GIÁO TRÌNH - CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP (Bùi Liên Hà)
CHƢƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
I. Câu hỏi đúng sai
Các phát biểu dưới đây đúng hay sai?
1. Mục tiêu của quản trị tác nghiệp là giảm tối đa chi phí
sản xu ất cho doanh nghiệp.
2. Quản trị sản xuất là đƣa ra những chiến thuật nhằm
thực hiện chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
3. Trong sản xuất gián đoạn máy móc đƣợc bố trí theo
hƣớng chuyên môn hóa chức năng.
4. Sản xuất hàng loạt có đặc điểm là số lƣợng và chủng
loại tƣơng đối nhiều.
5. Sản xuất theo dây chuyền có khả năng tự động hoá
cao.
6. Đối với quá trình cung cấp dịch vụ, chất lƣợng sản
phẩm khó lƣợng hóa và đƣợc đánh giá một cách chủ
quan.
7. ERP(Ente rprise Resourses Planning) là hệ thống
hoạch định nguồn nguyên vật liệu cho doanh ngiệp.
8. Đối với những doanh nghiệp sản xuất những sản
phẩm có tính chất mùa vụ thì việc dự trữ sản phẩm là
cần thiết.
9. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa quá trình sản xuất
và quá trình cung cấp dịch vụ là mối quan hệ giữa nhà
sản xuất/cung cấp dịch vụ và khách hàng.
3
10. Xu hƣớng của quản trị sản xuất hiện đại là chú trọng
đến phát triển bền vững.
II. Câu hỏi lựa chọn đáp án đúng
1. Đặc điểm của sản xuất hàng loạt là
a. Thời gian sản xuất dài và khối lƣợng công việc
nhỏ.
b. Thời gian sản xuất ngắn, khối lƣợng công việc lớn .
c. Số lƣợng sản phẩm sản xuất lớn .
d. Cả A và C đều đúng.
2. Sản xuất theo kiểu dự án có đặc điểm
a. Sản phẩm là duy nhất và quá trình sản xuất không
lặp lại.
b. Số lƣợng sản phẩm nhiều và quá trình sản xuất
không lặp lại.
c. Số lƣợng sản phẩm nhiều quá trình sản xuất lặp
lại.
d. Sản phẩm là duy nhất và quá trình sản xuất lặp lại .
3. Đặc điểm của sản xuất hàng khối là
A. Số lƣợng và chủng loại sản phẩm sản xuất nhiều.
B. Số lƣợng và chủng loại sản phẩm sản xuất ít.
C. Số lƣợng sản phẩm rất nhiều nhƣng ít chủng loại.
D. Số lƣợng sản phẩm ít nhƣn g nhiều chủng loại.
4. Đầu ra của quá trình sản xuất là
A. Hàng hoá và dịch vụ.
4
B. Hàng hoá và sản phẩm.
C. Sản phẩm và dịch vụ.
D. Các phƣơng án trên đều không chính xác .
5. Chu kỳ sản xuất là khoảng thời gian:
a. Từ khi nhận đƣợc đơn đặt hàng đến khi sản phẩm
đƣợc giao c ho khách hàng.
b. Từ khi nhận đƣợc đơn đặt hàng đến khi sản phẩm
đƣợc sản xuất xong.
c. Từ khi bắt đầu đƣa nguyên vật liệu vào sản xuất
cho đến khi sản phẩm đƣợc giao cho kh ách hàng.
d. Từ khi bắt đầu đƣa nguyên vật liệu vào sản xuất
cho đến khi sản phẩm đƣợc hoàn thành .
6. Tính đồng nhất của các sản phẩm vật chất đƣợc thể
hiện ở chỗ:
a. Các sản phẩm đƣợc sản xuất từ cùng một loại
nguyên vật liệu.
b. Các sản phẩm có cùng kích thƣớc, hình dáng.
c. Phƣơng án A hoặc B.
d. Cả A và B.
7. Sản xuất là quá trình biến đổi
A. Nguyên vật liệu thành sản phẩm để đáp ứng nhu
cầu thị trƣờng.
B. Tài nguyên thiên nhiên và vốn thành sản phẩm để
đáp ứng nhu cầu thị trƣờng .
5
C. Nguyên vật liệu và lao động thành sản ph ẩm để
đáp ứng nhu cầu thị trƣờng .
D. Các phƣơng án trên đều chƣa chính xác .
8. Sản xuất theo dây chuyền là loại hình sản xuất
A. Gián đoạn.
B. Hàng khối.
C. Liên tục.
D. Cả B và C đều đúng.
9. Quản trị sản xuất thuộc quá trình quản trị nào trong
doanh nghiệp:
a. Quản trị chiến lƣợc.
b. Quản trị chiến thuật.
c. Quản trị tác nghiệp.
d. Cả 3 ý đều đúng.
10. Đặc điểm của sản xuất đơn chiếc:
a. Thời gian sản xuất dài và khối lƣợng công việc
nhỏ.
b. Thời gian sản xuất ngắn, khối lƣợng công việc nhỏ .
c. Số lƣợng sản phẩm sản xuất ít.
d. Cả B và C đều đúng.
11. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
a. Doanh nghiệp chỉ sản xuất ra những sản phẩm mà
thị t rƣờng cần.
6
b. Doanh nghiệp chỉ cung cấp cho thị trƣờng những
sản phẩm mà doanh nghiệp có năng lực sản xuất .
c. Doanh nghiệp cung cấp những sản phẩm phù hợp
với nhu cầu của thị trƣờng đồng thời phù hợp với
năng lực sản xuất của doanh nghiệp .
d. Các phát biểu trên chƣa chính xác.
12. Thời gian sản xuất của loại hình sản xuất theo kiểu
dự án có đặc điểm:
a. Thời gian sản xuất ngắn và đƣợc ấn định trƣớc .
b. Thời gian sản xuất dài và đƣợc ấn định trƣớc.
c. Thời gian đƣợc ấn định trƣớc tùy thuộc đặc điểm
dự án .
d. Các phƣơng án trên đều chƣa chính xác .
13. Công việc nào sau đây không phải là công việc của
quản trị tác nghiệp trong doanh nghiệp:
a. Lập kế hoạch sản xuất .
b. Duy trì chất lƣợng sản phẩm.
c. Lựa chọn kênh phân phối.
d. Quản lý hàng tồn kho.
14. Quản trị tác nghiệp là
a. Đƣa ra các quyết định liên quan đến hoạt động sản
xuất của doanh nghiệp .
b. Tổ chức các hoạt động sản xuất trong doanh
nghiệp.
c. Tối ƣu hóa các nguồn lực phục vụ sản xuất .
...
CHƢƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
I. Câu hỏi đúng sai
Các phát biểu dưới đây đúng hay sai?
1. Mục tiêu của quản trị tác nghiệp là giảm tối đa chi phí
sản xu ất cho doanh nghiệp.
2. Quản trị sản xuất là đƣa ra những chiến thuật nhằm
thực hiện chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
3. Trong sản xuất gián đoạn máy móc đƣợc bố trí theo
hƣớng chuyên môn hóa chức năng.
4. Sản xuất hàng loạt có đặc điểm là số lƣợng và chủng
loại tƣơng đối nhiều.
5. Sản xuất theo dây chuyền có khả năng tự động hoá
cao.
6. Đối với quá trình cung cấp dịch vụ, chất lƣợng sản
phẩm khó lƣợng hóa và đƣợc đánh giá một cách chủ
quan.
7. ERP(Ente rprise Resourses Planning) là hệ thống
hoạch định nguồn nguyên vật liệu cho doanh ngiệp.
8. Đối với những doanh nghiệp sản xuất những sản
phẩm có tính chất mùa vụ thì việc dự trữ sản phẩm là
cần thiết.
9. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa quá trình sản xuất
và quá trình cung cấp dịch vụ là mối quan hệ giữa nhà
sản xuất/cung cấp dịch vụ và khách hàng.
3
10. Xu hƣớng của quản trị sản xuất hiện đại là chú trọng
đến phát triển bền vững.
II. Câu hỏi lựa chọn đáp án đúng
1. Đặc điểm của sản xuất hàng loạt là
a. Thời gian sản xuất dài và khối lƣợng công việc
nhỏ.
b. Thời gian sản xuất ngắn, khối lƣợng công việc lớn .
c. Số lƣợng sản phẩm sản xuất lớn .
d. Cả A và C đều đúng.
2. Sản xuất theo kiểu dự án có đặc điểm
a. Sản phẩm là duy nhất và quá trình sản xuất không
lặp lại.
b. Số lƣợng sản phẩm nhiều và quá trình sản xuất
không lặp lại.
c. Số lƣợng sản phẩm nhiều quá trình sản xuất lặp
lại.
d. Sản phẩm là duy nhất và quá trình sản xuất lặp lại .
3. Đặc điểm của sản xuất hàng khối là
A. Số lƣợng và chủng loại sản phẩm sản xuất nhiều.
B. Số lƣợng và chủng loại sản phẩm sản xuất ít.
C. Số lƣợng sản phẩm rất nhiều nhƣng ít chủng loại.
D. Số lƣợng sản phẩm ít nhƣn g nhiều chủng loại.
4. Đầu ra của quá trình sản xuất là
A. Hàng hoá và dịch vụ.
4
B. Hàng hoá và sản phẩm.
C. Sản phẩm và dịch vụ.
D. Các phƣơng án trên đều không chính xác .
5. Chu kỳ sản xuất là khoảng thời gian:
a. Từ khi nhận đƣợc đơn đặt hàng đến khi sản phẩm
đƣợc giao c ho khách hàng.
b. Từ khi nhận đƣợc đơn đặt hàng đến khi sản phẩm
đƣợc sản xuất xong.
c. Từ khi bắt đầu đƣa nguyên vật liệu vào sản xuất
cho đến khi sản phẩm đƣợc giao cho kh ách hàng.
d. Từ khi bắt đầu đƣa nguyên vật liệu vào sản xuất
cho đến khi sản phẩm đƣợc hoàn thành .
6. Tính đồng nhất của các sản phẩm vật chất đƣợc thể
hiện ở chỗ:
a. Các sản phẩm đƣợc sản xuất từ cùng một loại
nguyên vật liệu.
b. Các sản phẩm có cùng kích thƣớc, hình dáng.
c. Phƣơng án A hoặc B.
d. Cả A và B.
7. Sản xuất là quá trình biến đổi
A. Nguyên vật liệu thành sản phẩm để đáp ứng nhu
cầu thị trƣờng.
B. Tài nguyên thiên nhiên và vốn thành sản phẩm để
đáp ứng nhu cầu thị trƣờng .
5
C. Nguyên vật liệu và lao động thành sản ph ẩm để
đáp ứng nhu cầu thị trƣờng .
D. Các phƣơng án trên đều chƣa chính xác .
8. Sản xuất theo dây chuyền là loại hình sản xuất
A. Gián đoạn.
B. Hàng khối.
C. Liên tục.
D. Cả B và C đều đúng.
9. Quản trị sản xuất thuộc quá trình quản trị nào trong
doanh nghiệp:
a. Quản trị chiến lƣợc.
b. Quản trị chiến thuật.
c. Quản trị tác nghiệp.
d. Cả 3 ý đều đúng.
10. Đặc điểm của sản xuất đơn chiếc:
a. Thời gian sản xuất dài và khối lƣợng công việc
nhỏ.
b. Thời gian sản xuất ngắn, khối lƣợng công việc nhỏ .
c. Số lƣợng sản phẩm sản xuất ít.
d. Cả B và C đều đúng.
11. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
a. Doanh nghiệp chỉ sản xuất ra những sản phẩm mà
thị t rƣờng cần.
6
b. Doanh nghiệp chỉ cung cấp cho thị trƣờng những
sản phẩm mà doanh nghiệp có năng lực sản xuất .
c. Doanh nghiệp cung cấp những sản phẩm phù hợp
với nhu cầu của thị trƣờng đồng thời phù hợp với
năng lực sản xuất của doanh nghiệp .
d. Các phát biểu trên chƣa chính xác.
12. Thời gian sản xuất của loại hình sản xuất theo kiểu
dự án có đặc điểm:
a. Thời gian sản xuất ngắn và đƣợc ấn định trƣớc .
b. Thời gian sản xuất dài và đƣợc ấn định trƣớc.
c. Thời gian đƣợc ấn định trƣớc tùy thuộc đặc điểm
dự án .
d. Các phƣơng án trên đều chƣa chính xác .
13. Công việc nào sau đây không phải là công việc của
quản trị tác nghiệp trong doanh nghiệp:
a. Lập kế hoạch sản xuất .
b. Duy trì chất lƣợng sản phẩm.
c. Lựa chọn kênh phân phối.
d. Quản lý hàng tồn kho.
14. Quản trị tác nghiệp là
a. Đƣa ra các quyết định liên quan đến hoạt động sản
xuất của doanh nghiệp .
b. Tổ chức các hoạt động sản xuất trong doanh
nghiệp.
c. Tối ƣu hóa các nguồn lực phục vụ sản xuất .
...
Không có nhận xét nào: