ĐỀ ÁN XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN SỐ TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2019-2025
Đề án Xây dựng Chính quyền số tỉ nh Quảng Ninh (gọi tắt l à Đề án) được xây dựng dựa trên khung pháp lý hi ện hành và các văn b ản chỉ đạo, hướng dẫn của Đảng, Chính phủ, các bộ ngành, bao gồm:
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Công nghệ thông tin s ố 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật Giao dị ch đi ện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật An toàn thông tin m ạng 86/2015/QH13 ngày 19/11/2015;
- Chỉ th ị số 58-CT/TW ngày 17/10/2000 của Bộ Chính trị về đẩy mạnh, phát tri ển CNTT phục vụ sự nghi ệp công nghi ệp hóa, hi ện đại hóa;
...
NỘI DUNG:
Danh mục hình vẽ ................................ ................................ .................... 5
Danh mục bảng ................................ ................................ ........................ 6
Bảng ký hi ệu viết tắt ................................ ................................ ................ 7
Phần I. Sự cần thiết và cơ sở mục đích củ a đề án ................................ .... 9
1. Căn cứ pháp lý................................ ................................ .................... 9
2. Bối c ảnh chung ................................ ................................ ................. 12
2.1. Bố i cả nh qu ốc tế .................................................................................................. 12
2.2. Bố i cả nh trong nước ............................................................................................. 13
3. Cơ hội, thách thức và sự cần thi ết xây d ựng Chính quyền số tỉ nh Quảng
Ninh ................................ ................................ ................................ ......... 16
Phần II. Cơ sở lý lu ận xây dựng Đề án Xây dựng Chính quyền số tỉnh
Quảng Ninh ................................ ................................ ................................ 20
1. M ột số thu ật ngữ, khái niệm: ................................ ............................. 20
2. Chuyển đổi từ Chính phủ đi ện tử sang Chính phủ số .......................... 20
2.1. Quan đi ể m............................................................................................................ 21
2.1.1. Quan đi ể m c ủ a OECD .................................................................................. 21
2.1.2. Quan đi ể m c ủ a Liên hiệp qu ốc ..................................................................... 21
2.1.3. Quan đi ể m c ủ a Ngân hàng Thế giới ............................................................. 22
2.1.4. Quan đi ể m c ủ a m ộ t số hãng tư v ấ n CNTT ................................................... 23
2.2. Nh ậ n đ ịnh............................................................................................................. 25
3. M ối tương quan giữa Chính quyền số và Thành phố thông minh ......... 26
4. Phương pháp luận xây dựng Đề án Chính quyền số t ỉ nh Quảng Ninh .. 27
Phần III. Cơ sở thực tiễn xây dựng Chính quyền số .............................. 31
1. Xu hướng Chính phủ số ................................ ................................ .... 31
2. Kinh nghi ệm tri ển khai Chính phủ số ở một số nước .......................... 32
2.1. Kinh nghiệ m củ a Estonia ..................................................................................... 32
2.2. Kinh nghiệ m củ a một số nư ớc áp d ụng khuy ế n nghị c ủa OECD ........................ 35
2.2.1. Kinh nghiệ m củ a Brazil ................................................................................ 36
2.2.2. Kinh nghiệ m củ a Vương qu ốc Anh .............................................................. 40
2.3. Kinh nghiệ m củ a Thái Lan .................................................................................. 42
2.4. Kinh nghi ệm tri ển khai Chính ph ủ đi ện tử và Chính qu y ền đi ện tử tại Vi ệt Nam
.......................................................................................................................................... 43
Phần IV. Hiện trạng ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ninh .. 47
1. Tổng quan chung ................................ ................................ .............. 47
2. Hiện trạng Ứng dụng CNTT trong công tác cải cách hành chính ......... 48
3. Hiện trạng xây dựng hạ tầng thông tin ................................ ............... 51
3
4. Ứng dụng công nghệ thông tin trong các tổ chức, doanh nghiệp .......... 53
4.1. Hi ệ n trạ ng ứ ng dụng CNTT trong các cơ quan Đảng.......................................... 53
4.2. Hi ệ n trạ ng ứ ng dụng CNTT trong các cơ quan Nhà nước ................................... 54
4.3. Hi ệ n trạ ng ứ ng dụng CNTT trong các lĩnh vực .................................................. 55
4.4. Hi ệ n trạ ng ứ ng dụng CNTT trong hoạt động sản xuất kinh doanh ..................... 60
4.5. Hi ệ n trạ ng thanh toán không dùng tiền mặt, phát triển thương mại điện tử ........ 60
5. Hiện trạng phát triển công nghiệp công nghệ thông tin ....................... 61
6. Phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin ................................ ... 62
7. Bảo đảm an toàn, an ninh thông tin ................................ .................... 63
8. Nâng cao hiệu quả hợp tác, hợ p tác quốc tế về công nghệ thông tin ..... 64
9. Đánh giá chung................................ ................................ ................. 64
Phần V. Xây dựng Chính quyền số tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2019-2025
................................ ................................ ................................ .................... 67
1. Khung chi ến lược xây dựng Chính quyền số tỉ nh Quảng Ninh giai đoạn
2019-2025, tầm nhìn 2030 ................................ ................................ ......... 67
2. M ục tiêu tổng quát ................................ ................................ ............ 68
3. M ục tiêu cụ th ể ................................ ................................ ................. 68
4. Mô hình tổng thể ................................ ................................ .............. 70
4.1. Mô hình tổ ng th ể Chính quyề n số t ỉnh Qu ả ng Ninh............................................ 70
4.2. Mô hình tương quan giữa Chính quy ề n số và các HTTT thông minh khác ........ 72
5. Nhi ệm vụ xây dựng Chính quyền số t ỉ nh Quảng Ninh ........................ 74
5.1. Hoàn thiệ n th ể ch ế ............................................................................................... 74
5.1.1. Nguyên tắc chung ........................................................................................ 74
5.1.2. Nhiệ m vụ c ụ th ể .......................................................................................... 74
5.2. Nền tả ng, ứ ng d ụng và cơ sở h ạ tầ ng CNTT c ủ a Chính quy ề n số ...................... 75
5.2.1. Nền tả ng, ứ ng d ụng và CSDL....................................................................... 75
5.2.2. Cơ sở h ạ t ầ ng công ngh ệ thông tin ............................................................... 90
5.3. Qu ả n tr ị, giám sát và v ậ n hành h ệ th ố ng ........................................................... 100
5.4. An ninh và an toàn thông tin.............................................................................. 105
5.4.1. Yêu cầ u v ề an ninh và an toàn thông tin ..................................................... 105
5.4.2. Xây dựng h ệ th ống đảm bảo An ninh & An toàn thông tin cho Chính quyền
số ................................................................................................................................. 105
5.4.3. Đề xu ất phương án cụ th ể cho h ệ th ống đảm bảo An ninh & An toàn thông
tin c ủ a Chính quyề n số ............................................................................................... 109
5.5. Đào tạo và truy ề n thô ng..................................................................................... 111
5.5.1. Sự cần thiết ................................................................................................. 111
5.5.2. Xác đ ịnh đố i tượng để th ực hi ệ n đào tạo/truy ề n thông .............................. 112
5.5.3. Nội dung đào tạo ......................................................................................... 113
5.5.4. Hình th ức đào tạo ........................................................................................ 113
4
6. Lộ trình xây d ựng Chính quyền số tỉ nh Quảng Ninh giai đoạn 2019 – 2025
................................ ................................ ................................ ................114
6.1. Giai đoạ n 2019 - 2020 ....................................................................................... 114
6.2. Giai đoạ n 2021 – 2023 ....................................................................................... 115
6.3. Giai đoạ n 2024 – 2025 ....................................................................................... 115
Phần VI. Gi ải pháp tổ chức thực hiện ................................ .................. 118
1. Gi ải pháp thực hi ện ................................ ................................ ..........118
2. Nguồn nhân l ực ................................ ................................ ...............119
3. Cơ chế, chính sách ................................ ................................ ...........120
4. Truyền thông ................................ ................................ ...................121
5. Tăng cường ứng dụng CNTT hướng đến Chính quyền số ..................121
6. Tăng cường hợp tác quốc tế, liên doanh liên kết ................................122
7. Phân công nhi ệm vụ................................ ................................ .........122
a) Sở Thông tin và Truyền thông ....................................................................... 122
b) Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ................................................................. 123
c) Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh ............................................. 123
d) Sở Nội vụ.......................................................................................................... 123
e) Sở Kế hoạch và Đầu tư ................................................................................... 123
f) Sở Tài chính..................................................................................................... 123
g) Sở Khoa học và Công ngh ệ ............................................................................ 124
h) Sở Xây dự ng, Sở Tài nguyên và Môi trườ ng ................................................ 124
i) Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao độ ng Thương binh và Xã hộ i .................. 124
j) Cục Th ố ng kê, Cụ c thu ế Tỉ nh........................................................................ 124
k) Các sở ban ngành có liên quan ...................................................................... 124
l) Ủy ban nhân dân các huyệ n, thị xã, thành phố ............................................ 124
m) Ủy ban M ặt tr ận Tổ qu ốc Việ t Nam tỉnh Qu ảng Ninh, Liên đoàn Lao động
tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Đoàn thanh niên cộng s ản Hồ Chí Minh tỉnh, Hội Liên hiệ p
Phụ n ữ t ỉ nh và các tổ ch ức chính tr ị - xã h ộ i, tổ ch ức xã h ội ngh ề nghiệ p .............. 125
Phần VII. Giải pháp tài chính ................................ .............................. 126
1. Dự trù kinh phí ................................ ................................ ................126
2. Phương án tài chính ................................ ................................ .........131
Phần VIII. Kết luận ....
Đề án Xây dựng Chính quyền số tỉ nh Quảng Ninh (gọi tắt l à Đề án) được xây dựng dựa trên khung pháp lý hi ện hành và các văn b ản chỉ đạo, hướng dẫn của Đảng, Chính phủ, các bộ ngành, bao gồm:
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Công nghệ thông tin s ố 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật Giao dị ch đi ện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật An toàn thông tin m ạng 86/2015/QH13 ngày 19/11/2015;
- Chỉ th ị số 58-CT/TW ngày 17/10/2000 của Bộ Chính trị về đẩy mạnh, phát tri ển CNTT phục vụ sự nghi ệp công nghi ệp hóa, hi ện đại hóa;
...
NỘI DUNG:
Danh mục hình vẽ ................................ ................................ .................... 5
Danh mục bảng ................................ ................................ ........................ 6
Bảng ký hi ệu viết tắt ................................ ................................ ................ 7
Phần I. Sự cần thiết và cơ sở mục đích củ a đề án ................................ .... 9
1. Căn cứ pháp lý................................ ................................ .................... 9
2. Bối c ảnh chung ................................ ................................ ................. 12
2.1. Bố i cả nh qu ốc tế .................................................................................................. 12
2.2. Bố i cả nh trong nước ............................................................................................. 13
3. Cơ hội, thách thức và sự cần thi ết xây d ựng Chính quyền số tỉ nh Quảng
Ninh ................................ ................................ ................................ ......... 16
Phần II. Cơ sở lý lu ận xây dựng Đề án Xây dựng Chính quyền số tỉnh
Quảng Ninh ................................ ................................ ................................ 20
1. M ột số thu ật ngữ, khái niệm: ................................ ............................. 20
2. Chuyển đổi từ Chính phủ đi ện tử sang Chính phủ số .......................... 20
2.1. Quan đi ể m............................................................................................................ 21
2.1.1. Quan đi ể m c ủ a OECD .................................................................................. 21
2.1.2. Quan đi ể m c ủ a Liên hiệp qu ốc ..................................................................... 21
2.1.3. Quan đi ể m c ủ a Ngân hàng Thế giới ............................................................. 22
2.1.4. Quan đi ể m c ủ a m ộ t số hãng tư v ấ n CNTT ................................................... 23
2.2. Nh ậ n đ ịnh............................................................................................................. 25
3. M ối tương quan giữa Chính quyền số và Thành phố thông minh ......... 26
4. Phương pháp luận xây dựng Đề án Chính quyền số t ỉ nh Quảng Ninh .. 27
Phần III. Cơ sở thực tiễn xây dựng Chính quyền số .............................. 31
1. Xu hướng Chính phủ số ................................ ................................ .... 31
2. Kinh nghi ệm tri ển khai Chính phủ số ở một số nước .......................... 32
2.1. Kinh nghiệ m củ a Estonia ..................................................................................... 32
2.2. Kinh nghiệ m củ a một số nư ớc áp d ụng khuy ế n nghị c ủa OECD ........................ 35
2.2.1. Kinh nghiệ m củ a Brazil ................................................................................ 36
2.2.2. Kinh nghiệ m củ a Vương qu ốc Anh .............................................................. 40
2.3. Kinh nghiệ m củ a Thái Lan .................................................................................. 42
2.4. Kinh nghi ệm tri ển khai Chính ph ủ đi ện tử và Chính qu y ền đi ện tử tại Vi ệt Nam
.......................................................................................................................................... 43
Phần IV. Hiện trạng ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ninh .. 47
1. Tổng quan chung ................................ ................................ .............. 47
2. Hiện trạng Ứng dụng CNTT trong công tác cải cách hành chính ......... 48
3. Hiện trạng xây dựng hạ tầng thông tin ................................ ............... 51
3
4. Ứng dụng công nghệ thông tin trong các tổ chức, doanh nghiệp .......... 53
4.1. Hi ệ n trạ ng ứ ng dụng CNTT trong các cơ quan Đảng.......................................... 53
4.2. Hi ệ n trạ ng ứ ng dụng CNTT trong các cơ quan Nhà nước ................................... 54
4.3. Hi ệ n trạ ng ứ ng dụng CNTT trong các lĩnh vực .................................................. 55
4.4. Hi ệ n trạ ng ứ ng dụng CNTT trong hoạt động sản xuất kinh doanh ..................... 60
4.5. Hi ệ n trạ ng thanh toán không dùng tiền mặt, phát triển thương mại điện tử ........ 60
5. Hiện trạng phát triển công nghiệp công nghệ thông tin ....................... 61
6. Phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin ................................ ... 62
7. Bảo đảm an toàn, an ninh thông tin ................................ .................... 63
8. Nâng cao hiệu quả hợp tác, hợ p tác quốc tế về công nghệ thông tin ..... 64
9. Đánh giá chung................................ ................................ ................. 64
Phần V. Xây dựng Chính quyền số tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2019-2025
................................ ................................ ................................ .................... 67
1. Khung chi ến lược xây dựng Chính quyền số tỉ nh Quảng Ninh giai đoạn
2019-2025, tầm nhìn 2030 ................................ ................................ ......... 67
2. M ục tiêu tổng quát ................................ ................................ ............ 68
3. M ục tiêu cụ th ể ................................ ................................ ................. 68
4. Mô hình tổng thể ................................ ................................ .............. 70
4.1. Mô hình tổ ng th ể Chính quyề n số t ỉnh Qu ả ng Ninh............................................ 70
4.2. Mô hình tương quan giữa Chính quy ề n số và các HTTT thông minh khác ........ 72
5. Nhi ệm vụ xây dựng Chính quyền số t ỉ nh Quảng Ninh ........................ 74
5.1. Hoàn thiệ n th ể ch ế ............................................................................................... 74
5.1.1. Nguyên tắc chung ........................................................................................ 74
5.1.2. Nhiệ m vụ c ụ th ể .......................................................................................... 74
5.2. Nền tả ng, ứ ng d ụng và cơ sở h ạ tầ ng CNTT c ủ a Chính quy ề n số ...................... 75
5.2.1. Nền tả ng, ứ ng d ụng và CSDL....................................................................... 75
5.2.2. Cơ sở h ạ t ầ ng công ngh ệ thông tin ............................................................... 90
5.3. Qu ả n tr ị, giám sát và v ậ n hành h ệ th ố ng ........................................................... 100
5.4. An ninh và an toàn thông tin.............................................................................. 105
5.4.1. Yêu cầ u v ề an ninh và an toàn thông tin ..................................................... 105
5.4.2. Xây dựng h ệ th ống đảm bảo An ninh & An toàn thông tin cho Chính quyền
số ................................................................................................................................. 105
5.4.3. Đề xu ất phương án cụ th ể cho h ệ th ống đảm bảo An ninh & An toàn thông
tin c ủ a Chính quyề n số ............................................................................................... 109
5.5. Đào tạo và truy ề n thô ng..................................................................................... 111
5.5.1. Sự cần thiết ................................................................................................. 111
5.5.2. Xác đ ịnh đố i tượng để th ực hi ệ n đào tạo/truy ề n thông .............................. 112
5.5.3. Nội dung đào tạo ......................................................................................... 113
5.5.4. Hình th ức đào tạo ........................................................................................ 113
4
6. Lộ trình xây d ựng Chính quyền số tỉ nh Quảng Ninh giai đoạn 2019 – 2025
................................ ................................ ................................ ................114
6.1. Giai đoạ n 2019 - 2020 ....................................................................................... 114
6.2. Giai đoạ n 2021 – 2023 ....................................................................................... 115
6.3. Giai đoạ n 2024 – 2025 ....................................................................................... 115
Phần VI. Gi ải pháp tổ chức thực hiện ................................ .................. 118
1. Gi ải pháp thực hi ện ................................ ................................ ..........118
2. Nguồn nhân l ực ................................ ................................ ...............119
3. Cơ chế, chính sách ................................ ................................ ...........120
4. Truyền thông ................................ ................................ ...................121
5. Tăng cường ứng dụng CNTT hướng đến Chính quyền số ..................121
6. Tăng cường hợp tác quốc tế, liên doanh liên kết ................................122
7. Phân công nhi ệm vụ................................ ................................ .........122
a) Sở Thông tin và Truyền thông ....................................................................... 122
b) Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ................................................................. 123
c) Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh ............................................. 123
d) Sở Nội vụ.......................................................................................................... 123
e) Sở Kế hoạch và Đầu tư ................................................................................... 123
f) Sở Tài chính..................................................................................................... 123
g) Sở Khoa học và Công ngh ệ ............................................................................ 124
h) Sở Xây dự ng, Sở Tài nguyên và Môi trườ ng ................................................ 124
i) Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao độ ng Thương binh và Xã hộ i .................. 124
j) Cục Th ố ng kê, Cụ c thu ế Tỉ nh........................................................................ 124
k) Các sở ban ngành có liên quan ...................................................................... 124
l) Ủy ban nhân dân các huyệ n, thị xã, thành phố ............................................ 124
m) Ủy ban M ặt tr ận Tổ qu ốc Việ t Nam tỉnh Qu ảng Ninh, Liên đoàn Lao động
tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Đoàn thanh niên cộng s ản Hồ Chí Minh tỉnh, Hội Liên hiệ p
Phụ n ữ t ỉ nh và các tổ ch ức chính tr ị - xã h ộ i, tổ ch ức xã h ội ngh ề nghiệ p .............. 125
Phần VII. Giải pháp tài chính ................................ .............................. 126
1. Dự trù kinh phí ................................ ................................ ................126
2. Phương án tài chính ................................ ................................ .........131
Phần VIII. Kết luận ....
Không có nhận xét nào: