Đồ án công nghệ chế tạo máy chi tiết cán đưa tay đập 80000 chiếc/năm (Lê Văn Hùng) (Thuyết minh + Bản vẽ) Full
Tên đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: CÁN ĐƯA TAY ĐẬP
I. Số liệu cho trước:
Sản lượng: 80000 chiếc/năm
Điều kiện thiết bị: tự chọn
II. Nội dung thiết kế:
1. Nghiên cứu chi tiết gia cơng: chức năng làm việc, tính cơng nghệ trong kết cấu .
2. Xác định dạng sản xuất.
3. Chọn phôi và phương pháp tạo phôi, tra lượng dư gia công cho các bề mặt gia công.
4. Lập tiến trình cơng nghệ: thứ tự gia cơng, gá đặt, so sánh các phương án, chọn phương án hợp lí.
5. Thiết kế nguyên công:
- Vẽ sơ đồ gá đặt: ký hiệu định vị, kẹp chặt, dụng cụ cắt ở vị trí cuối cùng, phương chiều
các chuyển động. Ghi kích thước, độ bóng, dung sai của các nguyên công đang thực hiện.
- Chọn máy, chọn dao (loại dao, kết cấu dao và vật liệu làm dao)
- Trình bày các bước gia cơng, tra các chế độ cắt: n,s,t, tra lượng dư và tính thời gian gia
công cơ bản cho từng bước công nghệ.
- Tính lượng dư gia cơng cho ngun cơng 4.
- Tính tốn chế độ cắt cho ngun cơng thiết kế đồ gá: nguyên công 7
6. Thiết kế đồ gá: Nguyên công 7
- Vẽ sơ đồ nguyên lý. Thiết kế kết cấu và trình bày nguyên lý làm việc của đồ gá.
- Tính lực kẹp cần thiết, lực kẹp của cơ cấu kẹp.
- Tính sai số gá đặt và so sánh với dung sai của nguyên công đang thực hiện trên đồ gá.
- Tính sức bền cho các chi tiết chịu lực.
III. Các bản vẽ:
Bản vẽ chi tiết:………………………………………1 bản (A3).
Bản vẽ chi tiết lồng phôi:……………………………1 bản (A3).
Tập bản vẽ sơ đồ nguyên công:…………………… 4 bản (A3).
Bản vẽ thiết kế đồ gá: (vẽ bằng bút chì) ……………1 bản (A1).
(các bản vẽ A3 đóng thành một tập theo quy định của bộ mơn)
NỘI DUNG:
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CƠNG VÀ XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT................1
1.1. Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết:...........................................................1
1.2. Tính cơng nghệ trong kết cấu:..................................................................................................1
1.3. Về vật liệu:................................................................................................................................1
1.4. Xác định dạng sản xuất:............................................................................................................1
1.4.1. Sản lượng hằng năm của chi tiết:......................................................................................1
1.4.2. Xác định trọng lượng của chi tiết:.....................................................................................2
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TẠO PHÔI VÀ BẢN VẼ LỒNG PHÔI.......................3
2.1. Xác định phương pháp tạo phôi:...............................................................................................3
2.1.1. xác định phương pháp chế tạo phôi:..................................................................................3
2.1.2. Thiết kế bản vẽ lồng phôi:.................................................................................................3
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ.......................................................................5
3.1. Chọn phương pháp gia cơng:....................................................................................................5
3.2. Lập tiến trình cơng nghệ:..........................................................................................................5
3.2.1. Đánh số bề mặt gia cơng:..................................................................................................5
3.2.2. Các phương án ngun cơng:............................................................................................5
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ NGUN CƠNG......................................................................................16
4.1. Ngun công 1: Phay thô mặt đầu 1 46 mm...........................................................................16
4.2. Nguyên công 2: Phay thô mặt đầu 5.......................................................................................17
4.3. Nguyên công 3: Phay thô mặt đầu 3.......................................................................................19
4.4. Nguyên công 4: Phay bán tinh mặt đầu 3...............................................................................20
4.6. Nguyên công 6: Phay bán tinh mặt đầu 1...............................................................................23
4.7. Nguyên công 7: khoan- khoét- doa lỗ 4..................................................................................24
4.8. Nguyên công 8: Phay thô hai mặt đầu 7 và 10.......................................................................25
4.9. Nguyên công 9: Phay bán tinh hai mặt đầu 7 và 10................................................................26
4.10. Nguyên công 10: Khoét- doa lỗ 6.........................................................................................28
4.11. Nguyên công 11: tiện trụ mặt 2.............................................................................................30
4.12. Nguyên công 12: khoan và taro hai lỗ 8 và 9.......................................................................32
CHƯƠNG 5: TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CƠNG CHO MẶT ĐẦU 3..................................................35
5.1. Xác định lượng dư gia công cho mặt phẳng 3_ nguyên công 4:.............................................35
5.1.1. các thành phần lượng dư của phôi:..................................................................................35
5.1.2. Các thành phần lượng dư của bước phay thô:.................................................................35
5.1.3. Các thành phần lượng dư của bước phay bán tinh:.........................................................36
5.1.4. Các thành phần cịn lại của bảng tính lượng dư:.............................................................36
CHƯƠNG 6: TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT CHO NGUN CƠNG 7.........................................................37
6.1. Chế độ cắt khi khoan lỗ 20..................................................................................................37
6.2. chế độ cắt khi khoét thô 21 và khoét tinh 21.7.................................................................38
6.3. chế độ cắt khi doa tinh lỗ 22................................................................................................39
6.4. Thời gian gia công của nguyên công 7...................................................................................39
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ ĐỒ GÁ CHO NGUYÊN CÔNG 7............................................................41
7.1. Nguyên lý hoạt động của đồ gá:.............................................................................................41
7.2. Tính lực kẹp cần thiết:............................................................................................................41
7.3. Tính sai số của đồ gá:..............................................................................................................43
7.4. Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá:....................................................................................................44
7.5. bảo quản đồ gá:.......................................................................................................................44
PHỤ LỤC.
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK DOWNLOAD - THUYẾT MINH (TÀI LIỆU VIP MEMBER)
Tên đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: CÁN ĐƯA TAY ĐẬP
I. Số liệu cho trước:
Sản lượng: 80000 chiếc/năm
Điều kiện thiết bị: tự chọn
II. Nội dung thiết kế:
1. Nghiên cứu chi tiết gia cơng: chức năng làm việc, tính cơng nghệ trong kết cấu .
2. Xác định dạng sản xuất.
3. Chọn phôi và phương pháp tạo phôi, tra lượng dư gia công cho các bề mặt gia công.
4. Lập tiến trình cơng nghệ: thứ tự gia cơng, gá đặt, so sánh các phương án, chọn phương án hợp lí.
5. Thiết kế nguyên công:
- Vẽ sơ đồ gá đặt: ký hiệu định vị, kẹp chặt, dụng cụ cắt ở vị trí cuối cùng, phương chiều
các chuyển động. Ghi kích thước, độ bóng, dung sai của các nguyên công đang thực hiện.
- Chọn máy, chọn dao (loại dao, kết cấu dao và vật liệu làm dao)
- Trình bày các bước gia cơng, tra các chế độ cắt: n,s,t, tra lượng dư và tính thời gian gia
công cơ bản cho từng bước công nghệ.
- Tính lượng dư gia cơng cho ngun cơng 4.
- Tính tốn chế độ cắt cho ngun cơng thiết kế đồ gá: nguyên công 7
6. Thiết kế đồ gá: Nguyên công 7
- Vẽ sơ đồ nguyên lý. Thiết kế kết cấu và trình bày nguyên lý làm việc của đồ gá.
- Tính lực kẹp cần thiết, lực kẹp của cơ cấu kẹp.
- Tính sai số gá đặt và so sánh với dung sai của nguyên công đang thực hiện trên đồ gá.
- Tính sức bền cho các chi tiết chịu lực.
III. Các bản vẽ:
Bản vẽ chi tiết:………………………………………1 bản (A3).
Bản vẽ chi tiết lồng phôi:……………………………1 bản (A3).
Tập bản vẽ sơ đồ nguyên công:…………………… 4 bản (A3).
Bản vẽ thiết kế đồ gá: (vẽ bằng bút chì) ……………1 bản (A1).
(các bản vẽ A3 đóng thành một tập theo quy định của bộ mơn)
NỘI DUNG:
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CƠNG VÀ XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT................1
1.1. Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết:...........................................................1
1.2. Tính cơng nghệ trong kết cấu:..................................................................................................1
1.3. Về vật liệu:................................................................................................................................1
1.4. Xác định dạng sản xuất:............................................................................................................1
1.4.1. Sản lượng hằng năm của chi tiết:......................................................................................1
1.4.2. Xác định trọng lượng của chi tiết:.....................................................................................2
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TẠO PHÔI VÀ BẢN VẼ LỒNG PHÔI.......................3
2.1. Xác định phương pháp tạo phôi:...............................................................................................3
2.1.1. xác định phương pháp chế tạo phôi:..................................................................................3
2.1.2. Thiết kế bản vẽ lồng phôi:.................................................................................................3
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ.......................................................................5
3.1. Chọn phương pháp gia cơng:....................................................................................................5
3.2. Lập tiến trình cơng nghệ:..........................................................................................................5
3.2.1. Đánh số bề mặt gia cơng:..................................................................................................5
3.2.2. Các phương án ngun cơng:............................................................................................5
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ NGUN CƠNG......................................................................................16
4.1. Ngun công 1: Phay thô mặt đầu 1 46 mm...........................................................................16
4.2. Nguyên công 2: Phay thô mặt đầu 5.......................................................................................17
4.3. Nguyên công 3: Phay thô mặt đầu 3.......................................................................................19
4.4. Nguyên công 4: Phay bán tinh mặt đầu 3...............................................................................20
4.6. Nguyên công 6: Phay bán tinh mặt đầu 1...............................................................................23
4.7. Nguyên công 7: khoan- khoét- doa lỗ 4..................................................................................24
4.8. Nguyên công 8: Phay thô hai mặt đầu 7 và 10.......................................................................25
4.9. Nguyên công 9: Phay bán tinh hai mặt đầu 7 và 10................................................................26
4.10. Nguyên công 10: Khoét- doa lỗ 6.........................................................................................28
4.11. Nguyên công 11: tiện trụ mặt 2.............................................................................................30
4.12. Nguyên công 12: khoan và taro hai lỗ 8 và 9.......................................................................32
CHƯƠNG 5: TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CƠNG CHO MẶT ĐẦU 3..................................................35
5.1. Xác định lượng dư gia công cho mặt phẳng 3_ nguyên công 4:.............................................35
5.1.1. các thành phần lượng dư của phôi:..................................................................................35
5.1.2. Các thành phần lượng dư của bước phay thô:.................................................................35
5.1.3. Các thành phần lượng dư của bước phay bán tinh:.........................................................36
5.1.4. Các thành phần cịn lại của bảng tính lượng dư:.............................................................36
CHƯƠNG 6: TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT CHO NGUN CƠNG 7.........................................................37
6.1. Chế độ cắt khi khoan lỗ 20..................................................................................................37
6.2. chế độ cắt khi khoét thô 21 và khoét tinh 21.7.................................................................38
6.3. chế độ cắt khi doa tinh lỗ 22................................................................................................39
6.4. Thời gian gia công của nguyên công 7...................................................................................39
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ ĐỒ GÁ CHO NGUYÊN CÔNG 7............................................................41
7.1. Nguyên lý hoạt động của đồ gá:.............................................................................................41
7.2. Tính lực kẹp cần thiết:............................................................................................................41
7.3. Tính sai số của đồ gá:..............................................................................................................43
7.4. Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá:....................................................................................................44
7.5. bảo quản đồ gá:.......................................................................................................................44
PHỤ LỤC.
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK DOWNLOAD - THUYẾT MINH (TÀI LIỆU VIP MEMBER)
Không có nhận xét nào: