266 CÂU HỎI CHO CÁC CHƯƠNG TRONG BÀI GIẢNG - CÔNG NGHỆ 3G WCDMA UMTS

 


266 câu hỏi dưới đây sẽ giúp cho học viên khóa  “ Công nghệ 3G WCDMA UMTS” nắm vững được công nghệ này


CÂU HỎI CHƯƠNG 1

1.  WCDMA dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào:

TDMA: _____

FDMA: _____

CDMA: _____

OFDMA: _____

2. LTE dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào:

TDMA: _____

FDMA: _____

CDMA: _____

OFDMA: _____

3. WIMAX dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào:

TDMA: _____

FDMA: _____

CDMA: _____

OFDMA: _____

4. UMB dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào:

TDMA: _____

FDMA: _____

CDMA: _____

OFDMA: _____

5.  4G dự kiến có tên chung là gì:

LTE : _____

WIMAX : _____

UMB : _____

IMT-ADVANCED : _____

6. Công nghệ đa truy nhập vô tuyến 4G sẽ là công nghệ nào:

TDMA: _____

FDMA: _____

CDMA: _____

OFDMA: _____

7. Tốc độ đỉnh của  R 5 HSDPA:

0,4 Mbps: ______

10 Mbps: ______

14,4 Mbps: ______

8. Tốc độ đỉnh của R6 HSUPA:

0,4 Mbps: ______

6 Mbps: ______

5,7Mbps: ______

9. Tốc độ đỉnh R7 HSDPA:

28,8 Mbps: : ______

14,4 Mbps: : ______

18 Mbps: : ______

10. Tốc độ đỉnh R8  HSDPA:

28,8 Mbps: : ______

38,8 Mbps: : ______

42 Mbps: : ______

11. Mạng lõi của 3G giai đoạn đầu bao gồm:

Chuyển mạch kênh: _____

Chuyển mạch gói : ______

Cả hai                   : ______

12. Chuyển mạch kênh được xây dựng trên nguyên lý:

ATM: ______

IP: ______

TDM: ______

13. Chuyển mạch gói đựơc xây dựng trên nguyên lý:

TDM: ______

ATM: ______

IP: ______

14. Dịch vụ chuyển mạch kênh được thực hiện trên:

Chỉ chuyển mạch kênh: ______

Chuyển mạch gói: ______

Cả chuyển mạch kênh lẫn chuyển mạch gói: ______


15. Dịch vụ chuyển mạch gói được thực hiện trên

Chỉ chuyển mạch gói: ______

Cả chuyển mạch kênh lẫn chuyển mạch gói: ______

16. Mỗi tế bào ATM gồm:

48 byte: ______

53 byte: ______

56 byte: ______

17. Thông tin cần phát trong mạng internet được đặt trong phần nào của gói IP:

Payload: ______

Header: ______

18. Thông tin định tuyến trong mạng internet đựơc phát trong phần nào của gói IP:


Payload: ______

Header: ______

19. Header 2 trong truyền tunnel chứa thông tin:

Định tuyến đến mạng nhà của máy di động: ______

Định tuyến đến mạng khách của máy di động: ______


20. Khi máy di động chuyển từ một  SGSN này sang SGSN khác cần thay đổi tiêu đề nào của gói IP:

Header 1: ______

Header 2: ______

21. Thoại trong UMTS sử dụng QOS nào:

Conversational: ______

Streaming: ______

Interactive: ______

Background: ______

22. Truyền hình thời gian thực trong UMTS sử dụng QOS nào: 

Conversational: ______

Streaming: ______

Interactive: ______

Background: ______

23. Trình duyệt Web, truy nhập server trong UMTS sử dụng QOS nào:

Conversational: ______

Streaming: ______

Interactive: ______

Background: ______

24. e-mail, tải xuống file trong UMTS sử dụng QOS nào:

Conversational: ______

Streaming: ______

Interactive: ______

Background: ______

25. Phần tử tương đương với MS của GSM trong UMTS có tên là gì:

MS: ______

UE: ______

26. Phần tử tương đương với BTS của GSM trong UMTS có tên là gì:

BTS: ______

Nút B: ______

27. Phần tử tương đương với BSC của GSM trong UMTS có tên là gì:

BSC: ______

RNC: ______

28. Phân hệ tương đương với BSS của GSM trong UMTS có tên là gi:

BSS: ______

RNS: ______

29. Chuyển mạch kênh cuả GSM tương đương với  phần tử nào trong UMTS:

MSC: ______

SGSN: ______

30. Chuyển mạch gói của GPRS tương đương với phần tử nào trong UMTS:

...



 


266 câu hỏi dưới đây sẽ giúp cho học viên khóa  “ Công nghệ 3G WCDMA UMTS” nắm vững được công nghệ này


CÂU HỎI CHƯƠNG 1

1.  WCDMA dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào:

TDMA: _____

FDMA: _____

CDMA: _____

OFDMA: _____

2. LTE dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào:

TDMA: _____

FDMA: _____

CDMA: _____

OFDMA: _____

3. WIMAX dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào:

TDMA: _____

FDMA: _____

CDMA: _____

OFDMA: _____

4. UMB dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào:

TDMA: _____

FDMA: _____

CDMA: _____

OFDMA: _____

5.  4G dự kiến có tên chung là gì:

LTE : _____

WIMAX : _____

UMB : _____

IMT-ADVANCED : _____

6. Công nghệ đa truy nhập vô tuyến 4G sẽ là công nghệ nào:

TDMA: _____

FDMA: _____

CDMA: _____

OFDMA: _____

7. Tốc độ đỉnh của  R 5 HSDPA:

0,4 Mbps: ______

10 Mbps: ______

14,4 Mbps: ______

8. Tốc độ đỉnh của R6 HSUPA:

0,4 Mbps: ______

6 Mbps: ______

5,7Mbps: ______

9. Tốc độ đỉnh R7 HSDPA:

28,8 Mbps: : ______

14,4 Mbps: : ______

18 Mbps: : ______

10. Tốc độ đỉnh R8  HSDPA:

28,8 Mbps: : ______

38,8 Mbps: : ______

42 Mbps: : ______

11. Mạng lõi của 3G giai đoạn đầu bao gồm:

Chuyển mạch kênh: _____

Chuyển mạch gói : ______

Cả hai                   : ______

12. Chuyển mạch kênh được xây dựng trên nguyên lý:

ATM: ______

IP: ______

TDM: ______

13. Chuyển mạch gói đựơc xây dựng trên nguyên lý:

TDM: ______

ATM: ______

IP: ______

14. Dịch vụ chuyển mạch kênh được thực hiện trên:

Chỉ chuyển mạch kênh: ______

Chuyển mạch gói: ______

Cả chuyển mạch kênh lẫn chuyển mạch gói: ______


15. Dịch vụ chuyển mạch gói được thực hiện trên

Chỉ chuyển mạch gói: ______

Cả chuyển mạch kênh lẫn chuyển mạch gói: ______

16. Mỗi tế bào ATM gồm:

48 byte: ______

53 byte: ______

56 byte: ______

17. Thông tin cần phát trong mạng internet được đặt trong phần nào của gói IP:

Payload: ______

Header: ______

18. Thông tin định tuyến trong mạng internet đựơc phát trong phần nào của gói IP:


Payload: ______

Header: ______

19. Header 2 trong truyền tunnel chứa thông tin:

Định tuyến đến mạng nhà của máy di động: ______

Định tuyến đến mạng khách của máy di động: ______


20. Khi máy di động chuyển từ một  SGSN này sang SGSN khác cần thay đổi tiêu đề nào của gói IP:

Header 1: ______

Header 2: ______

21. Thoại trong UMTS sử dụng QOS nào:

Conversational: ______

Streaming: ______

Interactive: ______

Background: ______

22. Truyền hình thời gian thực trong UMTS sử dụng QOS nào: 

Conversational: ______

Streaming: ______

Interactive: ______

Background: ______

23. Trình duyệt Web, truy nhập server trong UMTS sử dụng QOS nào:

Conversational: ______

Streaming: ______

Interactive: ______

Background: ______

24. e-mail, tải xuống file trong UMTS sử dụng QOS nào:

Conversational: ______

Streaming: ______

Interactive: ______

Background: ______

25. Phần tử tương đương với MS của GSM trong UMTS có tên là gì:

MS: ______

UE: ______

26. Phần tử tương đương với BTS của GSM trong UMTS có tên là gì:

BTS: ______

Nút B: ______

27. Phần tử tương đương với BSC của GSM trong UMTS có tên là gì:

BSC: ______

RNC: ______

28. Phân hệ tương đương với BSS của GSM trong UMTS có tên là gi:

BSS: ______

RNS: ______

29. Chuyển mạch kênh cuả GSM tương đương với  phần tử nào trong UMTS:

MSC: ______

SGSN: ______

30. Chuyển mạch gói của GPRS tương đương với phần tử nào trong UMTS:

...



M_tả
M_tả

Chuyên mục:

Không có nhận xét nào: