Đề thi trắc nghiệm môn Thuế có đáp án (41 trang)



ĐỀ THI HỌC PHẦN: THUẾ

Mã HP: TRA 5213

Ngành/Chuyên ngành: Cao đẳng Kế toán

Hình thức thi: Trắc nghiệm

(Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề.

Đề thi có:04 trang)

ĐỀ THI GỒM 35 CÂU (TỪ 01 ĐẾN 35)

Lựa chọn 1 phương án đúng nhất:

Câu 1: Thuế GTGT được xếp cùng loại với sắc thuế nào sau đây:

A.  Thuế tài nguyên. B.  Thuế TTĐB.

C.  Thuế TNDN. D.  Thuế môn bài.

Câu 2: Đối tượng không chịu thuế XK – NK là:

A. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng viện trợ không hoàn lại của các Chính phủ.

B. Hàng từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào trong nước.

C. Hàng từ trong nước xuất khẩu ra nước ngoài..

D. Hàng hóa từ nước ngoài nhập khẩu vào trong nước.

Câu 3: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB do doanh nghiệp sản xuất bán ra trong nước là:

A.  Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT. B.  Giá bán chưa có thuế TTĐB, đã có thuế GTGT.

C.  Giá bán đã có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT. D.  Giá bán đã có thuế TTĐB, đã có thuế GTGT.

Câu 4: Thuế gián thu đánh vào sự tiêu dùng một số loại hàng hoá dịch vụ đặc biệt( hàng hóa, dịch vụ không thiết yếu, thậm chí là xa xỉ với đại bộ phận dân cư hiện nay) theo danh mục do Nhà nước qui định được gọi là:

A. Thuế GTGT. B. Thuế TTĐB.

C. Thuế TNDN. D. Thuế TNCN.

Câu 5: Thuế có vai trò chính là:

A.  Huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước, điều tiết kinh tế vĩ mô, điều hòa thu nhập, thực hiện công bằng xã hội trong phân phối.

B. Huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước, điều tiết kinh tế vi mô, minh bạch các báo cáo tài chính.

C. Huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước, thúc đẩy quá trình tiết kiệm trong dân chúng, thực hiện công bằng xã hội trong phân phối.

D. Phát triển thị trường tài chính, bảo hộ sản xuất nội địa, bảo hộ người tiêu dùng.

Câu 6: Thu nhập được miễn thuế TNDN:

A.  Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản.

B.  Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản của tổ chức được thành lập theo Luật Hợp tác xã.

C.  Thu nhập từ lãi tiền gửi. 

D.  Cả A,B,C đều đúng.

Câu 7: Các yếu tố cấu thành một sắc thuế bao gồm:

A.  Tên gọi, đối tượng nộp thuế, đối tượng tính thuế, thuế suất, miễn thuế và giảm thuế. B.  Tên gọi, TNDN, thuế suất.


C.  Tên gọi, hàng hóa nhập khẩu, biểu thuế.   D.  Người lao động, chủ doanh nghiệp, khách hàng.

Câu 8: Thuế thu nhập của các doanh nghiệp là loại thuế:

A.  Thuế trực thu. B.  Thuế gián thu.

C.  Thuế tiêu dùng.    D.  Thuế tài sản.

Câu 9: Gía tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là:

A.   Giá FOB( không bao gồm chi phí vận chuyển( F) và bảo hiểm ( I).

B.   Giá CIF( bao gồm chi phí vận chuyển ( F) và chi phí bảo hiểm ( I).

C.   Giá FOB( bao gồm chi phí vận chuyển( F) và bảo hiểm ( I).

D.   Giá CIF( không bao gồm chi phí vận chuyển ( F) và chi phí bảo hiểm ( I).

Câu 10: Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Giá tính thuế GTGT của 01 chai rượu đó là :

A.  390.000 đồng  B.  400.000 đồng C.  410.000 đồng   D.  Cả A,B,C đều sai.

Câu 11 : Thuế suất thuế GTGT có bao nhiêu mức thuế suất

A.  1 B. 2 C.  3 D.  4.

Câu 12: Bán trả góp cho công ty An Phát một lô hàng, giá bán trả góp chưa thuế là 3.500 triệu đồng trả trong vòng 5 năm, giá bán trả ngay chưa thuế GTGT là 3.100 triệu đồng. Thuế GTGT 10%, thuế GTGT đầu ra là:

A.  0 triệu đồng B.  300 triệu đồng C.  310 triệu đồng    D.  350 triệu đồng.

Câu 13: Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, giá tính thuế là:

A.   giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hóa đó, bao gồm lãi trả góp.

B.   Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hóa đó, không bao gồm lãi trả góp

C.   Giá bán của hàng hóa đó tính theo số tiền trả góp từng kỳ.

D.   Giá bán của hàng hóa đó tính theo số tiền trả góp từng kỳ trừ lãi trả góp.

Câu 14 : Người có thu nhập bị thuế điều tiết được gọi là:

A.  Người chịu thuế. B.  Người nộp thuế.

C.  Chủ doanh nghiệp. D.  Cá nhân.

Câu 15: Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là:

A.  Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế.

B.   Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm chi phí nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT.

C.   Giá xây dựng lắp đặt bao gồm chi phí nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT.

D.  Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT

Câu 16: Giá tính thuế GTGT  đối với hàng hóa nhập khẩu là:

A. Giá  nhập khẩu tại cửa khẩu + thuế NK( nếu có) + thuế TTĐB( nếu có). B. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu.


C. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu+ thuế NK ( nếu có). D. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu+ thuế TTĐB( nếu có).

Câu 17: Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT là:

A. 0% B. 5% C.  10% D.  Không thuộc diện chịu thuế GTGT.

Câu 18: Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN cho 1 doanh nghiệp sau: Giá vốn hàng bán 1.000 triệu đồng, chi trả tiền phạt vay nợ quá hạn 50 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp 200 triệu đồng, chi tiền hoa hồng bán hàng

...










LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)



ĐỀ THI HỌC PHẦN: THUẾ

Mã HP: TRA 5213

Ngành/Chuyên ngành: Cao đẳng Kế toán

Hình thức thi: Trắc nghiệm

(Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề.

Đề thi có:04 trang)

ĐỀ THI GỒM 35 CÂU (TỪ 01 ĐẾN 35)

Lựa chọn 1 phương án đúng nhất:

Câu 1: Thuế GTGT được xếp cùng loại với sắc thuế nào sau đây:

A.  Thuế tài nguyên. B.  Thuế TTĐB.

C.  Thuế TNDN. D.  Thuế môn bài.

Câu 2: Đối tượng không chịu thuế XK – NK là:

A. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng viện trợ không hoàn lại của các Chính phủ.

B. Hàng từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào trong nước.

C. Hàng từ trong nước xuất khẩu ra nước ngoài..

D. Hàng hóa từ nước ngoài nhập khẩu vào trong nước.

Câu 3: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB do doanh nghiệp sản xuất bán ra trong nước là:

A.  Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT. B.  Giá bán chưa có thuế TTĐB, đã có thuế GTGT.

C.  Giá bán đã có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT. D.  Giá bán đã có thuế TTĐB, đã có thuế GTGT.

Câu 4: Thuế gián thu đánh vào sự tiêu dùng một số loại hàng hoá dịch vụ đặc biệt( hàng hóa, dịch vụ không thiết yếu, thậm chí là xa xỉ với đại bộ phận dân cư hiện nay) theo danh mục do Nhà nước qui định được gọi là:

A. Thuế GTGT. B. Thuế TTĐB.

C. Thuế TNDN. D. Thuế TNCN.

Câu 5: Thuế có vai trò chính là:

A.  Huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước, điều tiết kinh tế vĩ mô, điều hòa thu nhập, thực hiện công bằng xã hội trong phân phối.

B. Huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước, điều tiết kinh tế vi mô, minh bạch các báo cáo tài chính.

C. Huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước, thúc đẩy quá trình tiết kiệm trong dân chúng, thực hiện công bằng xã hội trong phân phối.

D. Phát triển thị trường tài chính, bảo hộ sản xuất nội địa, bảo hộ người tiêu dùng.

Câu 6: Thu nhập được miễn thuế TNDN:

A.  Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản.

B.  Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản của tổ chức được thành lập theo Luật Hợp tác xã.

C.  Thu nhập từ lãi tiền gửi. 

D.  Cả A,B,C đều đúng.

Câu 7: Các yếu tố cấu thành một sắc thuế bao gồm:

A.  Tên gọi, đối tượng nộp thuế, đối tượng tính thuế, thuế suất, miễn thuế và giảm thuế. B.  Tên gọi, TNDN, thuế suất.


C.  Tên gọi, hàng hóa nhập khẩu, biểu thuế.   D.  Người lao động, chủ doanh nghiệp, khách hàng.

Câu 8: Thuế thu nhập của các doanh nghiệp là loại thuế:

A.  Thuế trực thu. B.  Thuế gián thu.

C.  Thuế tiêu dùng.    D.  Thuế tài sản.

Câu 9: Gía tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là:

A.   Giá FOB( không bao gồm chi phí vận chuyển( F) và bảo hiểm ( I).

B.   Giá CIF( bao gồm chi phí vận chuyển ( F) và chi phí bảo hiểm ( I).

C.   Giá FOB( bao gồm chi phí vận chuyển( F) và bảo hiểm ( I).

D.   Giá CIF( không bao gồm chi phí vận chuyển ( F) và chi phí bảo hiểm ( I).

Câu 10: Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Giá tính thuế GTGT của 01 chai rượu đó là :

A.  390.000 đồng  B.  400.000 đồng C.  410.000 đồng   D.  Cả A,B,C đều sai.

Câu 11 : Thuế suất thuế GTGT có bao nhiêu mức thuế suất

A.  1 B. 2 C.  3 D.  4.

Câu 12: Bán trả góp cho công ty An Phát một lô hàng, giá bán trả góp chưa thuế là 3.500 triệu đồng trả trong vòng 5 năm, giá bán trả ngay chưa thuế GTGT là 3.100 triệu đồng. Thuế GTGT 10%, thuế GTGT đầu ra là:

A.  0 triệu đồng B.  300 triệu đồng C.  310 triệu đồng    D.  350 triệu đồng.

Câu 13: Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, giá tính thuế là:

A.   giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hóa đó, bao gồm lãi trả góp.

B.   Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hóa đó, không bao gồm lãi trả góp

C.   Giá bán của hàng hóa đó tính theo số tiền trả góp từng kỳ.

D.   Giá bán của hàng hóa đó tính theo số tiền trả góp từng kỳ trừ lãi trả góp.

Câu 14 : Người có thu nhập bị thuế điều tiết được gọi là:

A.  Người chịu thuế. B.  Người nộp thuế.

C.  Chủ doanh nghiệp. D.  Cá nhân.

Câu 15: Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là:

A.  Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế.

B.   Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm chi phí nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT.

C.   Giá xây dựng lắp đặt bao gồm chi phí nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT.

D.  Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT

Câu 16: Giá tính thuế GTGT  đối với hàng hóa nhập khẩu là:

A. Giá  nhập khẩu tại cửa khẩu + thuế NK( nếu có) + thuế TTĐB( nếu có). B. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu.


C. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu+ thuế NK ( nếu có). D. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu+ thuế TTĐB( nếu có).

Câu 17: Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT là:

A. 0% B. 5% C.  10% D.  Không thuộc diện chịu thuế GTGT.

Câu 18: Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN cho 1 doanh nghiệp sau: Giá vốn hàng bán 1.000 triệu đồng, chi trả tiền phạt vay nợ quá hạn 50 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp 200 triệu đồng, chi tiền hoa hồng bán hàng

...










LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)

M_tả
M_tả

Chuyên mục:

Không có nhận xét nào: