TỔNG HỢP 268 CÂU TRẮC NGHIỆM SINH DI TRUYỀN VUTM (Tung Manh Do)
Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
hội chứng trisome nào sau đây không có khả năng sinh sản?
• down, edwars
• *
klinedelter,down
• down, patau
• siêu nữ XXX
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 1: Hội chứng Trisome nào sau đây không có khả năng sinh sản.
• A. Down, Edwars
• *
B Klinerfelter, Down
• C Klinerfelter, siêu nữ XXX
• D. Down, Patau
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 2: Người nam có Karyotyp 47, XX
• *
A. Có một vật thể Y và một vật thể Barr trong nhân tế bào
• B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr trong nhân tế bào.
• C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào
• D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 3: Trẻ sơ sinh mà thiếu men Galacto 1 photphat uyrdyl tranferase thì có thể phát sinh bệnh sau đây
• trong điều kiện gì
• A. bệnh Fructose niệu nếu ăn sữa bò
• B. Bệnh tích Glycozen nếu ăn sữa bò
• *
C. Bệnh Galactose máu nếu ăn sữa bò
• D. Bệnh Ancapton niệu nếu ăn sữa bò
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 4: Các bệnh di truyền liên quan đến rối loạn hóa axit amin phenynalanin là
• A. Bệnh dần suy giáp trạng bẩm sinh, bệnh tích Oxalat Ca; Bệnh bạch tạng
• B. Bệnh ancapton niệu; Bệnh dần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh galactose máu và bệnh
• C. bệnh dần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh galactose máu; Bệnh phenynxeton niệu và Bệnh bach tang
• *
D. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh phenynxeton niệu và bệnh bạch tạng và bệnh ancapton niệu
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 5: Người nam bị Edwars lệch bội khám có tế bào di truyền là
• A. 47, +13/46,
• *
B 47, XY, +18/46,XY
• C. 47, XY, +18
• D. 47, XY, +13
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 6: Nội dung không đúng với bệnh phenyixeton niệu
• A. Do đột biến gen lặn trên NST số 12
• B.Biểu hiện trễ ngộ độc thần kinh trung ương, đầu nhỏ, có rối loạn định kỳ, chậm biết nói,
• ngu dan
• *
C. Thuộc nhóm bệnh quá sản Enzym
• D. Có biểu hiện thiếu sắc tố da
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 7: Để xác định chính xác các cặp nhiễm sắc thể là đúng
• *
A. Nhuộm băng nhiễm sắc thể
• B. Nhuộm huỳnh quang
• C. Gây mất đoạn nhiễm sắc thể
• D. Nhuộm thường nhiễm sắc thể
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 8: Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên bạch cầu người vì
• A. Có ở mọi tế bào của mọi mô trên cơ thể
• *
B. Có nhiều limpho bào
• C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng cá thể
• D. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 9: Quy luật di truyền “chéo” không đúng với trường
• *
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y
• B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X
• C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể X
• D. Bố bệnh truyền gen bệnh cho con gái của mình
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 10: Cho các gen sau: 1. Oncogen tế bào; 2. Psj; 3. Sửa chữa AND; 4. Oncogen virut; 5. Pb-1. Xác định gen có vai trò ức chế ung thư qua cơ thể
• A. 2 và 3; hoạt động kiểm soát được chu kỳ phân bào
• B. 3 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân bào
• C. 1 và 4; hoạt động mạng gây ung thư
• *
D. 2 và 5 hoạt động kiểm soát được chu kì phân bào
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 11: Đặc tính nào của gen của hệ HLA tạo ra tính đặc trưng cho từng cá thể nên không tìm thấy 2 người giống nhau hoàn toàn về HLA trù sinh đôi một trứng
• A. Có tính liên kết chặt chẽ
• *
B, Có tính đa dạng cao vì do nhiều gen, nhiều alen
• C. Có tính đồng trội
• D. Đều đúng
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 12: Hội chứng nữ hóa có tính hoàn thuộc
• A. Nam lưỡng giới thật
• *
B. Nam lưỡng giới giả
• C. Nữ lưỡng giới giả
• D. Nữ lưỡng giới thật
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 13: Xét nghiệm đặc hiệu chung cho các hội chứng về Hemoglobin là
• A. Soi hình thái hồng cầu
• B. Định lượng Hemoglobin
• *
C. Điện di huyết sắc tố.
• D. Định lượng sợi huyết
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 14: Bệnh B Thalassemia thuộc nhóm bệnh, ngoại trừ
• *
A. Do rối loạn các phân tử protein không là men
• B. Bệnh rối loạn cả chuỗi Globin
• C. Do đột biến đơn gen và là gen lặn liên quan đến nhiễm sắc thể thường
• D. Bệnh rối loạn một vài axit amin
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 15: Nội dung không đúng với khái niệm về ung thư là
• A. Nhóm bệnh do bất thường trong biệt hóa và loạn sinh tế bào
• B. Đều liên quan đến mất kiểm soát chu kì phân bảo
• C. Có ở mọi tổ chức mọi mô
• *
...
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
hội chứng trisome nào sau đây không có khả năng sinh sản?
• down, edwars
• *
klinedelter,down
• down, patau
• siêu nữ XXX
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 1: Hội chứng Trisome nào sau đây không có khả năng sinh sản.
• A. Down, Edwars
• *
B Klinerfelter, Down
• C Klinerfelter, siêu nữ XXX
• D. Down, Patau
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 2: Người nam có Karyotyp 47, XX
• *
A. Có một vật thể Y và một vật thể Barr trong nhân tế bào
• B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr trong nhân tế bào.
• C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào
• D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 3: Trẻ sơ sinh mà thiếu men Galacto 1 photphat uyrdyl tranferase thì có thể phát sinh bệnh sau đây
• trong điều kiện gì
• A. bệnh Fructose niệu nếu ăn sữa bò
• B. Bệnh tích Glycozen nếu ăn sữa bò
• *
C. Bệnh Galactose máu nếu ăn sữa bò
• D. Bệnh Ancapton niệu nếu ăn sữa bò
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 4: Các bệnh di truyền liên quan đến rối loạn hóa axit amin phenynalanin là
• A. Bệnh dần suy giáp trạng bẩm sinh, bệnh tích Oxalat Ca; Bệnh bạch tạng
• B. Bệnh ancapton niệu; Bệnh dần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh galactose máu và bệnh
• C. bệnh dần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh galactose máu; Bệnh phenynxeton niệu và Bệnh bach tang
• *
D. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh phenynxeton niệu và bệnh bạch tạng và bệnh ancapton niệu
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 5: Người nam bị Edwars lệch bội khám có tế bào di truyền là
• A. 47, +13/46,
• *
B 47, XY, +18/46,XY
• C. 47, XY, +18
• D. 47, XY, +13
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 6: Nội dung không đúng với bệnh phenyixeton niệu
• A. Do đột biến gen lặn trên NST số 12
• B.Biểu hiện trễ ngộ độc thần kinh trung ương, đầu nhỏ, có rối loạn định kỳ, chậm biết nói,
• ngu dan
• *
C. Thuộc nhóm bệnh quá sản Enzym
• D. Có biểu hiện thiếu sắc tố da
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 7: Để xác định chính xác các cặp nhiễm sắc thể là đúng
• *
A. Nhuộm băng nhiễm sắc thể
• B. Nhuộm huỳnh quang
• C. Gây mất đoạn nhiễm sắc thể
• D. Nhuộm thường nhiễm sắc thể
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 8: Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên bạch cầu người vì
• A. Có ở mọi tế bào của mọi mô trên cơ thể
• *
B. Có nhiều limpho bào
• C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng cá thể
• D. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 9: Quy luật di truyền “chéo” không đúng với trường
• *
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y
• B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X
• C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể X
• D. Bố bệnh truyền gen bệnh cho con gái của mình
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 10: Cho các gen sau: 1. Oncogen tế bào; 2. Psj; 3. Sửa chữa AND; 4. Oncogen virut; 5. Pb-1. Xác định gen có vai trò ức chế ung thư qua cơ thể
• A. 2 và 3; hoạt động kiểm soát được chu kỳ phân bào
• B. 3 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân bào
• C. 1 và 4; hoạt động mạng gây ung thư
• *
D. 2 và 5 hoạt động kiểm soát được chu kì phân bào
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 11: Đặc tính nào của gen của hệ HLA tạo ra tính đặc trưng cho từng cá thể nên không tìm thấy 2 người giống nhau hoàn toàn về HLA trù sinh đôi một trứng
• A. Có tính liên kết chặt chẽ
• *
B, Có tính đa dạng cao vì do nhiều gen, nhiều alen
• C. Có tính đồng trội
• D. Đều đúng
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 12: Hội chứng nữ hóa có tính hoàn thuộc
• A. Nam lưỡng giới thật
• *
B. Nam lưỡng giới giả
• C. Nữ lưỡng giới giả
• D. Nữ lưỡng giới thật
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 13: Xét nghiệm đặc hiệu chung cho các hội chứng về Hemoglobin là
• A. Soi hình thái hồng cầu
• B. Định lượng Hemoglobin
• *
C. Điện di huyết sắc tố.
• D. Định lượng sợi huyết
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 14: Bệnh B Thalassemia thuộc nhóm bệnh, ngoại trừ
• *
A. Do rối loạn các phân tử protein không là men
• B. Bệnh rối loạn cả chuỗi Globin
• C. Do đột biến đơn gen và là gen lặn liên quan đến nhiễm sắc thể thường
• D. Bệnh rối loạn một vài axit amin
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 15: Nội dung không đúng với khái niệm về ung thư là
• A. Nhóm bệnh do bất thường trong biệt hóa và loạn sinh tế bào
• B. Đều liên quan đến mất kiểm soát chu kì phân bảo
• C. Có ở mọi tổ chức mọi mô
• *
...
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
Không có nhận xét nào: