SÁCH - Thống trị nghề xuất nhập khẩu (Phạm Ngọc Anh) Full
Cung cấp mọi quy trình, file làm việc, bộ chứng từ, email giao dịch, quy định pháp lý… giúp bạn thực sự thống trị nghề Xuất nhập khẩu chỉ trong 30 ngày.
Thay cho việc đứng lớp giảng dạy, tôi quyết định biên soạn lại các bài giảng thành bộ tài liệu Thống trị nghề Xuất nhập khẩu. Không gặp áp lực vì phải “đào tạo”, tôi thoải mái “chia sẻ” những gì đã học, đã làm, đã trải qua suốt hơn 10 năm sự nghiệp cùng với đội ngũ cộng tác viên đang làm việc ở rộng khắp các doanh nghiệp xuất nhập khẩu khác. Chúng tôi luôn luôn lắng nghe ý kiến đóng góp và cố gắng để nội dung tài liệu được bài bản nhất, thực tế nhất và cập nhật nhất với phương châm trở thành “Bộ tài liệu quốc dân” cho bất cứ ai làm xuất nhập khẩu.
NỘI DUNG:
CHUYÊN ĐỀ 1: TỰ HỌC XUẤT NHẬP KHẨU THÀNH CÔNG ............... 13
KIẾN THỨC CƠ BẢN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU .....................................................................................................14
ĐÚNG NGÀNH & TRÁI NGÀNH, CƠ HỘI CỦA BẠN ĐẾN ĐÂU? ..................................................................................14
CÁC VỊ TRÍ CÔNG VIỆC NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU ..................................................................................................16
{TIPS} CHÚ TRỌNG KỸ NĂNG LÀM XUẤT NHẬP KHẨU GIỎI ..................................................................................22
LỰA CHỌN THẾ NÀO ĐỂ CÓ 1 SỰ NGHIỆP THÀNH CÔNG? ......................................................................................23
BÍ QUYẾT GÂY ẤN TƯỢNG VÀ TRÚNG TUYỂN .........................................................................................................25
5 ĐIỀU HẤP DẪN CỦA NGHỀ XUẤT NHẬP KHẨU .....................................................................................................29
THÀNH LẬP CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU 2020 ....................................................................................................30
[CASE STUDY] NHỮNG QUYẾT ĐỊNH BAN ĐẦU ..................................................................................................32
[THỰC HÀNH] CV XUẤT NHẬP KHẨU SONG NGỮ ..............................................................................................33
CHUYÊN ĐỀ 2: TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU ................................... 34
SỰ THẬT VỀ TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU ...........................................................................................................35
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TỰ HỌC TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU? ...................................................................................36
GỌI ĐIỆN THOẠI “PRO” VỚI ĐỐI TÁC NƯỚC NGOÀI ..............................................................................................37
1. Making Phone Calls – Khi bạn là người gọi điện ...............................................................................37
2. Receiving Phone Calls – Khi bạn là người nhận điện thoại ...........................................................38
[EBOOK] EMAIL GIAO DỊCH XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ (.PDF) ........................................................................38
[CASE STUDY] HELLO! HELLO! CAN U HEAR ME?............................................................................................39
CHUYÊN ĐỀ 3: QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU ................................... 40
{TIPS} VIỆC CẦN LÀM TRƯỚC KHI XUẤT NHẬP KHẨU ..........................................................................................41
CÁC BƯỚC XUẤT NHẬP KHẨU 1 LÔ HÀNG ..............................................................................................................42
[SƠ ĐỒ] QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CHI TIẾT ................................................................................................47
[CASE STUDY] FOLLOW UP CÁC LÔ HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU NHƯ THẾ NÀO? ..................................................48
[THỰC HÀNH] BẢNG THEO DÕI THƯƠNG VỤ XUẤT NHẬP KHẨU (.XLS) ...........................................................48
CHUYÊN ĐỀ 4: INCOTERMS 2020 ........................................................... 49
INCOTERMS 2020 CHÍNH THỨC ĐƯỢC PHÁT HÀNH .............................................................................................50
NỘI DUNG 11 ĐIỀU KIỆN INCOTERMS 2020 ........................................................................................................51
1. EXW | Ex Works - Giao tại xưởng .............................................................................................................51
2. FCA | Free Carrier - Giao cho người chuyên chở ...............................................................................52
vi
3. CPT | Carriage Paid To - Cước phí trả tới .............................................................................................53
4. CIP | Carriage & Insurance Paid to - Cước phí và bảo hiểm trả tới ...........................................54
5. FAS | Free Alongside Ship - Giao dọc mạn tàu ....................................................................................54
6. FOB | Free On Board - Giao hàng trên tàu ............................................................................................55
7. CFR/ CNF/ C+F/ C&F | Cost and Freight - Tiền hàng và cước phí .............................................56
8. CIF | Cost, Insurance & Freight - Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí ...........................................56
9. DAP | Delivered At Place - Giao tại địa điểm .......................................................................................57
10. DPU | Delivery at Place Unloaded – Giao tại địa điểm đã dỡ xuống .........................................58
11. DDP | Delivered Duty Paid - Giao đã trả thuế .....................................................................................59
[HƯỚNG DẪN] CÁCH SỬ DỤNG INCOTERMS .....................................................................................................59
{TIPS} CHUỖI CHI PHÍ TRONG XUẤT NHẬP KHẨU .................................................................................................60
[CASE STUDY] DỰ TÍNH CHI PHÍ XUẤT NHẬP KHẨU CHO 1 LÔ HÀNG................................................................61
[THỰC HÀNH] BẢNG TÍNH CHI PHÍ XUẤT NHẬP KHẨU 1 LÔ HÀNG (.XLS) ........................................................65
CHUYÊN ĐỀ 5: TÌM KIẾM ĐỐI TÁC & GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN......... 66
DANH SÁCH B2B WEBSITE CHO SALES VÀ PURCHASING .....................................................................................67
OUTLOOK – THÀNH THẠO CÀNG SỚM CÀNG TỐT ...............................................................................................69
CÁC BƯỚC GIAO DỊCH TRONG XUẤT NHẬP KHẨU ..................................................................................................70
1. INQUIRY/ Request for Quotation (RFQ) - Hỏi hàng .........................................................................70
2. QUOTATION/ Offer - Chào hàng ...............................................................................................................71
3. PURCHASE ORDER/ Order - Đặt hàng ...................................................................................................72
4. PROFOMA INVOICE/ Confirmation/ Acknowledgement - Xác nhận đặt hàng .....................72
[EBOOK] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG OUTLOOK (.PDF) ............................................................................................73
XEM NHANH MÚI GIỜ QUỐC TẾ/ NGÀY NGHỈ QUỐC TẾ DÀNH CHO SALES & PURCHASING ..................................73
[CASE STUDY] SỬ DỤNG NAME/ BRAND/ PICTURE…CỦA HÀNG HÓA ĐỂ TÌM KIẾM ĐỐI TÁC .........................74
[THỰC HÀNH] BẢNG DANH SÁCH ĐỐI TÁC CHO SALES VÀ PURCHASING .XLS) ................................................77
CHUYÊN ĐỀ 6: HỢP ĐỒNG & CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU ......... 78
HỢP ĐỒNG 3 BÊN, 4 BÊN THỰC HIỆN NHƯ THẾ NÀO? ..........................................................................................79
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU .................................................................81
1. CONTRACT NO. & DATE/ SELLER & BUYER ........................................................................................81
2. COMMODITY NAME/ QUALITY/ QUANTITY/ PRICE .......................................................................82
3. SHIPMENT/ PAYMENT/ DOCUMENTS ..................................................................................................83
4. PACKING/ MARKING/ WARRANTY .........................................................................................................84
5. FORCE MAEJURE/ ARBITRATION/ PENALTY ....................................................................................85
{TIPS} 5 PHÚT 1 BẢN HỢP ĐỒNG HOÀN HẢO .......................................................................................................85
DOCUMENTS – BỘ HỨNG TỪ “CHUẨN MỰC” TRONG XUẤT NHẬP KHẨU ..........................................................86
[CASE STUDY] XỬ LÝ CHỨNG TỪ, TÊN NGƯỜI XUẤT KHẨU TRONG HỢP ĐỒNG 3 BÊN ......................................93
[THỰC HÀNH] FORM SOẠN THẢO NHANH HỢP ĐỒNG VÀ BỘ CHỨNG TỪ HOÀN HẢO (.XLS) ............................95
vii
CHUYÊN ĐỀ 7: VẬN TẢI QUỐC TẾ ........................................................... 96
TẠI SAO CẦN THUÊ FORWARDER? .........................................................................................................................97
{TIPS} LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI CHO 1 LÔ HÀNG ...............................................................................97
[QUY TRÌNH] GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG ...............................................98
AWB (AIRWAY BILL) & QUY TRÌNH PHÁT HÀNH VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG ........................................................ 100
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA AWB (AIRWAY BILL)........................................................................... 101
1. AWB NO./ AIRLINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ ACCOUNTING INFORMATION ................ 101
2. AIRPORT OF DEPARTURE/ AIRPORT OF DESTINATION/ FLIGHT NO./ DATE/
HANDLING INFORMATION ................................................................................................................................ 101
3. DESCRIPTION OF GOODS/ NO OF PIECES/ GROSS WEIGHT/ CHARGABLE WEIGHT/
DIMENTION .............................................................................................................................................................. 102
4. PREPAID/ COLLECT/ DATE & PLACE OF ISSUE/ SIGNATURE................................................. 103
5. ON THE BACK ................................................................................................................................................. 103
[QUY TRÌNH] GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ĐƯỜNG BIỂN ........................................................... 104
B/L (BILL OF LADING) & QUY TRÌNH PHÁT HÀNH VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN ....................................................... 106
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA B/L (BILL OF LADING) ......................................................................... 107
1. BILL NO. & LINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ NOTIFY PARTY .................................................... 107
2. VESSEL NAME/ VOYAGE NO./ PORT OF LOADING/ PORT OF DISCHARGE / PARTY TO
CONTACT FOR CARGO RELEASE ..................................................................................................................... 107
3. DESCRIPTIONS OF GOODS/ PACKAGES/ CONTAINERS NO./ SEAL NO./ GROSS WEIGHT/
MEASUREMENTS.................................................................................................................................................... 108
4. FREIGHT & CHARGES/ ON BOARD DATE/ NUMBER OF ORIGINAL/ PLACE & DATE OF
ISSUE/ CARRIER’S SIGNATURE ........................................................................................................................ 109
5. ON THE BACK ................................................................................................................................................. 110
{TIPS} TẤT TẦN TẬT VỀ VIỆC PHÂN LOẠI VẬN ĐƠN ........................................................................................... 110
SURRENDERED B/L & TELEX RELEASE – NHẬN HÀNG KHÔNG CẦN B/L GỐC ................................................. 119
SEAWAY BILL & EXPRESS RELEASE – CHỈ LÀ GIẤY GỬI HÀNG ĐƯỜNG BIỂN ..................................................... 121
SWITCH B/L – MUA BÁN 3 BÊN VÀ QUY TRÌNH THAY ĐỔI B/L ......................................................................... 122
CONTAINER – KÍCH THƯỚC, KÝ HIỆU, GỬI HÀNG, KẸP CHÌ… ......................................................................... 124
FEDEX, DHL, UPS… – DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH .................................................................................... 127
[HƯỚNG DẪN] CHI TIẾT CÁCH LÀM FEDEX BILL ............................................................................................ 128
BOOKING NOTE/ CLOSING TIME/ TRACKING/ ARRIVAL NOTICE/ (DELIVERY ORDER - D/O) ...................... 131
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA BOOKING CONFIRMATION CỦA EVERGREEN LINE ................................... 135
FREIGHT/ SURCHARGES/ LOCAL CHARGES – PHÂN BIỆT CƯỚC PHÍ/ PHỤ PHÍ/ PHÍ NỘI ĐỊA.......................... 137
CIC/ EBS/ THC/ CFS/ HANDLING/ BILL FEE – CÁC LOẠI PHÍ PHÁT SINH TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ ........... 137
[CÔNG THỨC] TÍNH TOÁN CHI PHÍ VẬN TẢI QUỐC TẾ ..................................................................................... 138
[THAM KHẢO] BẢNG GIÁ CƯỚC & PHỤ PHÍ VẬN TẢI QUỐC TẾ THỰC TẾ (UPDATE 04.2019) ...................... 140
[THAM KHẢO] BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN TẢI FEDEX 2019 .................................................................................. 148
[CASE STUDY] LÊN PHƯƠNG ÁN VẬN TẢI NHẬP KHẨU ACTUATOR SAR07.5-F10 ..................................... 148
[THỰC HÀNH] BẢNG TÍNH TOÁN CƯỚC VẬN TẢI (.XLS) ................................................................................. 152
viii
CHUYÊN ĐỀ 8: BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ............. 154
AI TRẢ PHÍ, AI ĐƯỢC BỒI THƯỜNG? .................................................................................................................... 155
[CÔNG THỨC] TÍNH TOÁN CHI PHÍ BẢO HIỂM ................................................................................................. 156
A, B, C/ AIR/ WAR/ STRIKE – CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM ................................................................................. 157
INSURANCE POLICY/ OPEN POLICY – QUY TRÌNH MUA BẢO HIỂM .................................................................... 160
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐƠN BẢO HIỂM – INSURANCE POLICY ..................................................... 161
1. POLICY NO. / INVOICE NO./ THE INSURED/ MARKS/ Package/ Goods/ AMOUNT
INSURED..................................................................................................................................................................... 161
2. PREMIUM/ SAILING/ VESSEL/ FROM – TO/ CONDITIONS ....................................................... 162
3. ORIGIN/ APPLY FOR SURVEY / DATE OF ISSUE / SIGNATURE – Số bản gốc/ Yêu cầu
giám định/ Ngày phát hành/ Chữ ký............................................................................................................. 163
GIÁM ĐỊNH TỔN THẤT VÀ BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM.............................................................................................. 164
[THAM KHẢO] BIỂU PHÍ BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ 2019 ....................................... 165
[CASE STUDY] DỰ TÍNH CHI PHÍ BẢO HIỂM CHO 1 LÔ HÀNG .......................................................................... 173
[THỰC HÀNH] GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM (.PDF) ............................................................................................. 173
CHUYÊN ĐỀ 9: THANH TOÁN QUỐC TẾ ............................................... 174
BANKING INFORMATION – THÔNG TIN NGÂN HÀNG CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU .................................................... 175
BILL OF EXCHANGE/ DRAFT – TÁC DỤNG CỦA HỐI PHIẾU ĐỐI VỚI NGƯỜI XUẤT KHẨU.................................... 176
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỐI PHIẾU ............................................................................................. 177
T/T – HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH CHUYỂN TIỀN ................................................................................................... 177
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA T/T (ĐIỆN CHUYỂN TIỀN) ...................................................................... 179
CAD – GIAO CHỨNG TỪ NHẬN TIỀN ................................................................................................................... 180
D/A & D/P – HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH NHỜ THU ............................................................................................. 181
L/C – HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH THỰC HIỆN THƯ TÍN DỤNG .............................................................................. 182
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA L/C (THƯ TÍN DỤNG) .............................................................................. 185
40A: FORM OF DOCUMENTARY CREDIT – Loại L/C ............................................................................... 185
31D: DATE AND PLACE OF EXPIRY – Hiệu lực của L/C ......................................................................... 185
32B: CURRENCY CODE, AMOUNT – Tiền tệ và Giá trị L/C ................................................................... 185
41D: AVAILABLE WITH...BY... – Địa điểm xuất trình chứng từ ......................................................... 186
42C: DRAFTS AT... – Thời hạn thanh toán L/C .......................................................................................... 186
42A: DRAWEE – Người bị ký phát trên Hối phiếu.................................................................................... 186
44C: LATEST DATE OF SHIPMENT – Ngày giao hàng muộn nhất .................................................... 187
45A: DESCRIPTIONN OF GOODS &/OR SERVICES – Mô tả hàng hóa .............................................. 187
46A: DOCUMENTS REQUIRED – Bộ chứng từ được yêu cầu xuất trình ......................................... 188
47A: ADDITIONAL CONDITIONS – Các điều khoản bổ sung ................................................................ 188
48: PERIOD FOR PRESENTATION – Thời hạn xuất trình chứng từ ................................................. 189
{TIPS} TẤT TẦN TẬT VỀ CÁC LOẠI L/C .............................................................................................................. 190
UCP 600/ E.UCP/ ISBP 681 – BỘ TẬP QUÁN QUỐC TẾ VỀ L/C .................................................................... 194
DOCUMENTS REQUIRED – CHỨNG TỪ XUẤT TRÌNH PHẢI TUÂN THỦ NGHIÊM NGẶT ĐỂ ĐƯỢC THANH TOÁN .... 195
ix
[HƯỚNG DẪN] XỬ LÝ KHI HÀNG VỀ TRƯỚC CHỨNG TỪ TRONG THANH TOÁN L/C ....................................... 197
NEGOTIATION – CHIẾT KHẤU ĐỂ THU HỒI TIỀN SỚM ......................................................................................... 198
[EBOOK] BỘ TẬP QUÁN QUỐC TẾ VỀ L/C (.PDF) ............................................................................................. 199
[THAM KHẢO] DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA EXIMBANK 2019 .................................................... 200
[THAM KHẢO] BIỂU PHÍ THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA EXIMBANK 2019 ................................................... 203
[CASE STUDY] LÊN PHƯƠNG ÁN THANH TOÁN CHO 1 HỢP ĐỒNG .................................................................. 210
[THỰC HÀNH] LỆNH CHUYỂN TIỀN CỦA VCB (.PDF) ..................................................................................... 211
[THỰC HÀNH] YÊU CẦU NHỜ THU (.PDF) ....................................................................................................... 211
[THỰC HÀNH] YÊU CẦU PHÁT HÀNH THƯ TÍN DỤNG (.PDF) .......................................................................... 212
CHUYÊN ĐỀ 10: MÃ HS ............................................................................ 213
HS CODE/ MÃ HS – PHÂN NHÓM, NHÓM, CHƯƠNG, PHẦN TRONG PHÂN LOẠI HÀNG HÓA ............................. 214
[THAM KHẢO] CHI TIẾT NỘI DUNG 6 QUY TẮC PHÂN LOẠI HÀNG HÓA ........................................................... 217
[CASE STUDY] TRA CỨU NHANH MÃ HS BẰNG BIỂU THUẾ EXCEL VÀ GOOGLE.............................................. 218
1. Tra cứu mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng Biểu thuế file excel .................................... 218
2. Tra mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng google ...................................................................... 219
3. Tra cứu mã HS mặt hàng “Máy xét nghiệm máu” sử dụng file Biểu thuế excel kết hợp
google. ......................................................................................................................................................................... 220
4. Tra cứu mã HS mặt hàng “Máy nội soi công nghiệp EPOCH 1000” sử dụng file Biểu thuế
excel kết hợp google. ............................................................................................................................................. 222
CHUYÊN ĐỀ 11: C/O ................................................................................. 225
COUNTRY OF ORIGIN – TÁC DỤNG CỦA XUẤT XỨ HÀNG HÓA? ............................................................................ 226
3 CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI THUẾ TRONG XUẤT NHẬP KHẨU.............................................................................................. 227
ROO – QUY TẮC XUẤT XỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH “QUỐC TỊCH” CỦA HÀNG HÓA? ............................................................ 229
WO/ PE/ RVC/ CTC/ SP… - TIÊU CHÍ XUẤT XỨ TRÊN C/O THEO CÁC FTAS .............................................. 230
{TIPS} XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ CHO LÔ HÀNG XUẤT KHẨU ...................................................................................... 236
CERTIFICATE OF ORIGIN – C/O VÀ CÁC CHỨNG TỪ THAY THẾ .......................................................................... 237
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA C/O – GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ........................................................ 239
1. REFERENCE NO./ FORM/ SHIPPER/ CONSIGNEE - Số tham chiếu/ Mẫu (Form)/ Người
gửi hàng/ Người nhận hàng ............................................................................................................................. 239
2. MEAN OF TRANSPORT/ OFFICIAL USE - Thông tin vận tải/ Kết quả xử lý C/O............... 240
3. GOODS/ ORIGIN CRITERIA/ QUANTITY (FOB)/ INVOICE – Hàng hóa/ Tiêu chí xuất xứ/
Số lượng/ Hóa đơn ................................................................................................................................................ 240
4. EXPORTER DECLERATION/ PLACE, DATE, SIGNATURE/ NOTE – Kê khai của người xuất
khẩu/ Ngày phát hành/ Ghi chú ...................................................................................................................... 241
CÁC TRƯỜNG HỢP PHẢI NỘP C/O CHO CƠ QUAN HẢI QUAN ............................................................................... 242
BACK TO BACK C/O – C/O GIÁP LƯNG THEO CÁC FTA ĐA PHƯƠNG (HÀNG HÓA ĐI QUA NƯỚC TRUNG GIAN)
.............................................................................................................................................................................. 243
x
C/O 3 BÊN – HÀNG HÓA KHÔNG ĐI QUA NƯỚC TRUNG GIAN ............................................................................. 244
THỦ TỤC CẤP C/O CHO HÀNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM ................................................................................ 245
[SƠ ĐỒ] TỔNG HỢP CÁC TIÊU CHÍ XUẤT XỨ ÁP DỤNG ĐỂ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA ................................ 248
[TRA CỨU] ĐIỀU KIỆN CẤP C/O THEO CÁC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ............................................................................ 249
[SƠ ĐỒ] QUY TRÌNH CẤP C/O ĐIỆN TỬ TẠI VCCI ............................................................................................ 251
[HƯỚNG DẪN] CÁC BƯỚC XIN CẤP C/O ĐIỆN TỬ .......................................................................................... 251
[THAM KHẢO] HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CÁC MẪU C/O ...................................................................................... 254
[CASE STUDY] NGÀY CẤP C/O, MÃ HS TRÊN C/O, CẤP LẠI C/O .................................................................. 259
[THỰC HÀNH] ĐƠN XIN CẤP C/O FORM D (.DOC) ......................................................................................... 262
CHUYÊN ĐỀ 12: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU ......................................... 263
CÁC LOẠI THUẾ TRONG XUẤT NHẬP KHẨU? ......................................................................................................... 264
[SƠ ĐỒ] CÁC LOẠI THUẾ 1 LÔ HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI CHỊU .................................................................. 272
HÀNG HÓA NÀO CHỊU THUẾ/ KHÔNG CHỊU THUẾ/ MIỄN THUẾ/ GIẢM THUẾ? ................................................... 272
[SƠ ĐỒ] BẢNG TỔNG HỢP CHÍNH SÁCH THUẾ TRONG XUẤT NHẬP KHẨU ......................................................... 292
TRỊ GIÁ HẢI QUAN – CÁCH XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU?.................................................... 293
TỶ GIÁ TÍNH THUẾ – ÁP DỤNG TỶ GIÁ NÀO ĐỂ TÍNH THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU? .................................................. 294
THAM VẤN GIÁ LÀ GÌ? – LÔ HÀNG NÀO PHẢI THAM VẤN GIÁ? ............................................................................ 294
ẤN ĐỊNH THUẾ LÀ GÌ? – HẢI QUAN ẤN ĐỊNH THUẾ KHI NÀO? ............................................................................. 297
NỘP THUẾ VÀO THỜI ĐIỂM NÀO, Ở ĐÂU, BẰNG HÌNH THỨC NÀO? ...................................................................... 299
BẢO LÃNH THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU ..................................................................................................................... 302
HOÀN THUẾ KHI NÀO? ......................................................................................................................................... 304
THỨ TỰ THANH TOÁN TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT ........................................................................ 305
THUẾ NHÀ THẦU (FCT) ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI PHÁT SINH THU NHẬP TẠI VIỆT NAM ....... 305
[BIỂU THUẾ] CÁC BIỂU THUẾ VÀ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG?................................................................................... 311
[HƯỚNG DẪN] SỬ DỤNG BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2019-2020 (.XLS) ................................................ 331
[CASE STUDY] XÁC ĐỊNH THUẾ NHẬP KHẨU, KHÔNG CHỊU THUẾ VAT, NỘP LỆ PHÍ, KÝ HIỆU ( *,5 ) ............ 332
CHUYÊN ĐỀ 13: CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG .......................................... 335
XUẤT NHẬP KHẨU KHÔNG CÓ ĐIỀU KIỆN ............................................................................................................. 336
CẤM XUẤT NHẬP KHẨU ........................................................................................................................................ 336
TẠM NGỪNG XUẤT NHẬP KHẨU ........................................................................................................................... 337
ÁP DỤNG HẠN NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU ............................................................................................................. 338
ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN XUẤT NHẬP KHẨU ......................................................................................... 339
CHỈ ĐỊNH CỬA KHẨU ............................................................................................................................................ 339
CHỈ ĐỊNH THƯƠNG NHÂN XUẤT NHẬP KHẨU ....................................................................................................... 340
XUẤT NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, THEO ĐIỀU KIỆN ........................................................................................ 341
xi
ÁP DỤNG BIỆN PHÁP KỸ THUẬT (CHẤT LƯỢNG, TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM,
ĐO LƯỜNG…) ....................................................................................................................................................... 342
THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, KIỂM DỊCH THỰC VẬT, KIỂM DỊCH Y TẾ ...................................................... 343
XUẤT NHẬP KHẨU THEO ĐIỀU KIỆN RIÊNG .......................................................................................................... 344
[TRA CỨU] DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH, HÀNG HÓA NHÓM 2 ................... 345
[SƠ ĐỒ] TỔNG HỢP CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU ....................................................................... 347
[CASE STUDY] ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU ĐỒ CHƠI, XUẤT KHẨU GỖ, NHẬP KHẨU MÁY MÓC ĐÃ QUA SỬ DỤNG. 347
CHUYÊN ĐỀ 14: LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU ................................ 351
HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH VƯỢT ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ................................................... 352
QUÀ BIẾU TẶNG, HÀNG MẪU KHÔNG THANH TOÁN ............................................................................................. 352
TÀI SẢN DI CHUYỂN .............................................................................................................................................. 352
XUẤT NHẬP KHẨU KINH DOANH .......................................................................................................................... 353
GIA CÔNG CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI (GC) ............................................................................................. 354
ĐẶT GIA CÔNG Ở NƯỚC NGOÀI ............................................................................................................................. 357
SẢN XUẤT XUẤT KHẨU (SXXK) ........................................................................................................................... 360
KINH DOANH TẠM NHẬP - TÁI XUẤT (TNTX) .................................................................................................... 362
TẠM NHẬP - TÁI XUẤT, TẠM XUẤT - TÁI NHẬP .................................................................................................... 368
THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ MIỄN THUẾ (TSCĐ; NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, BÁN THÀNH PHẨM) ........ 373
DOANH NGHIỆP CHẾ XUẤT (DNCX) ................................................................................................................... 375
XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CHỖ .................................................................................................................................. 381
TÁI NHẬP ĐỂ SỬA CHỮA, TÁI CHẾ, TIÊU HỦY… HÀNG ĐÃ XUẤT KHẨU ................................................................ 383
TÁI XUẤT CHO KHÁCH HOẶC SANG NƯỚC THỨ 3 HOẶC VÀO KHU PHI THUẾ QUAN HÀNG ĐÃ NHẬP KHẨU ......... 384
KHO BẢO THUẾ .................................................................................................................................................... 385
KHO NGOẠI QUAN................................................................................................................................................. 385
CỬA HÀNG MIỄN THUẾ ......................................................................................................................................... 390
QUÁ CẢNH ............................................................................................................................................................ 391
KINH DOANH CHUYỂN KHẨU ................................................................................................................................ 393
ĐĂNG KÝ TỜ KHAI HẢI QUAN MỘT LẦN, GIAO HÀNG NHIỀU LẦN ......................................................................... 395
CHO THUÊ TÀI CHÍNH ........................................................................................................................................... 396
TỪ CHỐI NHẬN HÀNG ........................................................................................................................................... 398
[TRA CỨU] BẢNG MÃ LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU ........................................................................................ 400
[CASE STUDY] CHỈ ĐỊNH GIAO HÀNG, XUẤT TRẢ LẠI HÀNG BỊ LỖI .................................................................. 400
CHUYÊN ĐỀ 15: THỦ TỤC HẢI QUAN ................................................... 402
{TÍP} CÁC NGHIỆP VỤ ĐỂ THÔNG QUAN 1 LÔ HÀNG ........................................................................................... 403
ĐỐI TƯỢNG PHẢI KHAI HẢI QUAN – PHẢI KHAI HẢI QUAN KHI XUẤT NHẬP KHẨU NHỮNG GÌ? .......................... 404
xii
CÁCH THỨC KHAI HẢI QUAN – KHI NÀO KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ KHI NÀO KHAI HẢI QUAN GIẤY? ................... 404
NGƯỜI KHAI HẢI QUAN – NHỮNG AI ĐƯỢC PHÉP KHAI HẢI QUAN? ................................................................... 405
NGUYÊN TẮC KHAI HẢI QUAN – NHỮNG QUY ĐỊNH QUAN TRỌNG NHẤT KHI KHAI HẢI QUAN ............................ 406
ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN – CHI CỤC HẢI QUAN NƠI ĐĂNG KÝ TỜ KHAI? ............................................. 409
TRUYỀN TỜ KHAI VÀO GIỜ NÀO? TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ TỜ KHAI MẤT BAO LÂU? ............................................... 410
CÁC NGHIỆP VỤ KHAI HẢI QUAN .......................................................................................................................... 412
THỜI HẠN NỘP TỜ KHAI HẢI QUAN – THỜI HẠN NỘP CHỨNG TỪ LIÊN QUAN?................................................... 428
HỒ SƠ HẢI QUAN .................................................................................................................................................. 429
NỘP HỒ SƠ HẢI QUAN BẰNG CÁCH NÀO? ............................................................................................................. 435
KIỂM TRA HỒ SƠ, KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HÓA ................................................................................................ 436
PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HẢI QUAN (LUỒNG XANH, LUỒNG VÀNG, LUỒNG ĐỎ) .................................................... 439
[SƠ ĐỒ] PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HẢI QUAN ........................................................................................................ 441
THÔNG QUAN HÀNG HÓA KHI NÀO? ..................................................................................................................... 442
ĐƯA HÀNG VỀ BẢO QUẢN TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP NÀO? ................................................................................. 442
GIẢI PHÓNG HÀNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP NÀO? ............................................................................................ 444
KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN Ở ĐÂU, KHI NÀO, BAO LÂU? ................................................................................... 447
LỆ PHÍ HẢI QUAN – KÊ KHAI VÀ NỘP LỆ PHÍ Ở ĐÂU? ........................................................................................... 449
THÔNG BÁO CƠ SỞ GIA CÔNG, CƠ SỞ SẢN XUẤT, NƠI LƯU GIỮ NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, MÁY MÓC, THIẾT BỊ, SẢN
PHẨM XUẤT KHẨU ................................................................................................................................................ 450
THÔNG BÁO HỢP ĐỒNG, PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG GIA CÔNG ...................................................................................... 452
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN (BCQT) .......................................................................................................................... 453
XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN ............................................................................. 456
LƯU GIỮ HỒ SƠ HẢI QUAN.................................................................................................................................... 462
[TRA CỨU] THỦ TỤC KIỂM DỊCH, KIỂM TRA ATTP, CẤP GIẤY PHÉP, KIỂM TRA CFS, LẤY MẪU HÀNG HÓA… 464
ĐĂNG KÝ THAM GIA HỆ THỐNG VNACCS/VCIS ................................................................................................ 474
[HƯỚNG DẪN] SỬ DỤNG PHẦN MỀM HẢI QUAN ĐIỆN TỬ ECUS .................................................................... 475
THỰC HIỆN MỞ TỜ KHAI XUẤT KHẨU TRÊN ECUS ............................................................................................. 487
THỰC HIỆN MỞ TỜ KHAI NHẬP KHẨU TRÊN ECUS ............................................................................................. 501
[TRA CỨU] CHI TIẾT CÁCH KHAI BÁO TỪNG Ô THÔNG TIN TRÊN ECUS .......................................................... 516
{TIPS} THỰC HÀNH MỞ TỜ KHAI ECUS KHÔNG CẦN CHỮ KÝ SỐ VÀ TÀI KHOẢN VNACCS ............................. 516
[CASE STUDY] HÀNG FOC, PHÍ CIC, SỬA TỜ KHAI, KHOẢN GIẢM GIÁ, PHÍ SỬA CHỮA, NHẬP KHẨU PHẦN
MỀM… KHAI BÁO NHƯ THẾ NÀO? ........................................................................................................................ 519
[EBOOK] HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN (BCQT) .
LINK ĐẶT MUA SÁCH ONLINE
LINK DOWNLOAD - BẢN FULL (UPDATING...)
Cung cấp mọi quy trình, file làm việc, bộ chứng từ, email giao dịch, quy định pháp lý… giúp bạn thực sự thống trị nghề Xuất nhập khẩu chỉ trong 30 ngày.
Thay cho việc đứng lớp giảng dạy, tôi quyết định biên soạn lại các bài giảng thành bộ tài liệu Thống trị nghề Xuất nhập khẩu. Không gặp áp lực vì phải “đào tạo”, tôi thoải mái “chia sẻ” những gì đã học, đã làm, đã trải qua suốt hơn 10 năm sự nghiệp cùng với đội ngũ cộng tác viên đang làm việc ở rộng khắp các doanh nghiệp xuất nhập khẩu khác. Chúng tôi luôn luôn lắng nghe ý kiến đóng góp và cố gắng để nội dung tài liệu được bài bản nhất, thực tế nhất và cập nhật nhất với phương châm trở thành “Bộ tài liệu quốc dân” cho bất cứ ai làm xuất nhập khẩu.
NỘI DUNG:
CHUYÊN ĐỀ 1: TỰ HỌC XUẤT NHẬP KHẨU THÀNH CÔNG ............... 13
KIẾN THỨC CƠ BẢN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU .....................................................................................................14
ĐÚNG NGÀNH & TRÁI NGÀNH, CƠ HỘI CỦA BẠN ĐẾN ĐÂU? ..................................................................................14
CÁC VỊ TRÍ CÔNG VIỆC NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU ..................................................................................................16
{TIPS} CHÚ TRỌNG KỸ NĂNG LÀM XUẤT NHẬP KHẨU GIỎI ..................................................................................22
LỰA CHỌN THẾ NÀO ĐỂ CÓ 1 SỰ NGHIỆP THÀNH CÔNG? ......................................................................................23
BÍ QUYẾT GÂY ẤN TƯỢNG VÀ TRÚNG TUYỂN .........................................................................................................25
5 ĐIỀU HẤP DẪN CỦA NGHỀ XUẤT NHẬP KHẨU .....................................................................................................29
THÀNH LẬP CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU 2020 ....................................................................................................30
[CASE STUDY] NHỮNG QUYẾT ĐỊNH BAN ĐẦU ..................................................................................................32
[THỰC HÀNH] CV XUẤT NHẬP KHẨU SONG NGỮ ..............................................................................................33
CHUYÊN ĐỀ 2: TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU ................................... 34
SỰ THẬT VỀ TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU ...........................................................................................................35
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TỰ HỌC TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU? ...................................................................................36
GỌI ĐIỆN THOẠI “PRO” VỚI ĐỐI TÁC NƯỚC NGOÀI ..............................................................................................37
1. Making Phone Calls – Khi bạn là người gọi điện ...............................................................................37
2. Receiving Phone Calls – Khi bạn là người nhận điện thoại ...........................................................38
[EBOOK] EMAIL GIAO DỊCH XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ (.PDF) ........................................................................38
[CASE STUDY] HELLO! HELLO! CAN U HEAR ME?............................................................................................39
CHUYÊN ĐỀ 3: QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU ................................... 40
{TIPS} VIỆC CẦN LÀM TRƯỚC KHI XUẤT NHẬP KHẨU ..........................................................................................41
CÁC BƯỚC XUẤT NHẬP KHẨU 1 LÔ HÀNG ..............................................................................................................42
[SƠ ĐỒ] QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CHI TIẾT ................................................................................................47
[CASE STUDY] FOLLOW UP CÁC LÔ HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU NHƯ THẾ NÀO? ..................................................48
[THỰC HÀNH] BẢNG THEO DÕI THƯƠNG VỤ XUẤT NHẬP KHẨU (.XLS) ...........................................................48
CHUYÊN ĐỀ 4: INCOTERMS 2020 ........................................................... 49
INCOTERMS 2020 CHÍNH THỨC ĐƯỢC PHÁT HÀNH .............................................................................................50
NỘI DUNG 11 ĐIỀU KIỆN INCOTERMS 2020 ........................................................................................................51
1. EXW | Ex Works - Giao tại xưởng .............................................................................................................51
2. FCA | Free Carrier - Giao cho người chuyên chở ...............................................................................52
vi
3. CPT | Carriage Paid To - Cước phí trả tới .............................................................................................53
4. CIP | Carriage & Insurance Paid to - Cước phí và bảo hiểm trả tới ...........................................54
5. FAS | Free Alongside Ship - Giao dọc mạn tàu ....................................................................................54
6. FOB | Free On Board - Giao hàng trên tàu ............................................................................................55
7. CFR/ CNF/ C+F/ C&F | Cost and Freight - Tiền hàng và cước phí .............................................56
8. CIF | Cost, Insurance & Freight - Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí ...........................................56
9. DAP | Delivered At Place - Giao tại địa điểm .......................................................................................57
10. DPU | Delivery at Place Unloaded – Giao tại địa điểm đã dỡ xuống .........................................58
11. DDP | Delivered Duty Paid - Giao đã trả thuế .....................................................................................59
[HƯỚNG DẪN] CÁCH SỬ DỤNG INCOTERMS .....................................................................................................59
{TIPS} CHUỖI CHI PHÍ TRONG XUẤT NHẬP KHẨU .................................................................................................60
[CASE STUDY] DỰ TÍNH CHI PHÍ XUẤT NHẬP KHẨU CHO 1 LÔ HÀNG................................................................61
[THỰC HÀNH] BẢNG TÍNH CHI PHÍ XUẤT NHẬP KHẨU 1 LÔ HÀNG (.XLS) ........................................................65
CHUYÊN ĐỀ 5: TÌM KIẾM ĐỐI TÁC & GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN......... 66
DANH SÁCH B2B WEBSITE CHO SALES VÀ PURCHASING .....................................................................................67
OUTLOOK – THÀNH THẠO CÀNG SỚM CÀNG TỐT ...............................................................................................69
CÁC BƯỚC GIAO DỊCH TRONG XUẤT NHẬP KHẨU ..................................................................................................70
1. INQUIRY/ Request for Quotation (RFQ) - Hỏi hàng .........................................................................70
2. QUOTATION/ Offer - Chào hàng ...............................................................................................................71
3. PURCHASE ORDER/ Order - Đặt hàng ...................................................................................................72
4. PROFOMA INVOICE/ Confirmation/ Acknowledgement - Xác nhận đặt hàng .....................72
[EBOOK] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG OUTLOOK (.PDF) ............................................................................................73
XEM NHANH MÚI GIỜ QUỐC TẾ/ NGÀY NGHỈ QUỐC TẾ DÀNH CHO SALES & PURCHASING ..................................73
[CASE STUDY] SỬ DỤNG NAME/ BRAND/ PICTURE…CỦA HÀNG HÓA ĐỂ TÌM KIẾM ĐỐI TÁC .........................74
[THỰC HÀNH] BẢNG DANH SÁCH ĐỐI TÁC CHO SALES VÀ PURCHASING .XLS) ................................................77
CHUYÊN ĐỀ 6: HỢP ĐỒNG & CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU ......... 78
HỢP ĐỒNG 3 BÊN, 4 BÊN THỰC HIỆN NHƯ THẾ NÀO? ..........................................................................................79
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU .................................................................81
1. CONTRACT NO. & DATE/ SELLER & BUYER ........................................................................................81
2. COMMODITY NAME/ QUALITY/ QUANTITY/ PRICE .......................................................................82
3. SHIPMENT/ PAYMENT/ DOCUMENTS ..................................................................................................83
4. PACKING/ MARKING/ WARRANTY .........................................................................................................84
5. FORCE MAEJURE/ ARBITRATION/ PENALTY ....................................................................................85
{TIPS} 5 PHÚT 1 BẢN HỢP ĐỒNG HOÀN HẢO .......................................................................................................85
DOCUMENTS – BỘ HỨNG TỪ “CHUẨN MỰC” TRONG XUẤT NHẬP KHẨU ..........................................................86
[CASE STUDY] XỬ LÝ CHỨNG TỪ, TÊN NGƯỜI XUẤT KHẨU TRONG HỢP ĐỒNG 3 BÊN ......................................93
[THỰC HÀNH] FORM SOẠN THẢO NHANH HỢP ĐỒNG VÀ BỘ CHỨNG TỪ HOÀN HẢO (.XLS) ............................95
vii
CHUYÊN ĐỀ 7: VẬN TẢI QUỐC TẾ ........................................................... 96
TẠI SAO CẦN THUÊ FORWARDER? .........................................................................................................................97
{TIPS} LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI CHO 1 LÔ HÀNG ...............................................................................97
[QUY TRÌNH] GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG ...............................................98
AWB (AIRWAY BILL) & QUY TRÌNH PHÁT HÀNH VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG ........................................................ 100
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA AWB (AIRWAY BILL)........................................................................... 101
1. AWB NO./ AIRLINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ ACCOUNTING INFORMATION ................ 101
2. AIRPORT OF DEPARTURE/ AIRPORT OF DESTINATION/ FLIGHT NO./ DATE/
HANDLING INFORMATION ................................................................................................................................ 101
3. DESCRIPTION OF GOODS/ NO OF PIECES/ GROSS WEIGHT/ CHARGABLE WEIGHT/
DIMENTION .............................................................................................................................................................. 102
4. PREPAID/ COLLECT/ DATE & PLACE OF ISSUE/ SIGNATURE................................................. 103
5. ON THE BACK ................................................................................................................................................. 103
[QUY TRÌNH] GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ĐƯỜNG BIỂN ........................................................... 104
B/L (BILL OF LADING) & QUY TRÌNH PHÁT HÀNH VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN ....................................................... 106
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA B/L (BILL OF LADING) ......................................................................... 107
1. BILL NO. & LINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ NOTIFY PARTY .................................................... 107
2. VESSEL NAME/ VOYAGE NO./ PORT OF LOADING/ PORT OF DISCHARGE / PARTY TO
CONTACT FOR CARGO RELEASE ..................................................................................................................... 107
3. DESCRIPTIONS OF GOODS/ PACKAGES/ CONTAINERS NO./ SEAL NO./ GROSS WEIGHT/
MEASUREMENTS.................................................................................................................................................... 108
4. FREIGHT & CHARGES/ ON BOARD DATE/ NUMBER OF ORIGINAL/ PLACE & DATE OF
ISSUE/ CARRIER’S SIGNATURE ........................................................................................................................ 109
5. ON THE BACK ................................................................................................................................................. 110
{TIPS} TẤT TẦN TẬT VỀ VIỆC PHÂN LOẠI VẬN ĐƠN ........................................................................................... 110
SURRENDERED B/L & TELEX RELEASE – NHẬN HÀNG KHÔNG CẦN B/L GỐC ................................................. 119
SEAWAY BILL & EXPRESS RELEASE – CHỈ LÀ GIẤY GỬI HÀNG ĐƯỜNG BIỂN ..................................................... 121
SWITCH B/L – MUA BÁN 3 BÊN VÀ QUY TRÌNH THAY ĐỔI B/L ......................................................................... 122
CONTAINER – KÍCH THƯỚC, KÝ HIỆU, GỬI HÀNG, KẸP CHÌ… ......................................................................... 124
FEDEX, DHL, UPS… – DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH .................................................................................... 127
[HƯỚNG DẪN] CHI TIẾT CÁCH LÀM FEDEX BILL ............................................................................................ 128
BOOKING NOTE/ CLOSING TIME/ TRACKING/ ARRIVAL NOTICE/ (DELIVERY ORDER - D/O) ...................... 131
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA BOOKING CONFIRMATION CỦA EVERGREEN LINE ................................... 135
FREIGHT/ SURCHARGES/ LOCAL CHARGES – PHÂN BIỆT CƯỚC PHÍ/ PHỤ PHÍ/ PHÍ NỘI ĐỊA.......................... 137
CIC/ EBS/ THC/ CFS/ HANDLING/ BILL FEE – CÁC LOẠI PHÍ PHÁT SINH TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ ........... 137
[CÔNG THỨC] TÍNH TOÁN CHI PHÍ VẬN TẢI QUỐC TẾ ..................................................................................... 138
[THAM KHẢO] BẢNG GIÁ CƯỚC & PHỤ PHÍ VẬN TẢI QUỐC TẾ THỰC TẾ (UPDATE 04.2019) ...................... 140
[THAM KHẢO] BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN TẢI FEDEX 2019 .................................................................................. 148
[CASE STUDY] LÊN PHƯƠNG ÁN VẬN TẢI NHẬP KHẨU ACTUATOR SAR07.5-F10 ..................................... 148
[THỰC HÀNH] BẢNG TÍNH TOÁN CƯỚC VẬN TẢI (.XLS) ................................................................................. 152
viii
CHUYÊN ĐỀ 8: BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ............. 154
AI TRẢ PHÍ, AI ĐƯỢC BỒI THƯỜNG? .................................................................................................................... 155
[CÔNG THỨC] TÍNH TOÁN CHI PHÍ BẢO HIỂM ................................................................................................. 156
A, B, C/ AIR/ WAR/ STRIKE – CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM ................................................................................. 157
INSURANCE POLICY/ OPEN POLICY – QUY TRÌNH MUA BẢO HIỂM .................................................................... 160
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐƠN BẢO HIỂM – INSURANCE POLICY ..................................................... 161
1. POLICY NO. / INVOICE NO./ THE INSURED/ MARKS/ Package/ Goods/ AMOUNT
INSURED..................................................................................................................................................................... 161
2. PREMIUM/ SAILING/ VESSEL/ FROM – TO/ CONDITIONS ....................................................... 162
3. ORIGIN/ APPLY FOR SURVEY / DATE OF ISSUE / SIGNATURE – Số bản gốc/ Yêu cầu
giám định/ Ngày phát hành/ Chữ ký............................................................................................................. 163
GIÁM ĐỊNH TỔN THẤT VÀ BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM.............................................................................................. 164
[THAM KHẢO] BIỂU PHÍ BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ 2019 ....................................... 165
[CASE STUDY] DỰ TÍNH CHI PHÍ BẢO HIỂM CHO 1 LÔ HÀNG .......................................................................... 173
[THỰC HÀNH] GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM (.PDF) ............................................................................................. 173
CHUYÊN ĐỀ 9: THANH TOÁN QUỐC TẾ ............................................... 174
BANKING INFORMATION – THÔNG TIN NGÂN HÀNG CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU .................................................... 175
BILL OF EXCHANGE/ DRAFT – TÁC DỤNG CỦA HỐI PHIẾU ĐỐI VỚI NGƯỜI XUẤT KHẨU.................................... 176
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỐI PHIẾU ............................................................................................. 177
T/T – HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH CHUYỂN TIỀN ................................................................................................... 177
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA T/T (ĐIỆN CHUYỂN TIỀN) ...................................................................... 179
CAD – GIAO CHỨNG TỪ NHẬN TIỀN ................................................................................................................... 180
D/A & D/P – HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH NHỜ THU ............................................................................................. 181
L/C – HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH THỰC HIỆN THƯ TÍN DỤNG .............................................................................. 182
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA L/C (THƯ TÍN DỤNG) .............................................................................. 185
40A: FORM OF DOCUMENTARY CREDIT – Loại L/C ............................................................................... 185
31D: DATE AND PLACE OF EXPIRY – Hiệu lực của L/C ......................................................................... 185
32B: CURRENCY CODE, AMOUNT – Tiền tệ và Giá trị L/C ................................................................... 185
41D: AVAILABLE WITH...BY... – Địa điểm xuất trình chứng từ ......................................................... 186
42C: DRAFTS AT... – Thời hạn thanh toán L/C .......................................................................................... 186
42A: DRAWEE – Người bị ký phát trên Hối phiếu.................................................................................... 186
44C: LATEST DATE OF SHIPMENT – Ngày giao hàng muộn nhất .................................................... 187
45A: DESCRIPTIONN OF GOODS &/OR SERVICES – Mô tả hàng hóa .............................................. 187
46A: DOCUMENTS REQUIRED – Bộ chứng từ được yêu cầu xuất trình ......................................... 188
47A: ADDITIONAL CONDITIONS – Các điều khoản bổ sung ................................................................ 188
48: PERIOD FOR PRESENTATION – Thời hạn xuất trình chứng từ ................................................. 189
{TIPS} TẤT TẦN TẬT VỀ CÁC LOẠI L/C .............................................................................................................. 190
UCP 600/ E.UCP/ ISBP 681 – BỘ TẬP QUÁN QUỐC TẾ VỀ L/C .................................................................... 194
DOCUMENTS REQUIRED – CHỨNG TỪ XUẤT TRÌNH PHẢI TUÂN THỦ NGHIÊM NGẶT ĐỂ ĐƯỢC THANH TOÁN .... 195
ix
[HƯỚNG DẪN] XỬ LÝ KHI HÀNG VỀ TRƯỚC CHỨNG TỪ TRONG THANH TOÁN L/C ....................................... 197
NEGOTIATION – CHIẾT KHẤU ĐỂ THU HỒI TIỀN SỚM ......................................................................................... 198
[EBOOK] BỘ TẬP QUÁN QUỐC TẾ VỀ L/C (.PDF) ............................................................................................. 199
[THAM KHẢO] DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA EXIMBANK 2019 .................................................... 200
[THAM KHẢO] BIỂU PHÍ THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA EXIMBANK 2019 ................................................... 203
[CASE STUDY] LÊN PHƯƠNG ÁN THANH TOÁN CHO 1 HỢP ĐỒNG .................................................................. 210
[THỰC HÀNH] LỆNH CHUYỂN TIỀN CỦA VCB (.PDF) ..................................................................................... 211
[THỰC HÀNH] YÊU CẦU NHỜ THU (.PDF) ....................................................................................................... 211
[THỰC HÀNH] YÊU CẦU PHÁT HÀNH THƯ TÍN DỤNG (.PDF) .......................................................................... 212
CHUYÊN ĐỀ 10: MÃ HS ............................................................................ 213
HS CODE/ MÃ HS – PHÂN NHÓM, NHÓM, CHƯƠNG, PHẦN TRONG PHÂN LOẠI HÀNG HÓA ............................. 214
[THAM KHẢO] CHI TIẾT NỘI DUNG 6 QUY TẮC PHÂN LOẠI HÀNG HÓA ........................................................... 217
[CASE STUDY] TRA CỨU NHANH MÃ HS BẰNG BIỂU THUẾ EXCEL VÀ GOOGLE.............................................. 218
1. Tra cứu mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng Biểu thuế file excel .................................... 218
2. Tra mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng google ...................................................................... 219
3. Tra cứu mã HS mặt hàng “Máy xét nghiệm máu” sử dụng file Biểu thuế excel kết hợp
google. ......................................................................................................................................................................... 220
4. Tra cứu mã HS mặt hàng “Máy nội soi công nghiệp EPOCH 1000” sử dụng file Biểu thuế
excel kết hợp google. ............................................................................................................................................. 222
CHUYÊN ĐỀ 11: C/O ................................................................................. 225
COUNTRY OF ORIGIN – TÁC DỤNG CỦA XUẤT XỨ HÀNG HÓA? ............................................................................ 226
3 CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI THUẾ TRONG XUẤT NHẬP KHẨU.............................................................................................. 227
ROO – QUY TẮC XUẤT XỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH “QUỐC TỊCH” CỦA HÀNG HÓA? ............................................................ 229
WO/ PE/ RVC/ CTC/ SP… - TIÊU CHÍ XUẤT XỨ TRÊN C/O THEO CÁC FTAS .............................................. 230
{TIPS} XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ CHO LÔ HÀNG XUẤT KHẨU ...................................................................................... 236
CERTIFICATE OF ORIGIN – C/O VÀ CÁC CHỨNG TỪ THAY THẾ .......................................................................... 237
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA C/O – GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ........................................................ 239
1. REFERENCE NO./ FORM/ SHIPPER/ CONSIGNEE - Số tham chiếu/ Mẫu (Form)/ Người
gửi hàng/ Người nhận hàng ............................................................................................................................. 239
2. MEAN OF TRANSPORT/ OFFICIAL USE - Thông tin vận tải/ Kết quả xử lý C/O............... 240
3. GOODS/ ORIGIN CRITERIA/ QUANTITY (FOB)/ INVOICE – Hàng hóa/ Tiêu chí xuất xứ/
Số lượng/ Hóa đơn ................................................................................................................................................ 240
4. EXPORTER DECLERATION/ PLACE, DATE, SIGNATURE/ NOTE – Kê khai của người xuất
khẩu/ Ngày phát hành/ Ghi chú ...................................................................................................................... 241
CÁC TRƯỜNG HỢP PHẢI NỘP C/O CHO CƠ QUAN HẢI QUAN ............................................................................... 242
BACK TO BACK C/O – C/O GIÁP LƯNG THEO CÁC FTA ĐA PHƯƠNG (HÀNG HÓA ĐI QUA NƯỚC TRUNG GIAN)
.............................................................................................................................................................................. 243
x
C/O 3 BÊN – HÀNG HÓA KHÔNG ĐI QUA NƯỚC TRUNG GIAN ............................................................................. 244
THỦ TỤC CẤP C/O CHO HÀNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM ................................................................................ 245
[SƠ ĐỒ] TỔNG HỢP CÁC TIÊU CHÍ XUẤT XỨ ÁP DỤNG ĐỂ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA ................................ 248
[TRA CỨU] ĐIỀU KIỆN CẤP C/O THEO CÁC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ............................................................................ 249
[SƠ ĐỒ] QUY TRÌNH CẤP C/O ĐIỆN TỬ TẠI VCCI ............................................................................................ 251
[HƯỚNG DẪN] CÁC BƯỚC XIN CẤP C/O ĐIỆN TỬ .......................................................................................... 251
[THAM KHẢO] HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CÁC MẪU C/O ...................................................................................... 254
[CASE STUDY] NGÀY CẤP C/O, MÃ HS TRÊN C/O, CẤP LẠI C/O .................................................................. 259
[THỰC HÀNH] ĐƠN XIN CẤP C/O FORM D (.DOC) ......................................................................................... 262
CHUYÊN ĐỀ 12: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU ......................................... 263
CÁC LOẠI THUẾ TRONG XUẤT NHẬP KHẨU? ......................................................................................................... 264
[SƠ ĐỒ] CÁC LOẠI THUẾ 1 LÔ HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI CHỊU .................................................................. 272
HÀNG HÓA NÀO CHỊU THUẾ/ KHÔNG CHỊU THUẾ/ MIỄN THUẾ/ GIẢM THUẾ? ................................................... 272
[SƠ ĐỒ] BẢNG TỔNG HỢP CHÍNH SÁCH THUẾ TRONG XUẤT NHẬP KHẨU ......................................................... 292
TRỊ GIÁ HẢI QUAN – CÁCH XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU?.................................................... 293
TỶ GIÁ TÍNH THUẾ – ÁP DỤNG TỶ GIÁ NÀO ĐỂ TÍNH THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU? .................................................. 294
THAM VẤN GIÁ LÀ GÌ? – LÔ HÀNG NÀO PHẢI THAM VẤN GIÁ? ............................................................................ 294
ẤN ĐỊNH THUẾ LÀ GÌ? – HẢI QUAN ẤN ĐỊNH THUẾ KHI NÀO? ............................................................................. 297
NỘP THUẾ VÀO THỜI ĐIỂM NÀO, Ở ĐÂU, BẰNG HÌNH THỨC NÀO? ...................................................................... 299
BẢO LÃNH THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU ..................................................................................................................... 302
HOÀN THUẾ KHI NÀO? ......................................................................................................................................... 304
THỨ TỰ THANH TOÁN TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT ........................................................................ 305
THUẾ NHÀ THẦU (FCT) ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI PHÁT SINH THU NHẬP TẠI VIỆT NAM ....... 305
[BIỂU THUẾ] CÁC BIỂU THUẾ VÀ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG?................................................................................... 311
[HƯỚNG DẪN] SỬ DỤNG BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2019-2020 (.XLS) ................................................ 331
[CASE STUDY] XÁC ĐỊNH THUẾ NHẬP KHẨU, KHÔNG CHỊU THUẾ VAT, NỘP LỆ PHÍ, KÝ HIỆU ( *,5 ) ............ 332
CHUYÊN ĐỀ 13: CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG .......................................... 335
XUẤT NHẬP KHẨU KHÔNG CÓ ĐIỀU KIỆN ............................................................................................................. 336
CẤM XUẤT NHẬP KHẨU ........................................................................................................................................ 336
TẠM NGỪNG XUẤT NHẬP KHẨU ........................................................................................................................... 337
ÁP DỤNG HẠN NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU ............................................................................................................. 338
ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN XUẤT NHẬP KHẨU ......................................................................................... 339
CHỈ ĐỊNH CỬA KHẨU ............................................................................................................................................ 339
CHỈ ĐỊNH THƯƠNG NHÂN XUẤT NHẬP KHẨU ....................................................................................................... 340
XUẤT NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, THEO ĐIỀU KIỆN ........................................................................................ 341
xi
ÁP DỤNG BIỆN PHÁP KỸ THUẬT (CHẤT LƯỢNG, TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM,
ĐO LƯỜNG…) ....................................................................................................................................................... 342
THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, KIỂM DỊCH THỰC VẬT, KIỂM DỊCH Y TẾ ...................................................... 343
XUẤT NHẬP KHẨU THEO ĐIỀU KIỆN RIÊNG .......................................................................................................... 344
[TRA CỨU] DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH, HÀNG HÓA NHÓM 2 ................... 345
[SƠ ĐỒ] TỔNG HỢP CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU ....................................................................... 347
[CASE STUDY] ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU ĐỒ CHƠI, XUẤT KHẨU GỖ, NHẬP KHẨU MÁY MÓC ĐÃ QUA SỬ DỤNG. 347
CHUYÊN ĐỀ 14: LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU ................................ 351
HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH VƯỢT ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ................................................... 352
QUÀ BIẾU TẶNG, HÀNG MẪU KHÔNG THANH TOÁN ............................................................................................. 352
TÀI SẢN DI CHUYỂN .............................................................................................................................................. 352
XUẤT NHẬP KHẨU KINH DOANH .......................................................................................................................... 353
GIA CÔNG CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI (GC) ............................................................................................. 354
ĐẶT GIA CÔNG Ở NƯỚC NGOÀI ............................................................................................................................. 357
SẢN XUẤT XUẤT KHẨU (SXXK) ........................................................................................................................... 360
KINH DOANH TẠM NHẬP - TÁI XUẤT (TNTX) .................................................................................................... 362
TẠM NHẬP - TÁI XUẤT, TẠM XUẤT - TÁI NHẬP .................................................................................................... 368
THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ MIỄN THUẾ (TSCĐ; NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, BÁN THÀNH PHẨM) ........ 373
DOANH NGHIỆP CHẾ XUẤT (DNCX) ................................................................................................................... 375
XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CHỖ .................................................................................................................................. 381
TÁI NHẬP ĐỂ SỬA CHỮA, TÁI CHẾ, TIÊU HỦY… HÀNG ĐÃ XUẤT KHẨU ................................................................ 383
TÁI XUẤT CHO KHÁCH HOẶC SANG NƯỚC THỨ 3 HOẶC VÀO KHU PHI THUẾ QUAN HÀNG ĐÃ NHẬP KHẨU ......... 384
KHO BẢO THUẾ .................................................................................................................................................... 385
KHO NGOẠI QUAN................................................................................................................................................. 385
CỬA HÀNG MIỄN THUẾ ......................................................................................................................................... 390
QUÁ CẢNH ............................................................................................................................................................ 391
KINH DOANH CHUYỂN KHẨU ................................................................................................................................ 393
ĐĂNG KÝ TỜ KHAI HẢI QUAN MỘT LẦN, GIAO HÀNG NHIỀU LẦN ......................................................................... 395
CHO THUÊ TÀI CHÍNH ........................................................................................................................................... 396
TỪ CHỐI NHẬN HÀNG ........................................................................................................................................... 398
[TRA CỨU] BẢNG MÃ LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU ........................................................................................ 400
[CASE STUDY] CHỈ ĐỊNH GIAO HÀNG, XUẤT TRẢ LẠI HÀNG BỊ LỖI .................................................................. 400
CHUYÊN ĐỀ 15: THỦ TỤC HẢI QUAN ................................................... 402
{TÍP} CÁC NGHIỆP VỤ ĐỂ THÔNG QUAN 1 LÔ HÀNG ........................................................................................... 403
ĐỐI TƯỢNG PHẢI KHAI HẢI QUAN – PHẢI KHAI HẢI QUAN KHI XUẤT NHẬP KHẨU NHỮNG GÌ? .......................... 404
xii
CÁCH THỨC KHAI HẢI QUAN – KHI NÀO KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ KHI NÀO KHAI HẢI QUAN GIẤY? ................... 404
NGƯỜI KHAI HẢI QUAN – NHỮNG AI ĐƯỢC PHÉP KHAI HẢI QUAN? ................................................................... 405
NGUYÊN TẮC KHAI HẢI QUAN – NHỮNG QUY ĐỊNH QUAN TRỌNG NHẤT KHI KHAI HẢI QUAN ............................ 406
ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN – CHI CỤC HẢI QUAN NƠI ĐĂNG KÝ TỜ KHAI? ............................................. 409
TRUYỀN TỜ KHAI VÀO GIỜ NÀO? TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ TỜ KHAI MẤT BAO LÂU? ............................................... 410
CÁC NGHIỆP VỤ KHAI HẢI QUAN .......................................................................................................................... 412
THỜI HẠN NỘP TỜ KHAI HẢI QUAN – THỜI HẠN NỘP CHỨNG TỪ LIÊN QUAN?................................................... 428
HỒ SƠ HẢI QUAN .................................................................................................................................................. 429
NỘP HỒ SƠ HẢI QUAN BẰNG CÁCH NÀO? ............................................................................................................. 435
KIỂM TRA HỒ SƠ, KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HÓA ................................................................................................ 436
PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HẢI QUAN (LUỒNG XANH, LUỒNG VÀNG, LUỒNG ĐỎ) .................................................... 439
[SƠ ĐỒ] PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HẢI QUAN ........................................................................................................ 441
THÔNG QUAN HÀNG HÓA KHI NÀO? ..................................................................................................................... 442
ĐƯA HÀNG VỀ BẢO QUẢN TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP NÀO? ................................................................................. 442
GIẢI PHÓNG HÀNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP NÀO? ............................................................................................ 444
KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN Ở ĐÂU, KHI NÀO, BAO LÂU? ................................................................................... 447
LỆ PHÍ HẢI QUAN – KÊ KHAI VÀ NỘP LỆ PHÍ Ở ĐÂU? ........................................................................................... 449
THÔNG BÁO CƠ SỞ GIA CÔNG, CƠ SỞ SẢN XUẤT, NƠI LƯU GIỮ NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, MÁY MÓC, THIẾT BỊ, SẢN
PHẨM XUẤT KHẨU ................................................................................................................................................ 450
THÔNG BÁO HỢP ĐỒNG, PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG GIA CÔNG ...................................................................................... 452
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN (BCQT) .......................................................................................................................... 453
XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN ............................................................................. 456
LƯU GIỮ HỒ SƠ HẢI QUAN.................................................................................................................................... 462
[TRA CỨU] THỦ TỤC KIỂM DỊCH, KIỂM TRA ATTP, CẤP GIẤY PHÉP, KIỂM TRA CFS, LẤY MẪU HÀNG HÓA… 464
ĐĂNG KÝ THAM GIA HỆ THỐNG VNACCS/VCIS ................................................................................................ 474
[HƯỚNG DẪN] SỬ DỤNG PHẦN MỀM HẢI QUAN ĐIỆN TỬ ECUS .................................................................... 475
THỰC HIỆN MỞ TỜ KHAI XUẤT KHẨU TRÊN ECUS ............................................................................................. 487
THỰC HIỆN MỞ TỜ KHAI NHẬP KHẨU TRÊN ECUS ............................................................................................. 501
[TRA CỨU] CHI TIẾT CÁCH KHAI BÁO TỪNG Ô THÔNG TIN TRÊN ECUS .......................................................... 516
{TIPS} THỰC HÀNH MỞ TỜ KHAI ECUS KHÔNG CẦN CHỮ KÝ SỐ VÀ TÀI KHOẢN VNACCS ............................. 516
[CASE STUDY] HÀNG FOC, PHÍ CIC, SỬA TỜ KHAI, KHOẢN GIẢM GIÁ, PHÍ SỬA CHỮA, NHẬP KHẨU PHẦN
MỀM… KHAI BÁO NHƯ THẾ NÀO? ........................................................................................................................ 519
[EBOOK] HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN (BCQT) .
LINK ĐẶT MUA SÁCH ONLINE
LINK DOWNLOAD - BẢN FULL (UPDATING...)
Không có nhận xét nào: