Chế tạo, khảo sát tính chất và hình thái cấu trúc của vật liệu compozit trên cơ sở nhựa epoxy gia cường sợi thuỷ tinh E và nanosilica (Hồ Ngọc Minh) Full



Mục tiêu nghiên cứu của luận án


Chế  tạo được vật liệu compozit trên cơ sở  epoxy gia cường vải thủy tinh kết hợp nanosilica biến tính hữu cơ sử  dụng chất đóng rắn cơ titan có độ  bền cơ học cao, bền nhiệt, có khả năng kìm hãm cháy.

Cải thiện được độ  dai của nhựa epoxy bằng kết hợp các chất gia cường như nanosilica biến tính hữu cơ  và vải thủy tinh với điều  kiện chế  tạo và tỷ  lệ  thành phần hợp lý



NỘI DUNG:


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ NHỰA EPOXY, NANOCOMPOZIT VÀ 

VẬT LIỆU COMPOZIT TRÊN CƠ SỞ EPOXY/NANOSILICA/ SỢI THỦY 

TINH  .................................................................................................................  3

1.1 Nhựa epoxy  .................................................................................................  3

1.2. Phân loại nhựa epoxy  .................................................................................  4

1.2.1.  Nhựa epoxy bisphenol A  ........................................................................  4

1.2.2. Nhựa epoxy mạch thẳng  .........................................................................  6

1.2.3. Nhựa epoxy chứa mạch vòng no  .............................................................  6

1.2.4. Nhựa nhiều nhóm epoxy  ........................................................................  7

1.2.4.1. Nhựa polyglyxydylphenol-formandehyt  ..............................................  7

1.2.4.2. Nhựa polyglycydylxianurat  .................................................................  7

1.3. Chất đóng rắn cho nhựa epoxy ..................................................................  8

1.3.1. Đóng rắn nhựa epoxy bằng amin  ............................................................  8

1.3.2. Đóng rắn nhựa epoxy bằng axit cacboxylic  ............................................  9

1.3.3 Đóng rắn nhựa epoxy bằng các anhydrit  ..............................................  10

1.3.4. Đóng rắn bằng hợp chất cơ titan  ...........................................................  10

1.4. Một số lĩnh vực ứng dụng chính của nhựa epoxy  ....................................  13

1.5. Nano silica và nano silica hữu cơ hóa  ......................................................  14

1.5.1. Nano silica  .............................................................................................  14

1.5.2. Biến tính hạt nanosilica  .........................................................................  16 

1.6. Vật liệu epoxy nanocompozit ..................................................................  22

1.6.1 Giới thiệu về vật liệu polyme nanocompozit  .........................................  22

1.6.2. Vật liệu nanocompozit trên cơ sở nhựa epoxy  ......................................  23

1.6.2.1 Vật liệu nanocompozit trên cơ sở nhựa epoxy và ống nano cacbon ..  23

1.6.2.2. Vật liệu compozit trên cơ sở nhựa epoxy và nano graphen  ...............  26

1.6.2.3 Vật liệu nanocompozit trên cơ sở nhựa epoxy và nanoclay  ...............  28

1.6.2.4. Vật liệu nanocompozit trên cơ sở nhựa epoxy và nanosilica ............  30

1.7. Vật li ệu compozit  trên cơ s ở  nhựa epoxy  gia cường bằng sợi th ủy tinh  ..........  33

1.8. Vật liệu polyme compozit trên cơ sở nền nhựa epoxy gia cường bằng sợi 

thủy tinh E và hạt nanosilica  ...........................................................................  35

CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM, CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ

NGHIÊN CỨU  ................................................................................................  40

2.1. Nguyên liệu và hóa chất  ...........................................................................  40

2.2. Các phương pháp và thiết bị nghiên cứu .................................................  40

2.2.1. Xác định hiệu suất ghép của KR-12 lên nanosilica K200  ....................  40

2.2.2. Xác đị nh kích thước hạt và thế  zeta của nanosilica trư ớc và sau biến tính  ...  40

2.2.3. Xác định hàm lượng phần gel của các mẫu nhựa  .................................  41

2.2.4. Phương pháp xác định độ nhớt .............................................................  41

2.2.5. Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)  ...........................  41

2.2.6. Phương pháp kính hiển vi điện tử quét tán xạ trường (FE-SEM)  .........  41

2.2.7. Phương pháp phân tích phổ tán xạ năng lượng tia X  ............................  42

2.2.8. Phương pháp phổ hồng ngoại ...............................................................  42

2.2.9. Phương pháp phân tích nhiệt  .................................................................  42

2.2.10. Phương pháp xác định tính chất cơ học động  .....................................  42

2.2.11. Phương pháp xác định độ bền dai và năng lượng phá hủy của vật liệu  ..  43

2.2.12. Phương pháp xác định độ bền uốn  ......................................................  44

2.2.13. Phương pháp xác định độ bền kéo đứt  ................................................  44

2.2.14. Phương pháp xác định độ bền va đập  .................................................  44 

2.2.15. Phương pháp xác định độ bền điện  .....................................................  44

2.2.16. Phương pháp xác định độ cứng Brinell và độ bền mài mòn  ...............  44

2.2.17. Phương pháp xác định độ bền liên kết sợi-nhựa  .................................  45

2.2.18. Phương pháp xác định độ bền dai phá hủy tách lớp của compozit    ....  46 

2.2.19. Phương pháp xác định góc tiếp xúc  ....................................................  46

2.3. Phương pháp chế tạo mẫu  ........................................................................  46

2.3.1. Biến tính nanosilica  ...............................................................................  46

2.3.2. Chế tạo vật liệu nanocompozit trên cơ sở epoxy và m-nanosilica .......  47

2.3.3. Chế tạo mẫu nhựa epoxy và vật liệu nanocompozit đóng rắn bằng các 

chất đóng rắn khác nhau  ..................................................................................  47

2.3.3.1. Chế  t ạo m ẫu epoxy YD- 128 đóng rắ n bằ ng TBuT ở  điề u kiệ n khác nhau  ..  47

2.3.3.2. Chế tạo các tấm mẫu nhựa epoxy với các chất đóng rắn khác nhau  .  48

2.3.4. Chế tạo compozit epoxy/m-nanosilica/TBuT/sợi thủy tinh  ..................  48

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN  .................................................  50

3.1. Biến tính nanosilica  ..................................................................................  50

3.1.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ chất phản ứng  ......................................................  50

3.1.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian phản ứng  ....................................  51

3.1.3. Độ bền nhiệt của nanosilica có và không biến tính  ..............................  52

3.1.4. Phổ hồng ngoại của nanosilca và m-nanosilica  ....................................  53

3.1.5. Phổ tán xạ năng lượng tia X (EDX)  ......................................................  54

3.1.6. Phân bố kích thước hạt và thế zeta  ........................................................  55

3.1.7 . Hình thái cấu trúc của nanosilica trước và sau biến tính  .....................  57

3.2. Ảnh hưởng của m-nanosilica đến hệ m-nanosilica/epoxy chưa đóng rắn  58

3.2.1. Ảnh hưởng của m-nanosilica đến sự thay đổi trạng thái vật lý và độ

nhớt của hệ epoxy/m-nanosilica  ......................................................................  58

3.2.2. Ảnh hưởng của nanosilica đến nhiệt độ thủy tinh hóa và nhiệt chuyển 

pha (ΔCp

) của nhựa epoxy...............................................................................  60

3.3. Khảo sát phản ứng đóng rắn nhựa epoxy bằng tetrabutyl titanat (TBuT)  62 

3.3.1. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng của quá trình đóng rắn nhựa epoxy 

YD-128 bằng TBuT  ........................................................................................  63

3.3.1.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đóng rắn  ......................................................  63

3.3.1.2. Ảnh hưởng của thời gian đóng rắn  .....................................................  64

3.3.1.3. Ảnh hưởng hàm lượng chất đóng rắn TBuT  ......................................  65

3.3.2. Độ bền cơ học của nhựa epoxy với các chất đóng rắn khác nhau  ........  66

3.3.3. Độ bền nhiệt của nhựa epoxy với các chất đóng rắn khác nhau  ...........  67

3.3. 4. Đ ộ  bề n đi ệ n c ủa nh ự a epoxy - YD128 đóng rắ n bằ ng các h ợp ch ấ t khác nhau   ..  69

3.4. Ảnh hưởng của nanosilica đến động học và tính chất của hệ nhựa epoxy 

đóng rắn bằng TBuT  .......................................................................................  69

3.4.1.  Ảnh hưởng c ủa m- nanosilica đến nhiệ t đ ộ  đóng r ắn c ủa hệ  epoxy- TBuT......  69

3.4.2. Phổ hồng ngoại của nhựa epoxy, epoxy/TBuT và nanocompozit 

epoxy/m-silica/TBuT  ......................................................................................  71

3.4.3. Năng lượng hoạt hóa và động học quá trình đóng rắn epoxy và 

epoxy/m-silica bằng TBuT  ..............................................................................  72

3.4.4. Hình thái cấu trúc của vật liệu nanocompozit  .......................................  78

3.4.5. Độ bền nhiệt và độ bền oxy hóa nhiệt của vật liệu nanocompozit 

epoxy/m-nanosilica  .........................................................................................  79

3.4.6. Ảnh hưởng của m-nanosilica đến cấu trúc tinh thể của hệ  epoxy/mnanosilica  .........................................................  Error! Bookmark not defined.

3.4.6.1. Độ bền kéo đứt, độ bền uốn của vật liệu nanocompozit epoxy/msilica/TBuT:  .....................................................................................................  82

3.4.6.2. Độ bền va đập của nanocompozit epoxy/m-nanosilica/TBuT:  .........  84

3.4.6.3. Ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica đến độ bền dai phá hủy của vật 

liệu nanocompozit epoxy/m-nanosilica/TBuT  ................................................  85

3.4.6.4. Độ bền rão (Creep resitance)của vật liệu nanocompozit  ...................  87

3.4.7. Ảnh hưởng của hàm lượng m-nanosilica đến tính chất cơ học của 

nanocompozit epoxy/m-silica/TBuT  ...............................................................  82

3.4.8. Ảnh hưởng của m-nanosilica đến độ bền mài mòn và độ cứng bề mặt 

của vật liệu nanocompozit epoxy/m-nanosilica/TBuT  .................................  888 

3.4.9. Nghiên cứu cơ chế dai hóa nhựa epoxy bằng m-nanosilica  .................  89

3.4.9.1. Sự chuyển hướng vết nứt  ..................................................................  90

3.4.9.2. Cơ chế ghim giữ vết nứt  .....................................................................  91

3.4.9.3. Cơ chế biến dạng dẻo  .........................................................................  93

3.4.9.4. Cơ chế mở rộng của lỗ trống  .............................................................  94

3.4.10.  Ảnh hưởng của nanosilica đến tính chất cơ động lực của 

nanocompozit epoxy/m-nanosilica/TBuT  .......................................................  95

3.4.10.1. Sự biến đổi mô đun tích trữ phụ thuộc vào hàm lượng m-nanosilica

.........................................................................................................................  95

3.4.10.2. Sự biến đổi mô đun tổn hao của nhựa epoxy và vật liệu 

nanocompozit phụ thuộc vào hàm lượng m-nanosilica  ..................................  97

3.4.10.3. Sự biến đổi tanδ phụ thuộc vào hàm lượng m-nanosilica  ................  98

3.4.10.4. Ảnh hưởng của tần số.......................................................................  99

3.4.11. Ảnh hưởng của nanosilica lên khả năng chống cháy và cơ chế chống 

cháy của nanocompozit epoxy/m-nanosilica/TBuT  ......................................  100

3.5. Chế tạo và khảo sát ảnh hưởng đặc trưng tính chất, hình thái cấu trúc của 

compozit epoxy/m-nanosilia/TBuT/sợi thủy tinh  .........................................  104

3.5.1. Ảnh hưởng của nanosilica đến khả năng thấm ướt với sợi thủy tinh  .  104

3.5.2. Ảnh hưởng của nanosilica lên khả năng bám dính của nhựa epoy với 

sợi thủy tinh  ...................................................................................................  105

3.5.3. Ảnh hưởng của nanosilica đến độ bền cơ học của vật liệu compozit  .  107

3.5.4. Ảnh hưởng của hàm lượng sợi gia cường đến độ bền cơ học của vật liệu 

compozit  ........................................................................................................  108

3.5.4.1. Độ bền kéo đứt, bền uốn của vật liệu compozit epoxy/mnanosilica/TBuT/ sợi thủy tinh  ....................................................................  1088

3.5.4.2. Độ bền va đập của vật liệu compozit epoxy/m-nanosilica/TBuT/ sơi 

thủy tinh  .........................................................................................................  109

3.5.4.3. Độ bền dai tách lớp của vật liệu compozit  .......................................  110

3.5.4.4. Vi cấu trúc bề mặt phá hủy compozit  ..............................................  111

3.5.5. Sự phân bố của các hạt m-nanosilica trên bề mặt sợi thủy tinh  ..........  112 

3.5.6. Ảnh hưởng của m-nanosilica đến tính chất cơ động lực của vật liệu 

compozit epoxy/TBu/ vải thủy tinh ..............................................................  114

KẾT LUẬN  ...................................................................................................  118

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ  .............................................  120

TÀI LIỆU THAM KHẢO  .










LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)



Mục tiêu nghiên cứu của luận án


Chế  tạo được vật liệu compozit trên cơ sở  epoxy gia cường vải thủy tinh kết hợp nanosilica biến tính hữu cơ sử  dụng chất đóng rắn cơ titan có độ  bền cơ học cao, bền nhiệt, có khả năng kìm hãm cháy.

Cải thiện được độ  dai của nhựa epoxy bằng kết hợp các chất gia cường như nanosilica biến tính hữu cơ  và vải thủy tinh với điều  kiện chế  tạo và tỷ  lệ  thành phần hợp lý



NỘI DUNG:


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ NHỰA EPOXY, NANOCOMPOZIT VÀ 

VẬT LIỆU COMPOZIT TRÊN CƠ SỞ EPOXY/NANOSILICA/ SỢI THỦY 

TINH  .................................................................................................................  3

1.1 Nhựa epoxy  .................................................................................................  3

1.2. Phân loại nhựa epoxy  .................................................................................  4

1.2.1.  Nhựa epoxy bisphenol A  ........................................................................  4

1.2.2. Nhựa epoxy mạch thẳng  .........................................................................  6

1.2.3. Nhựa epoxy chứa mạch vòng no  .............................................................  6

1.2.4. Nhựa nhiều nhóm epoxy  ........................................................................  7

1.2.4.1. Nhựa polyglyxydylphenol-formandehyt  ..............................................  7

1.2.4.2. Nhựa polyglycydylxianurat  .................................................................  7

1.3. Chất đóng rắn cho nhựa epoxy ..................................................................  8

1.3.1. Đóng rắn nhựa epoxy bằng amin  ............................................................  8

1.3.2. Đóng rắn nhựa epoxy bằng axit cacboxylic  ............................................  9

1.3.3 Đóng rắn nhựa epoxy bằng các anhydrit  ..............................................  10

1.3.4. Đóng rắn bằng hợp chất cơ titan  ...........................................................  10

1.4. Một số lĩnh vực ứng dụng chính của nhựa epoxy  ....................................  13

1.5. Nano silica và nano silica hữu cơ hóa  ......................................................  14

1.5.1. Nano silica  .............................................................................................  14

1.5.2. Biến tính hạt nanosilica  .........................................................................  16 

1.6. Vật liệu epoxy nanocompozit ..................................................................  22

1.6.1 Giới thiệu về vật liệu polyme nanocompozit  .........................................  22

1.6.2. Vật liệu nanocompozit trên cơ sở nhựa epoxy  ......................................  23

1.6.2.1 Vật liệu nanocompozit trên cơ sở nhựa epoxy và ống nano cacbon ..  23

1.6.2.2. Vật liệu compozit trên cơ sở nhựa epoxy và nano graphen  ...............  26

1.6.2.3 Vật liệu nanocompozit trên cơ sở nhựa epoxy và nanoclay  ...............  28

1.6.2.4. Vật liệu nanocompozit trên cơ sở nhựa epoxy và nanosilica ............  30

1.7. Vật li ệu compozit  trên cơ s ở  nhựa epoxy  gia cường bằng sợi th ủy tinh  ..........  33

1.8. Vật liệu polyme compozit trên cơ sở nền nhựa epoxy gia cường bằng sợi 

thủy tinh E và hạt nanosilica  ...........................................................................  35

CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM, CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ

NGHIÊN CỨU  ................................................................................................  40

2.1. Nguyên liệu và hóa chất  ...........................................................................  40

2.2. Các phương pháp và thiết bị nghiên cứu .................................................  40

2.2.1. Xác định hiệu suất ghép của KR-12 lên nanosilica K200  ....................  40

2.2.2. Xác đị nh kích thước hạt và thế  zeta của nanosilica trư ớc và sau biến tính  ...  40

2.2.3. Xác định hàm lượng phần gel của các mẫu nhựa  .................................  41

2.2.4. Phương pháp xác định độ nhớt .............................................................  41

2.2.5. Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)  ...........................  41

2.2.6. Phương pháp kính hiển vi điện tử quét tán xạ trường (FE-SEM)  .........  41

2.2.7. Phương pháp phân tích phổ tán xạ năng lượng tia X  ............................  42

2.2.8. Phương pháp phổ hồng ngoại ...............................................................  42

2.2.9. Phương pháp phân tích nhiệt  .................................................................  42

2.2.10. Phương pháp xác định tính chất cơ học động  .....................................  42

2.2.11. Phương pháp xác định độ bền dai và năng lượng phá hủy của vật liệu  ..  43

2.2.12. Phương pháp xác định độ bền uốn  ......................................................  44

2.2.13. Phương pháp xác định độ bền kéo đứt  ................................................  44

2.2.14. Phương pháp xác định độ bền va đập  .................................................  44 

2.2.15. Phương pháp xác định độ bền điện  .....................................................  44

2.2.16. Phương pháp xác định độ cứng Brinell và độ bền mài mòn  ...............  44

2.2.17. Phương pháp xác định độ bền liên kết sợi-nhựa  .................................  45

2.2.18. Phương pháp xác định độ bền dai phá hủy tách lớp của compozit    ....  46 

2.2.19. Phương pháp xác định góc tiếp xúc  ....................................................  46

2.3. Phương pháp chế tạo mẫu  ........................................................................  46

2.3.1. Biến tính nanosilica  ...............................................................................  46

2.3.2. Chế tạo vật liệu nanocompozit trên cơ sở epoxy và m-nanosilica .......  47

2.3.3. Chế tạo mẫu nhựa epoxy và vật liệu nanocompozit đóng rắn bằng các 

chất đóng rắn khác nhau  ..................................................................................  47

2.3.3.1. Chế  t ạo m ẫu epoxy YD- 128 đóng rắ n bằ ng TBuT ở  điề u kiệ n khác nhau  ..  47

2.3.3.2. Chế tạo các tấm mẫu nhựa epoxy với các chất đóng rắn khác nhau  .  48

2.3.4. Chế tạo compozit epoxy/m-nanosilica/TBuT/sợi thủy tinh  ..................  48

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN  .................................................  50

3.1. Biến tính nanosilica  ..................................................................................  50

3.1.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ chất phản ứng  ......................................................  50

3.1.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian phản ứng  ....................................  51

3.1.3. Độ bền nhiệt của nanosilica có và không biến tính  ..............................  52

3.1.4. Phổ hồng ngoại của nanosilca và m-nanosilica  ....................................  53

3.1.5. Phổ tán xạ năng lượng tia X (EDX)  ......................................................  54

3.1.6. Phân bố kích thước hạt và thế zeta  ........................................................  55

3.1.7 . Hình thái cấu trúc của nanosilica trước và sau biến tính  .....................  57

3.2. Ảnh hưởng của m-nanosilica đến hệ m-nanosilica/epoxy chưa đóng rắn  58

3.2.1. Ảnh hưởng của m-nanosilica đến sự thay đổi trạng thái vật lý và độ

nhớt của hệ epoxy/m-nanosilica  ......................................................................  58

3.2.2. Ảnh hưởng của nanosilica đến nhiệt độ thủy tinh hóa và nhiệt chuyển 

pha (ΔCp

) của nhựa epoxy...............................................................................  60

3.3. Khảo sát phản ứng đóng rắn nhựa epoxy bằng tetrabutyl titanat (TBuT)  62 

3.3.1. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng của quá trình đóng rắn nhựa epoxy 

YD-128 bằng TBuT  ........................................................................................  63

3.3.1.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đóng rắn  ......................................................  63

3.3.1.2. Ảnh hưởng của thời gian đóng rắn  .....................................................  64

3.3.1.3. Ảnh hưởng hàm lượng chất đóng rắn TBuT  ......................................  65

3.3.2. Độ bền cơ học của nhựa epoxy với các chất đóng rắn khác nhau  ........  66

3.3.3. Độ bền nhiệt của nhựa epoxy với các chất đóng rắn khác nhau  ...........  67

3.3. 4. Đ ộ  bề n đi ệ n c ủa nh ự a epoxy - YD128 đóng rắ n bằ ng các h ợp ch ấ t khác nhau   ..  69

3.4. Ảnh hưởng của nanosilica đến động học và tính chất của hệ nhựa epoxy 

đóng rắn bằng TBuT  .......................................................................................  69

3.4.1.  Ảnh hưởng c ủa m- nanosilica đến nhiệ t đ ộ  đóng r ắn c ủa hệ  epoxy- TBuT......  69

3.4.2. Phổ hồng ngoại của nhựa epoxy, epoxy/TBuT và nanocompozit 

epoxy/m-silica/TBuT  ......................................................................................  71

3.4.3. Năng lượng hoạt hóa và động học quá trình đóng rắn epoxy và 

epoxy/m-silica bằng TBuT  ..............................................................................  72

3.4.4. Hình thái cấu trúc của vật liệu nanocompozit  .......................................  78

3.4.5. Độ bền nhiệt và độ bền oxy hóa nhiệt của vật liệu nanocompozit 

epoxy/m-nanosilica  .........................................................................................  79

3.4.6. Ảnh hưởng của m-nanosilica đến cấu trúc tinh thể của hệ  epoxy/mnanosilica  .........................................................  Error! Bookmark not defined.

3.4.6.1. Độ bền kéo đứt, độ bền uốn của vật liệu nanocompozit epoxy/msilica/TBuT:  .....................................................................................................  82

3.4.6.2. Độ bền va đập của nanocompozit epoxy/m-nanosilica/TBuT:  .........  84

3.4.6.3. Ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica đến độ bền dai phá hủy của vật 

liệu nanocompozit epoxy/m-nanosilica/TBuT  ................................................  85

3.4.6.4. Độ bền rão (Creep resitance)của vật liệu nanocompozit  ...................  87

3.4.7. Ảnh hưởng của hàm lượng m-nanosilica đến tính chất cơ học của 

nanocompozit epoxy/m-silica/TBuT  ...............................................................  82

3.4.8. Ảnh hưởng của m-nanosilica đến độ bền mài mòn và độ cứng bề mặt 

của vật liệu nanocompozit epoxy/m-nanosilica/TBuT  .................................  888 

3.4.9. Nghiên cứu cơ chế dai hóa nhựa epoxy bằng m-nanosilica  .................  89

3.4.9.1. Sự chuyển hướng vết nứt  ..................................................................  90

3.4.9.2. Cơ chế ghim giữ vết nứt  .....................................................................  91

3.4.9.3. Cơ chế biến dạng dẻo  .........................................................................  93

3.4.9.4. Cơ chế mở rộng của lỗ trống  .............................................................  94

3.4.10.  Ảnh hưởng của nanosilica đến tính chất cơ động lực của 

nanocompozit epoxy/m-nanosilica/TBuT  .......................................................  95

3.4.10.1. Sự biến đổi mô đun tích trữ phụ thuộc vào hàm lượng m-nanosilica

.........................................................................................................................  95

3.4.10.2. Sự biến đổi mô đun tổn hao của nhựa epoxy và vật liệu 

nanocompozit phụ thuộc vào hàm lượng m-nanosilica  ..................................  97

3.4.10.3. Sự biến đổi tanδ phụ thuộc vào hàm lượng m-nanosilica  ................  98

3.4.10.4. Ảnh hưởng của tần số.......................................................................  99

3.4.11. Ảnh hưởng của nanosilica lên khả năng chống cháy và cơ chế chống 

cháy của nanocompozit epoxy/m-nanosilica/TBuT  ......................................  100

3.5. Chế tạo và khảo sát ảnh hưởng đặc trưng tính chất, hình thái cấu trúc của 

compozit epoxy/m-nanosilia/TBuT/sợi thủy tinh  .........................................  104

3.5.1. Ảnh hưởng của nanosilica đến khả năng thấm ướt với sợi thủy tinh  .  104

3.5.2. Ảnh hưởng của nanosilica lên khả năng bám dính của nhựa epoy với 

sợi thủy tinh  ...................................................................................................  105

3.5.3. Ảnh hưởng của nanosilica đến độ bền cơ học của vật liệu compozit  .  107

3.5.4. Ảnh hưởng của hàm lượng sợi gia cường đến độ bền cơ học của vật liệu 

compozit  ........................................................................................................  108

3.5.4.1. Độ bền kéo đứt, bền uốn của vật liệu compozit epoxy/mnanosilica/TBuT/ sợi thủy tinh  ....................................................................  1088

3.5.4.2. Độ bền va đập của vật liệu compozit epoxy/m-nanosilica/TBuT/ sơi 

thủy tinh  .........................................................................................................  109

3.5.4.3. Độ bền dai tách lớp của vật liệu compozit  .......................................  110

3.5.4.4. Vi cấu trúc bề mặt phá hủy compozit  ..............................................  111

3.5.5. Sự phân bố của các hạt m-nanosilica trên bề mặt sợi thủy tinh  ..........  112 

3.5.6. Ảnh hưởng của m-nanosilica đến tính chất cơ động lực của vật liệu 

compozit epoxy/TBu/ vải thủy tinh ..............................................................  114

KẾT LUẬN  ...................................................................................................  118

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ  .............................................  120

TÀI LIỆU THAM KHẢO  .










LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: