SÁCH - Tự học xuất nhập khẩu thực tế (Phạm Ngọc Anh) FULL
Cuốn sách “Tự học Xuất nhập khẩu thực tế Phạm Ngọc Anh” lần đầu ra mắt tháng 11 năm 2017 sau khi Ms. Ngọc Anh quyết định chuyển đổi công việc giảng dạy sang công việc phát hành sách.
Mục đích ban đầu của cuốn sách là biên tập lại hệ thống bài giảng tại Trung tâm Đào tạo Xuất nhập khẩu LAPRO (2014-2017) do Ms. Ngọc Anh sáng lập và giảng dạy trở thành 1 bộ tài liệu hoàn chỉnh để tiếp cận bạn đọc trên toàn quốc.
Song song với việc phát triển nội dung sách, Ms. Ngọc Anh và đội ngũ biên tập chú trọng phát triển Kho tài liệu online tại Blog.EximShark.Com với hàng nghìn files tài liệu, chứng từ, form mẫu, ebook… bổ sung hoàn hảo cho cuốn sách.
Nếu bạn đang tìm kiếm hệ thống kiến thức bài bản và những kinh nghiệm làm Xuất nhập khẩu đắt giá thì đây chính là bộ tài liệu bạn không thể bỏ qua.
NỘI DUNG:
LỘ TRÌNH TỰ HỌC XUẤT NHẬP KHẨU TỪ CON SỐ 0 ......................................................................... 10
BÍ QUYẾT RIÊNG CHO CÁC BẠN TRÁI NGÀNH .................................................................................... 11
CÁC VỊ TRÍ CÔNG VIỆC NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU ............................................................................ 12
THẾ NÀO LÀ 1 BẢN CV HOÀN HẢO? .................................................................................................. 19
CHUYÊN ĐỀ 1: QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU ................................... 22
[SƠ ĐỒ] QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CHI TIẾT .......................................................................... 23
TRƯỚC KHI BẮT ĐẦU XUẤT NHẬP KHẨU ........................................................................................... 24
A. GIAI ĐOẠN GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN ................................................................................................ 25
B. GIAI ĐOẠN TRƯỚC GIAO HÀNG ...................................................................................................... 28
C. GIAI ĐOẠN GIAO NHẬN HÀNG ........................................................................................................ 30
[HƯỚNG DẪN] TRA CỨU NHANH ĐIỀU KIỆN XUẤT NHẬP KHẨU ............................................... 32
1. Case 1: Tra cứu điều kiện nhập khẩu “Xe đạp tự cân bằng cho trẻ em – Baby
Bike” ................................................................................................................................................ 32
2. Case 2: Tra cứu điều kiện xuất khẩu “Gỗ dán – Plywood” .................................. 33
[TOOL] BẢNG THEO DÕI HỢP ĐỒNG (.XLS) .................................................................................... 34
CHUYÊN ĐỀ 2: INCOTERMS 2020 ........................................................... 35
INCOTERMS® 2020 CHÍNH THỨC ĐƯỢC PHÁT HÀNH ................................................................... 36
{TIPS} NAMED PLACE, DELIVERY POINT – PHÂN BIỆT ĐỊA ĐIỂM CHỈ ĐỊNH, ĐỊA ĐIỂM GIAO
HÀNG? ................................................................................................................................................... 37
EXW | EX WORKS - GIAO TẠI XƯỞNG ............................................................................................. 37
FCA | FREE CARRIER - GIAO CHO NGƯỜI CHUYÊN CHỞ................................................................. 38
CPT | CARRIAGE PAID TO - CƯỚC PHÍ TRẢ TỚI ............................................................................. 39
CIP | CARRIAGE & INSURANCE PAID TO - CƯỚC PHÍ VÀ BẢO HIỂM TRẢ TỚI .............................. 40
FAS | FREE ALONGSIDE SHIP - GIAO DỌC MẠN TÀU ...................................................................... 41
FOB | FREE ON BOARD - GIAO HÀNG TRÊN TÀU ............................................................................ 41
CFR/ CNF/ C+F/ C&F | COST AND FREIGHT - TIỀN HÀNG VÀ CƯỚC PHÍ ................................ 42
CIF | COST, INSURANCE & FREIGHT - TIỀN HÀNG, BẢO HIỂM VÀ CƯỚC PHÍ .............................. 43
ii
DAP | DELIVERED AT PLACE - GIAO TẠI ĐỊA ĐIỂM ........................................................................ 44
DPU | DELIVERY AT PLACE UNLOADED – GIAO TẠI ĐỊA ĐIỂM ĐÃ DỠ XUỐNG ............................ 45
DDP | DELIVERED DUTY PAID - GIAO ĐÃ TRẢ THUẾ ..................................................................... 46
DẪN CHIẾU ĐIỀU KIỆN INCOTERMS ................................................................................................... 47
CHUYÊN ĐỀ 3: TÌM KIẾM ĐỐI TÁC & GIAO DỊCH/ ĐÀM PHÁN ....... 48
{TIPS} TÌM KIẾM ĐỐI TÁC BẰNG NAME/ BRAND/ PICTURE… CỦA HÀNG HÓA DÀNH CHO SALES
VÀ PURCHASING .................................................................................................................................. 49
1. Case 1: Tìm kiếm Global Network của “Dây hàn inox Kiswel” .......................... 49
2. Case 2: Tìm kiếm nhà cung cấp khu vực Đông Nam Á cho “Dây hàn inox
Kiswel”............................................................................................................................................ 50
3. Case 3: Tìm kiếm nhà nhập khẩu tiềm năng cho mặt hàng “Đá hoa” ........... 51
[THAM KHẢO] 15 WEBSITE B2B CHO SALES VÀ PURCHASING ............................................... 53
OUTLOOK – THÀNH THẠO CÀNG SỚM CÀNG TỐT......................................................................... 56
[EBOOK] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG OUTLOOK 2016 ....................................................................... 56
EMAIL ADDRESS/ SIGNATURE/ SAMPLES MAIL… .......................................................................... 57
QUY TRÌNH GIAO DỊCH CƠ BẢN TRONG XUẤT NHẬP KHẨU ............................................................. 58
1. INQUIRY/ Request for Quotation (RFQ) - Hỏi hàng ............................................. 58
2. QUOTATION/ Offer - Chào hàng .................................................................................. 59
3. PURCHASE ORDER/ Order - Đặt hàng ...................................................................... 60
4. PROFOMA INVOICE/ Confirmation/ Acknowledgement - Xác nhận đặt hàng
60
GỌI ĐIỆN THOẠI “PRO” VỚI NHỮNG MẪU CÂU ĐƠN GIẢN ............................................................. 60
[THAM KHẢO] XEM NHANH MÚI GIỜ QUỐC TẾ/ NGÀY NGHỈ QUỐC TẾ DÀNH CHO SALES &
PURCHASING ........................................................................................................................................ 62
[TOOL] BẢNG DANH SÁCH ĐỐI TÁC CHO SALES VÀ PURCHASING (.XLS) .................................... 63
CHUYÊN ĐỀ 4: HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU .................................... 64
{TIPS} 5 BƯỚC SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG THỰC TẾ ........................................................................... 65
HỢP ĐỒNG 3 BÊN, 4 BÊN… TRONG XUẤT NHẬP KHẨU ................................................................... 66
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU ......................................... 68
1. CONTRACT NO. & DATE/ SELLER & BUYER ........................................................... 68
2. COMMODITY NAME/ QUALITY/ QUANTITY/ PRICE ........................................... 69
iii
3. SHIPMENT/ PAYMENT/ DOCUMENTS ..................................................................... 70
4. PACKING/ MARKING/ WARRANTY ............................................................................ 72
5. FORCE MAEJURE/ ARBITRATION/ PENALTY ........................................................ 73
[TOOL] SOẠN THẢO NHANH HỢP ĐỒNG VỚI 05 FORM THIẾT KẾ SẴN ........................................ 74
CHUYÊN ĐỀ 5: CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU ................................... 75
{TIPS} “ĐẠO DIỄN” ĐỂ CÓ BỘ CHỨNG TỪ HOÀN HẢO .................................................................... 76
DOCUMENTS – BỘ HỨNG TỪ “CHUẨN MỰC” TRONG XUẤT NHẬP KHẨU.................................. 77
1. INV (COMMERCIAL INVOICE) – Hóa đơn thương mại ........................................ 77
2. P/L (PACKING LIST) – Phiếu đóng gói ...................................................................... 77
3. B/L (BILL OF LADING & AIRWAY BILL) – Vận đơn đường biển ..................... 78
4. AWB (AIRWAY BILL) – Vận đơn hàng không ......................................................... 80
5. C/O (CERTIFICATE OF ORIGIN) – Giấy chứng nhận xuất xứ ............................ 81
6. C/Q (CERTIFICATE OF QUALITY) – Giấy chứng nhận chất lượng ................. 81
7. INSURANCE POLICY/ CERTIFICATE – Chứng từ bảo hiểm .............................. 81
8. PHYTOSANITARY CERTIFICATE – Giấy chứng nhận kiểm dịch ...................... 83
9. FUMIGATION CERTIFICATE – Giấy chứng nhận hun trùng .............................. 83
“NO COMMERCIAL VALUE” – HÓA ĐƠN CHO HÀNG PHI MẬU DỊCH (KHÔNG THANH TOÁN) ...... 84
MSDS ĐỐI VỚI HÓA CHẤT, MỸ PHẨM… ............................................................................................ 84
[TOOL] SOẠN THẢO NHANH BỘ CHỨNG TỪ HOÀN HẢO VỚI 05 FORM THIẾT KẾ SẴN ............... 86
CHUYÊN ĐỀ 6: VẬN TẢI QUỐC TẾ ........................................................... 87
TẠI SAO CẦN THUÊ FORWARDER TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ? ......................................................... 88
{TIPS} LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI CHO 1 LÔ HÀNG ........................................................ 88
[QUY TRÌNH] GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG...................... 90
AWB (AIRWAY BILL) & QUY TRÌNH SỬ DỤNG VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG ...................................... 92
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA AWB (AIRWAY BILL) ..................................................... 93
1. AWB NO./ AIRLINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ ACCOUNTING
INFORMATION ............................................................................................................................ 93
2. AIRPORT OF DEPARTURE/ AIRPORT OF DESTINATION/ FLIGHT NO./
DATE/ HANDLING INFORMATION ..................................................................................... 94
3. DESCRIPTION OF GOODS/ NO OF PIECES/ GROSS WEIGHT/ CHARGABLE
WEIGHT/ DIMENTION ............................................................................................................ 95
4. PREPAID/ COLLECT/ DATE & PLACE OF ISSUE/ SIGNATURE ........................ 96
5. ON THE BACK ...................................................................................................................... 96
iv
[QUY TRÌNH] GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ĐƯỜNG BIỂN .................................... 97
B/L (BILL OF LADING) & QUY TRÌNH SỬ DỤNG VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN ..................................... 99
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA B/L (BILL OF LADING) ................................................ 100
1. BILL NO. & LINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ NOTIFY PARTY ......................... 100
2. VESSEL NAME/ VOYAGE NO./ PORT OF LOADING/ PORT OF DISCHARGE /
PARTY TO CONTACT FOR CARGO RELEASE .................................................................. 101
3. DESCRIPTIONS OF GOODS/ PACKAGES/ CONTAINERS NO./ SEAL NO./
GROSS WEIGHT/ MEASUREMENTS.................................................................................. 102
4. FREIGHT & CHARGES/ ON BOARD DATE/ NUMBER OF ORIGINAL/ PLACE
& DATE OF ISSUE/ CARRIER’S SIGNATURE .................................................................. 103
5. ON THE BACK .................................................................................................................... 104
VOYAGE/ LINER – ĐI TÀU CHUYẾN HAY TÀU CHỢ? ..................................................................... 104
LINER B/L & CHARTER PARTY B/L – KHÁC NHAU GIỮA B/L TÀU CHỢ VÀ B/L TÀU CHUYẾN
............................................................................................................................................................ 105
ORIGINAL B/L & COPY B/L – B/L BẢN GỐC VÀ BẢN SAO ......................................................... 106
ON BOARD B/L & RECEIVED FOR SHIPMENT B/L – CÁCH THỂ HIỆN VIỆC XẾP HÀNG LÊN TÀU
............................................................................................................................................................ 107
STRAIGHT B/L & TO ORDER B/L – AI LÀ NGƯỜI NHẬN HÀNG CUỐI CÙNG? ........................... 108
TO ORDER B/L – 3 TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG B/L THEO LỆNH? ................................................. 108
ENDORSEMENT – KÝ HẬU CHUYỂN NHƯỢNG B/L NHƯ THẾ NÀO? ........................................... 110
CLEAN/ UNCLEAN – VẬN ĐƠN HOÀN HẢO, VẬN ĐƠN KHÔNG HOÀN HẢO ............................... 111
PREPAID / COLLECT – AI TRẢ CƯỚC VẬN TẢI? ............................................................................ 112
TRANSHIPMENT / DIRECT / VIA – CHUYỂN TẢI TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ .............................. 112
HOUSE BILL/ MASTER BILL? – PHÂN BIỆT VẬN ĐƠN NHÀ, VẬN ĐƠN CHỦ ..................... 113
SWITCH B/L – MUA BÁN 3 BÊN VÀ QUY TRÌNH THAY ĐỔI B/L ................................................ 116
SURRENDERED B/L & TELEX RELEASE – NHẬN HÀNG KHÔNG CẦN B/L GỐC........................ 119
PROOF READ COPY, B/L PROOF – VẬN ĐƠN NHÁP .................................................................... 120
SEAWAY BILL & EXPRESS BILL – CHỈ LÀ GIẤY GỬI HÀNG ĐƯỜNG BIỂN.................................... 121
20’DC/20’GP, 40'DC/40'GP, 40HC – KÍCH THƯỚC & KÝ HIỆU CONTAINER ................... 122
LCL, FCL – GỬI HÀNG LẺ & GỬI HÀNG NGUYÊN ......................................................................... 124
1. Quy trình gửi hàng lẻ (LCL/LCL) ............................................................................... 124
2. Quy trình gửi hàng nguyên (FCL/FCL).................................................................... 125
v
SEAL CONTAINER – KẸP CHÌ CONTAINER LÀ GÌ? .......................................................................... 126
FEDEX, DHL, UPS… – DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH............................................................. 126
[HƯỚNG DẪN] CHI TIẾT CÁCH LÀM FEDEX BILL..................................................................... 127
BOOKING – BOOKING NOTE/ BOOKING CONFIRMATION/ LỆNH CẤP CONTAINER RỖNG ....... 130
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA BOOKING CONFIRMATION/ LỆNH CẤP CONTAINER RỖNG
CỦA EVERGREEN LINE ..................................................................................................................... 131
CLOSING TIME/ CUT OFF TIME – LƯU Ý “RỚT” TÀU .................................................................... 133
TRACKING/ TRACING – VỊ TRÍ LÔ HÀNG KHI ĐANG VẬN TẢI ...................................................... 134
ARRIVAL NOTICE – LIÊN HỆ ĐỂ GIẢI PHÓNG HÀNG? ................................................................... 135
D/O – KHI NÀO CẦN LẤY LỆNH GIAO HÀNG? ................................................................................ 136
FREIGHT/ SURCHARGES/ LOCAL CHARGES – PHÂN BIỆT CƯỚC PHÍ/ PHỤ PHÍ/ PHÍ NỘI ĐỊA
............................................................................................................................................................ 138
CIC/ EBS/ THC/ CFS/ HANDLING/ BILL FEE – CÁC LOẠI PHÍ PHÁT SINH TRONG VẬN TẢI
QUỐC TẾ ............................................................................................................................................. 138
1. CIC – Phụ phí chuyển vỏ rỗng...................................................................................... 138
2. EBS/ ENS – Phụ phí xăng dầu ..................................................................................... 139
3. THC – Phụ phí xếp dỡ tại cảng.................................................................................... 139
4. CFS – Phí làm hàng lẻ ..................................................................................................... 139
5. Handling – Đại lý phí ...................................................................................................... 139
6. D/O fee – Phí lệnh giao hàng....................................................................................... 139
7. Bill fee, Documentation fee – Phí vận đơn, phí chứng từ ................................. 140
8. Amendment fee – Phí chỉnh sửa B/L ........................................................................ 140
9. Telex Surrender Fee – Phí điện giao hàng: ............................................................ 140
[CÔNG THỨC] TÍNH TOÁN CHI PHÍ VẬN TẢI QUỐC TẾ.............................................................. 140
1. CBM – Tính thể tích ......................................................................................................... 140
2. Volume weight – Tính trọng thể tích ....................................................................... 140
3. Chargeable weight – Trọng lượng tính cước ....................................................... 141
4. Freight – Tính cước ........................................................................................................ 141
5. Charges – Tính phụ phí .................................................................................................. 142
[THAM KHẢO] BẢNG GIÁ CƯỚC & PHỤ PHÍ VẬN TẢI QUỐC TẾ THỰC TẾ (UPDATE 04.2019)
............................................................................................................................................................ 142
[TOOL] BẢNG TÍNH TOÁN CƯỚC VẬN TẢI (.XLS) ........................................................................ 151
CHUYÊN ĐỀ 7: BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ............. 152
vi
{TIPS} MUA BẢO HIỂM – AI TRẢ PHÍ, AI ĐƯỢC BỒI THƯỜNG?.................................................. 153
INSURED AMOUNT – XÁC ĐỊNH SỐ TIỀN BẢO HIỂM ..................................................................... 154
INSURANCE PREMIUM – CÔNG THỨC TÍNH PHÍ BẢO HIỂM .......................................................... 155
A, B, C (ICC 1.1.1982)/ WAR/ STRIKE – BẢO HIỂM HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BIỂN
............................................................................................................................................................ 155
1. A (All risk), B, C – Điều kiện bảo hiểm ICC .............................................................. 155
2. War risk/ Strike risk – Điều kiện bảo hiểm chiến tranh, đình công ............. 157
ICC-AIR 1982 – BẢO HIỂM HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG ......................... 158
INSURANCE POLICY/ OPEN POLICY?............................................................................................. 158
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐƠN BẢO HIỂM – INSURANCE POLICY ........................... 159
1. POLICY NO. / INVOICE NO./ THE INSURED/ MARKS/ PACKAGE/ GOODS/
AMOUNT INSURED.................................................................................................................. 159
2. PREMIUM/ SAILING/ VESSEL/ FROM – TO/ CONDITIONS ............................ 160
3. ORIGIN/ APPLY FOR SURVEY / DATE OF ISSUE / SIGNATURE – Số bản gốc/
Giám định/ Ngày phát hành/ Chữ ký ............................................................................... 161
CÁC BƯỚC GIÁM ĐỊNH ĐỂ XÉT BỒI THƯỜNG ................................................................................. 162
BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM – CẦN CHUẨN BỊ HỒ SƠ NHƯ THẾ NÀO?............................................... 163
[QUY TRÌNH] MUA BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU .................................................. 164
[THAM KHẢO] BIỂU PHÍ BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ 2019 ............. 165
[THỰC HÀNH] GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM (.PDF) ...................................................................... 172
CHUYÊN ĐỀ 8: THANH TOÁN QUỐC TẾ ............................................... 173
{TIPS} BANKING INFORMATION – THÔNG TIN NGÂN HÀNG CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU ............ 174
SWIFT CODE/ BIC CODE – MÃ NGÂN HÀNG BẮT BUỘC TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ ........ 175
BILL OF EXCHANGE/ DRAFT – TÁC DỤNG CỦA HỐI PHIẾU ĐỐI VỚI NGƯỜI XUẤT KHẨU ......... 177
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỐI PHIẾU ...................................................................... 178
T/T – HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH CHUYỂN TIỀN ............................................................................ 179
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA T/T (ĐIỆN CHUYỂN TIỀN) .............................................. 182
[THỰC HÀNH] LỆNH CHUYỂN TIỀN CỦA VCB (.PDF) ............................................................. 183
CAD – GIAO CHỨNG TỪ NHẬN TIỀN .............................................................................................. 183
D/A & D/P – HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ .......................................... 183
[THỰC HÀNH] YÊU CẦU NHỜ THU (.PDF) ................................................................................ 186
vii
L/C – HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH THỰC HIỆN THƯ TÍN DỤNG ...................................................... 186
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA L/C (THƯ TÍN DỤNG)...................................................... 189
1. 40A: FORM OF DOCUMENTARY CREDIT – Loại L/C .......................................... 189
2. 31D: DATE AND PLACE OF EXPIRY – Hiệu lực của L/C .................................... 189
3. 32B: CURRENCY CODE, AMOUNT – Tiền tệ và Giá trị L/C ............................... 190
4. 41D: AVAILABLE WITH...BY... – Địa điểm xuất trình chứng từ ..................... 190
5. 42C: DRAFTS AT... – Thời hạn thanh toán L/C ..................................................... 190
6. 42A: DRAWEE – Người bị ký phát trên Hối phiếu .............................................. 191
7. 44C: LATEST DATE OF SHIPMENT – Ngày giao hàng muộn nhất................ 191
8. 45A: DESCRIPTIONN OF GOODS &/OR SERVICES – Mô tả hàng hóa .......... 192
9. 46A: DOCUMENTS REQUIRED – Bộ chứng từ được yêu cầu xuất trình ..... 193
10. 47A: ADDITIONAL CONDITIONS – Các điều khoản bổ sung ........................... 194
11. 48: PERIOD FOR PRESENTATION – Thời hạn xuất trình chứng từ ............. 195
[THỰC HÀNH] YÊU CẦU PHÁT HÀNH THƯ TÍN DỤNG (.PDF) .................................................. 195
CONFIRMED L/C – AN TOÀN HƠN CHO NGƯỜI XUẤT KHẨU VỚI L/C ĐƯỢC XÁC NHẬN ......... 195
TRANSFERABLE L/C – MUA BÁN 3 BÊN VÀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN L/C CHUYỂN NHƯỢNG 197
BACK TO BACK L/C – MUA BÁN 3 BÊN VÀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN L/C GIÁP LƯNG .............. 199
RECIPROCAL L/C – GIA CÔNG VÀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN L/C ĐỐI ỨNG ................................. 200
STANDBY L/C – BẢO LÃNH NGÂN HÀNG BẰNG L/C DỰ PHÒNG? .............................................. 201
REVOLVING L/C – KHI NÀO SỬ DỤNG L/C TUẦN HOÀN? ........................................................... 202
UCP 600/ E.UCP/ ISBP 681 – BỘ TẬP QUÁN QUỐC TẾ VỀ L/C ........................................... 202
DOCUMENTS REQUIRED – CHỨNG TỪ XUẤT TRÌNH PHẢI TUÂN THỦ NGHIÊM NGẶT ĐỂ ĐƯỢC
THANH TOÁN..................................................................................................................................... 203
HÀNG VỀ TRƯỚC CHỨNG TỪ TRONG THANH TOÁN L/C XỬ LÝ THẾ NÀO? ................................ 206
NEGOTIATION – CHIẾT KHẤU ĐỂ THU HỒI TIỀN SỚM .................................................................. 207
[THAM KHẢO] DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA EXIMBANK 2019 .......................... 208
[THAM KHẢO] BIỂU PHÍ THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA EXIMBANK 2019.......................... 213
CHUYÊN ĐỀ 09: MÃ HS ............................................................................ 221
HS CODE/ MÃ HS – PHÂN NHÓM, NHÓM, CHƯƠNG, PHẦN TRONG PHÂN LOẠI HÀNG HÓA .. 222
6 QUY TẮC PHÂN LOẠI HÀNG HÓA ĐỂ ÁP MÃ HS ........................................................................... 223
1. Trình tự áp dụng 6 quy tắc phân loại hàng hóa .................................................. 224
2. Chi tiết nội dung 6 quy tắc phân loại hàng hóa ................................................... 225
viii
4 NGUỒN CHÍNH ĐỂ TRA CỨU MÃ HS ............................................................................................. 229
[THAM KHẢO] 98 CHƯƠNG DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM ............. 230
[HƯỚNG DẪN] TRA CỨU MÃ HS NHANH VÀ CHÍNH XÁC ........................................................ 235
1. Case 1: Tra cứu mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng Biểu thuế Xuất
nhập khẩu Excel ....................................................................................................................... 235
2. Case 2: Tra mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng google ............................ 236
3. Case 3: Tra cứu mã HS mặt hàng “Máy xét nghiệm máu” sử dụng file Biểu
thuế Xuất nhập khẩu Excel kết hợp google. ................................................................... 238
4. Case 4: Tra cứu mã HS mặt hàng “Máy nội soi công nghiệp EPOCH 1000” sử
dụng file Biểu thuế Xuất nhập khẩu Excel kết hợp google. ...................................... 240
CHUYÊN ĐỀ 10: C/O ................................................................................. 243
COUNTRY OF ORIGIN – TÁC DỤNG CỦA XUẤT XỨ HÀNG HÓA? .................................................... 244
CERTIFICATE OF ORIGIN – C/O VÀ CÁC CHỨNG TỪ THAY THẾ .................................................. 245
1. Form A, D, E, AJ, AK… C/O ưu đãi (được cấp theo ROO ưu đãi) ..................... 245
2. Form B, ICO, T… C/O không ưu đãi (được cấp theo ROO không ưu đãi) ... 246
3. CNM - Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ cho hàng gửi kho ngoại
quan .............................................................................................................................................. 247
4. Chứng từ tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa .......................................................... 247
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA C/O – GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ .............................. 248
1. REFERENCE NO./ FORM/ SHIPPER/ CONSIGNEE - Số tham chiếu/ Mẫu
(Form)/ Người gửi hàng/ Người nhận hàng ............................................................... 248
2. MEAN OF TRANSPORT/ OFFICIAL USE - Thông tin vận tải/ Kết quả xử lý
C/O 249
3. GOODS/ ORIGIN CRITERIA/ QUANTITY (FOB)/ INVOICE – Hàng hóa/ Tiêu
chí xuất xứ/ Số lượng/ Hóa đơn ........................................................................................ 250
4. EXPORTER DECLERATION/ PLACE, DATE, SIGNATURE/ NOTE – Kê khai
của người xuất khẩu/ Ngày phát hành/ Ghi chú ........................................................ 251
THỦ TỤC CẤP C/O ........................................................................................................................... 252
1. Cơ quan nào cấp C/O? ................................................................................................... 252
2. Xin cấp C/O khi nào? Cấp C/O mất bao lâu? ......................................................... 252
3. Hồ sơ thương nhân (xin cấp C/O lần đầu) ............................................................. 253
4. Hồ sơ đề nghị cấp C/O ................................................................................................... 254
[HƯỚNG DẪN] CÁC BƯỚC XIN CẤP C/O ĐIỆN TỬ ................................................................... 255
[SƠ ĐỒ] QUY TRÌNH CẤP C/O ĐIỆN TỬ TẠI VCCI ..................................................................... 259
[THỰC HÀNH] ĐƠN XIN CẤP C/O FORM D (.DOC) ................................................................. 259
ix
CHUYÊN ĐỀ 11: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU ......................................... 260
[HƯỚNG DẪN] ĐỌC HIỂU BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2019-2022 (.XLS) .................... 261
THUẾ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ................................................................ 262
1. Thuế xuất khẩu – Áp dụng như thế nào? ................................................................ 262
2. Thuế nhập khẩu (ưu đãi, ưu đãi đặc biệt, thông thường) – Áp dụng từng
loại khi nào? ............................................................................................................................... 264
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) – Đối tượng chịu thuế và giá tính thuế? .... 266
4. Thuế bảo vệ môi trường (BVMT) – Đối tượng chịu thuế và đơn vị tính thuế?
268
5. Thuế giá trị gia tăng (VAT) – Đối tượng chịu thuế và giá tính thuế? .......... 270
6. Thuế chống bán phá giá – Điều kiện áp dụng? ..................................................... 271
7. Thuế chống trợ cấp – Điều kiện áp dụng? .............................................................. 271
8. Thuế tự vệ – Điều kiện áp dụng? ................................................................................ 272
[SƠ ĐỒ] CÁC LOẠI THUẾ 1 LÔ HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI CHỊU .......................................... 274
[TOOL] BẢNG TÍNH CHI PHÍ, GIÁ THÀNH XUẤT NHẬP KHẨU 1 LÔ HÀNG (.XLS) ...................... 274
CHUYÊN ĐỀ 12: KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ ............................... 275
{TÍP} CÁC NGHIỆP VỤ ĐỂ THÔNG QUAN 1 LÔ HÀNG .................................................................... 276
ĐĂNG KÝ THAM GIA HỆ THỐNG VNACCS ..................................................................................... 277
ECUS – TẢI PHẦN MỀM, CÀI ĐẶT, ĐĂNG NHẬP LẦN ĐẦU ............................................................ 278
7 MENU CHỨC NĂNG TRÊN ECUS ................................................................................................. 288
THIẾT LẬP HỆ THỐNG TRƯỚC KHI KHAI BÁO TRÊN ECUS .......................................................... 288
[HƯỚNG DẪN] MỞ TỜ KHAI XUẤT KHẨU TRÊN ECUS ........................................................... 291
[HƯỚNG DẪN] MỞ TỜ KHAI NHẬP KHẨU TRÊN ECUS........................................................... 305
CHI TIẾT CÁCH KHAI BÁO TỪNG Ô THÔNG TIN TRÊN ECUS ........................................................ 320
{TIPS} THỰC HÀNH MỞ TỜ KHAI ECUS KHÔNG CẦN CHỮ KÝ SỐ VÀ TÀI KHOẢN VNACCS .. 393
[EBOOK] KỊCH BẢN CHẠY THỬ ECUS5
ĐẶT MUA SÁCH VỀ XUẤT NHẬP KHẨU NGAY TẠI ĐÂY > > >
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK DOWNLOAD - BẢN 2020 (TÀI LIỆU VIP MEMBER)
LINK DOWNLOAD - BẢN 2021 (UPDATING...)
Cuốn sách “Tự học Xuất nhập khẩu thực tế Phạm Ngọc Anh” lần đầu ra mắt tháng 11 năm 2017 sau khi Ms. Ngọc Anh quyết định chuyển đổi công việc giảng dạy sang công việc phát hành sách.
Mục đích ban đầu của cuốn sách là biên tập lại hệ thống bài giảng tại Trung tâm Đào tạo Xuất nhập khẩu LAPRO (2014-2017) do Ms. Ngọc Anh sáng lập và giảng dạy trở thành 1 bộ tài liệu hoàn chỉnh để tiếp cận bạn đọc trên toàn quốc.
Song song với việc phát triển nội dung sách, Ms. Ngọc Anh và đội ngũ biên tập chú trọng phát triển Kho tài liệu online tại Blog.EximShark.Com với hàng nghìn files tài liệu, chứng từ, form mẫu, ebook… bổ sung hoàn hảo cho cuốn sách.
Nếu bạn đang tìm kiếm hệ thống kiến thức bài bản và những kinh nghiệm làm Xuất nhập khẩu đắt giá thì đây chính là bộ tài liệu bạn không thể bỏ qua.
NỘI DUNG:
LỘ TRÌNH TỰ HỌC XUẤT NHẬP KHẨU TỪ CON SỐ 0 ......................................................................... 10
BÍ QUYẾT RIÊNG CHO CÁC BẠN TRÁI NGÀNH .................................................................................... 11
CÁC VỊ TRÍ CÔNG VIỆC NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU ............................................................................ 12
THẾ NÀO LÀ 1 BẢN CV HOÀN HẢO? .................................................................................................. 19
CHUYÊN ĐỀ 1: QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU ................................... 22
[SƠ ĐỒ] QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CHI TIẾT .......................................................................... 23
TRƯỚC KHI BẮT ĐẦU XUẤT NHẬP KHẨU ........................................................................................... 24
A. GIAI ĐOẠN GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN ................................................................................................ 25
B. GIAI ĐOẠN TRƯỚC GIAO HÀNG ...................................................................................................... 28
C. GIAI ĐOẠN GIAO NHẬN HÀNG ........................................................................................................ 30
[HƯỚNG DẪN] TRA CỨU NHANH ĐIỀU KIỆN XUẤT NHẬP KHẨU ............................................... 32
1. Case 1: Tra cứu điều kiện nhập khẩu “Xe đạp tự cân bằng cho trẻ em – Baby
Bike” ................................................................................................................................................ 32
2. Case 2: Tra cứu điều kiện xuất khẩu “Gỗ dán – Plywood” .................................. 33
[TOOL] BẢNG THEO DÕI HỢP ĐỒNG (.XLS) .................................................................................... 34
CHUYÊN ĐỀ 2: INCOTERMS 2020 ........................................................... 35
INCOTERMS® 2020 CHÍNH THỨC ĐƯỢC PHÁT HÀNH ................................................................... 36
{TIPS} NAMED PLACE, DELIVERY POINT – PHÂN BIỆT ĐỊA ĐIỂM CHỈ ĐỊNH, ĐỊA ĐIỂM GIAO
HÀNG? ................................................................................................................................................... 37
EXW | EX WORKS - GIAO TẠI XƯỞNG ............................................................................................. 37
FCA | FREE CARRIER - GIAO CHO NGƯỜI CHUYÊN CHỞ................................................................. 38
CPT | CARRIAGE PAID TO - CƯỚC PHÍ TRẢ TỚI ............................................................................. 39
CIP | CARRIAGE & INSURANCE PAID TO - CƯỚC PHÍ VÀ BẢO HIỂM TRẢ TỚI .............................. 40
FAS | FREE ALONGSIDE SHIP - GIAO DỌC MẠN TÀU ...................................................................... 41
FOB | FREE ON BOARD - GIAO HÀNG TRÊN TÀU ............................................................................ 41
CFR/ CNF/ C+F/ C&F | COST AND FREIGHT - TIỀN HÀNG VÀ CƯỚC PHÍ ................................ 42
CIF | COST, INSURANCE & FREIGHT - TIỀN HÀNG, BẢO HIỂM VÀ CƯỚC PHÍ .............................. 43
ii
DAP | DELIVERED AT PLACE - GIAO TẠI ĐỊA ĐIỂM ........................................................................ 44
DPU | DELIVERY AT PLACE UNLOADED – GIAO TẠI ĐỊA ĐIỂM ĐÃ DỠ XUỐNG ............................ 45
DDP | DELIVERED DUTY PAID - GIAO ĐÃ TRẢ THUẾ ..................................................................... 46
DẪN CHIẾU ĐIỀU KIỆN INCOTERMS ................................................................................................... 47
CHUYÊN ĐỀ 3: TÌM KIẾM ĐỐI TÁC & GIAO DỊCH/ ĐÀM PHÁN ....... 48
{TIPS} TÌM KIẾM ĐỐI TÁC BẰNG NAME/ BRAND/ PICTURE… CỦA HÀNG HÓA DÀNH CHO SALES
VÀ PURCHASING .................................................................................................................................. 49
1. Case 1: Tìm kiếm Global Network của “Dây hàn inox Kiswel” .......................... 49
2. Case 2: Tìm kiếm nhà cung cấp khu vực Đông Nam Á cho “Dây hàn inox
Kiswel”............................................................................................................................................ 50
3. Case 3: Tìm kiếm nhà nhập khẩu tiềm năng cho mặt hàng “Đá hoa” ........... 51
[THAM KHẢO] 15 WEBSITE B2B CHO SALES VÀ PURCHASING ............................................... 53
OUTLOOK – THÀNH THẠO CÀNG SỚM CÀNG TỐT......................................................................... 56
[EBOOK] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG OUTLOOK 2016 ....................................................................... 56
EMAIL ADDRESS/ SIGNATURE/ SAMPLES MAIL… .......................................................................... 57
QUY TRÌNH GIAO DỊCH CƠ BẢN TRONG XUẤT NHẬP KHẨU ............................................................. 58
1. INQUIRY/ Request for Quotation (RFQ) - Hỏi hàng ............................................. 58
2. QUOTATION/ Offer - Chào hàng .................................................................................. 59
3. PURCHASE ORDER/ Order - Đặt hàng ...................................................................... 60
4. PROFOMA INVOICE/ Confirmation/ Acknowledgement - Xác nhận đặt hàng
60
GỌI ĐIỆN THOẠI “PRO” VỚI NHỮNG MẪU CÂU ĐƠN GIẢN ............................................................. 60
[THAM KHẢO] XEM NHANH MÚI GIỜ QUỐC TẾ/ NGÀY NGHỈ QUỐC TẾ DÀNH CHO SALES &
PURCHASING ........................................................................................................................................ 62
[TOOL] BẢNG DANH SÁCH ĐỐI TÁC CHO SALES VÀ PURCHASING (.XLS) .................................... 63
CHUYÊN ĐỀ 4: HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU .................................... 64
{TIPS} 5 BƯỚC SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG THỰC TẾ ........................................................................... 65
HỢP ĐỒNG 3 BÊN, 4 BÊN… TRONG XUẤT NHẬP KHẨU ................................................................... 66
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU ......................................... 68
1. CONTRACT NO. & DATE/ SELLER & BUYER ........................................................... 68
2. COMMODITY NAME/ QUALITY/ QUANTITY/ PRICE ........................................... 69
iii
3. SHIPMENT/ PAYMENT/ DOCUMENTS ..................................................................... 70
4. PACKING/ MARKING/ WARRANTY ............................................................................ 72
5. FORCE MAEJURE/ ARBITRATION/ PENALTY ........................................................ 73
[TOOL] SOẠN THẢO NHANH HỢP ĐỒNG VỚI 05 FORM THIẾT KẾ SẴN ........................................ 74
CHUYÊN ĐỀ 5: CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU ................................... 75
{TIPS} “ĐẠO DIỄN” ĐỂ CÓ BỘ CHỨNG TỪ HOÀN HẢO .................................................................... 76
DOCUMENTS – BỘ HỨNG TỪ “CHUẨN MỰC” TRONG XUẤT NHẬP KHẨU.................................. 77
1. INV (COMMERCIAL INVOICE) – Hóa đơn thương mại ........................................ 77
2. P/L (PACKING LIST) – Phiếu đóng gói ...................................................................... 77
3. B/L (BILL OF LADING & AIRWAY BILL) – Vận đơn đường biển ..................... 78
4. AWB (AIRWAY BILL) – Vận đơn hàng không ......................................................... 80
5. C/O (CERTIFICATE OF ORIGIN) – Giấy chứng nhận xuất xứ ............................ 81
6. C/Q (CERTIFICATE OF QUALITY) – Giấy chứng nhận chất lượng ................. 81
7. INSURANCE POLICY/ CERTIFICATE – Chứng từ bảo hiểm .............................. 81
8. PHYTOSANITARY CERTIFICATE – Giấy chứng nhận kiểm dịch ...................... 83
9. FUMIGATION CERTIFICATE – Giấy chứng nhận hun trùng .............................. 83
“NO COMMERCIAL VALUE” – HÓA ĐƠN CHO HÀNG PHI MẬU DỊCH (KHÔNG THANH TOÁN) ...... 84
MSDS ĐỐI VỚI HÓA CHẤT, MỸ PHẨM… ............................................................................................ 84
[TOOL] SOẠN THẢO NHANH BỘ CHỨNG TỪ HOÀN HẢO VỚI 05 FORM THIẾT KẾ SẴN ............... 86
CHUYÊN ĐỀ 6: VẬN TẢI QUỐC TẾ ........................................................... 87
TẠI SAO CẦN THUÊ FORWARDER TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ? ......................................................... 88
{TIPS} LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI CHO 1 LÔ HÀNG ........................................................ 88
[QUY TRÌNH] GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG...................... 90
AWB (AIRWAY BILL) & QUY TRÌNH SỬ DỤNG VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG ...................................... 92
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA AWB (AIRWAY BILL) ..................................................... 93
1. AWB NO./ AIRLINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ ACCOUNTING
INFORMATION ............................................................................................................................ 93
2. AIRPORT OF DEPARTURE/ AIRPORT OF DESTINATION/ FLIGHT NO./
DATE/ HANDLING INFORMATION ..................................................................................... 94
3. DESCRIPTION OF GOODS/ NO OF PIECES/ GROSS WEIGHT/ CHARGABLE
WEIGHT/ DIMENTION ............................................................................................................ 95
4. PREPAID/ COLLECT/ DATE & PLACE OF ISSUE/ SIGNATURE ........................ 96
5. ON THE BACK ...................................................................................................................... 96
iv
[QUY TRÌNH] GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ĐƯỜNG BIỂN .................................... 97
B/L (BILL OF LADING) & QUY TRÌNH SỬ DỤNG VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN ..................................... 99
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA B/L (BILL OF LADING) ................................................ 100
1. BILL NO. & LINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ NOTIFY PARTY ......................... 100
2. VESSEL NAME/ VOYAGE NO./ PORT OF LOADING/ PORT OF DISCHARGE /
PARTY TO CONTACT FOR CARGO RELEASE .................................................................. 101
3. DESCRIPTIONS OF GOODS/ PACKAGES/ CONTAINERS NO./ SEAL NO./
GROSS WEIGHT/ MEASUREMENTS.................................................................................. 102
4. FREIGHT & CHARGES/ ON BOARD DATE/ NUMBER OF ORIGINAL/ PLACE
& DATE OF ISSUE/ CARRIER’S SIGNATURE .................................................................. 103
5. ON THE BACK .................................................................................................................... 104
VOYAGE/ LINER – ĐI TÀU CHUYẾN HAY TÀU CHỢ? ..................................................................... 104
LINER B/L & CHARTER PARTY B/L – KHÁC NHAU GIỮA B/L TÀU CHỢ VÀ B/L TÀU CHUYẾN
............................................................................................................................................................ 105
ORIGINAL B/L & COPY B/L – B/L BẢN GỐC VÀ BẢN SAO ......................................................... 106
ON BOARD B/L & RECEIVED FOR SHIPMENT B/L – CÁCH THỂ HIỆN VIỆC XẾP HÀNG LÊN TÀU
............................................................................................................................................................ 107
STRAIGHT B/L & TO ORDER B/L – AI LÀ NGƯỜI NHẬN HÀNG CUỐI CÙNG? ........................... 108
TO ORDER B/L – 3 TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG B/L THEO LỆNH? ................................................. 108
ENDORSEMENT – KÝ HẬU CHUYỂN NHƯỢNG B/L NHƯ THẾ NÀO? ........................................... 110
CLEAN/ UNCLEAN – VẬN ĐƠN HOÀN HẢO, VẬN ĐƠN KHÔNG HOÀN HẢO ............................... 111
PREPAID / COLLECT – AI TRẢ CƯỚC VẬN TẢI? ............................................................................ 112
TRANSHIPMENT / DIRECT / VIA – CHUYỂN TẢI TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ .............................. 112
HOUSE BILL/ MASTER BILL? – PHÂN BIỆT VẬN ĐƠN NHÀ, VẬN ĐƠN CHỦ ..................... 113
SWITCH B/L – MUA BÁN 3 BÊN VÀ QUY TRÌNH THAY ĐỔI B/L ................................................ 116
SURRENDERED B/L & TELEX RELEASE – NHẬN HÀNG KHÔNG CẦN B/L GỐC........................ 119
PROOF READ COPY, B/L PROOF – VẬN ĐƠN NHÁP .................................................................... 120
SEAWAY BILL & EXPRESS BILL – CHỈ LÀ GIẤY GỬI HÀNG ĐƯỜNG BIỂN.................................... 121
20’DC/20’GP, 40'DC/40'GP, 40HC – KÍCH THƯỚC & KÝ HIỆU CONTAINER ................... 122
LCL, FCL – GỬI HÀNG LẺ & GỬI HÀNG NGUYÊN ......................................................................... 124
1. Quy trình gửi hàng lẻ (LCL/LCL) ............................................................................... 124
2. Quy trình gửi hàng nguyên (FCL/FCL).................................................................... 125
v
SEAL CONTAINER – KẸP CHÌ CONTAINER LÀ GÌ? .......................................................................... 126
FEDEX, DHL, UPS… – DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH............................................................. 126
[HƯỚNG DẪN] CHI TIẾT CÁCH LÀM FEDEX BILL..................................................................... 127
BOOKING – BOOKING NOTE/ BOOKING CONFIRMATION/ LỆNH CẤP CONTAINER RỖNG ....... 130
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA BOOKING CONFIRMATION/ LỆNH CẤP CONTAINER RỖNG
CỦA EVERGREEN LINE ..................................................................................................................... 131
CLOSING TIME/ CUT OFF TIME – LƯU Ý “RỚT” TÀU .................................................................... 133
TRACKING/ TRACING – VỊ TRÍ LÔ HÀNG KHI ĐANG VẬN TẢI ...................................................... 134
ARRIVAL NOTICE – LIÊN HỆ ĐỂ GIẢI PHÓNG HÀNG? ................................................................... 135
D/O – KHI NÀO CẦN LẤY LỆNH GIAO HÀNG? ................................................................................ 136
FREIGHT/ SURCHARGES/ LOCAL CHARGES – PHÂN BIỆT CƯỚC PHÍ/ PHỤ PHÍ/ PHÍ NỘI ĐỊA
............................................................................................................................................................ 138
CIC/ EBS/ THC/ CFS/ HANDLING/ BILL FEE – CÁC LOẠI PHÍ PHÁT SINH TRONG VẬN TẢI
QUỐC TẾ ............................................................................................................................................. 138
1. CIC – Phụ phí chuyển vỏ rỗng...................................................................................... 138
2. EBS/ ENS – Phụ phí xăng dầu ..................................................................................... 139
3. THC – Phụ phí xếp dỡ tại cảng.................................................................................... 139
4. CFS – Phí làm hàng lẻ ..................................................................................................... 139
5. Handling – Đại lý phí ...................................................................................................... 139
6. D/O fee – Phí lệnh giao hàng....................................................................................... 139
7. Bill fee, Documentation fee – Phí vận đơn, phí chứng từ ................................. 140
8. Amendment fee – Phí chỉnh sửa B/L ........................................................................ 140
9. Telex Surrender Fee – Phí điện giao hàng: ............................................................ 140
[CÔNG THỨC] TÍNH TOÁN CHI PHÍ VẬN TẢI QUỐC TẾ.............................................................. 140
1. CBM – Tính thể tích ......................................................................................................... 140
2. Volume weight – Tính trọng thể tích ....................................................................... 140
3. Chargeable weight – Trọng lượng tính cước ....................................................... 141
4. Freight – Tính cước ........................................................................................................ 141
5. Charges – Tính phụ phí .................................................................................................. 142
[THAM KHẢO] BẢNG GIÁ CƯỚC & PHỤ PHÍ VẬN TẢI QUỐC TẾ THỰC TẾ (UPDATE 04.2019)
............................................................................................................................................................ 142
[TOOL] BẢNG TÍNH TOÁN CƯỚC VẬN TẢI (.XLS) ........................................................................ 151
CHUYÊN ĐỀ 7: BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ............. 152
vi
{TIPS} MUA BẢO HIỂM – AI TRẢ PHÍ, AI ĐƯỢC BỒI THƯỜNG?.................................................. 153
INSURED AMOUNT – XÁC ĐỊNH SỐ TIỀN BẢO HIỂM ..................................................................... 154
INSURANCE PREMIUM – CÔNG THỨC TÍNH PHÍ BẢO HIỂM .......................................................... 155
A, B, C (ICC 1.1.1982)/ WAR/ STRIKE – BẢO HIỂM HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BIỂN
............................................................................................................................................................ 155
1. A (All risk), B, C – Điều kiện bảo hiểm ICC .............................................................. 155
2. War risk/ Strike risk – Điều kiện bảo hiểm chiến tranh, đình công ............. 157
ICC-AIR 1982 – BẢO HIỂM HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG ......................... 158
INSURANCE POLICY/ OPEN POLICY?............................................................................................. 158
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐƠN BẢO HIỂM – INSURANCE POLICY ........................... 159
1. POLICY NO. / INVOICE NO./ THE INSURED/ MARKS/ PACKAGE/ GOODS/
AMOUNT INSURED.................................................................................................................. 159
2. PREMIUM/ SAILING/ VESSEL/ FROM – TO/ CONDITIONS ............................ 160
3. ORIGIN/ APPLY FOR SURVEY / DATE OF ISSUE / SIGNATURE – Số bản gốc/
Giám định/ Ngày phát hành/ Chữ ký ............................................................................... 161
CÁC BƯỚC GIÁM ĐỊNH ĐỂ XÉT BỒI THƯỜNG ................................................................................. 162
BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM – CẦN CHUẨN BỊ HỒ SƠ NHƯ THẾ NÀO?............................................... 163
[QUY TRÌNH] MUA BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU .................................................. 164
[THAM KHẢO] BIỂU PHÍ BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ 2019 ............. 165
[THỰC HÀNH] GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM (.PDF) ...................................................................... 172
CHUYÊN ĐỀ 8: THANH TOÁN QUỐC TẾ ............................................... 173
{TIPS} BANKING INFORMATION – THÔNG TIN NGÂN HÀNG CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU ............ 174
SWIFT CODE/ BIC CODE – MÃ NGÂN HÀNG BẮT BUỘC TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ ........ 175
BILL OF EXCHANGE/ DRAFT – TÁC DỤNG CỦA HỐI PHIẾU ĐỐI VỚI NGƯỜI XUẤT KHẨU ......... 177
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỐI PHIẾU ...................................................................... 178
T/T – HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH CHUYỂN TIỀN ............................................................................ 179
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA T/T (ĐIỆN CHUYỂN TIỀN) .............................................. 182
[THỰC HÀNH] LỆNH CHUYỂN TIỀN CỦA VCB (.PDF) ............................................................. 183
CAD – GIAO CHỨNG TỪ NHẬN TIỀN .............................................................................................. 183
D/A & D/P – HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ .......................................... 183
[THỰC HÀNH] YÊU CẦU NHỜ THU (.PDF) ................................................................................ 186
vii
L/C – HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH THỰC HIỆN THƯ TÍN DỤNG ...................................................... 186
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA L/C (THƯ TÍN DỤNG)...................................................... 189
1. 40A: FORM OF DOCUMENTARY CREDIT – Loại L/C .......................................... 189
2. 31D: DATE AND PLACE OF EXPIRY – Hiệu lực của L/C .................................... 189
3. 32B: CURRENCY CODE, AMOUNT – Tiền tệ và Giá trị L/C ............................... 190
4. 41D: AVAILABLE WITH...BY... – Địa điểm xuất trình chứng từ ..................... 190
5. 42C: DRAFTS AT... – Thời hạn thanh toán L/C ..................................................... 190
6. 42A: DRAWEE – Người bị ký phát trên Hối phiếu .............................................. 191
7. 44C: LATEST DATE OF SHIPMENT – Ngày giao hàng muộn nhất................ 191
8. 45A: DESCRIPTIONN OF GOODS &/OR SERVICES – Mô tả hàng hóa .......... 192
9. 46A: DOCUMENTS REQUIRED – Bộ chứng từ được yêu cầu xuất trình ..... 193
10. 47A: ADDITIONAL CONDITIONS – Các điều khoản bổ sung ........................... 194
11. 48: PERIOD FOR PRESENTATION – Thời hạn xuất trình chứng từ ............. 195
[THỰC HÀNH] YÊU CẦU PHÁT HÀNH THƯ TÍN DỤNG (.PDF) .................................................. 195
CONFIRMED L/C – AN TOÀN HƠN CHO NGƯỜI XUẤT KHẨU VỚI L/C ĐƯỢC XÁC NHẬN ......... 195
TRANSFERABLE L/C – MUA BÁN 3 BÊN VÀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN L/C CHUYỂN NHƯỢNG 197
BACK TO BACK L/C – MUA BÁN 3 BÊN VÀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN L/C GIÁP LƯNG .............. 199
RECIPROCAL L/C – GIA CÔNG VÀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN L/C ĐỐI ỨNG ................................. 200
STANDBY L/C – BẢO LÃNH NGÂN HÀNG BẰNG L/C DỰ PHÒNG? .............................................. 201
REVOLVING L/C – KHI NÀO SỬ DỤNG L/C TUẦN HOÀN? ........................................................... 202
UCP 600/ E.UCP/ ISBP 681 – BỘ TẬP QUÁN QUỐC TẾ VỀ L/C ........................................... 202
DOCUMENTS REQUIRED – CHỨNG TỪ XUẤT TRÌNH PHẢI TUÂN THỦ NGHIÊM NGẶT ĐỂ ĐƯỢC
THANH TOÁN..................................................................................................................................... 203
HÀNG VỀ TRƯỚC CHỨNG TỪ TRONG THANH TOÁN L/C XỬ LÝ THẾ NÀO? ................................ 206
NEGOTIATION – CHIẾT KHẤU ĐỂ THU HỒI TIỀN SỚM .................................................................. 207
[THAM KHẢO] DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA EXIMBANK 2019 .......................... 208
[THAM KHẢO] BIỂU PHÍ THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA EXIMBANK 2019.......................... 213
CHUYÊN ĐỀ 09: MÃ HS ............................................................................ 221
HS CODE/ MÃ HS – PHÂN NHÓM, NHÓM, CHƯƠNG, PHẦN TRONG PHÂN LOẠI HÀNG HÓA .. 222
6 QUY TẮC PHÂN LOẠI HÀNG HÓA ĐỂ ÁP MÃ HS ........................................................................... 223
1. Trình tự áp dụng 6 quy tắc phân loại hàng hóa .................................................. 224
2. Chi tiết nội dung 6 quy tắc phân loại hàng hóa ................................................... 225
viii
4 NGUỒN CHÍNH ĐỂ TRA CỨU MÃ HS ............................................................................................. 229
[THAM KHẢO] 98 CHƯƠNG DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM ............. 230
[HƯỚNG DẪN] TRA CỨU MÃ HS NHANH VÀ CHÍNH XÁC ........................................................ 235
1. Case 1: Tra cứu mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng Biểu thuế Xuất
nhập khẩu Excel ....................................................................................................................... 235
2. Case 2: Tra mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng google ............................ 236
3. Case 3: Tra cứu mã HS mặt hàng “Máy xét nghiệm máu” sử dụng file Biểu
thuế Xuất nhập khẩu Excel kết hợp google. ................................................................... 238
4. Case 4: Tra cứu mã HS mặt hàng “Máy nội soi công nghiệp EPOCH 1000” sử
dụng file Biểu thuế Xuất nhập khẩu Excel kết hợp google. ...................................... 240
CHUYÊN ĐỀ 10: C/O ................................................................................. 243
COUNTRY OF ORIGIN – TÁC DỤNG CỦA XUẤT XỨ HÀNG HÓA? .................................................... 244
CERTIFICATE OF ORIGIN – C/O VÀ CÁC CHỨNG TỪ THAY THẾ .................................................. 245
1. Form A, D, E, AJ, AK… C/O ưu đãi (được cấp theo ROO ưu đãi) ..................... 245
2. Form B, ICO, T… C/O không ưu đãi (được cấp theo ROO không ưu đãi) ... 246
3. CNM - Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ cho hàng gửi kho ngoại
quan .............................................................................................................................................. 247
4. Chứng từ tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa .......................................................... 247
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHÍNH CỦA C/O – GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ .............................. 248
1. REFERENCE NO./ FORM/ SHIPPER/ CONSIGNEE - Số tham chiếu/ Mẫu
(Form)/ Người gửi hàng/ Người nhận hàng ............................................................... 248
2. MEAN OF TRANSPORT/ OFFICIAL USE - Thông tin vận tải/ Kết quả xử lý
C/O 249
3. GOODS/ ORIGIN CRITERIA/ QUANTITY (FOB)/ INVOICE – Hàng hóa/ Tiêu
chí xuất xứ/ Số lượng/ Hóa đơn ........................................................................................ 250
4. EXPORTER DECLERATION/ PLACE, DATE, SIGNATURE/ NOTE – Kê khai
của người xuất khẩu/ Ngày phát hành/ Ghi chú ........................................................ 251
THỦ TỤC CẤP C/O ........................................................................................................................... 252
1. Cơ quan nào cấp C/O? ................................................................................................... 252
2. Xin cấp C/O khi nào? Cấp C/O mất bao lâu? ......................................................... 252
3. Hồ sơ thương nhân (xin cấp C/O lần đầu) ............................................................. 253
4. Hồ sơ đề nghị cấp C/O ................................................................................................... 254
[HƯỚNG DẪN] CÁC BƯỚC XIN CẤP C/O ĐIỆN TỬ ................................................................... 255
[SƠ ĐỒ] QUY TRÌNH CẤP C/O ĐIỆN TỬ TẠI VCCI ..................................................................... 259
[THỰC HÀNH] ĐƠN XIN CẤP C/O FORM D (.DOC) ................................................................. 259
ix
CHUYÊN ĐỀ 11: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU ......................................... 260
[HƯỚNG DẪN] ĐỌC HIỂU BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2019-2022 (.XLS) .................... 261
THUẾ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ................................................................ 262
1. Thuế xuất khẩu – Áp dụng như thế nào? ................................................................ 262
2. Thuế nhập khẩu (ưu đãi, ưu đãi đặc biệt, thông thường) – Áp dụng từng
loại khi nào? ............................................................................................................................... 264
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) – Đối tượng chịu thuế và giá tính thuế? .... 266
4. Thuế bảo vệ môi trường (BVMT) – Đối tượng chịu thuế và đơn vị tính thuế?
268
5. Thuế giá trị gia tăng (VAT) – Đối tượng chịu thuế và giá tính thuế? .......... 270
6. Thuế chống bán phá giá – Điều kiện áp dụng? ..................................................... 271
7. Thuế chống trợ cấp – Điều kiện áp dụng? .............................................................. 271
8. Thuế tự vệ – Điều kiện áp dụng? ................................................................................ 272
[SƠ ĐỒ] CÁC LOẠI THUẾ 1 LÔ HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI CHỊU .......................................... 274
[TOOL] BẢNG TÍNH CHI PHÍ, GIÁ THÀNH XUẤT NHẬP KHẨU 1 LÔ HÀNG (.XLS) ...................... 274
CHUYÊN ĐỀ 12: KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ ............................... 275
{TÍP} CÁC NGHIỆP VỤ ĐỂ THÔNG QUAN 1 LÔ HÀNG .................................................................... 276
ĐĂNG KÝ THAM GIA HỆ THỐNG VNACCS ..................................................................................... 277
ECUS – TẢI PHẦN MỀM, CÀI ĐẶT, ĐĂNG NHẬP LẦN ĐẦU ............................................................ 278
7 MENU CHỨC NĂNG TRÊN ECUS ................................................................................................. 288
THIẾT LẬP HỆ THỐNG TRƯỚC KHI KHAI BÁO TRÊN ECUS .......................................................... 288
[HƯỚNG DẪN] MỞ TỜ KHAI XUẤT KHẨU TRÊN ECUS ........................................................... 291
[HƯỚNG DẪN] MỞ TỜ KHAI NHẬP KHẨU TRÊN ECUS........................................................... 305
CHI TIẾT CÁCH KHAI BÁO TỪNG Ô THÔNG TIN TRÊN ECUS ........................................................ 320
{TIPS} THỰC HÀNH MỞ TỜ KHAI ECUS KHÔNG CẦN CHỮ KÝ SỐ VÀ TÀI KHOẢN VNACCS .. 393
[EBOOK] KỊCH BẢN CHẠY THỬ ECUS5
ĐẶT MUA SÁCH VỀ XUẤT NHẬP KHẨU NGAY TẠI ĐÂY > > >
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK DOWNLOAD - BẢN 2020 (TÀI LIỆU VIP MEMBER)
LINK DOWNLOAD - BẢN 2021 (UPDATING...)
Không có nhận xét nào: