GIÁO TRÌNH - Xử lý ảnh (TG Jae S. Lim & Bd Nguyễn Văn Ngọ) Full



Quyển  sách  “Xử  lý  Tín  hiệu  hai  chiều  và ảnh”  (TWO-DIMENSIONAL SIGNAL and IMAGE PROCESSING) của tác giả Jae S. LIM , giáo sư Học viện Công nghệ Massachusetts (Hoa kỳ), nằm trong bộ sách nổi tiếng về xử lý tín hiệu do giáo sư Alan V. OPPENHEIM làm Tổng biên tập.

Quyển  sách  này  phát  triển  lên  từ  những  công  trình  nghiên  cứu  và  quá  trình giảng dạy của tác giả trong lĩnh vự c xử lý tín hiệu nhiều chiều và ảnh, chủ yếu để dùng làm sách giáo khoa cho bậc cao học và năm cuối bậc đại học.

Quyển sách gồm 10 chương, theo ý kiến tác giả là có thể sử dụng làm sách giáo khoa  cho  một  giáo  trình  chung  gồm  cả  xử  lý  tín  hiệu  hai  chiều  và xử  lý  ảnh,  nhưng cũng có thể tách ra để làm hai sách giáo khoa riêng cho từng giáo trình “Xủ lý tín hiệu hai chiều” và “Xử lý ảnh”.

Trong  bản  dịch  này,  chúng  tôi  đã  dịch  bốn  chương  chuyên  về  xử  lý  ảnh,  gồm chương 1 nói về những vấn đề cơ sở của xử lý ảnh, chương2 về cải thiện ảnh, chương 3 về phục hồi ảnh, và chương 4 về mã hoá ảnh (bốn chương 7 ~ 10 của nguyên bản tiếng Anh). Ngoài ra, dịch thêm tiết 6.1 của nguyên bản, coi như phần phụ lục của bản dịch, vì một số công thức trong tiết này được sử dụng tron g bốn chương nói trên.



Mở đầu 1

1.       ánh sáng 4

1.1      ánh sáng là sóng điện từ   4

1.2      Độ sáng, màu sắc và độ bão hoà                                                             5

1.3      Hệ màu cộng và hệ màu trừ                                                                    10

1.4      Biểu diễn ảnh đơn sắc và ảnh mà u                                                          12

2        Hệ thống  thị giác của người 16

2.1      Mắt                             16

2.2      Mô hình mức  ngoại vi của hệ thị giác.                                                   21

3        Các hiện tượng thị giác . 23

3.1  Độ nhạy cảm cường độ.                                                                          23

3.2.     Sự thích nghi. 25

3.3      Hiệu ứng dải Mach và đáp ứng tần số không gian. 26

3.4      Mặt nạ không gian. 28

3.5      Các hiện tượng thị giác khác. 29

4        Hệ thống xử lý ảnh 32

4.1 Tổng quan hệ thống xử lý ảnh. 32

4.2      Bộ số hoá. 33

4.3      Hiển thị. 37

Chương 2 .

cải thiện ảnh.

         Mở đầu 39

1.       thay đổi  độ tương phản và dải động. 41

1.1      Thay đổi mức xám.           41

1.2      Bộ lọc thông cao và mặt nạ mờ    50

1.3      Xử  lý đồng cấu                             53

1.4      Phép thay đổi thích nghi độ tương phản cục bộ và giá trị  trung bình độ . .

chói cục bộ.           55

2        làm trơn nhiễu. 58

2.1      Bộ lọc thông thấp. 58

2.2      Lọc trung vị (lọc median). 59

2.3      Làm trơn pixel  ngoại cỡ. 66

3        Phát hiện biên 67

3.1      Phương pháp gradient. 68

3.2      Các phương pháp dựa trên Laplaxian. 76

3.3      Phát hiện biên bằn g phương pháp Marr và Hi ldreth. 80

3.4      Phát hiện biên dựa trên mô hình tín hiệu. 83

4        Phép nội suy ảnh và sự ước lượng chuyển động 86

4.1      Phép nội suy không gian. 86

4.2      Ước lượng chuyển động 89

4.2.1   Các phương pháp thích ứng vùng 93

4.2.2   Các phương pháp ràng buộc không - thời gian 97

4.3      Phép nội suy thời gian có bù chuyển động          102

4.4 ứng dụng của các phương pháp ước lượng chuyển động vào phép nội .

suy không gian.          104

5      Mầu giả và mầu tô. 106

Chương 3

Phục Hồi ảnh

         mở đầu. 109

1.       ước lượng sự  xuống cấp. 111

2        làm giảm nhiễu cộng ngẫu nhiên. 113

2.1      Bộ lọc Wiener         113

2.2  Các biến thể của bộ lọc Wiener.                118

2.3      Xử lý ảnh thích nghi.         120

2.4      Bộ lọc Wiener thích nghi.         123

2.5      Phục hồi ảnh thích nghi  dựa vào hàm độ r õ nhiễu.                              128

2.6      Trừ  phổ trong không gian hẹp.         133

2.7      Phục hồi ảnh thích nghi nhậy biên.         136

3        giảm nhoè. 139

3.1      Bộ lọc ngược.        139

3.2      Algorit chia chập mù.         142

4        làm giảm nhoè và tap âm cộng ngẫu nhiên. 148

5        làm giảm nhiễu phụ thuộc tín hiệu. 151

5.1      Biến đổi thành nhiễu cộng không phụ thuộc tín hiệu.         151

5.2      Giảm nhiễu phụ thuộc tín hiệu trong miền tín hiệu.         154

6        Phép lọc thời gian cho phục hồi ảnh.

6.1      Lấy trung bình khung.        158

6.2      Phục hồi ảnh bằng bù chuyển động         162

7        bình luận. 164

Chương 4

Mã  hoá  ảnh

         mở đầu. 167

1.       Lượng tử hoá 169

1.1      Lượng tử hoá vô hướng        169

1.2      Lượng tử hoá véc tơ        178

1.3      Thiết kế sách mã và algôrit K -means       186

1.4      Sách mã cây và tìm kiếm nhị phân           190

2.       Gán từ mã 193

2.1      Gán từ mã có chiều dài đều        193

2.2      Entropy và gán từ mã có chiều dài biến đổi        193

2.3      Kết hợp tối ưu của lượng tử hoá và gán từ mã           198

3.       mã hoá dạng sóng 199

3.1      Điều xung mã        200

3.2      Điều chế Delta        205

3.3      Điều xung mã vi sai        210

3.4      Các bộ mã hoá hai kênh    214

3.5      Mã hoá hình chóp        216

3.6      Mã hóa thích nghi và lượng tử hoá véctơ        224

4.        phép mã hoá biến đổi  ảnh 226

4.1      Các phép biến đổi        226

4.2      Những khái niệm bổ sung   231

4.3      Làm giảm hiệu ứng khối                  237

4.4      Sự mã hoá biến đổi lai ghép        239

4.5      Mã hoá thích nghi và lượng tử hoá véctơ        240

5.       mã hoá mô hình ảnh 241

6.       mã hoá liên mành. Mã hoá ảnh màu 245

6.1      Mã hoá liên mành        245

6.2      Mã hoá ảnh màu        249

6.3      Lỗi do kênh truyền gây ra        251

7.       những nhận xét bổ sung 251

8.       vài lời kết luận 253

Phụ lục

Quá trình ngẫu nhiên

1.       Biến ngẫu nhiên         255

2.       Quá trình ngẫu nhiên         257

3.       Tín hiệu ngẫu nhiên là đầu vào của hệ tuyến tính         262

4.    Bộ lọc Wiener không nhân quả         264

5.       Ước lượng thông số thống kê         2










LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)



Quyển  sách  “Xử  lý  Tín  hiệu  hai  chiều  và ảnh”  (TWO-DIMENSIONAL SIGNAL and IMAGE PROCESSING) của tác giả Jae S. LIM , giáo sư Học viện Công nghệ Massachusetts (Hoa kỳ), nằm trong bộ sách nổi tiếng về xử lý tín hiệu do giáo sư Alan V. OPPENHEIM làm Tổng biên tập.

Quyển  sách  này  phát  triển  lên  từ  những  công  trình  nghiên  cứu  và  quá  trình giảng dạy của tác giả trong lĩnh vự c xử lý tín hiệu nhiều chiều và ảnh, chủ yếu để dùng làm sách giáo khoa cho bậc cao học và năm cuối bậc đại học.

Quyển sách gồm 10 chương, theo ý kiến tác giả là có thể sử dụng làm sách giáo khoa  cho  một  giáo  trình  chung  gồm  cả  xử  lý  tín  hiệu  hai  chiều  và xử  lý  ảnh,  nhưng cũng có thể tách ra để làm hai sách giáo khoa riêng cho từng giáo trình “Xủ lý tín hiệu hai chiều” và “Xử lý ảnh”.

Trong  bản  dịch  này,  chúng  tôi  đã  dịch  bốn  chương  chuyên  về  xử  lý  ảnh,  gồm chương 1 nói về những vấn đề cơ sở của xử lý ảnh, chương2 về cải thiện ảnh, chương 3 về phục hồi ảnh, và chương 4 về mã hoá ảnh (bốn chương 7 ~ 10 của nguyên bản tiếng Anh). Ngoài ra, dịch thêm tiết 6.1 của nguyên bản, coi như phần phụ lục của bản dịch, vì một số công thức trong tiết này được sử dụng tron g bốn chương nói trên.



Mở đầu 1

1.       ánh sáng 4

1.1      ánh sáng là sóng điện từ   4

1.2      Độ sáng, màu sắc và độ bão hoà                                                             5

1.3      Hệ màu cộng và hệ màu trừ                                                                    10

1.4      Biểu diễn ảnh đơn sắc và ảnh mà u                                                          12

2        Hệ thống  thị giác của người 16

2.1      Mắt                             16

2.2      Mô hình mức  ngoại vi của hệ thị giác.                                                   21

3        Các hiện tượng thị giác . 23

3.1  Độ nhạy cảm cường độ.                                                                          23

3.2.     Sự thích nghi. 25

3.3      Hiệu ứng dải Mach và đáp ứng tần số không gian. 26

3.4      Mặt nạ không gian. 28

3.5      Các hiện tượng thị giác khác. 29

4        Hệ thống xử lý ảnh 32

4.1 Tổng quan hệ thống xử lý ảnh. 32

4.2      Bộ số hoá. 33

4.3      Hiển thị. 37

Chương 2 .

cải thiện ảnh.

         Mở đầu 39

1.       thay đổi  độ tương phản và dải động. 41

1.1      Thay đổi mức xám.           41

1.2      Bộ lọc thông cao và mặt nạ mờ    50

1.3      Xử  lý đồng cấu                             53

1.4      Phép thay đổi thích nghi độ tương phản cục bộ và giá trị  trung bình độ . .

chói cục bộ.           55

2        làm trơn nhiễu. 58

2.1      Bộ lọc thông thấp. 58

2.2      Lọc trung vị (lọc median). 59

2.3      Làm trơn pixel  ngoại cỡ. 66

3        Phát hiện biên 67

3.1      Phương pháp gradient. 68

3.2      Các phương pháp dựa trên Laplaxian. 76

3.3      Phát hiện biên bằn g phương pháp Marr và Hi ldreth. 80

3.4      Phát hiện biên dựa trên mô hình tín hiệu. 83

4        Phép nội suy ảnh và sự ước lượng chuyển động 86

4.1      Phép nội suy không gian. 86

4.2      Ước lượng chuyển động 89

4.2.1   Các phương pháp thích ứng vùng 93

4.2.2   Các phương pháp ràng buộc không - thời gian 97

4.3      Phép nội suy thời gian có bù chuyển động          102

4.4 ứng dụng của các phương pháp ước lượng chuyển động vào phép nội .

suy không gian.          104

5      Mầu giả và mầu tô. 106

Chương 3

Phục Hồi ảnh

         mở đầu. 109

1.       ước lượng sự  xuống cấp. 111

2        làm giảm nhiễu cộng ngẫu nhiên. 113

2.1      Bộ lọc Wiener         113

2.2  Các biến thể của bộ lọc Wiener.                118

2.3      Xử lý ảnh thích nghi.         120

2.4      Bộ lọc Wiener thích nghi.         123

2.5      Phục hồi ảnh thích nghi  dựa vào hàm độ r õ nhiễu.                              128

2.6      Trừ  phổ trong không gian hẹp.         133

2.7      Phục hồi ảnh thích nghi nhậy biên.         136

3        giảm nhoè. 139

3.1      Bộ lọc ngược.        139

3.2      Algorit chia chập mù.         142

4        làm giảm nhoè và tap âm cộng ngẫu nhiên. 148

5        làm giảm nhiễu phụ thuộc tín hiệu. 151

5.1      Biến đổi thành nhiễu cộng không phụ thuộc tín hiệu.         151

5.2      Giảm nhiễu phụ thuộc tín hiệu trong miền tín hiệu.         154

6        Phép lọc thời gian cho phục hồi ảnh.

6.1      Lấy trung bình khung.        158

6.2      Phục hồi ảnh bằng bù chuyển động         162

7        bình luận. 164

Chương 4

Mã  hoá  ảnh

         mở đầu. 167

1.       Lượng tử hoá 169

1.1      Lượng tử hoá vô hướng        169

1.2      Lượng tử hoá véc tơ        178

1.3      Thiết kế sách mã và algôrit K -means       186

1.4      Sách mã cây và tìm kiếm nhị phân           190

2.       Gán từ mã 193

2.1      Gán từ mã có chiều dài đều        193

2.2      Entropy và gán từ mã có chiều dài biến đổi        193

2.3      Kết hợp tối ưu của lượng tử hoá và gán từ mã           198

3.       mã hoá dạng sóng 199

3.1      Điều xung mã        200

3.2      Điều chế Delta        205

3.3      Điều xung mã vi sai        210

3.4      Các bộ mã hoá hai kênh    214

3.5      Mã hoá hình chóp        216

3.6      Mã hóa thích nghi và lượng tử hoá véctơ        224

4.        phép mã hoá biến đổi  ảnh 226

4.1      Các phép biến đổi        226

4.2      Những khái niệm bổ sung   231

4.3      Làm giảm hiệu ứng khối                  237

4.4      Sự mã hoá biến đổi lai ghép        239

4.5      Mã hoá thích nghi và lượng tử hoá véctơ        240

5.       mã hoá mô hình ảnh 241

6.       mã hoá liên mành. Mã hoá ảnh màu 245

6.1      Mã hoá liên mành        245

6.2      Mã hoá ảnh màu        249

6.3      Lỗi do kênh truyền gây ra        251

7.       những nhận xét bổ sung 251

8.       vài lời kết luận 253

Phụ lục

Quá trình ngẫu nhiên

1.       Biến ngẫu nhiên         255

2.       Quá trình ngẫu nhiên         257

3.       Tín hiệu ngẫu nhiên là đầu vào của hệ tuyến tính         262

4.    Bộ lọc Wiener không nhân quả         264

5.       Ước lượng thông số thống kê         2










LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: