Tính toán và thiết kế hệ thống thiết bị cô đặc 3 nồi xuôi chiều hoạt động liên tục để cô đặc dung dịch đường mía (Full)



1.1. Tên đề tài:

Tính toán và thiết kế hệ thống thiết bị cô đặc 3 nồi xuôi chiều hoạt động liên tục để cô đặc dung dịch đường mía với những yêu cầu sau:

Năng suất theo nguyên liệu: 3900kg/h

Nồng độ đầu: 11% khối lượng

Nồng độ cuối: 61% khối lượng

Thiết bị cô đặc buồng đốt ngoài thẳng đứng

Áp suất hơi đốt 4,25 atm

Áp suất trong thiết bị ngưng tụ 0,3 atm



NỘI DUNG:


Chương 1: Tổng quan 3

1.1. Tên đề tài: 3

1.2. Tính chất về nguyên liệu: 3

1.3. Quá trình cô đặc: 3

1.3.1. Định nghĩa: 3

1.3.2. Các phương pháp cô đặc: 3

1.3.3. Bản chất của sự cô đặc do nhiệt: 4

1.3.4. Ứng dụng của cô đặc: 4

1.4. Thiết bị cô đặc: 4

1.4.1. Phân loại và ứng dụng: 4

1.4.2. Các thiết bị và chi tiết trong hệ thống cô đặc: 5

Chương 2: Quy trình công nghệ 6

1. Cơ sở lựa chọn quy trình công nghệ 6

2. Sơ đồ và thuyết minh quy trình công nghệ: 6

2.1.1. Sơ đồ quy trình công nghệ: 6

2.1.2. Thuyết minh: 6

Chương 3: Cân bằng vật chất & năng lượng 8

3.1. Dữ kiện ban đầu: 8

3.2. Cân bằng vật chất: 8

3.3. Phân phối chênh lệch áp suất và nhiệt độ dung dịch trong mỗi nồi: 9

3.4. Tổn thất nhiệt độ của các nồi: 9

3.4.1. Tổn thất do nồng độ: 9

3.4.2. Tổn thất nhiệt độ trên đường ống dẫn hơi thứ: 11

3.5. Chênh lệch nhiệt độ hữu ích các nồi: 11

Chương 4 : Tính kích thước thiết bị chính 13

4.1. Bề mặt truyền nhiệt buồng đốt: 13

4.1.1. Tính hệ số truyền nhiệt K: 13

4.1.2. Kiểm tra hiệu số nhiệt độ hữu ích: 15

4.1.3. Diện tích bề mặt truyền nhiệt: 16

4.2. Tính kích thước buồng đốt: 16

4.2.1. Số ống truyền nhiệt: 16

4.2.2. Đường kính ống tuần hoàn: 16

4.2.3. Đường kính buồng đốt: 17

4.3. Tính kích thước buồng bốc: 17

4.4. Tính đường kính các ống ra vào thiết bị: 19

Chương 5: Tính cơ khí thiết bị chính 21

5.1. Tính thân buồng đốt: 21

5.2. Tính thân buồng bốc: 22

5.2.1. Tính thân buồng bốc nồi 1: 22

5.2.2. Tính thân buồng bốc nồi 3:chịu áp suất ngoài 23

5.3. Tính đáy và nắp: 26

5.3.1. Tính đáy và nắp buồng bốc 26

5.3.1.2. Nồi chịu áp ngoài: Nồi 3 28

5.4. Tính bích, tai treo, vỉ ống: 30

5.4.1. Bích nối thân buồng bốc với đáy và nắp: 30

5.4.2. Bích nối  buồng đốt với đáy và nắp: 31

5.4.3. Vỉ ống: 31

5.4.4. Tai treo: 32

5.5. Tính cách nhiệt: 34

5.6. Cửa sửa chữa và kính quan sát: 35

5.6.1. Cửa sửa chữa 35

5.6.2. Kính quan sát 35

Chương 6: Tính thiết bị phụ 35

6.1. Thiết bị ngưng tụ Baromet: 36

6.1.1. Đường kính thiết bị ngưng tụ: 36

6.1.2. Kích thước các tấm ngăn: 37

6.1.3. Chiều cao thiết bị ngưng tụ: 37

6.1.4. Đường kính ống Baromet: 37

6.1.5. Chiều cao ống Baromet: 38

6.2. Bồn cao vị : 39

6.3. Thiết bị gia nhiệt nhập liệu đến nhiệt độ sôi (TBGN): 41

6.4. Tính bơm nhập liệu: 46

Kết luận 48

Tài liệu tham khảo 49






1.1. Tên đề tài:

Tính toán và thiết kế hệ thống thiết bị cô đặc 3 nồi xuôi chiều hoạt động liên tục để cô đặc dung dịch đường mía với những yêu cầu sau:

Năng suất theo nguyên liệu: 3900kg/h

Nồng độ đầu: 11% khối lượng

Nồng độ cuối: 61% khối lượng

Thiết bị cô đặc buồng đốt ngoài thẳng đứng

Áp suất hơi đốt 4,25 atm

Áp suất trong thiết bị ngưng tụ 0,3 atm



NỘI DUNG:


Chương 1: Tổng quan 3

1.1. Tên đề tài: 3

1.2. Tính chất về nguyên liệu: 3

1.3. Quá trình cô đặc: 3

1.3.1. Định nghĩa: 3

1.3.2. Các phương pháp cô đặc: 3

1.3.3. Bản chất của sự cô đặc do nhiệt: 4

1.3.4. Ứng dụng của cô đặc: 4

1.4. Thiết bị cô đặc: 4

1.4.1. Phân loại và ứng dụng: 4

1.4.2. Các thiết bị và chi tiết trong hệ thống cô đặc: 5

Chương 2: Quy trình công nghệ 6

1. Cơ sở lựa chọn quy trình công nghệ 6

2. Sơ đồ và thuyết minh quy trình công nghệ: 6

2.1.1. Sơ đồ quy trình công nghệ: 6

2.1.2. Thuyết minh: 6

Chương 3: Cân bằng vật chất & năng lượng 8

3.1. Dữ kiện ban đầu: 8

3.2. Cân bằng vật chất: 8

3.3. Phân phối chênh lệch áp suất và nhiệt độ dung dịch trong mỗi nồi: 9

3.4. Tổn thất nhiệt độ của các nồi: 9

3.4.1. Tổn thất do nồng độ: 9

3.4.2. Tổn thất nhiệt độ trên đường ống dẫn hơi thứ: 11

3.5. Chênh lệch nhiệt độ hữu ích các nồi: 11

Chương 4 : Tính kích thước thiết bị chính 13

4.1. Bề mặt truyền nhiệt buồng đốt: 13

4.1.1. Tính hệ số truyền nhiệt K: 13

4.1.2. Kiểm tra hiệu số nhiệt độ hữu ích: 15

4.1.3. Diện tích bề mặt truyền nhiệt: 16

4.2. Tính kích thước buồng đốt: 16

4.2.1. Số ống truyền nhiệt: 16

4.2.2. Đường kính ống tuần hoàn: 16

4.2.3. Đường kính buồng đốt: 17

4.3. Tính kích thước buồng bốc: 17

4.4. Tính đường kính các ống ra vào thiết bị: 19

Chương 5: Tính cơ khí thiết bị chính 21

5.1. Tính thân buồng đốt: 21

5.2. Tính thân buồng bốc: 22

5.2.1. Tính thân buồng bốc nồi 1: 22

5.2.2. Tính thân buồng bốc nồi 3:chịu áp suất ngoài 23

5.3. Tính đáy và nắp: 26

5.3.1. Tính đáy và nắp buồng bốc 26

5.3.1.2. Nồi chịu áp ngoài: Nồi 3 28

5.4. Tính bích, tai treo, vỉ ống: 30

5.4.1. Bích nối thân buồng bốc với đáy và nắp: 30

5.4.2. Bích nối  buồng đốt với đáy và nắp: 31

5.4.3. Vỉ ống: 31

5.4.4. Tai treo: 32

5.5. Tính cách nhiệt: 34

5.6. Cửa sửa chữa và kính quan sát: 35

5.6.1. Cửa sửa chữa 35

5.6.2. Kính quan sát 35

Chương 6: Tính thiết bị phụ 35

6.1. Thiết bị ngưng tụ Baromet: 36

6.1.1. Đường kính thiết bị ngưng tụ: 36

6.1.2. Kích thước các tấm ngăn: 37

6.1.3. Chiều cao thiết bị ngưng tụ: 37

6.1.4. Đường kính ống Baromet: 37

6.1.5. Chiều cao ống Baromet: 38

6.2. Bồn cao vị : 39

6.3. Thiết bị gia nhiệt nhập liệu đến nhiệt độ sôi (TBGN): 41

6.4. Tính bơm nhập liệu: 46

Kết luận 48

Tài liệu tham khảo 49




M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: