GIÁO TRÌNH - Cơ sở công nghệ chế tạo máy (Phan Minh Thanh & Hồ Viết Bình)
CƠ SỞ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY là môn học cơ sở cho sinh viên các ngành cơ khí và có vị trí rất quan trọng. Kiến thức của môn học này sẽ giúp ích cho kỹ sư và cán bộ kỹ thuật trong việc thiết kế, chế tạo các loại máy móc thiết bị phục vụ cho mọi ngành kinh tế Nội dung của học phần này cung cấp cho người học những nguyên lý cơ bản của quá trình cắt kim loại, những hiện tượng cơ lý hóa xảy ra trong khi cắt, những đặc trưng và vai trò của hệ thống công nghệ, các phương pháp gia công cắt gọt, các vấn đề liên quan đến sai số gia công và các biện pháp khắc phục chúng để nâng cao độ chính xác gia công, chất lượng bề mặt của sản phẩm và giảm giá thành. Cách tính sai số gá đặt khi gia công, đặc biệt là sai số chuẩn và tính chuỗi kích thước công nghệ khi gá đặt.
NỘI DUNG:
Chƣơng 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN ....................................... 15
1.1 Khái niệm về quá trình hình thành sản phẩm cơ khí ......................... 16
1.1.1 Khái niệm về sản phẩm cơ khí ............................................. 16
1.1.2 Mô hình hình hình thành sản phẩm cơ khí1 ......................... 16
1.2 Quá trình sản xuất và quá trình công nghệ ........................................ 18
1.2.1 Quá trình sản xuất ................................................................ 18
1.2.2 Quá trình công nghệ ............................................................. 19
1.2.3 Các thành phần của quy trình công nghệ .............................. 19
1.3 Hình thức tổ chức sản xuất và dạng sản xuất .................................... 21
1.3.1 Các hình thức tổ chức sản xuất ............................................ 21
1.3.2 Dạng sản xuất ........................................................................ 21
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập ........................................................ 24
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CĂT GỌT KIM LOẠI ................. 25
2.1 Khái niệm chung ................................................................................ 26
2.1.1 Định nghĩa cắt gọt kim loại ................................................... 26
2.1.2 Hệ thống công nghệ ............................................................... 26
2.1.3 Các dạng bề mặt thường gặp trong chi tiết máy .................... 27
2.1.4 Các chuyển động tạo hình bề mặt ......................................... 27
2.1.5 Các phương pháp cắt gọt kim loại ......................................... 33
2.2 Khái niệm cơ bản về dụng cụ cắt ....................................................... 34
2.2.1 Kết cấu tổng quát của dao tiện ngoài .................................... 34
2.2.2 Thông số hình học của dao khi thiết kế ................................ 36
2.2.3 Thông số hình học của dao khi làm việc ............................... 43
2.2.4 Thông số hình học tiết diện phoi cắt ..................................... 48
2.3 Vật liệu chế tạo dụng cụ cắt ............................................................... 53
6
2.3.1 Những yêu cầu đối với vật liệu làm dụng cụ cắt ................... 51
2.3.2 Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt .................................... 52
2.4 Cơ sở vật lý của quá trình cắt kim loại .............................................. 57
2.4.1 Quá trình tạo phôi .................................................................. 57
2.4.2 Các dạng phôi cắt .................................................................. 60
2.4.3 Quá trình hình thành bề mặt gia công và hiện tượng
cứng nguội ............................................................................ 61
2.4.4 Hiện tượng lẹo dao ................................................................ 65
2.4.5 Hiện tượng co rút phôi .......................................................... 69
2.4.6 Hiện tượng lực cắt ................................................................. 73
2.4.7 Hiện tượng nhiệt .................................................................... 77
2.4.8 Hiện tượng rung động ........................................................... 80
2.4.9 Hiện tượng mài mòn dao cắt và vấn đề tuổi bền dao ............ 82
2.5 Lựa chọn hình dáng mặt trước và thông số hình học hợp lý
của dao .............................................................................................. 93
2.6 Xác định chế độ cắt hợp lý khi gia công thô ..................................... 97
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập ....................................................... 104
CHƢƠNG 3: CÁC PHƢƠNG PHÁP GIA CÔNG ........................... 105
3.1 Các phương pháp gia công chuẩn bị phôi ........................................ 106
3.2 Các phương pháp gia công cắt gọt ................................................... 113
3.2.1 Phương pháp tiện ................................................................. 114
3.2.2 Bào - Xọc ............................................................................ 118
3.2.3 Khoan - Khoét – Doa .......................................................... 122
3.2.4 Phương pháp phay ............................................................... 135
3.2.5 Phương pháp chuốt .............................................................. 149
3.2.6 Phương pháp mài ................................................................. 153
3.2.7 Phương pháp mài nghiền ..................................................... 159
3.2.8 Phương pháp mài khôn ........................................................ 161
3.2. 9 Phương pháp mài siêu tinh xác .......................................... 162
3.2.10 Phương pháp mài đánh bóng ............................................. 162
7
3.2.11 Phương pháp cạo ............................................................... 163
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập ....................................................... 165
CHƢƠNG 4: CHẤT LƢỢNG BỀ MẶT CHI TIẾT MÁY .............. 167
4.1 Khái niệm và các yếu tố đặc trưng của chất lượng bề mặt ............. 168
4.1.1 Khái niệm ........................................................................... 168
4.1.2 Các yêu tố đặc trưng của chất lượng bề mặt ...................... 168
4.2 Ảnh hưởng của chất lượng bề mặt tới khả năng làm việc của
chi tiết máy .................................................................................... 171
4.2.1 Ảnh hưởng của độ nhấp nhô bề mặt ................................... 172
4.2.2 Ảnh hưởng của lớp biến cứng ............................................ 175
4.2.3 Ảnh hưởng của ứng suất dư ............................................... 176
4.3 Các nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng bề mặt CTM ............ 176
4.3.1 Ảnh hưởng đến nhấp nhô bề mặt ....................................... 177
4.3.2 Ảnh hưởng đến biến cứng bề mặt ...................................... 180
4.3.3 Ảnh hưởng đến ứng suất dư bề mặt ................................... 181
4.4 Các phương pháp nâng cao chất lượng bề mặt gia công CTM .......... 182
4.4.1 Phương pháp đạt độ bóng bề mặt ....................................... 182
4.4.2 Các phương pháp tạo lớp cứng nguội bề mặt ..................... 183
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập ....................................................... 185
CHƢƠNG 5: ĐỘ CHÍNH XÁC GIA CÔNG .................................... 187
5.1 Khái niệm và định nghĩa ................................................................. 188
5.2 Ảnh hưởng của độ chính xác gia công đếnkhả năng làm việc
của máy ........................................................................................... 190
5.3 Các phương pháp đạt độ chính xác gia công trên máy công cụ .............. 190
5.3.1 Phương pháp cắt thử từng kích thước riêng biệt ................ 190
5.3.2 Phương pháp tự động đạt kích thước trên máy công
cụ đã điều chỉnh sẵn ........................................................... 191
5.4 Tính chất của sai số gia công ......................................................... 193
5.4.1 Sai số hệ thống ................................................................... 194
5.4.2 Sai số ngẫu nhiên ................................................................ 194
8
5.5 Các nguyên nhân gây sai số gia công ............................................. 194
5.5.1 Biến dạng đàn hồi của hệ thống công nghệ M-D-G-C .......... 194
5.5.2 Ảnh hưởng của độ cứng vững của hệ thống công
nghệ đến độ chính xác gia công – sai số in dập ................ 202
5.5.3 Ảnh hưởng của độ chính xác của Máy-Gá-Dao và
tình trạng mòn của chúng đến độ chính xác gia công ....... 204
5.5.4 Ảnh hưởng do biến dạng nhiệt của hệ thống công
nghệ đến độ chính xác gia công ........................................ 206
5.5.5 Ảnh hưởng do chọn chuẩn và gá đặt chi tiết gia công
đến độ chính xác gia công .................................................. 208
5.5.6 Ảnh hưởng do rung động đến độ chính xác gia công ........ 208
5.5.7 Ảnh hưởng do phương pháp và dụng cụ đo đến độ
chính xác gia công .............................................................. 209
5.6 Các phương pháp xác định độ chính xác gia công ......................... 209
5.6.1 Phương pháp thống kê kinh nghiệm ................................... 209
5.6.2 Phương pháp thống kê xác suất .......................................... 210
5.6.3 Phương pháp đồ thị điểm ................................................... 218
5.6.4 Phương pháp tính toán phân tích ........................................ 220
5.7 Các phương pháp điều chỉnh máy .................................................. 222
5.7.1 Điều chỉnh tĩnh ................................................................... 223
5.7.2 Điều chỉnh theo chi tiết cắt thử bằng calíp làm việc
của người thợ ...................................................................... 225
5.7.3 Điều chỉnh theo chi tiết cắt thử bằng dụng cụ đo vạn
năng ..................................................................................... 225
5.8 Điều khiển độ chính xác gia công .................................................... 229
5.8.1 Điều khiển biến dạng đàn hồi nhờ thay đổi kích
thước điều chỉnh tĩnh .......................................................... 232
5.8.2 Điều khiển biến dạng đàn hồi nhờ thay đổi kích
thước điều chỉnh động ........................................................ 233
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập ....................................................... 235
CHƢƠNG 6: CHUẨN VÀ CHUỖI KÍCH THƢỚC CÔNG
NGHỆ.................................................................................................... 237
9
6.1 Khái niệm về quá trình gá đặt chi tiết ............................................. 238
6.1.1 Quá trình định vị chi tiết .................................................... 238
6.1.2 Quá trình kẹp chặt .............................................................. 238
6.1.3 Gá đặt ................................................................................. 238
6.2 Nguyên tắc 6 điểm và những chú ý định vị .................................... 239
6.2.1 Nguyên tắc 6 điểm .............................................................. 239
6.2.2 Ứng dụng nguyên tắc 6 điểm khi định vị
chi tiết gia công ........................................................................... 242
6.2.3 Một số lưu ý khi định vị chi tiết gia công .......................... 244
6.3 Chuẩn và phân loại chuẩn ............................................................... 246
6.3.1 Định nghĩa .......................................................................... 247
6.3.2 Phân loại chuẩn .................................................................. 247
6.4 Sai số chuẩn và cách tính ................................................................ 250
6.4.1 Định nghĩa sai số chuẩn và cách tính ................................. 250
6.4.2Ví dụ tính sai số chuẩn ......................................................... 252
6.5 Sai số gá đặt .................................................................................... 256
6.5.1 Sai số đồ gá ........................................................................ 256
6.5.2 Sai số kẹp chặt .................................................................... 256
6.6 Hướng dẫn cách chọn chuẩn ........................................................... 258
6.6.1 Chọn chuẩn thô ................................................................... 258
6.6.2 Chọn chuẩn tinh ................................................................. 260
6.7 Kích thước công nghệ ..................................................................... 260
6.7.1 Khái niệm ........................................................................... 260
6.7.2 Tính toán kích thước công nghệ ......................................... 262
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập ..
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
CƠ SỞ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY là môn học cơ sở cho sinh viên các ngành cơ khí và có vị trí rất quan trọng. Kiến thức của môn học này sẽ giúp ích cho kỹ sư và cán bộ kỹ thuật trong việc thiết kế, chế tạo các loại máy móc thiết bị phục vụ cho mọi ngành kinh tế Nội dung của học phần này cung cấp cho người học những nguyên lý cơ bản của quá trình cắt kim loại, những hiện tượng cơ lý hóa xảy ra trong khi cắt, những đặc trưng và vai trò của hệ thống công nghệ, các phương pháp gia công cắt gọt, các vấn đề liên quan đến sai số gia công và các biện pháp khắc phục chúng để nâng cao độ chính xác gia công, chất lượng bề mặt của sản phẩm và giảm giá thành. Cách tính sai số gá đặt khi gia công, đặc biệt là sai số chuẩn và tính chuỗi kích thước công nghệ khi gá đặt.
NỘI DUNG:
Chƣơng 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN ....................................... 15
1.1 Khái niệm về quá trình hình thành sản phẩm cơ khí ......................... 16
1.1.1 Khái niệm về sản phẩm cơ khí ............................................. 16
1.1.2 Mô hình hình hình thành sản phẩm cơ khí1 ......................... 16
1.2 Quá trình sản xuất và quá trình công nghệ ........................................ 18
1.2.1 Quá trình sản xuất ................................................................ 18
1.2.2 Quá trình công nghệ ............................................................. 19
1.2.3 Các thành phần của quy trình công nghệ .............................. 19
1.3 Hình thức tổ chức sản xuất và dạng sản xuất .................................... 21
1.3.1 Các hình thức tổ chức sản xuất ............................................ 21
1.3.2 Dạng sản xuất ........................................................................ 21
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập ........................................................ 24
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CĂT GỌT KIM LOẠI ................. 25
2.1 Khái niệm chung ................................................................................ 26
2.1.1 Định nghĩa cắt gọt kim loại ................................................... 26
2.1.2 Hệ thống công nghệ ............................................................... 26
2.1.3 Các dạng bề mặt thường gặp trong chi tiết máy .................... 27
2.1.4 Các chuyển động tạo hình bề mặt ......................................... 27
2.1.5 Các phương pháp cắt gọt kim loại ......................................... 33
2.2 Khái niệm cơ bản về dụng cụ cắt ....................................................... 34
2.2.1 Kết cấu tổng quát của dao tiện ngoài .................................... 34
2.2.2 Thông số hình học của dao khi thiết kế ................................ 36
2.2.3 Thông số hình học của dao khi làm việc ............................... 43
2.2.4 Thông số hình học tiết diện phoi cắt ..................................... 48
2.3 Vật liệu chế tạo dụng cụ cắt ............................................................... 53
6
2.3.1 Những yêu cầu đối với vật liệu làm dụng cụ cắt ................... 51
2.3.2 Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt .................................... 52
2.4 Cơ sở vật lý của quá trình cắt kim loại .............................................. 57
2.4.1 Quá trình tạo phôi .................................................................. 57
2.4.2 Các dạng phôi cắt .................................................................. 60
2.4.3 Quá trình hình thành bề mặt gia công và hiện tượng
cứng nguội ............................................................................ 61
2.4.4 Hiện tượng lẹo dao ................................................................ 65
2.4.5 Hiện tượng co rút phôi .......................................................... 69
2.4.6 Hiện tượng lực cắt ................................................................. 73
2.4.7 Hiện tượng nhiệt .................................................................... 77
2.4.8 Hiện tượng rung động ........................................................... 80
2.4.9 Hiện tượng mài mòn dao cắt và vấn đề tuổi bền dao ............ 82
2.5 Lựa chọn hình dáng mặt trước và thông số hình học hợp lý
của dao .............................................................................................. 93
2.6 Xác định chế độ cắt hợp lý khi gia công thô ..................................... 97
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập ....................................................... 104
CHƢƠNG 3: CÁC PHƢƠNG PHÁP GIA CÔNG ........................... 105
3.1 Các phương pháp gia công chuẩn bị phôi ........................................ 106
3.2 Các phương pháp gia công cắt gọt ................................................... 113
3.2.1 Phương pháp tiện ................................................................. 114
3.2.2 Bào - Xọc ............................................................................ 118
3.2.3 Khoan - Khoét – Doa .......................................................... 122
3.2.4 Phương pháp phay ............................................................... 135
3.2.5 Phương pháp chuốt .............................................................. 149
3.2.6 Phương pháp mài ................................................................. 153
3.2.7 Phương pháp mài nghiền ..................................................... 159
3.2.8 Phương pháp mài khôn ........................................................ 161
3.2. 9 Phương pháp mài siêu tinh xác .......................................... 162
3.2.10 Phương pháp mài đánh bóng ............................................. 162
7
3.2.11 Phương pháp cạo ............................................................... 163
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập ....................................................... 165
CHƢƠNG 4: CHẤT LƢỢNG BỀ MẶT CHI TIẾT MÁY .............. 167
4.1 Khái niệm và các yếu tố đặc trưng của chất lượng bề mặt ............. 168
4.1.1 Khái niệm ........................................................................... 168
4.1.2 Các yêu tố đặc trưng của chất lượng bề mặt ...................... 168
4.2 Ảnh hưởng của chất lượng bề mặt tới khả năng làm việc của
chi tiết máy .................................................................................... 171
4.2.1 Ảnh hưởng của độ nhấp nhô bề mặt ................................... 172
4.2.2 Ảnh hưởng của lớp biến cứng ............................................ 175
4.2.3 Ảnh hưởng của ứng suất dư ............................................... 176
4.3 Các nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng bề mặt CTM ............ 176
4.3.1 Ảnh hưởng đến nhấp nhô bề mặt ....................................... 177
4.3.2 Ảnh hưởng đến biến cứng bề mặt ...................................... 180
4.3.3 Ảnh hưởng đến ứng suất dư bề mặt ................................... 181
4.4 Các phương pháp nâng cao chất lượng bề mặt gia công CTM .......... 182
4.4.1 Phương pháp đạt độ bóng bề mặt ....................................... 182
4.4.2 Các phương pháp tạo lớp cứng nguội bề mặt ..................... 183
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập ....................................................... 185
CHƢƠNG 5: ĐỘ CHÍNH XÁC GIA CÔNG .................................... 187
5.1 Khái niệm và định nghĩa ................................................................. 188
5.2 Ảnh hưởng của độ chính xác gia công đếnkhả năng làm việc
của máy ........................................................................................... 190
5.3 Các phương pháp đạt độ chính xác gia công trên máy công cụ .............. 190
5.3.1 Phương pháp cắt thử từng kích thước riêng biệt ................ 190
5.3.2 Phương pháp tự động đạt kích thước trên máy công
cụ đã điều chỉnh sẵn ........................................................... 191
5.4 Tính chất của sai số gia công ......................................................... 193
5.4.1 Sai số hệ thống ................................................................... 194
5.4.2 Sai số ngẫu nhiên ................................................................ 194
8
5.5 Các nguyên nhân gây sai số gia công ............................................. 194
5.5.1 Biến dạng đàn hồi của hệ thống công nghệ M-D-G-C .......... 194
5.5.2 Ảnh hưởng của độ cứng vững của hệ thống công
nghệ đến độ chính xác gia công – sai số in dập ................ 202
5.5.3 Ảnh hưởng của độ chính xác của Máy-Gá-Dao và
tình trạng mòn của chúng đến độ chính xác gia công ....... 204
5.5.4 Ảnh hưởng do biến dạng nhiệt của hệ thống công
nghệ đến độ chính xác gia công ........................................ 206
5.5.5 Ảnh hưởng do chọn chuẩn và gá đặt chi tiết gia công
đến độ chính xác gia công .................................................. 208
5.5.6 Ảnh hưởng do rung động đến độ chính xác gia công ........ 208
5.5.7 Ảnh hưởng do phương pháp và dụng cụ đo đến độ
chính xác gia công .............................................................. 209
5.6 Các phương pháp xác định độ chính xác gia công ......................... 209
5.6.1 Phương pháp thống kê kinh nghiệm ................................... 209
5.6.2 Phương pháp thống kê xác suất .......................................... 210
5.6.3 Phương pháp đồ thị điểm ................................................... 218
5.6.4 Phương pháp tính toán phân tích ........................................ 220
5.7 Các phương pháp điều chỉnh máy .................................................. 222
5.7.1 Điều chỉnh tĩnh ................................................................... 223
5.7.2 Điều chỉnh theo chi tiết cắt thử bằng calíp làm việc
của người thợ ...................................................................... 225
5.7.3 Điều chỉnh theo chi tiết cắt thử bằng dụng cụ đo vạn
năng ..................................................................................... 225
5.8 Điều khiển độ chính xác gia công .................................................... 229
5.8.1 Điều khiển biến dạng đàn hồi nhờ thay đổi kích
thước điều chỉnh tĩnh .......................................................... 232
5.8.2 Điều khiển biến dạng đàn hồi nhờ thay đổi kích
thước điều chỉnh động ........................................................ 233
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập ....................................................... 235
CHƢƠNG 6: CHUẨN VÀ CHUỖI KÍCH THƢỚC CÔNG
NGHỆ.................................................................................................... 237
9
6.1 Khái niệm về quá trình gá đặt chi tiết ............................................. 238
6.1.1 Quá trình định vị chi tiết .................................................... 238
6.1.2 Quá trình kẹp chặt .............................................................. 238
6.1.3 Gá đặt ................................................................................. 238
6.2 Nguyên tắc 6 điểm và những chú ý định vị .................................... 239
6.2.1 Nguyên tắc 6 điểm .............................................................. 239
6.2.2 Ứng dụng nguyên tắc 6 điểm khi định vị
chi tiết gia công ........................................................................... 242
6.2.3 Một số lưu ý khi định vị chi tiết gia công .......................... 244
6.3 Chuẩn và phân loại chuẩn ............................................................... 246
6.3.1 Định nghĩa .......................................................................... 247
6.3.2 Phân loại chuẩn .................................................................. 247
6.4 Sai số chuẩn và cách tính ................................................................ 250
6.4.1 Định nghĩa sai số chuẩn và cách tính ................................. 250
6.4.2Ví dụ tính sai số chuẩn ......................................................... 252
6.5 Sai số gá đặt .................................................................................... 256
6.5.1 Sai số đồ gá ........................................................................ 256
6.5.2 Sai số kẹp chặt .................................................................... 256
6.6 Hướng dẫn cách chọn chuẩn ........................................................... 258
6.6.1 Chọn chuẩn thô ................................................................... 258
6.6.2 Chọn chuẩn tinh ................................................................. 260
6.7 Kích thước công nghệ ..................................................................... 260
6.7.1 Khái niệm ........................................................................... 260
6.7.2 Tính toán kích thước công nghệ ......................................... 262
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập ..
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
Không có nhận xét nào: