TÀI LIỆU - Tổng hợp Đề cương ôn tập + Trắc nghiệm môn Chứng khoán (Update liên tục)



Câu 1: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng:

a. Lãi suất cố định

b. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty

c. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông

d. Lãi suất từ vốn mà mình đầu tƣ vào công ty

Câu 2: Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 100 USD, có lãi suất danh nghĩa 6%/năm với giá 900 USD. 

Vậy hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là:

a. 60 USD 

b. 600 USD 

c. 570 USD 

d. 500 USD 

Câu 3: Cổ phiếu quỹ:

a. Được chia cổ tức.

b. Là loại cổ phiếu đƣợc phát hành và đƣợc tổ chức phát hành mua lại trên thị trƣờng. 

c. Người sở hữu có quyền biểu quyết.

d. Là một phần cổ phiếu chưa được phép phát hành.

Câu 4: Các câu nào sau đây đúng với thị trường sơ cấp

a. Làm tăng lƣợng vốn đầu tƣ cho nền kinh tế 

b. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông.

c. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông.

d. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định

Câu 5: Thị trường thứ cấp

a. Là nơi các doanh nghiệp hy động vốn trung và dài hạn thông qua việc   phát  hành  cổ  phiếu  và  trái 

phiếu.

b. Là nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng 

c. Là nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành

d. Là thị trường chứng khoán kém phát triển 

Câu 6:  Hình thức bảo lãnh mà trong đó các nhà bảo lãnh phát hành cam kết sẽ mua toàn bộ chứng khoán của 

tổ chức phát hành cho dù họ có thể bán hết hay không được gọi là:

a. Bảo lãnh tất cả hoặc không 

b. Bảo lãnh với cố gắng tối đa

c. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn.

d. Bảo lãnh với hạn mức tối thiểu

Câu 7: Đối với công chúng đầu tư, tài liệu nào quan trọng nhất trong hồ sơ đăng ký phát hành ra công chúng:

a. Bản sao giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh 

b. Danh sách và sơ yếu lý lịch thành viên Hội đồng Quản Trị và Ban Giám đốc.

c. Đơn xin phép phát hành.

d. Bản cáo bạch

Câu 8: Trật tự ưu tiên lệnh theo phương thức khớp lệnh là:

a. Thời gian, giá, số lượng

b. Giá, thời gian, số lƣợng

c. Số lượng, thời gian, giá

d. Thời gian, số lượng, giá

Câu 9: Lệnh giới hạn là lệnh:

a. Được ưu tiên thực hiện trước các loại lệnh khác

b. Đƣợc thực hiện tại mức giá mà ngƣời đặt lệnh chỉ định

c. Được thực hiện tại mức giá khớp lệnh

d. Người đặt bán và người đặt mua đều có ưu tiên giốngnhau. 

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)

lOMoARcPSD|2935381

Câu 10: Lệnh dùng để bán được đưa ra

a. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành

b. Với giá thấp hơn giá thị trƣờng hiện hành

c. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành

d. Ngay tại giá trị trường hiện hành.

Câu 11: Lý do nào sau đây đúng với bán khống chứng khoán:

a. Ngăn chặn sự thua lỗ

b. Hƣởng lợi từ sụt giá chứng khoán

c. Hưởng lợi từ việc tăng giá chứng khoán

d. Hạn chế rủi ro

Câu 12: Các chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu của phân tích cơ bản:

a. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của công ty

b. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của công ty

c. Tỷ số P/E

d. Chỉ số giá của thị trƣờng chứng khoán

Câu 13: Giao dịch theo phương pháp khớp lệnh ở Việt Nam quy định đơn vị yết giá đối vớinhững cổ phiếu có 

mức giá từ 50.000 đồng đến 99.500 đồng là:

a. 100đ

b. 200đ

c. 300đ

d. 500đ

Câu 14:  Ông X vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 40 USD/cổ phiếu. Ông ta mua cổ phiếu đó một 

năm trước đây với giá 30 USD/cổ phiếu, năm vừa qua ông ta có nhận cổ tức 2 USD/cổ phiếu. Vậy thu nhập 

trước thuế của ông từ 100 cổ phiếu A là:

a. 1000 USD 

b. 1200 USD 

c. 1300 USD 

d. Tất cả đều sai

Câu 15: Mệnh giá trái phiếu phát hành ra công chúng ở Việt Nam là:

a. Tối thiểu là 100.000 đồng và bội số của 100.000đồng

b. 100.000 đồng

c. 10.000 đồng 

d. 200.000 đồng

Câu 16: Nếu một trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giá thì:

a. Lãi suất hiện hành của trái phiếu < lãi suất danh nghĩa của trái phiếu

b. Lãi suất hiện hành của trái phiếu = lãi suất danh nghĩa của trái phiếu

c. Lãi suất hiện hành của trái phiếu > lãi suất danh nghĩa của trái phiếu

d. Không có cơ sở để so sánh

Câu 17: Nhà phát hành định phát hành 2 loại trái phiếu: trái phiếu X có thời hạn 5 năm và trái phiếu Y có thời 

hạn 20 năm. Như vậy, nhà phát hành phải định mức lãi suất cho 2 trái phiếu trên như thế nào?

a. Lãi suất trái phiếu X > lãi suất trái phiếu Y

b. Lãi suất trái phiếu X = lãi suất trái phiếu Y

c. Lãi suất trái phiếu X < lãi suất trái phiếu Y

d. Còn tùy trường hợp cụ thể.

Câu 18: Người bán khống chứng khoán thực hiện hành động bán khống khi họ dự đoán giá của cổ phiếu:

a. Tăng lên

b. Giảm đi

c. Không thay đổi

d. Không câu nào đúng.

Câu 19: Giả sử cổ phiếu A có giá đóng cửa ở phiên giao dịch trước là: 101.000 đồng, theo quy chế giao dịch ở 

Sở giao dịch  chứng khoán Tp.HCM (Hose) hiện nay, mức giá nào sẽ là mức đặt lệnh hợp lệ trong các mức

giá sau: 

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)

lOMoARcPSD|2935381

a. 107.500 đồng

b. 100.000 đồng

c. 106.050 đồng

d. 95.000 đồng

Câu 20: Lệnh dừng để mua được đưa ra:

a. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành

b. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành

c. Với giá cao hơn giá thị trƣờng hiện hành

d. Ngay tại giá thị trường hiện hành.

Câu 21: Thị trường vốn là thị trường giao dịch.

a. Các công cụ tài chính ngắn hạn

b. Các công cụ tài chính trung và dài hạn

c. Kỳ phiếu

d. Tiền tệ

Câu 22: Thị trường chứng khoán là một bộ phận của:

a. Thị trường tín dụng

b. Thị trường liên ngân hàng

c. Thị trƣờng vốn

d. Thị trường mở

Câu 23: Thặng dư vốn phát sinh khi:

a. Công ty làm ăn có lãi

b. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu mới

c. Tất cả các trƣờng hợp trên.

Câu 24: Công ty cổ phần bắt buộc phải có

a. Cổ phiếu phổ thông

b. Cổ phiếu ưu đãi

c. Trái phiếu công ty

d. Tất cả các loại chứng khoán trên

Câu 25: Quỹ đầu tư chứng khoán dạng mở là quỹ:

a. Có chứng chỉ được niêm yết trên thị trường chứng khoán 

b. Liên tục phát hành chứng chỉ quỹ

c. Không mua lại chứng chỉ quỹ

d. Chỉ phát hành chứng chỉ quỹ một lần

Câu 26: Quỹ đầu tư chứng khoán dạng đóng là quỹ:

a. Phát hành chứng chỉ quỹ nhiều lần

b. Có thể đƣợc niêm yết chứng chỉ quỹ trên thị trƣờng chứng khoán 

c. Được quyền mua lại chứng chỉ quỹ từ nhà đầu tư

d. Được quyền phát hành bổ sung ra công chứng

Câu 27: Mục đích phân biệt phát hành riêng lẻ và phát hành ra công chúng là:

a. Để dễ dàng quản lý 

b. Để bảo vệ công chúng đầu tƣ

c. Để thu phí phát hành

d. Để dễ dàng huy động vốn

Câu 28:  Năm N, Công ty ABC có thu nhập ròng là 800 triệu đồng, số cổ phiếu đã phát hành là 600.000  cổ 

phiếu, cổ phiếu quỹ là 40.000, không có cổ phiếu ưu đãi. Hội đồng quản trị quyết định trả 560 triệu  cổ tức. 

Như vậy mỗi cổ phiếu được trả cổ tức là:

a. 1500 đ

b. 2000 đ

c. 1000 đ

d. 1300 đ

Câu 29: Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:

a. Là chủ nợ chung

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)

lOMoARcPSD|2935381

b. Mất toàn bộ số tiền đầu tư

c. Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp trước

d. Là ngƣời cuối cùng đƣợc thanh toán 

Câu 30: Khi phá sản, giải thể công ty, người nắm giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả:

a. Trước các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả

b. Trước thuế

c. Sau các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả

d. Trƣớc các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ƣu đãi và cổ phiếu phổ thông

Câu 31: Một trong những điều kiện phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng ở Việt Nam là:

a. Có vốn tối thiểu là 10 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có lãi.

b. Có vốn tối thiểu là 10 tỷ USD, hoạt động kinh doanh của năm liền trƣớc năm đăng ký phát 

hành phải có lãi.

c. Có vốn tối thiểu là 5 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có lãi.

d. Có vốn tối thiểu là 5 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của năm liền trước năm đăng ký phát hành phải 

có lãi. 

Câu 32:  Tỷ lệ nắm giữ tối đa của nhà đầu tư nước ngoài đối với cổ phiếu của một tổ chức niêm yết được quy 

định theo pháp luật Việt Nam là:

a. 25% tổng số cổ phiếu

b. 49% tổng số cổ phiếu

c. 30% tổng số cổ phiếu

d. 27% tổng số cổ phiếu

Câu 33: Một trong những điều kiện để niêm yết trái phiếu doanh nghiệp là:

a. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nƣớc có vốn điều lệ đã 

góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 10 tỷ   VND trở lên.

b. Là công ty cổ phần, công  ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước có vốn điều lệ đã góp tại 

thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ   VND trở lên.

c. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà   nước,  doanh  nghiệp  tư  nhân 

có vốn điều lệ đã góp tại thời điểm xin  phép niêm yết từ 5 tỷ VND trở lên.

d. Không câu nào đúng.

Câu 34: Quỹ đầu tư chứng khoán theo quy định của Việt Nam là quỹ:

a. Đầu tư tối thiểu 40% giá trị tài sản của quỹ vào chứng khoán.

b. Đầu tư tối thiểu 50% giá trị tài sản của quỹ vào chứng khoán 

c. Đầu tƣ tối thiểu 60% giá trị tài sản của quỹ vào chứng khoán.

d. Đầu tư tối thiểu 70% giá trị tài sản của quỹ vào chứng khoán.

Câu 35: Tổ chức phát hành phải hoàn thành việc phân phối cổphiếu trong vòng:

a. 60 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.

b. 70 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.

c. 80 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.

d. 90 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực. 

Câu 36: Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, Ban kiểm soát của Công ty niêm yết phải nắm giữ.

a. Ít nhất 20% vốn cổ phần của Công ty.

b. ít nhất 20% vốn cổ phiếu do mình sở hữu trong 3 năm kể từ ngày niêm yết.

c. Ít nhất 50% số cổ phiếu do mình sơ hữu trong 3 năm kể từ ngày niêm yết.

d. Ít nhất 30% số cổ phiếu do mình sở hữu trong 3 năm kể từ ngày niêm yết.

Câu 37: Tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết công bố báo cáotài chính năm trên:

a. 3 số báo liên tiếp của một tờ báo

b. 4 số báo liên tiếp của một tờ báo

c. 5 số báo liên tiếp của một tờ báo

d. 6 số báo liên tiếp của một tờ báo

Câu 38: Tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết phải công bố thông tin bất thường trong thời gian:

a. 10 tiếng kể từ khi sự kiện xảy ra

b. 24 tiếng kể từ khi sự kiện xảy r

...



250 Câu hỏi trắc nghiệm Thị trường chứng khoán


LINK DOWNLOAD


800 câu trắc nghiệm môn Thị Trường Chứng Khoán (có đáp án)


LINK DOWNLOAD



UPDATING...








LINK DOWNLOAD - BẢN FULL (TÀI LIỆU VIP MEMBER)



Câu 1: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng:

a. Lãi suất cố định

b. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty

c. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông

d. Lãi suất từ vốn mà mình đầu tƣ vào công ty

Câu 2: Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 100 USD, có lãi suất danh nghĩa 6%/năm với giá 900 USD. 

Vậy hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là:

a. 60 USD 

b. 600 USD 

c. 570 USD 

d. 500 USD 

Câu 3: Cổ phiếu quỹ:

a. Được chia cổ tức.

b. Là loại cổ phiếu đƣợc phát hành và đƣợc tổ chức phát hành mua lại trên thị trƣờng. 

c. Người sở hữu có quyền biểu quyết.

d. Là một phần cổ phiếu chưa được phép phát hành.

Câu 4: Các câu nào sau đây đúng với thị trường sơ cấp

a. Làm tăng lƣợng vốn đầu tƣ cho nền kinh tế 

b. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông.

c. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông.

d. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định

Câu 5: Thị trường thứ cấp

a. Là nơi các doanh nghiệp hy động vốn trung và dài hạn thông qua việc   phát  hành  cổ  phiếu  và  trái 

phiếu.

b. Là nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng 

c. Là nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành

d. Là thị trường chứng khoán kém phát triển 

Câu 6:  Hình thức bảo lãnh mà trong đó các nhà bảo lãnh phát hành cam kết sẽ mua toàn bộ chứng khoán của 

tổ chức phát hành cho dù họ có thể bán hết hay không được gọi là:

a. Bảo lãnh tất cả hoặc không 

b. Bảo lãnh với cố gắng tối đa

c. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn.

d. Bảo lãnh với hạn mức tối thiểu

Câu 7: Đối với công chúng đầu tư, tài liệu nào quan trọng nhất trong hồ sơ đăng ký phát hành ra công chúng:

a. Bản sao giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh 

b. Danh sách và sơ yếu lý lịch thành viên Hội đồng Quản Trị và Ban Giám đốc.

c. Đơn xin phép phát hành.

d. Bản cáo bạch

Câu 8: Trật tự ưu tiên lệnh theo phương thức khớp lệnh là:

a. Thời gian, giá, số lượng

b. Giá, thời gian, số lƣợng

c. Số lượng, thời gian, giá

d. Thời gian, số lượng, giá

Câu 9: Lệnh giới hạn là lệnh:

a. Được ưu tiên thực hiện trước các loại lệnh khác

b. Đƣợc thực hiện tại mức giá mà ngƣời đặt lệnh chỉ định

c. Được thực hiện tại mức giá khớp lệnh

d. Người đặt bán và người đặt mua đều có ưu tiên giốngnhau. 

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)

lOMoARcPSD|2935381

Câu 10: Lệnh dùng để bán được đưa ra

a. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành

b. Với giá thấp hơn giá thị trƣờng hiện hành

c. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành

d. Ngay tại giá trị trường hiện hành.

Câu 11: Lý do nào sau đây đúng với bán khống chứng khoán:

a. Ngăn chặn sự thua lỗ

b. Hƣởng lợi từ sụt giá chứng khoán

c. Hưởng lợi từ việc tăng giá chứng khoán

d. Hạn chế rủi ro

Câu 12: Các chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu của phân tích cơ bản:

a. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của công ty

b. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của công ty

c. Tỷ số P/E

d. Chỉ số giá của thị trƣờng chứng khoán

Câu 13: Giao dịch theo phương pháp khớp lệnh ở Việt Nam quy định đơn vị yết giá đối vớinhững cổ phiếu có 

mức giá từ 50.000 đồng đến 99.500 đồng là:

a. 100đ

b. 200đ

c. 300đ

d. 500đ

Câu 14:  Ông X vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 40 USD/cổ phiếu. Ông ta mua cổ phiếu đó một 

năm trước đây với giá 30 USD/cổ phiếu, năm vừa qua ông ta có nhận cổ tức 2 USD/cổ phiếu. Vậy thu nhập 

trước thuế của ông từ 100 cổ phiếu A là:

a. 1000 USD 

b. 1200 USD 

c. 1300 USD 

d. Tất cả đều sai

Câu 15: Mệnh giá trái phiếu phát hành ra công chúng ở Việt Nam là:

a. Tối thiểu là 100.000 đồng và bội số của 100.000đồng

b. 100.000 đồng

c. 10.000 đồng 

d. 200.000 đồng

Câu 16: Nếu một trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giá thì:

a. Lãi suất hiện hành của trái phiếu < lãi suất danh nghĩa của trái phiếu

b. Lãi suất hiện hành của trái phiếu = lãi suất danh nghĩa của trái phiếu

c. Lãi suất hiện hành của trái phiếu > lãi suất danh nghĩa của trái phiếu

d. Không có cơ sở để so sánh

Câu 17: Nhà phát hành định phát hành 2 loại trái phiếu: trái phiếu X có thời hạn 5 năm và trái phiếu Y có thời 

hạn 20 năm. Như vậy, nhà phát hành phải định mức lãi suất cho 2 trái phiếu trên như thế nào?

a. Lãi suất trái phiếu X > lãi suất trái phiếu Y

b. Lãi suất trái phiếu X = lãi suất trái phiếu Y

c. Lãi suất trái phiếu X < lãi suất trái phiếu Y

d. Còn tùy trường hợp cụ thể.

Câu 18: Người bán khống chứng khoán thực hiện hành động bán khống khi họ dự đoán giá của cổ phiếu:

a. Tăng lên

b. Giảm đi

c. Không thay đổi

d. Không câu nào đúng.

Câu 19: Giả sử cổ phiếu A có giá đóng cửa ở phiên giao dịch trước là: 101.000 đồng, theo quy chế giao dịch ở 

Sở giao dịch  chứng khoán Tp.HCM (Hose) hiện nay, mức giá nào sẽ là mức đặt lệnh hợp lệ trong các mức

giá sau: 

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)

lOMoARcPSD|2935381

a. 107.500 đồng

b. 100.000 đồng

c. 106.050 đồng

d. 95.000 đồng

Câu 20: Lệnh dừng để mua được đưa ra:

a. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành

b. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành

c. Với giá cao hơn giá thị trƣờng hiện hành

d. Ngay tại giá thị trường hiện hành.

Câu 21: Thị trường vốn là thị trường giao dịch.

a. Các công cụ tài chính ngắn hạn

b. Các công cụ tài chính trung và dài hạn

c. Kỳ phiếu

d. Tiền tệ

Câu 22: Thị trường chứng khoán là một bộ phận của:

a. Thị trường tín dụng

b. Thị trường liên ngân hàng

c. Thị trƣờng vốn

d. Thị trường mở

Câu 23: Thặng dư vốn phát sinh khi:

a. Công ty làm ăn có lãi

b. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu mới

c. Tất cả các trƣờng hợp trên.

Câu 24: Công ty cổ phần bắt buộc phải có

a. Cổ phiếu phổ thông

b. Cổ phiếu ưu đãi

c. Trái phiếu công ty

d. Tất cả các loại chứng khoán trên

Câu 25: Quỹ đầu tư chứng khoán dạng mở là quỹ:

a. Có chứng chỉ được niêm yết trên thị trường chứng khoán 

b. Liên tục phát hành chứng chỉ quỹ

c. Không mua lại chứng chỉ quỹ

d. Chỉ phát hành chứng chỉ quỹ một lần

Câu 26: Quỹ đầu tư chứng khoán dạng đóng là quỹ:

a. Phát hành chứng chỉ quỹ nhiều lần

b. Có thể đƣợc niêm yết chứng chỉ quỹ trên thị trƣờng chứng khoán 

c. Được quyền mua lại chứng chỉ quỹ từ nhà đầu tư

d. Được quyền phát hành bổ sung ra công chứng

Câu 27: Mục đích phân biệt phát hành riêng lẻ và phát hành ra công chúng là:

a. Để dễ dàng quản lý 

b. Để bảo vệ công chúng đầu tƣ

c. Để thu phí phát hành

d. Để dễ dàng huy động vốn

Câu 28:  Năm N, Công ty ABC có thu nhập ròng là 800 triệu đồng, số cổ phiếu đã phát hành là 600.000  cổ 

phiếu, cổ phiếu quỹ là 40.000, không có cổ phiếu ưu đãi. Hội đồng quản trị quyết định trả 560 triệu  cổ tức. 

Như vậy mỗi cổ phiếu được trả cổ tức là:

a. 1500 đ

b. 2000 đ

c. 1000 đ

d. 1300 đ

Câu 29: Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:

a. Là chủ nợ chung

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)

lOMoARcPSD|2935381

b. Mất toàn bộ số tiền đầu tư

c. Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp trước

d. Là ngƣời cuối cùng đƣợc thanh toán 

Câu 30: Khi phá sản, giải thể công ty, người nắm giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả:

a. Trước các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả

b. Trước thuế

c. Sau các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả

d. Trƣớc các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ƣu đãi và cổ phiếu phổ thông

Câu 31: Một trong những điều kiện phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng ở Việt Nam là:

a. Có vốn tối thiểu là 10 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có lãi.

b. Có vốn tối thiểu là 10 tỷ USD, hoạt động kinh doanh của năm liền trƣớc năm đăng ký phát 

hành phải có lãi.

c. Có vốn tối thiểu là 5 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có lãi.

d. Có vốn tối thiểu là 5 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của năm liền trước năm đăng ký phát hành phải 

có lãi. 

Câu 32:  Tỷ lệ nắm giữ tối đa của nhà đầu tư nước ngoài đối với cổ phiếu của một tổ chức niêm yết được quy 

định theo pháp luật Việt Nam là:

a. 25% tổng số cổ phiếu

b. 49% tổng số cổ phiếu

c. 30% tổng số cổ phiếu

d. 27% tổng số cổ phiếu

Câu 33: Một trong những điều kiện để niêm yết trái phiếu doanh nghiệp là:

a. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nƣớc có vốn điều lệ đã 

góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 10 tỷ   VND trở lên.

b. Là công ty cổ phần, công  ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước có vốn điều lệ đã góp tại 

thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ   VND trở lên.

c. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà   nước,  doanh  nghiệp  tư  nhân 

có vốn điều lệ đã góp tại thời điểm xin  phép niêm yết từ 5 tỷ VND trở lên.

d. Không câu nào đúng.

Câu 34: Quỹ đầu tư chứng khoán theo quy định của Việt Nam là quỹ:

a. Đầu tư tối thiểu 40% giá trị tài sản của quỹ vào chứng khoán.

b. Đầu tư tối thiểu 50% giá trị tài sản của quỹ vào chứng khoán 

c. Đầu tƣ tối thiểu 60% giá trị tài sản của quỹ vào chứng khoán.

d. Đầu tư tối thiểu 70% giá trị tài sản của quỹ vào chứng khoán.

Câu 35: Tổ chức phát hành phải hoàn thành việc phân phối cổphiếu trong vòng:

a. 60 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.

b. 70 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.

c. 80 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.

d. 90 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực. 

Câu 36: Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, Ban kiểm soát của Công ty niêm yết phải nắm giữ.

a. Ít nhất 20% vốn cổ phần của Công ty.

b. ít nhất 20% vốn cổ phiếu do mình sở hữu trong 3 năm kể từ ngày niêm yết.

c. Ít nhất 50% số cổ phiếu do mình sơ hữu trong 3 năm kể từ ngày niêm yết.

d. Ít nhất 30% số cổ phiếu do mình sở hữu trong 3 năm kể từ ngày niêm yết.

Câu 37: Tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết công bố báo cáotài chính năm trên:

a. 3 số báo liên tiếp của một tờ báo

b. 4 số báo liên tiếp của một tờ báo

c. 5 số báo liên tiếp của một tờ báo

d. 6 số báo liên tiếp của một tờ báo

Câu 38: Tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết phải công bố thông tin bất thường trong thời gian:

a. 10 tiếng kể từ khi sự kiện xảy ra

b. 24 tiếng kể từ khi sự kiện xảy r

...



250 Câu hỏi trắc nghiệm Thị trường chứng khoán


LINK DOWNLOAD


800 câu trắc nghiệm môn Thị Trường Chứng Khoán (có đáp án)


LINK DOWNLOAD



UPDATING...








LINK DOWNLOAD - BẢN FULL (TÀI LIỆU VIP MEMBER)

M_tả
M_tả

Chuyên mục:

Không có nhận xét nào: