BÁO CÁO THỰC TẬP - GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÀU UT GLORY (Lê Văn Nam) (Full Word)
1.1. thông số cơ bản của tàu UT GLORY
Tên tàu – ship name UT GLORY
Hô hiệu – call sign 3WVB8
Cảng đăng ký – port of registry Sài gòn
Quốc tịch – nationality Việt Nam
Số IMO – IMO number 9422110
Số MMSI – MMSI number 5745800
Chủ tàu – ship ‘s owner Trường Đại học giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
Đơn vị quản lý – Mannager Trung tâm vận tải biển và thuyền viên ĐH giao thông TP Hồ Chí Minh
Năm đóng – year of building 2007
Nơi đóng – place of building Bến Kiền – Việt Nam
Loại tàu – type of vessel General cargo and training
Tổ chức phân cấp VR ( Vietnam Regiter )
Số thuyền viên 22 người và 8 thuyền viên
Tốc độ khai thác 12,5 knots
Vùng hoạt động của tàu Vùng hạn chế cấp 1
Vùng hoạt động Việt Nam – Đông Bắc Á
1.2 thông số kĩ thuật
Chiều dài toàn bộ - LOA 76,15 m
Chiều dài đường nước thiết kế 73,70 m
Chiều dài hai trụ Lpp 72,00 m
Chiều rộng – breadth 12,00 m
Chiều cao mạn –depth 5,70 m
Chiều chìm 4,75 m
Chiều cao tối đa 23,00 m
Lương chiếm nước 3292,6 MT
Trọng tải 2399,00 MT
Máy chính G8300ZC6B
Công suất máy chính 1500KW(2040 HP)
Vòng quay máy chính 500 vòng/ phút
Công suất máy đèn 184 KW(250 HP)
Chân vịt Chiều phải
NỘI DUNG:
CHƯƠNG I : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÀU UT GLORY 6
1.1 thông số cơ bản của tàu UT GLORY 6
1.2 Thông số kỹ thuật 7
1.3 Bố trí các két trên tàu 7
1.4 Thiết bị trên boong 9
1.5 thiết bị cứu sinh 12
1.6 Thiết bị cứu hỏa 13
1.7 thiết bị hành hải 14
1.8 Bảng phân công nhiệm vụ 14
CHƯƠNG II: Hàng hải địa văn 18
2.1 Công tác lập kế hoạch chuyến đi cho tàu 18
2.2 Tu chỉnh hải đồ và các ấn phẩm hàng hải 22
2.3 Xác định và kiểm tra độ lệch la bàn từ 23
2.4 Xác định vị trí tàu 23
2.5 Công tác dự đoán thủy triều 24
CHƯƠNG III : máy móc điện và VTĐ hàng hải 26
1. Trang thiết bị trên buồng lái 26
2. Sơ đồ bố trí thiết bị trên buồng lái 27
3. Khai thác một số máy trên buồng lái 28
3.1 Khai thác máy lái tự động NT951G 28
3.2 Radar trên tàu UT GLORY 31
3.2.1 Radar JM – 2144 31
3.2.2 Radar FR1500 35
3.3 Máy đo sâu FCV – 620 36
3.4 Tốc độ kế DS – 80 39
3.5 AIS FA 150 40
3.6 SART 45
3.7 EPIRB 46
CHƯƠNG IV : thuyền nghệ - thủy nghiệp 48
4.1 Công tác trực ca trên tàu 48
4.1.1 Quy định về trực ca trên tàu 48
4.1.2 Ghi nhật ký khi trực ca 48
4.1.3 Trách nhiệm của sĩ quan trực ca 50
4.1.4 Giao nhận ca 54
4.2 Kế hoạch thực hiện và thực hiện bảo dưỡng thường xuyên và định kỳ con tàu và các trang thiết bị các vật tư. Dụng cụ dùng cho công tác bảo quản và công tác vệ sinh hầm hàng 54
4.2.1 Công tác bảo quản, bảo dưỡng tàu 54
4.3 Các trang thiết bị bốc xếp hàng hóa trên tàu, hệ thống hầm hàng, nắp hầm, hệ thống thông gió hầm hàng 56
4.4 Quy trình thả neo 57
4.4.1 Chuẩn bị
4.4.2 thả neo
4.5 Trưng đèn, tín hiệu 58
CHƯƠNG V : Hệ thống cứu sinh – cứu hỏa 60
5.1 hệ thống cứu sinh 60
5.1.1 bè cứu sinh tự thổi 61
5.1.2 Hướng dẫn mặc áo phao 63
5.2 Hệ thống cứu hỏa 64
5.3 Hướng dẫn sử dụng trạm chữa cháy cố định CO2
1.1. thông số cơ bản của tàu UT GLORY
Tên tàu – ship name UT GLORY
Hô hiệu – call sign 3WVB8
Cảng đăng ký – port of registry Sài gòn
Quốc tịch – nationality Việt Nam
Số IMO – IMO number 9422110
Số MMSI – MMSI number 5745800
Chủ tàu – ship ‘s owner Trường Đại học giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
Đơn vị quản lý – Mannager Trung tâm vận tải biển và thuyền viên ĐH giao thông TP Hồ Chí Minh
Năm đóng – year of building 2007
Nơi đóng – place of building Bến Kiền – Việt Nam
Loại tàu – type of vessel General cargo and training
Tổ chức phân cấp VR ( Vietnam Regiter )
Số thuyền viên 22 người và 8 thuyền viên
Tốc độ khai thác 12,5 knots
Vùng hoạt động của tàu Vùng hạn chế cấp 1
Vùng hoạt động Việt Nam – Đông Bắc Á
1.2 thông số kĩ thuật
Chiều dài toàn bộ - LOA 76,15 m
Chiều dài đường nước thiết kế 73,70 m
Chiều dài hai trụ Lpp 72,00 m
Chiều rộng – breadth 12,00 m
Chiều cao mạn –depth 5,70 m
Chiều chìm 4,75 m
Chiều cao tối đa 23,00 m
Lương chiếm nước 3292,6 MT
Trọng tải 2399,00 MT
Máy chính G8300ZC6B
Công suất máy chính 1500KW(2040 HP)
Vòng quay máy chính 500 vòng/ phút
Công suất máy đèn 184 KW(250 HP)
Chân vịt Chiều phải
NỘI DUNG:
CHƯƠNG I : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÀU UT GLORY 6
1.1 thông số cơ bản của tàu UT GLORY 6
1.2 Thông số kỹ thuật 7
1.3 Bố trí các két trên tàu 7
1.4 Thiết bị trên boong 9
1.5 thiết bị cứu sinh 12
1.6 Thiết bị cứu hỏa 13
1.7 thiết bị hành hải 14
1.8 Bảng phân công nhiệm vụ 14
CHƯƠNG II: Hàng hải địa văn 18
2.1 Công tác lập kế hoạch chuyến đi cho tàu 18
2.2 Tu chỉnh hải đồ và các ấn phẩm hàng hải 22
2.3 Xác định và kiểm tra độ lệch la bàn từ 23
2.4 Xác định vị trí tàu 23
2.5 Công tác dự đoán thủy triều 24
CHƯƠNG III : máy móc điện và VTĐ hàng hải 26
1. Trang thiết bị trên buồng lái 26
2. Sơ đồ bố trí thiết bị trên buồng lái 27
3. Khai thác một số máy trên buồng lái 28
3.1 Khai thác máy lái tự động NT951G 28
3.2 Radar trên tàu UT GLORY 31
3.2.1 Radar JM – 2144 31
3.2.2 Radar FR1500 35
3.3 Máy đo sâu FCV – 620 36
3.4 Tốc độ kế DS – 80 39
3.5 AIS FA 150 40
3.6 SART 45
3.7 EPIRB 46
CHƯƠNG IV : thuyền nghệ - thủy nghiệp 48
4.1 Công tác trực ca trên tàu 48
4.1.1 Quy định về trực ca trên tàu 48
4.1.2 Ghi nhật ký khi trực ca 48
4.1.3 Trách nhiệm của sĩ quan trực ca 50
4.1.4 Giao nhận ca 54
4.2 Kế hoạch thực hiện và thực hiện bảo dưỡng thường xuyên và định kỳ con tàu và các trang thiết bị các vật tư. Dụng cụ dùng cho công tác bảo quản và công tác vệ sinh hầm hàng 54
4.2.1 Công tác bảo quản, bảo dưỡng tàu 54
4.3 Các trang thiết bị bốc xếp hàng hóa trên tàu, hệ thống hầm hàng, nắp hầm, hệ thống thông gió hầm hàng 56
4.4 Quy trình thả neo 57
4.4.1 Chuẩn bị
4.4.2 thả neo
4.5 Trưng đèn, tín hiệu 58
CHƯƠNG V : Hệ thống cứu sinh – cứu hỏa 60
5.1 hệ thống cứu sinh 60
5.1.1 bè cứu sinh tự thổi 61
5.1.2 Hướng dẫn mặc áo phao 63
5.2 Hệ thống cứu hỏa 64
5.3 Hướng dẫn sử dụng trạm chữa cháy cố định CO2

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: