1010 câu hỏi trắc nghiệm Ôn thi công chứng viên (kèm đáp án)
Cuốn tài liệu “1010 câu hỏi ôn thi kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng phần trắc nghiệm (kèm theo đáp án)” là một tài liệu hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm được chúng tôi tổng hợp, biên soạn để giúp anh/chị và các bạn ôn luyện kiến thức phục vụ thi kỳ thi kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng do Bộ Tư pháp tổ chức, phần trắc nghiệm theo Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2023. Mặc dù chúng tôi đã hết sức cố gắng nhưng cuốn tài liệu cũng khó tránh khỏi những khiếm khuyết, rất mong anh/chị và các bạn góp ý để cuốn tài liệu “1010 câu hỏi ôn thi kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng phần trắc nghiệm (kèm theo đáp án)” ngày càng hoàn thiện. Trân trọng!
Trang 1
1010 câu hỏi ôn thi kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng phần trắc nghiệm (kèm theo đáp án)
Câu 1 Chức năng xã hội của Công chứng viên là gì?
A Góp phần bảo vệ lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức
B Cung cấp dịch vụ công do Nhà nước ủy nhiệm thực hiện nhằm bảo đảm an toàn pháp lý cho các bên tham gia hợp đồng, giao dịch
C Ôn định và phát triển kinh tế - xã hội
D B và C đều đúng
Câu 2 Công chứng viên có các nghĩa vụ sau:
A Tôn trọng và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người yêu cầu công chứng
B Giải thích cho người yêu cầu công chứng hiểu rõ quyền, nghĩa vụ của họ, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc công chứng
C Giữ bí mật về nội dung công chứng trong mọi trường hợp
D Chỉ chịu trách nhiệm trước pháp luật về văn bản công chứng của mình
Câu 3 Luật công chứng được sửa đổi, bổ sung vào năm nào?
A Năm 2016
B Năm 2017
C Năm 2018
D Cả 3 phương án đều sai
Câu 4 Trong luật công chứng, các hành vi Công chứng viên bị nghiêm cấm được quy định tại điều mấy?
A Điều 7
B Điều 8
C Điều 6
D Cả 3 phương án đều sai
Câu 5 Công chứng viên cần phải tuân thủ những nguyên tắc nào?
Trang 2
A Chỉ chịu trách nhiệm trước pháp luật về văn bản công chứng, bồi thường thiệt hại trong trường hợp việc công chứng dẫn đến thiệt hại cho người yêu cầu công chứng
B Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, không trái đạo đức xã hội
C Khách quan khi thực hiện công chứng, không vì bất kỳ lý do nào mà làm ảnh hưởng đến chất lượng việc công chứng cũng như phân biệt đối xử với người yêu cầu công chứng
D Tuân thủ các quy định của tổ chức xã hội nghề nghiệp công chứng
Câu 6 Khi hành nghề, Công chứng viên không được:
A.Tiết lộ thông tin về nội dung công chứng
B Chỉ thực hiện công chứng trong trường hợp nội dung của hợp đồng, giao dịch, nội dung bản dịch vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội; xúi giục, tạo điều kiện cho người tham gia hợp đồng, giao dịch thực hiện giao dịch giả tạo hoặc hành vi gian dối khác
C Gây áp lực, đe dọa hoặc thực hiện hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội để giành lợi thế cho mình hoặc cho tổ chức mình trong việc hành nghề công chứng
Câu 8 Công chứng viên có trách nhiệm:
A Tham gia tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên
B Coi trọng, giữ gìn uy tín nghề nghiệp, không được có hành vi làm tổn hại đến danh dự, uy tín cá nhân, thanh danh nghề nghiệp
C Cần phải ứng xử văn minh, lịch sự trong hành nghề để nhận được sự yêu quý, tôn trọng, tin cậy và vinh danh của đồng nghiệp, người yêu cầu công chứng và toàn thể xã hội
D Cả B và C đều đúng
Trang 3
Câu 9 Phạm vi điều chỉnh của Luật công chứng là gì:
A Quy định về công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng
B Quy định về công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng, việc hành nghề công chứng, thủ tục công chứng và quản lý nhà nước về công chứng
C Quy định về công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng, việc hành nghề công chứng, thủ tục công chứng, quản lý nhà nước về công chứng và việc chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản của công chứng viên
D Quy định về công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng, thủ tục công chứng, quản lý nhà nước về công chứng và việc chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản của công chứng viên
Câu 10 Công chứng viên là:
A Là người có đủ khả năng, năng lực và đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định tại Điều 8 của Luật công chứng, được Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm để hành nghề công chứng
B Do Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm để hành nghề công chứng
C Là người có đủ chuẩn mực theo quy định của Quy tắc đạo đức hành nghề công chứng, được Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm để hành nghề công chứng
D Là người có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật công chứng, được Bộ trưởng
Bộ Tư pháp bổ nhiệm để hành nghề công chứng
Câu 11 Người yêu cầu công chứng là:
A Cá nhân, tổ chức Việt Nam có yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch, bản dịch
B Cá nhân, tổ chức nước ngoài có yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch, bản dịch
C Cá nhân, tổ chức Việt Nam hoặc cá nhân, tổ chức nước ngoài có yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch, bản dịch theo quy định của Luật công chứng và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
...
LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE
LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE 1
INBOX HỖ TRỢ MUA TÀI LIỆU (90 % GIÁ GỐC)
LINK DOWNLOAD (UPDATING...)
Cuốn tài liệu “1010 câu hỏi ôn thi kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng phần trắc nghiệm (kèm theo đáp án)” là một tài liệu hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm được chúng tôi tổng hợp, biên soạn để giúp anh/chị và các bạn ôn luyện kiến thức phục vụ thi kỳ thi kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng do Bộ Tư pháp tổ chức, phần trắc nghiệm theo Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2023. Mặc dù chúng tôi đã hết sức cố gắng nhưng cuốn tài liệu cũng khó tránh khỏi những khiếm khuyết, rất mong anh/chị và các bạn góp ý để cuốn tài liệu “1010 câu hỏi ôn thi kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng phần trắc nghiệm (kèm theo đáp án)” ngày càng hoàn thiện. Trân trọng!
Trang 1
1010 câu hỏi ôn thi kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng phần trắc nghiệm (kèm theo đáp án)
Câu 1 Chức năng xã hội của Công chứng viên là gì?
A Góp phần bảo vệ lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức
B Cung cấp dịch vụ công do Nhà nước ủy nhiệm thực hiện nhằm bảo đảm an toàn pháp lý cho các bên tham gia hợp đồng, giao dịch
C Ôn định và phát triển kinh tế - xã hội
D B và C đều đúng
Câu 2 Công chứng viên có các nghĩa vụ sau:
A Tôn trọng và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người yêu cầu công chứng
B Giải thích cho người yêu cầu công chứng hiểu rõ quyền, nghĩa vụ của họ, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc công chứng
C Giữ bí mật về nội dung công chứng trong mọi trường hợp
D Chỉ chịu trách nhiệm trước pháp luật về văn bản công chứng của mình
Câu 3 Luật công chứng được sửa đổi, bổ sung vào năm nào?
A Năm 2016
B Năm 2017
C Năm 2018
D Cả 3 phương án đều sai
Câu 4 Trong luật công chứng, các hành vi Công chứng viên bị nghiêm cấm được quy định tại điều mấy?
A Điều 7
B Điều 8
C Điều 6
D Cả 3 phương án đều sai
Câu 5 Công chứng viên cần phải tuân thủ những nguyên tắc nào?
Trang 2
A Chỉ chịu trách nhiệm trước pháp luật về văn bản công chứng, bồi thường thiệt hại trong trường hợp việc công chứng dẫn đến thiệt hại cho người yêu cầu công chứng
B Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, không trái đạo đức xã hội
C Khách quan khi thực hiện công chứng, không vì bất kỳ lý do nào mà làm ảnh hưởng đến chất lượng việc công chứng cũng như phân biệt đối xử với người yêu cầu công chứng
D Tuân thủ các quy định của tổ chức xã hội nghề nghiệp công chứng
Câu 6 Khi hành nghề, Công chứng viên không được:
A.Tiết lộ thông tin về nội dung công chứng
B Chỉ thực hiện công chứng trong trường hợp nội dung của hợp đồng, giao dịch, nội dung bản dịch vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội; xúi giục, tạo điều kiện cho người tham gia hợp đồng, giao dịch thực hiện giao dịch giả tạo hoặc hành vi gian dối khác
C Gây áp lực, đe dọa hoặc thực hiện hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội để giành lợi thế cho mình hoặc cho tổ chức mình trong việc hành nghề công chứng
Câu 8 Công chứng viên có trách nhiệm:
A Tham gia tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên
B Coi trọng, giữ gìn uy tín nghề nghiệp, không được có hành vi làm tổn hại đến danh dự, uy tín cá nhân, thanh danh nghề nghiệp
C Cần phải ứng xử văn minh, lịch sự trong hành nghề để nhận được sự yêu quý, tôn trọng, tin cậy và vinh danh của đồng nghiệp, người yêu cầu công chứng và toàn thể xã hội
D Cả B và C đều đúng
Trang 3
Câu 9 Phạm vi điều chỉnh của Luật công chứng là gì:
A Quy định về công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng
B Quy định về công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng, việc hành nghề công chứng, thủ tục công chứng và quản lý nhà nước về công chứng
C Quy định về công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng, việc hành nghề công chứng, thủ tục công chứng, quản lý nhà nước về công chứng và việc chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản của công chứng viên
D Quy định về công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng, thủ tục công chứng, quản lý nhà nước về công chứng và việc chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản của công chứng viên
Câu 10 Công chứng viên là:
A Là người có đủ khả năng, năng lực và đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định tại Điều 8 của Luật công chứng, được Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm để hành nghề công chứng
B Do Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm để hành nghề công chứng
C Là người có đủ chuẩn mực theo quy định của Quy tắc đạo đức hành nghề công chứng, được Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm để hành nghề công chứng
D Là người có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật công chứng, được Bộ trưởng
Bộ Tư pháp bổ nhiệm để hành nghề công chứng
Câu 11 Người yêu cầu công chứng là:
A Cá nhân, tổ chức Việt Nam có yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch, bản dịch
B Cá nhân, tổ chức nước ngoài có yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch, bản dịch
C Cá nhân, tổ chức Việt Nam hoặc cá nhân, tổ chức nước ngoài có yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch, bản dịch theo quy định của Luật công chứng và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
...
LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE
LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE 1
INBOX HỖ TRỢ MUA TÀI LIỆU (90 % GIÁ GỐC)
LINK DOWNLOAD (UPDATING...)

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: