SÁCH - Sổ tay tóm tắt các đại lượng hóa lý (K.P. Misenko & A. A. Rabedev)
Cuốn sách này được Bộ môn Hóa Lý – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tiến hành biên dịch từ cuốn Kratki spravotrnik velitrin Physico-khimitreckix của một số soạn giả Liên Xô do K.P. Misenko và A. A. Rabedev chủ biên.
Đây là một tài liệu không thể thiếu đối với sinh viên, nghiên cứu sinh chuyên ngành Hóa lý trong quá trình học tập, củng cố và hoàn thiện kiến thức.
Cuốn sách được xuất bản với một bản dịch đầy đủ, chính xác nhằm góp phần nâng cao hiệu quả học tập của sinh viên trong các trường đại học, cao đẳng và cho cả công tác nghiên cứu.
NỘI DUNG:
1 Các hằng số vật lý cơ bản
2 Tương quan giữa một số đơn vị năng lượng khác
3 Hằng số khí R ở các đơn vị khác nhau
4 Tương quan giữa một số đơn vị khác
5 Những đại lượng nhiệt động đối với các đơn chất, hợp chất và Ion trong dung dịch nước
6 Nhiệt cháy của hợp chất hữu cơ ở điều kiện tiêu chuẩn
7 Nhiệt hòa tan toàn phần của muối ΔHm(kcal/mol) ở 25oC
8 Nhiệt hòa tan toàn phần của axit và bazơ ΔHm(kcal/mol) ở 25oC
9 Nhiệt hòa tan toàn phần của muối, tạo thành tinh thể ngậm nước ở 18oC
10 Nhiệt hóa học entropy và năng lượng hydart của ion trong dung dịch nước vô cùng loãng ở 25oC
11 Giá trị của hàm số
12 Nhiệt độ 3000-10000K
13 Năng lượng liên kết
14 Năng lượng mạng lưới tinh thể U (kcal/mol) ở 25oC
15 Hàm số nhiệt động Debye đối với chất kết tinh
16 Khối lượng riêng và nhiệt độ nóng chảy của một số chất ở trạng thái tinh thể
17 Nhiệt độ đặc trưng đối với một số khí
18 Hàm số nhiệt độ Einstein đối với chất khí
19 Giá trị Mn để tích các hàm số nhiệt động theo phương pháp Chômkin-Svartzmann
20 Hằng số hóa học thực j của khí
21 Hằng số hóa học quy ước I của khí
22 Hằng số cân bằng của một số phản ứng quan trọng
23 Các tham số tới hạn
24 Hệ số hoạt độ của các khí thực
25 Đồ thị của khí thực
26 Công thức kinh nghiệm, tính đại lượng nhiệt động
27 Nhiệt độ thăng hoa, nhiệt độ sộ (oC) của một số chất ở áp suất khác nhau
28 Áp suất hơi bão hòa của nước, nước đá và nước quá lạnh
29 Áp suất hơi trên tinh thể ngậm nước
30 Nhiệt độ phân ly của chất rắn ở áp suất khác nhau
31 Độ tan của các khí trong nước
32 Độ phân ly của các khí
33 Công thức chuyển nồng độ dung dịch
34 Hằng số nghiệm lạnh
35 Hằng số nghiệm sôi
36 Khối lượng riêng của một số chất lỏng ở những nhiệt độ khác nhau
37 Khối lượng riêng của một số dung dịch muối và acid Phosphoric trong nước
38 Khối lượng riêng của một số dung dịch acid vô cơ và kiềm trong nước ở 20oC
39 Khối lượng riêng của nước ở các nhiệt độ khác nhau
40 Độ nhớt của một số chất lỏng ở các số nhiệt độ khác nhau
41 Độ nhớt của một số dung dịch nước
42 Sức căng bề mặt của một số chất lỏng ở các nhiệt độ khác nhau
43 Nhiệt độ peritecti của một số muối
44 Giản đồ pha
45 Độ dẫn điện đương lượng vô cùng loãng của ion ở 25oC và hệ số nhiệt độ của độ dẫn điện
46 Độ dẫn điện phân tử và hằng số phân ly (K) của các axit yếu ở 25oC
47 Độ dẫn điện riêng của nước nguyên chất, chưng trong chân không
48 Độ dẫn điện phân tử và hằng số phân ly K của các Bazơ yếu ở 25oC
49 Độ dẫn điện đương lượng của dung dịch điện ly vô cơ 180C nồng độ khác nhau
50 Độ dẫn điện đương lượng của ion trong dung dịch nước ở 18oC nồng độ khác nhau
51 Số vận chuyển của cation (t+) các chất điện ly trong dung dịch nước ở 25oC
52 Số vận chuyển của anion (t-) trong dung dịch nước (0,01N) ở nhiệt độ phòng
53 Tích số ion của nước ở nhiệt độ khác nhau
54 Khoảng đổi màu của các chất chỉ thị màu
55 Dung dịch đệm
56 Dung dịch pH để chuẩn điện cực thuỷ tinh (250C)
57 Tích số hoà tan S (ion g/l) ở 250C
58 Hệ số hoạt độ của chất điện ly mạnh
59 Hệ số hoạt độ của 1 số chất điện ly ở nhiệt độ khác nhau
60 Lực ion I
61 Hệ số thẩm thấu của chất điện ly ở 250C
62 Điện thế tiêu chuẩn của điện cực trong dung dịch nước
63 Điện thế tiêu chuẩn trong các dung môi khác nhau (*)
64 Điện thế khuyếch tán
65 Điện thế phân huỷ Ep của các dung dịch muối, axit, bazơ
66 Hệ số nhiệt độ của sức điện động
67 Parachor P của nguyên tử và liên kết
68 Chiết suất của chất lỏng
69 Độ khúc xạ nguyên tử RD
70 Độ thẩm điện môi, độ phân cực P cm3/mol và momen lưỡng cực của các chất lỏng
71 Độ thẩm điện môi của các dung dịch cất có cực trong dung môi không cực (Benzen)
72 Momen lưỡng cực của các nhóm
73 Thế ion hoá đối với các nấc ion hoá khác nhau
74 Ái lực điện tử E
75 Bán kính nguyên tử và ion
76 Những hằng số của phân tử lưỡng nguyên tử
77 Những số hạng của nguyên tử và phân tử
78 Quang phổ giao động – quay
79 Cấu tạo và những hằng số của phân tử đa nguyên tử
80 Đường kính động học của nguyên tử và phân tử
81 Hằng số tốc độ xà phòng hoá este- k
82 Hằng số đảo đường trong dung dịch H2SO4 0,1N; k.106
83 Hiệu suất lượng tử của phản ứng quang hoá
84 Hằng số động học của phản ứng đồng thể
85 Hằng số xúc tác của ion hyđro
86 Hằng số tốc độ phản ứng phân li trong dung dịch
Tài liệu tham khảo
LINK THƯ VIỆN CÁC TRƯỜNG ĐH/CĐ ĐỂ MƯỢN SÁCH/XEM ONLINE
LINK ĐẶT MUA SÁCH ONLINE
LINK DOWNLOAD (UPDATING...)
Cuốn sách này được Bộ môn Hóa Lý – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tiến hành biên dịch từ cuốn Kratki spravotrnik velitrin Physico-khimitreckix của một số soạn giả Liên Xô do K.P. Misenko và A. A. Rabedev chủ biên.
Đây là một tài liệu không thể thiếu đối với sinh viên, nghiên cứu sinh chuyên ngành Hóa lý trong quá trình học tập, củng cố và hoàn thiện kiến thức.
Cuốn sách được xuất bản với một bản dịch đầy đủ, chính xác nhằm góp phần nâng cao hiệu quả học tập của sinh viên trong các trường đại học, cao đẳng và cho cả công tác nghiên cứu.
NỘI DUNG:
1 Các hằng số vật lý cơ bản
2 Tương quan giữa một số đơn vị năng lượng khác
3 Hằng số khí R ở các đơn vị khác nhau
4 Tương quan giữa một số đơn vị khác
5 Những đại lượng nhiệt động đối với các đơn chất, hợp chất và Ion trong dung dịch nước
6 Nhiệt cháy của hợp chất hữu cơ ở điều kiện tiêu chuẩn
7 Nhiệt hòa tan toàn phần của muối ΔHm(kcal/mol) ở 25oC
8 Nhiệt hòa tan toàn phần của axit và bazơ ΔHm(kcal/mol) ở 25oC
9 Nhiệt hòa tan toàn phần của muối, tạo thành tinh thể ngậm nước ở 18oC
10 Nhiệt hóa học entropy và năng lượng hydart của ion trong dung dịch nước vô cùng loãng ở 25oC
11 Giá trị của hàm số
12 Nhiệt độ 3000-10000K
13 Năng lượng liên kết
14 Năng lượng mạng lưới tinh thể U (kcal/mol) ở 25oC
15 Hàm số nhiệt động Debye đối với chất kết tinh
16 Khối lượng riêng và nhiệt độ nóng chảy của một số chất ở trạng thái tinh thể
17 Nhiệt độ đặc trưng đối với một số khí
18 Hàm số nhiệt độ Einstein đối với chất khí
19 Giá trị Mn để tích các hàm số nhiệt động theo phương pháp Chômkin-Svartzmann
20 Hằng số hóa học thực j của khí
21 Hằng số hóa học quy ước I của khí
22 Hằng số cân bằng của một số phản ứng quan trọng
23 Các tham số tới hạn
24 Hệ số hoạt độ của các khí thực
25 Đồ thị của khí thực
26 Công thức kinh nghiệm, tính đại lượng nhiệt động
27 Nhiệt độ thăng hoa, nhiệt độ sộ (oC) của một số chất ở áp suất khác nhau
28 Áp suất hơi bão hòa của nước, nước đá và nước quá lạnh
29 Áp suất hơi trên tinh thể ngậm nước
30 Nhiệt độ phân ly của chất rắn ở áp suất khác nhau
31 Độ tan của các khí trong nước
32 Độ phân ly của các khí
33 Công thức chuyển nồng độ dung dịch
34 Hằng số nghiệm lạnh
35 Hằng số nghiệm sôi
36 Khối lượng riêng của một số chất lỏng ở những nhiệt độ khác nhau
37 Khối lượng riêng của một số dung dịch muối và acid Phosphoric trong nước
38 Khối lượng riêng của một số dung dịch acid vô cơ và kiềm trong nước ở 20oC
39 Khối lượng riêng của nước ở các nhiệt độ khác nhau
40 Độ nhớt của một số chất lỏng ở các số nhiệt độ khác nhau
41 Độ nhớt của một số dung dịch nước
42 Sức căng bề mặt của một số chất lỏng ở các nhiệt độ khác nhau
43 Nhiệt độ peritecti của một số muối
44 Giản đồ pha
45 Độ dẫn điện đương lượng vô cùng loãng của ion ở 25oC và hệ số nhiệt độ của độ dẫn điện
46 Độ dẫn điện phân tử và hằng số phân ly (K) của các axit yếu ở 25oC
47 Độ dẫn điện riêng của nước nguyên chất, chưng trong chân không
48 Độ dẫn điện phân tử và hằng số phân ly K của các Bazơ yếu ở 25oC
49 Độ dẫn điện đương lượng của dung dịch điện ly vô cơ 180C nồng độ khác nhau
50 Độ dẫn điện đương lượng của ion trong dung dịch nước ở 18oC nồng độ khác nhau
51 Số vận chuyển của cation (t+) các chất điện ly trong dung dịch nước ở 25oC
52 Số vận chuyển của anion (t-) trong dung dịch nước (0,01N) ở nhiệt độ phòng
53 Tích số ion của nước ở nhiệt độ khác nhau
54 Khoảng đổi màu của các chất chỉ thị màu
55 Dung dịch đệm
56 Dung dịch pH để chuẩn điện cực thuỷ tinh (250C)
57 Tích số hoà tan S (ion g/l) ở 250C
58 Hệ số hoạt độ của chất điện ly mạnh
59 Hệ số hoạt độ của 1 số chất điện ly ở nhiệt độ khác nhau
60 Lực ion I
61 Hệ số thẩm thấu của chất điện ly ở 250C
62 Điện thế tiêu chuẩn của điện cực trong dung dịch nước
63 Điện thế tiêu chuẩn trong các dung môi khác nhau (*)
64 Điện thế khuyếch tán
65 Điện thế phân huỷ Ep của các dung dịch muối, axit, bazơ
66 Hệ số nhiệt độ của sức điện động
67 Parachor P của nguyên tử và liên kết
68 Chiết suất của chất lỏng
69 Độ khúc xạ nguyên tử RD
70 Độ thẩm điện môi, độ phân cực P cm3/mol và momen lưỡng cực của các chất lỏng
71 Độ thẩm điện môi của các dung dịch cất có cực trong dung môi không cực (Benzen)
72 Momen lưỡng cực của các nhóm
73 Thế ion hoá đối với các nấc ion hoá khác nhau
74 Ái lực điện tử E
75 Bán kính nguyên tử và ion
76 Những hằng số của phân tử lưỡng nguyên tử
77 Những số hạng của nguyên tử và phân tử
78 Quang phổ giao động – quay
79 Cấu tạo và những hằng số của phân tử đa nguyên tử
80 Đường kính động học của nguyên tử và phân tử
81 Hằng số tốc độ xà phòng hoá este- k
82 Hằng số đảo đường trong dung dịch H2SO4 0,1N; k.106
83 Hiệu suất lượng tử của phản ứng quang hoá
84 Hằng số động học của phản ứng đồng thể
85 Hằng số xúc tác của ion hyđro
86 Hằng số tốc độ phản ứng phân li trong dung dịch
Tài liệu tham khảo
LINK THƯ VIỆN CÁC TRƯỜNG ĐH/CĐ ĐỂ MƯỢN SÁCH/XEM ONLINE
LINK ĐẶT MUA SÁCH ONLINE
LINK DOWNLOAD (UPDATING...)
Không có nhận xét nào: