TỔNG HỢP - 1400 Câu trắc nghiệm Dược lý - Kèm đáp án (Ôn thi) - 342 Trang
Phần thi 1: 1000
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1. Nguồn gốc của thuốc là từ … , chọn câu sai:
• A. Thực vật
• B. Động vật
• C. Khoáng vật
• *
D. Chất hữu cơ
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2. Khái niệm dược lực học:
• A. Là môn khoa học nghiên cứu về thuốc
• *
B. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống
• C. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
• D. Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa, thải trừ thuốc
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3. Khái niệm về dược động học:
• *
A. NC về tác động của cơ thể đến thuốc
• B. NC tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn, tác dụng ngoại ý C. NC số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng, tác dụng phụ
• D. NC cứu tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4. Vai trò của dược động học:
• *
A. Giúp người thầy thuốc chọn đường đưa thuốc vào cơ thể
• B. Giúp người thầy thuốc biết số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc, tác dụng phụ
• C. Động học của sự hấp thu, phân giải, chuyển hóa, thải trừ thuốc
• D. Đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5. Dược lý thời khắc là
• A. Không nói về hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi các thay đổi của môi trường sống
• *
B. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp sinh học trong ngày, trong năm đến tác động của thuốc
• C. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể
• D. Số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6. Dược lý thời khắc, chọn câu sai:
• A. Người thầy thuốc cần biết để chọn thời điểm và liều lượng thuốc tối ưu
• B. Hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi các thay đổi của môi trường sống: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm...
• C. Các hoạt động này biến đổi nhịp nhàng, có chu kỳ, gọi là nhịp sinh học (trong ngày, trong tháng, trong năm)
• *
D. Tác động thuốc cũng không có thể thay đổi theo nhịp này
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7. Khái niệm dược lý di truyền:
• *
A. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể, của gia đình hay chủng tộc với thuốc do nguyên nhân di truyền
• B. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
• C. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống
• D. Nghiên cứu trên súc vật thực nghiệm để xác định được tác dụng, cơ chế tác dụng, độc tính, liều điều trị, liều độc.
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8. Phân biệt dược lực học và dược động học:
• A. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tương tác của môi trường lên cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc.
• B. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động của môi trường lên cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của thuốc đến cơ thể sống
• *
C. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
• D. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động qua lại của thuốc và cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về cơ chế tác động thuốc lên cơ thể sống.
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 11. Dược lý cảnh giác hay Cảnh giác thuốc là
• *
A. Môn khoa học chuyên thu thập và đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng đồng.
• B. Môn khoa học giao thoa giữa Dược lý - Di truyền - Hoá sinh và Dược động học.
• C. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể, của gia đình hay chủng tộc với thuốc
• D. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp sinh học trong ngày, trong năm đến tác động của thuốc
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 12. Chọn câu đúng
• A. Cảnh giác thuốc (Pharmacovigilance) chuyên thu thập và đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng đồng
• B. Phản ứng độc hại là những phản ứng không mong muốn xảy ra một cách ngẫu nhiên với các liều thuốc vẫn dùng để dự phòng, chẩn đoán hay điều trị bệnh.
• C. Có thể sau khi dùng phổ biến mới phát hiện được tác dụng gây độc của thuốc
• *
D. Tất cả đúng
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 13. Về di truyền người thiếu men gì thì dễ bị tan máu do dùng sulfamid, thuốc chống sốt rét... ngay cả với liều điều trị thông thường
• *
A. G6PD
• B. G6PP
• C. G4PD
• D. G4PP
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 14. Kể tên 4 quá trình xảy ra khi thuốc vào cơ thể theo trình tự:
• A. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phối, Thải trừ
• B. Phân phối, Hấp thu, Chuyển hóa, Thải trừ
• *
C. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ
• D. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phối, Thải trừ
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 15. Các quá trình dược động học không bao gồm:
• A. Hấp thu
• B. Phân phối
• *
C. Tích lũy
• D. Thải trừ
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 16. Kể tên 4 quá trình dược động học:
• A. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ
• B. Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ
• *
C. Cả A, B đều đúng
• D. Cả A, B đều sai
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 17. Chọn câu sai:
• A. Giai đoạn đầu tiên khi thuốc vào cơ thể là quá trình hấp thu
• *
B. Quá trình hấp thu chỉ xảy ra ở đường tiêu hóa
• C. Hấp thu chịu ảnh
...
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
Phần thi 1: 1000
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1. Nguồn gốc của thuốc là từ … , chọn câu sai:
• A. Thực vật
• B. Động vật
• C. Khoáng vật
• *
D. Chất hữu cơ
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2. Khái niệm dược lực học:
• A. Là môn khoa học nghiên cứu về thuốc
• *
B. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống
• C. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
• D. Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa, thải trừ thuốc
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3. Khái niệm về dược động học:
• *
A. NC về tác động của cơ thể đến thuốc
• B. NC tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn, tác dụng ngoại ý C. NC số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng, tác dụng phụ
• D. NC cứu tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4. Vai trò của dược động học:
• *
A. Giúp người thầy thuốc chọn đường đưa thuốc vào cơ thể
• B. Giúp người thầy thuốc biết số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc, tác dụng phụ
• C. Động học của sự hấp thu, phân giải, chuyển hóa, thải trừ thuốc
• D. Đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5. Dược lý thời khắc là
• A. Không nói về hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi các thay đổi của môi trường sống
• *
B. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp sinh học trong ngày, trong năm đến tác động của thuốc
• C. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể
• D. Số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6. Dược lý thời khắc, chọn câu sai:
• A. Người thầy thuốc cần biết để chọn thời điểm và liều lượng thuốc tối ưu
• B. Hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi các thay đổi của môi trường sống: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm...
• C. Các hoạt động này biến đổi nhịp nhàng, có chu kỳ, gọi là nhịp sinh học (trong ngày, trong tháng, trong năm)
• *
D. Tác động thuốc cũng không có thể thay đổi theo nhịp này
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7. Khái niệm dược lý di truyền:
• *
A. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể, của gia đình hay chủng tộc với thuốc do nguyên nhân di truyền
• B. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
• C. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống
• D. Nghiên cứu trên súc vật thực nghiệm để xác định được tác dụng, cơ chế tác dụng, độc tính, liều điều trị, liều độc.
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8. Phân biệt dược lực học và dược động học:
• A. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tương tác của môi trường lên cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc.
• B. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động của môi trường lên cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của thuốc đến cơ thể sống
• *
C. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
• D. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động qua lại của thuốc và cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về cơ chế tác động thuốc lên cơ thể sống.
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 11. Dược lý cảnh giác hay Cảnh giác thuốc là
• *
A. Môn khoa học chuyên thu thập và đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng đồng.
• B. Môn khoa học giao thoa giữa Dược lý - Di truyền - Hoá sinh và Dược động học.
• C. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể, của gia đình hay chủng tộc với thuốc
• D. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp sinh học trong ngày, trong năm đến tác động của thuốc
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 12. Chọn câu đúng
• A. Cảnh giác thuốc (Pharmacovigilance) chuyên thu thập và đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng đồng
• B. Phản ứng độc hại là những phản ứng không mong muốn xảy ra một cách ngẫu nhiên với các liều thuốc vẫn dùng để dự phòng, chẩn đoán hay điều trị bệnh.
• C. Có thể sau khi dùng phổ biến mới phát hiện được tác dụng gây độc của thuốc
• *
D. Tất cả đúng
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 13. Về di truyền người thiếu men gì thì dễ bị tan máu do dùng sulfamid, thuốc chống sốt rét... ngay cả với liều điều trị thông thường
• *
A. G6PD
• B. G6PP
• C. G4PD
• D. G4PP
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 14. Kể tên 4 quá trình xảy ra khi thuốc vào cơ thể theo trình tự:
• A. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phối, Thải trừ
• B. Phân phối, Hấp thu, Chuyển hóa, Thải trừ
• *
C. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ
• D. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phối, Thải trừ
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 15. Các quá trình dược động học không bao gồm:
• A. Hấp thu
• B. Phân phối
• *
C. Tích lũy
• D. Thải trừ
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 16. Kể tên 4 quá trình dược động học:
• A. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ
• B. Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ
• *
C. Cả A, B đều đúng
• D. Cả A, B đều sai
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 17. Chọn câu sai:
• A. Giai đoạn đầu tiên khi thuốc vào cơ thể là quá trình hấp thu
• *
B. Quá trình hấp thu chỉ xảy ra ở đường tiêu hóa
• C. Hấp thu chịu ảnh
...
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: