145 Câu hỏi trắc nghiệm - Tài chính doanh nghiệp 2TC (Nimi) Full



Phần 1

Câu 1 LMột đáp án)

Câu 1o Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào

loại chi phí nào của doanh nghiệp ?

Chi phí hoạt động khác.

Chi phí hoạt động tài chính

Chi phí bán hàng

*Chi phí hoạt động kinh doanh.

Câu 2 LMột đáp án)

Câu 2o T rong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây công thức nào

thể hiện đầy đủ nhất?

a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu bán hàng - T rị giá vốn hàng bán + Doanh

thu tài chính - Chi phí T ài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp

b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - T rị giá vốn hàng bán - Thuế

*c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - T rị giá vốn hàng bán + Doanh

thu tài chính - Chi phí T ài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp

d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Giá thành sản xuất của sản

phẩm, hàng hoá, dịch vụ.

Câu 3 LMột đáp án)

Câu 3o Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì?

a. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá để sản xuất ra sản phẩm

trong kỳ

b. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị vật tư tiêu dùng, giá trị hao mòn của tài sản cố định, tiền lương

hay tiền công và các khoản chi tiêu bằng tiền khác mà doanh nghiệp phải trả để thực hiện hoạt

động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định

*c. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá để sản xuất và tiêu thụ

một loại sản phẩm nhất định

d. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá tiêu thụ một hoặc một

loại sản phẩm nhất định.

Câu 4 LMột đáp án)

Câu 4o T rong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ sau đây ,

công thức nào là đúng nhất?

a. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = LThuế suất x Giá trị gia tăng đầu ra) - LThuế

suất x Giá trị gia tăng đầu vào)

b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = LGiá bán ra có thuế giá trị gia tăng x Thuế

suất) - LGiá vốn hàng hoá mua vào x Thuế suất)

*c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = LThuế giá trị gia tăng đầu ra của hàng hoá

dịch vụ trong kỳ) - LThuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ trong kỳ tính thuế)

d. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = LGiá bán ra chưa có thuế giá trị gia tăng x

Thuế suất) - LGiá đầu vào x Thuế suất).

Câu 5 LMột đáp án)

Câu 5o T rong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp sau đây ,

công thức nào là đúng nhất?

a. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = LThuế giá trị gia tăng đầu ra ) - LThuế giá trị gia tăng đầu vào)

b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = LGiá thanh toán của hàng hoá, dịch vụ bán ra - Giá thanh toán

của hàng hoá, dịch vụ đầu vào) x Thuế suất

*c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = Giá tính thuế của hàng hoá dịch vụ x Thuế suất thuế giá trị gia

tăng của hàng hoá, dịch vụ tương ứng

d. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = Doanh thu tính thuế x Thuế suất.

Câu 6 LMột đáp án)

Câu 6o T rong các công thức tính thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp sau đây , công thức nào là đúng

nhất?

a. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá, dịch vụ bán ra x Giá tính thuế x Thuế suất

thuế tiêu thụ đặc biệt

b. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá, dịch vụ sản xuất hoặc nhập khẩu x Giá

bán x Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt

c. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá tiêu thụ x Giá bán x Thuế suất thuế tiêu

thụ đặc biệt

*d. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ hoặc nhập khẩu x Giá

tính thuế đơn vị x Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt.

Câu 7 LMột đáp án)

Câu 7 o T rong các công thức tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp sau đây , công thức nào là

đúng nhất?

a. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu x Giá tính thuế

x Thuế suất

b. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x CIF x Thuế

suất x Tỷ giá

c. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x FOB x Thuế

suất x Tỷ giá

*d. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Giá tính

thuế từng loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Thuế suất từng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu

Câu 8 LMột đáp án)


Câu 8o T rong các công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp sau đây , công thức nào là

đúng nhất?

a. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh x Thuế suất thuế

thu nhập doanh nghiệp doanh

b. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = Doanh thu chịu thuế x Thuế suất thuế thu nhập doanh

nghiệp

c. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = LDoanh thu tính thuế thu nhập - Chi phí hợp lý + Thu

nhập khác) x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp

*d. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = LThu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh + Thu

nhập chịu thuế khác) x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 9 LMột đáp án)

Câu 9o Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên vốn kinh doanh phản ánh điều gì?

a. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước

thuế

*b. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận

không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của vốn kinh doanh

c. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có

tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay

phải trả

d. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có

tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả.

Câu 10 LMột đáp án)

Câu 10o Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh điều gì?

*a. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước

thuế

b. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không

tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của vốn kinh doanh

c. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có

tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay

phải trả

d. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không

tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả.

Câu 11 LMột đáp án)

Câu 11o T rong các chi phí sau đây , chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh

nghiệp ?

a. Chi phí bán tài sản thanh lý

b. Chi phí thu hồi các khoản nợ đã xoá

c. Chi phí bị phạt do vi phạm hợp đồng của khách hàng

...





Phần 1

Câu 1 LMột đáp án)

Câu 1o Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào

loại chi phí nào của doanh nghiệp ?

Chi phí hoạt động khác.

Chi phí hoạt động tài chính

Chi phí bán hàng

*Chi phí hoạt động kinh doanh.

Câu 2 LMột đáp án)

Câu 2o T rong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây công thức nào

thể hiện đầy đủ nhất?

a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu bán hàng - T rị giá vốn hàng bán + Doanh

thu tài chính - Chi phí T ài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp

b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - T rị giá vốn hàng bán - Thuế

*c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - T rị giá vốn hàng bán + Doanh

thu tài chính - Chi phí T ài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp

d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Giá thành sản xuất của sản

phẩm, hàng hoá, dịch vụ.

Câu 3 LMột đáp án)

Câu 3o Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì?

a. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá để sản xuất ra sản phẩm

trong kỳ

b. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị vật tư tiêu dùng, giá trị hao mòn của tài sản cố định, tiền lương

hay tiền công và các khoản chi tiêu bằng tiền khác mà doanh nghiệp phải trả để thực hiện hoạt

động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định

*c. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá để sản xuất và tiêu thụ

một loại sản phẩm nhất định

d. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá tiêu thụ một hoặc một

loại sản phẩm nhất định.

Câu 4 LMột đáp án)

Câu 4o T rong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ sau đây ,

công thức nào là đúng nhất?

a. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = LThuế suất x Giá trị gia tăng đầu ra) - LThuế

suất x Giá trị gia tăng đầu vào)

b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = LGiá bán ra có thuế giá trị gia tăng x Thuế

suất) - LGiá vốn hàng hoá mua vào x Thuế suất)

*c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = LThuế giá trị gia tăng đầu ra của hàng hoá

dịch vụ trong kỳ) - LThuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ trong kỳ tính thuế)

d. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = LGiá bán ra chưa có thuế giá trị gia tăng x

Thuế suất) - LGiá đầu vào x Thuế suất).

Câu 5 LMột đáp án)

Câu 5o T rong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp sau đây ,

công thức nào là đúng nhất?

a. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = LThuế giá trị gia tăng đầu ra ) - LThuế giá trị gia tăng đầu vào)

b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = LGiá thanh toán của hàng hoá, dịch vụ bán ra - Giá thanh toán

của hàng hoá, dịch vụ đầu vào) x Thuế suất

*c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = Giá tính thuế của hàng hoá dịch vụ x Thuế suất thuế giá trị gia

tăng của hàng hoá, dịch vụ tương ứng

d. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = Doanh thu tính thuế x Thuế suất.

Câu 6 LMột đáp án)

Câu 6o T rong các công thức tính thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp sau đây , công thức nào là đúng

nhất?

a. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá, dịch vụ bán ra x Giá tính thuế x Thuế suất

thuế tiêu thụ đặc biệt

b. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá, dịch vụ sản xuất hoặc nhập khẩu x Giá

bán x Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt

c. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá tiêu thụ x Giá bán x Thuế suất thuế tiêu

thụ đặc biệt

*d. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ hoặc nhập khẩu x Giá

tính thuế đơn vị x Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt.

Câu 7 LMột đáp án)

Câu 7 o T rong các công thức tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp sau đây , công thức nào là

đúng nhất?

a. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu x Giá tính thuế

x Thuế suất

b. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x CIF x Thuế

suất x Tỷ giá

c. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x FOB x Thuế

suất x Tỷ giá

*d. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Giá tính

thuế từng loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Thuế suất từng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu

Câu 8 LMột đáp án)


Câu 8o T rong các công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp sau đây , công thức nào là

đúng nhất?

a. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh x Thuế suất thuế

thu nhập doanh nghiệp doanh

b. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = Doanh thu chịu thuế x Thuế suất thuế thu nhập doanh

nghiệp

c. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = LDoanh thu tính thuế thu nhập - Chi phí hợp lý + Thu

nhập khác) x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp

*d. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = LThu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh + Thu

nhập chịu thuế khác) x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 9 LMột đáp án)

Câu 9o Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên vốn kinh doanh phản ánh điều gì?

a. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước

thuế

*b. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận

không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của vốn kinh doanh

c. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có

tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay

phải trả

d. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có

tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả.

Câu 10 LMột đáp án)

Câu 10o Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh điều gì?

*a. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước

thuế

b. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không

tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của vốn kinh doanh

c. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có

tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay

phải trả

d. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không

tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả.

Câu 11 LMột đáp án)

Câu 11o T rong các chi phí sau đây , chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh

nghiệp ?

a. Chi phí bán tài sản thanh lý

b. Chi phí thu hồi các khoản nợ đã xoá

c. Chi phí bị phạt do vi phạm hợp đồng của khách hàng

...



M_tả
M_tả

Chuyên mục:

Không có nhận xét nào: