TIÊU CHUẨN CƠ SỞ - Quy trình thi công cáp ngầm TCCS xxx 2010 VNPT-YCKT (VNPT) Full



TCCS xxx:2010/VNPT-YCKT: Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm, thay thế tiêu chuẩn TC.VNPT - 06:2003 củaTập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 

TCCS xxx:2010/VNPT-YCKTđược xây dựng trên cơ sở soát xét, cập nhật, bổ sung tiêu chuẩn TC.NVPT-06:2003 và tham khảo các tiêu chuẩn Việt Nam, thế giới về ống nhựa bảo vệ cáp.

TCCS xxx:2010/VNPT-YCKTxây dựng gồm 2 phần.

- Phần I: Ống nhựa PVC-U

- Phần II: ống nhựa HDPE

TCCS xxx:2010/VNPT-YCKTdo Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện biên soạn theo đề nghị của Ban Khoa học công nghệ công nghiệp - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và được ban hành theo Quyết định số …./QĐ-KHCN ngày … tháng …. năm 2010


TCCS xxx : 2010/VNPT-YCKT

Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và các phương pháp đo thử các loạiống nhựadùng cho tuyến cáp ngầmcủa Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, bao gồm:

- Ống nhựa PVC - U(Unplasticitized Polyvinyl Chloride)

- Ống nhựa HDPE (High Density Poly-Ethylene)

Các loại ống nhựa được quy định không phân biệt theo công nghệ chế tạo.

Việc sử dụng các ống nhựa cần tuân theo các quy định hiện hành về lắp đặt tuyến ống cho cáp thông tin ngầm.

Quy định này áp dụng đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, các đơn vịhạch toán phụ thuộc Công ty mẹ, đơn vị sự nghiệp, đơn vị hạch toán độc lập, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, các đơn vị khác và quản lý vốn đầu tư của công ty mẹ vào doanh nghiệp khác (sau đây gọi tắt là đơn vị) của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

2. Tài liệu viện dẫn

- TCVN 6147 : 1996 Ống và phụ tùng bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) Nhiệt độ hoá mềm Vicat - Phương pháp thử và yêu cầu

- TCVN 6145 : 1996 Ống nhựa - Phương pháp đo kích thước

- TCVN 6144: 2003 (thay thế TCVN 6144:1996) Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn

- TCVN 7437 – 1: 2004 Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền kéo – Phần 1: Phương pháp thử chung

- TC.VNPT – 06: 2003 Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật.

- ISO 2505: 2005 Longitudinal reversion - Test method and parameters

- ASTM D638 – 03 Standard Test Method for Tensile Properties of Plastics

- ISO 3127 – 1994 Thermoplastics pipes – Determination of resistance to external blows – Round-the-clock method

- ASTM D 1693: Standard test method for environmental stress-cracking of ethylene plastic.

- ASTM D570 – 98 Standard test method for water absorption of plastics

- ASTM D1525 Standard test method for vicat softening temperature of plastics

- ASTM D2240 Standard test method for rubber property – Durometer hardness

- KSC 8455:2005 Tiêu chuẩn sản xuất ống nhựa xoắn chịu lực.

- TCVN 1-2 : 2008 Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 2: Quy định về trình bầy và thể hiện nội dung tiêu chuẩn quốc gia.

3. Các định nghĩa

3.1. Mạng ngoại vi - A. Outside Plan

Mạng ngoại vi là phần của mạng lưới viễn thông chủ yếu nằm bên ngoài nhà trạm viễn thông, bao gồm tất cả các loại hệ thống cáp thông tin sợi đồng, sợi quang được lắp đặt theo các phương thức treo, chôn trực tiếp, đi ngầm trong cống bể, thả sông, thả biển và các hệ thống hỗ trợ bảo vệ.

3.2. Công trình cáp trong cống bể - A. Buried cable plant

Công trình cáp đi trong cống bể là tên chung chỉ các công trình cáp thông tin và dây kim loại đi trong hệ thống cống bể

3.3. Công trình cáp chôn trực tiếp - A. Buried cable plant

Công trình cáp chôn trực tiếp là tên chung chỉ các công trình cáp cùng măng xông nối được chôn trực tiếp ở trong đất, không dùng hệ thống cống bể.

3.4. Đường hầm - A. Tunne 

Đường hầm là một kết cấu có các dạng và kích thước khác nhau dưới mặt đất dùng để lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng các trang thiết bị mạng ngoại vi.

3.5. Bể cáp - A. Jointing Chamber

Bể cáp là một tên chung chỉ một khoang ngầm dưới mặt đất dùng để lắp đặt cáp, chứa các măng xông và dự trữ cáp.

3.6. . Hầm cáp - A. Manhole (MH)

Hầm cáp là bể cáp có kích thước đủ lớn để nhân viên có thể xuống lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng (thường có phần thu hẹp bên trên gồm có vai, cổ và nắp đậy). 

3.7. Hố cáp - A. Handhole (HH)

Hố cáp là bể cáp có kích thước nhỏ không có phần thu hẹp bên trên đỉnh, thường xây dựng trên tuyến nhánh để kết nối tới tủ cáp, hộp cáp và nhà thuê bao.

3.8. Cống cáp - A. Conduit/Duct

Cống cáp là những đoạn ống được ghép nối với nhau chôn ngầm dưới đất để bảo vệ và dẫn cáp.

3.9. Cống phụ - A. Sub-duct

Cống phụ là ống nhỏ đặt trong cống cáp dùng để lắp đặt cáp quang.

3.10. Rãnh cáp - A. Trench

Rãnh cáp là đường hào phục vụ việc lắp đặt cống cáp hoặc lắp đặt cáp chôn trực tiếp.

3.11. Khoảng bể - A. Span of Manhole

Khoảng bể là khoảng cách giữa hai tâm của hai bể cáp liên tiếp liền kề nhau.

3.12. Cáp sợi quang - A. Optical fiber cable

Cáp sợi quang là cáp thông tin dùng các sợi thuỷ tinh làm môi trường truyền dẫn.

3.13. Thành phần kim loại - A. Metallic member

Thành phần kim loại (của cáp) là phần bằng kim loại của cáp không dùng để truyền dẫn, như vỏ bảo vệ, màng ngăn ẩm hoặc thành phần gia cường.

3.14. Cáp đồng - A. Copper cable

Cáp đồng là cáp thông tin

...


NỘI DUNG:


Lời nói đầu 9

1. Phạm vi áp dụng 10

2. Tài liệu viện dẫn 10

3. Các định nghĩa 11

PHẦN I QUY ĐỊNH CHUNG 13

I.1 PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG 13

I.1.1 Phạm vi 13

I.1.2 Đối tượng áp dụng 13

I.2 QUY ĐỊNH CHUNG KHI THI CÔNG CÁC TUYẾN CÁP NGẦM 13

I.2.1 Công tác chuẩn bị thi công 13

I.2.2 Vật liệu 14

I.2.3 Nhân công 14

I.2.4 Máy móc, thiết bị thi công 14

I.2.5 Nghiệm thu bàn giao 14

I.2.6 An toàn lao động 15

PHẦN II 15

THI CÔNG HỆ THỐNG CỐNG, BỂ CÁP 15

II.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 15

II.1.1 Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu 15

II.1.2 Khảo sát, đo đạc lại và lập phương án thi công 16

II.2 ĐÀO RÃNH LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG 16

II.2.1 Đào rãnh 16

II.2.2 Khoan ngầm lắp đặt cống 18

II.2.3 Kiểm tra rãnh đào trước khi lắp đặt ống 19

II.3 LẮP ĐẶT ỐNG CỐNG 19

II.3.1 Rải vật liệu 19

II.3.2 Lắp đặt ống cống trong rãnh đào 19

II.3.3 Lắp đặt các ống trong lỗ khoan 21

II.3.4 Lấp đất 22

II.3.5 Nhiệm thu ống cống 22

II.3.6 Thu dọn mặt bằng, kiểm tra, lau rửa thiết bị 23

II.4 XÂY DỰNG BỂ CÁP (HẦM, HỐ CÁP) 23

PHẦN III 23

THI CÔNG CÁP TRONG CỐNG BỂ 23

III.1 THI CÔNG TUYẾN CÁP ĐỒNG 23

III.1.1 Ngiên cứu hồ sơ 24

III.1.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 24

III.1.3 Kiểm tra, xác định cống, bể và vệ sinh cống, bể chuẩn bị lắp đặt cáp 25

III.1.4 Rải vật liệu 25

III.1.5 Lắp đặt cáp 26

III.1.6 Hàn nối cáp, gắn thẻ và đánh số cáp 29

III.1.7 Lắp đặt tủ, hộp và kết cuối cáp 29

III.1.8 Kiểm tra, nghiệm thu tuyến cáp 29

III.1.9 Hoàn trả mặt bằng, lau rửa máy móc, thiết bị 30

III.2 THI CÔNG TUYẾN CÁP QUANG 30

III.2.1 Nghiên cứu hồ sơ 31

III.2.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 31

III.2.3 Kiểm tra, xác định cống và làm vệ sinh chuẩn bị lắp đặt cáp 31

III.2.4 Rải vật liệu 32

III.2.5 Lắp đặt ống phụ 32

III.2.6 Lắp đặt quang 33

PHẦN IV 36

IV.1 THI CÔNG TUYẾN CÁP ĐỒNG 36

IV.1.1 Nghiên cứu hồ sơ 36

IV.1.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 37

IV.1.3 Đào rãnh 37

IV.1.4 Rải vật liệu 38

IV.1.5 Lắp đặt cáp 38

IV.1.6 Hàn nối cáp, gắn thẻ và đánh số cáp 39

IV.1.7 Lắp đặt tủ, hộp và kết cuối cáp 40

IV.1.8 Lấp đất 40

IV.1.9 Kiểm tra, đo kiểm nghiệm thu tuyến cáp 40

IV.1.10 Hoàn trả mặt bằng thi công, thu dọn, kiểm tra máy móc thiết bị 41

IV.2 THI CÔNG TUYẾN CÁP QUANG 41

IV.2.1 Nghiên cứu hồ sơ 42

IV.2.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 42

IV.2.3 Đào rãnh lắp đặt ống HDPE 43

IV.2.4 Rải vật liệu 43

IV.2.5 Lắp đặt ống HDPE 43

IV.2.6 Lắp đặt cáp quang vào trong ống HDPE 45

PHẦN V 50

V.1 THI CÔNG TUYẾN CÁP ĐỐNG 50

V.1.1 Nghiên cứu hồ sơ 51

V.1.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 51

V.1.3 Kiểm tra và làm vệ sinh đường hầm, rãnh kỹ thuật 51

V.1.4 Rải vật liệu 52

V.1.5 Lắp đặt ống 52

V.1.6 Kiểm tra, xác định ống và làm vệ sinh chuẩn bị lắp đặt cáp 52

V.1.7 Lắp đặt cáp 53

V.1.8 Hàn nối cáp, gắn thẻ và đánh số cáp 54

V.1.9 Lắp đặt tủ, hộp và kết cuối cáp 54

V.1.10 Kiểm tra, đo nghiệm thu tuyến cáp 54

V.1.11 Hoàn trả mặt bằng thi công, thu dọn, kiểm tra máy móc thiết bị 55

V.2 THI CÔNG TUYẾN CÁP QUANG 56

V.2.1 Nghiên cứu hồ sơ 56

V.2.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 57

V.2.3 Kiểm tra và làm vệ sinh đường hầm, rãnh kỹ thuật 57

V.2.4 Rải vật liệu 57

V.2.5 Lắp đặt ống 58

V.2.6 Kiểm tra, xác định ống và làm vệ sinh chuẩn bị lắp đặt cáp 58

V.2.7 Lắp đặt ống HDPE để lắp đặt cáp quang 58

V.2.8 Lắp đặt cáp 58

V.2.9 Hàn nối cáp, gắn thẻ và đánh số cáp 59

V.2.10 Lắp đặt tủ, hộp và kết cuối cáp 59

V.2.11 Kiểm tra, đo kiểm nghiệm thu tuyến cáp quang 59

V.2.12 Hoàn trả mặt bằng thi công, thu dọn, kiểm tra máy móc thiết bị 60

PHẦN VI 61

VI.1 HÀN, NỐI CÁP 61

VI.1.1 Nối cáp đồng bằng măng xông (cơ khí hoặc co ngót nhiệt) 61

VI.1.2 Hàn nối cáp quang 61

VI.1.3 Lắp đặt măng xông cáp quang 63

VI.2 NỐI ỐNG 64

VI.2.1 Nối ống HDPE 64

VI.2.2 Ghép nối ống PVC 65

VI.3 KIỂM TRA ỐNG, CỐNG 65

VI.3.1 Thử độ thông ống, cống 65

VI.3.2 Làm sạch các ống cống 66

VI.4 LUỒN DÂY KÉO QUA ỐNG CỐNG 67

VI.4.1 Luồn dây kéo bằng máy 67

VI.4.2 Sử dụng tời quấn dây 68

VI.5 LẮP ĐẶT TỦ, HỘP CÁP 68

VI.5.1 Lắp đặt hộp cáp 68

VI.5.2 Lắp đặt tủ cáp (loại lắp trên bệ) 68

VI.6 KẾT CUỐI CÁP 69

VI.6.1 Kết cuối cáp đồng 69

VI.6.2 Kết cuối cáp quang 69

VI.7 BẢO VỆ CÁP 71

VI.7.1 Tiếp đất cho các tuyến cáp 71

VI.7.2 Bảo vệ an toàn điện cho cáp ngầm 73

VI.7.3 Ngăn chặn côn trùng và động vật gặm nhấm 74

PHẦN VII 75

VII.1 NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC THI CÔNG AN TOÀN 75

VII.2 QUY ĐỊNH AN TOÀN KHI THI CÔNG CÁP NGẦM 75

VII.2.1 Quy định về mặt bằng thi công 75

VII.2.2 Vận chuyển dụng cụ, nguyên vật liệu 76

VII.2.3 Đào hầm, hố cáp 76

VII.2.4 Đặt cốt thép hầm, hố cáp 76

VII.2.5 Đổ bê tông hầm, hố cáp 77

VII.2.6 Vận chuyển cuộn cáp đến vị trí tập kết 77

VII.2.7 Ra cáp 78

VII.2.8 Lắp đặt cáp trong cống bể 78

VII.2.9 Lắp đặt cáp quang 78

VII.2.10 Lắp đặt cáp trong đường hầm 79

VII.2.11 Nối cáp 79

PHẦN VIII 81

VIII.1 “Quy trình thi công cáp ngầm” áp dụng thống nhất trong các đơn vị thành viên của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. 81

VIII.2 Thủ trưởng các đơn vị có trách nhiệm phổ biến quy trình này đến toàn thể người lao động trong đơn vị, tổ chức thực hiện những nội dung của quy trình này và phải chịu trách nhiệm khi vi phạm quy trình, liên đới chịu trách nhiệm nếu để người dưới quyền vi phạm quy trình. 81

VIII.3 Các đơn vị thành viên Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam căn cứ quy trình này để hướng dẫn cho các đơn vị cơ sở trực thuộc thực hiện. 81

VIII.4 Các đơn vị và cá nhân phải nghiêm chỉnh chấp hành những quy định trong quy trình này. Những người vi phạm quy trình gây hậu quả tuỳ theo lỗi nặng nhẹ và chức trách nhiệm vụ công tác sẽ bị xử lý theo quy định của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam và quy định của pháp luật. 81

VIII.5 Trong quá trình thực hiện quy trình, nếu có vướng mắc, yêu cầu các đơn vị có ý kiến bằng văn bản gửi về Tổng công ty để nghiên cứu xem xét sửa đổi, bổ sung. 81

Mẫu 1: Đo kiểm tra cáp sợi đồng 82

Các thông số đo 82

Mẫu 2: Đo kiểm tra cáp sợi quang 84










LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER) 



TCCS xxx:2010/VNPT-YCKT: Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm, thay thế tiêu chuẩn TC.VNPT - 06:2003 củaTập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 

TCCS xxx:2010/VNPT-YCKTđược xây dựng trên cơ sở soát xét, cập nhật, bổ sung tiêu chuẩn TC.NVPT-06:2003 và tham khảo các tiêu chuẩn Việt Nam, thế giới về ống nhựa bảo vệ cáp.

TCCS xxx:2010/VNPT-YCKTxây dựng gồm 2 phần.

- Phần I: Ống nhựa PVC-U

- Phần II: ống nhựa HDPE

TCCS xxx:2010/VNPT-YCKTdo Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện biên soạn theo đề nghị của Ban Khoa học công nghệ công nghiệp - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và được ban hành theo Quyết định số …./QĐ-KHCN ngày … tháng …. năm 2010


TCCS xxx : 2010/VNPT-YCKT

Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và các phương pháp đo thử các loạiống nhựadùng cho tuyến cáp ngầmcủa Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, bao gồm:

- Ống nhựa PVC - U(Unplasticitized Polyvinyl Chloride)

- Ống nhựa HDPE (High Density Poly-Ethylene)

Các loại ống nhựa được quy định không phân biệt theo công nghệ chế tạo.

Việc sử dụng các ống nhựa cần tuân theo các quy định hiện hành về lắp đặt tuyến ống cho cáp thông tin ngầm.

Quy định này áp dụng đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, các đơn vịhạch toán phụ thuộc Công ty mẹ, đơn vị sự nghiệp, đơn vị hạch toán độc lập, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, các đơn vị khác và quản lý vốn đầu tư của công ty mẹ vào doanh nghiệp khác (sau đây gọi tắt là đơn vị) của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

2. Tài liệu viện dẫn

- TCVN 6147 : 1996 Ống và phụ tùng bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) Nhiệt độ hoá mềm Vicat - Phương pháp thử và yêu cầu

- TCVN 6145 : 1996 Ống nhựa - Phương pháp đo kích thước

- TCVN 6144: 2003 (thay thế TCVN 6144:1996) Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn

- TCVN 7437 – 1: 2004 Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền kéo – Phần 1: Phương pháp thử chung

- TC.VNPT – 06: 2003 Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật.

- ISO 2505: 2005 Longitudinal reversion - Test method and parameters

- ASTM D638 – 03 Standard Test Method for Tensile Properties of Plastics

- ISO 3127 – 1994 Thermoplastics pipes – Determination of resistance to external blows – Round-the-clock method

- ASTM D 1693: Standard test method for environmental stress-cracking of ethylene plastic.

- ASTM D570 – 98 Standard test method for water absorption of plastics

- ASTM D1525 Standard test method for vicat softening temperature of plastics

- ASTM D2240 Standard test method for rubber property – Durometer hardness

- KSC 8455:2005 Tiêu chuẩn sản xuất ống nhựa xoắn chịu lực.

- TCVN 1-2 : 2008 Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 2: Quy định về trình bầy và thể hiện nội dung tiêu chuẩn quốc gia.

3. Các định nghĩa

3.1. Mạng ngoại vi - A. Outside Plan

Mạng ngoại vi là phần của mạng lưới viễn thông chủ yếu nằm bên ngoài nhà trạm viễn thông, bao gồm tất cả các loại hệ thống cáp thông tin sợi đồng, sợi quang được lắp đặt theo các phương thức treo, chôn trực tiếp, đi ngầm trong cống bể, thả sông, thả biển và các hệ thống hỗ trợ bảo vệ.

3.2. Công trình cáp trong cống bể - A. Buried cable plant

Công trình cáp đi trong cống bể là tên chung chỉ các công trình cáp thông tin và dây kim loại đi trong hệ thống cống bể

3.3. Công trình cáp chôn trực tiếp - A. Buried cable plant

Công trình cáp chôn trực tiếp là tên chung chỉ các công trình cáp cùng măng xông nối được chôn trực tiếp ở trong đất, không dùng hệ thống cống bể.

3.4. Đường hầm - A. Tunne 

Đường hầm là một kết cấu có các dạng và kích thước khác nhau dưới mặt đất dùng để lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng các trang thiết bị mạng ngoại vi.

3.5. Bể cáp - A. Jointing Chamber

Bể cáp là một tên chung chỉ một khoang ngầm dưới mặt đất dùng để lắp đặt cáp, chứa các măng xông và dự trữ cáp.

3.6. . Hầm cáp - A. Manhole (MH)

Hầm cáp là bể cáp có kích thước đủ lớn để nhân viên có thể xuống lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng (thường có phần thu hẹp bên trên gồm có vai, cổ và nắp đậy). 

3.7. Hố cáp - A. Handhole (HH)

Hố cáp là bể cáp có kích thước nhỏ không có phần thu hẹp bên trên đỉnh, thường xây dựng trên tuyến nhánh để kết nối tới tủ cáp, hộp cáp và nhà thuê bao.

3.8. Cống cáp - A. Conduit/Duct

Cống cáp là những đoạn ống được ghép nối với nhau chôn ngầm dưới đất để bảo vệ và dẫn cáp.

3.9. Cống phụ - A. Sub-duct

Cống phụ là ống nhỏ đặt trong cống cáp dùng để lắp đặt cáp quang.

3.10. Rãnh cáp - A. Trench

Rãnh cáp là đường hào phục vụ việc lắp đặt cống cáp hoặc lắp đặt cáp chôn trực tiếp.

3.11. Khoảng bể - A. Span of Manhole

Khoảng bể là khoảng cách giữa hai tâm của hai bể cáp liên tiếp liền kề nhau.

3.12. Cáp sợi quang - A. Optical fiber cable

Cáp sợi quang là cáp thông tin dùng các sợi thuỷ tinh làm môi trường truyền dẫn.

3.13. Thành phần kim loại - A. Metallic member

Thành phần kim loại (của cáp) là phần bằng kim loại của cáp không dùng để truyền dẫn, như vỏ bảo vệ, màng ngăn ẩm hoặc thành phần gia cường.

3.14. Cáp đồng - A. Copper cable

Cáp đồng là cáp thông tin

...


NỘI DUNG:


Lời nói đầu 9

1. Phạm vi áp dụng 10

2. Tài liệu viện dẫn 10

3. Các định nghĩa 11

PHẦN I QUY ĐỊNH CHUNG 13

I.1 PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG 13

I.1.1 Phạm vi 13

I.1.2 Đối tượng áp dụng 13

I.2 QUY ĐỊNH CHUNG KHI THI CÔNG CÁC TUYẾN CÁP NGẦM 13

I.2.1 Công tác chuẩn bị thi công 13

I.2.2 Vật liệu 14

I.2.3 Nhân công 14

I.2.4 Máy móc, thiết bị thi công 14

I.2.5 Nghiệm thu bàn giao 14

I.2.6 An toàn lao động 15

PHẦN II 15

THI CÔNG HỆ THỐNG CỐNG, BỂ CÁP 15

II.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 15

II.1.1 Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu 15

II.1.2 Khảo sát, đo đạc lại và lập phương án thi công 16

II.2 ĐÀO RÃNH LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG 16

II.2.1 Đào rãnh 16

II.2.2 Khoan ngầm lắp đặt cống 18

II.2.3 Kiểm tra rãnh đào trước khi lắp đặt ống 19

II.3 LẮP ĐẶT ỐNG CỐNG 19

II.3.1 Rải vật liệu 19

II.3.2 Lắp đặt ống cống trong rãnh đào 19

II.3.3 Lắp đặt các ống trong lỗ khoan 21

II.3.4 Lấp đất 22

II.3.5 Nhiệm thu ống cống 22

II.3.6 Thu dọn mặt bằng, kiểm tra, lau rửa thiết bị 23

II.4 XÂY DỰNG BỂ CÁP (HẦM, HỐ CÁP) 23

PHẦN III 23

THI CÔNG CÁP TRONG CỐNG BỂ 23

III.1 THI CÔNG TUYẾN CÁP ĐỒNG 23

III.1.1 Ngiên cứu hồ sơ 24

III.1.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 24

III.1.3 Kiểm tra, xác định cống, bể và vệ sinh cống, bể chuẩn bị lắp đặt cáp 25

III.1.4 Rải vật liệu 25

III.1.5 Lắp đặt cáp 26

III.1.6 Hàn nối cáp, gắn thẻ và đánh số cáp 29

III.1.7 Lắp đặt tủ, hộp và kết cuối cáp 29

III.1.8 Kiểm tra, nghiệm thu tuyến cáp 29

III.1.9 Hoàn trả mặt bằng, lau rửa máy móc, thiết bị 30

III.2 THI CÔNG TUYẾN CÁP QUANG 30

III.2.1 Nghiên cứu hồ sơ 31

III.2.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 31

III.2.3 Kiểm tra, xác định cống và làm vệ sinh chuẩn bị lắp đặt cáp 31

III.2.4 Rải vật liệu 32

III.2.5 Lắp đặt ống phụ 32

III.2.6 Lắp đặt quang 33

PHẦN IV 36

IV.1 THI CÔNG TUYẾN CÁP ĐỒNG 36

IV.1.1 Nghiên cứu hồ sơ 36

IV.1.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 37

IV.1.3 Đào rãnh 37

IV.1.4 Rải vật liệu 38

IV.1.5 Lắp đặt cáp 38

IV.1.6 Hàn nối cáp, gắn thẻ và đánh số cáp 39

IV.1.7 Lắp đặt tủ, hộp và kết cuối cáp 40

IV.1.8 Lấp đất 40

IV.1.9 Kiểm tra, đo kiểm nghiệm thu tuyến cáp 40

IV.1.10 Hoàn trả mặt bằng thi công, thu dọn, kiểm tra máy móc thiết bị 41

IV.2 THI CÔNG TUYẾN CÁP QUANG 41

IV.2.1 Nghiên cứu hồ sơ 42

IV.2.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 42

IV.2.3 Đào rãnh lắp đặt ống HDPE 43

IV.2.4 Rải vật liệu 43

IV.2.5 Lắp đặt ống HDPE 43

IV.2.6 Lắp đặt cáp quang vào trong ống HDPE 45

PHẦN V 50

V.1 THI CÔNG TUYẾN CÁP ĐỐNG 50

V.1.1 Nghiên cứu hồ sơ 51

V.1.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 51

V.1.3 Kiểm tra và làm vệ sinh đường hầm, rãnh kỹ thuật 51

V.1.4 Rải vật liệu 52

V.1.5 Lắp đặt ống 52

V.1.6 Kiểm tra, xác định ống và làm vệ sinh chuẩn bị lắp đặt cáp 52

V.1.7 Lắp đặt cáp 53

V.1.8 Hàn nối cáp, gắn thẻ và đánh số cáp 54

V.1.9 Lắp đặt tủ, hộp và kết cuối cáp 54

V.1.10 Kiểm tra, đo nghiệm thu tuyến cáp 54

V.1.11 Hoàn trả mặt bằng thi công, thu dọn, kiểm tra máy móc thiết bị 55

V.2 THI CÔNG TUYẾN CÁP QUANG 56

V.2.1 Nghiên cứu hồ sơ 56

V.2.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 57

V.2.3 Kiểm tra và làm vệ sinh đường hầm, rãnh kỹ thuật 57

V.2.4 Rải vật liệu 57

V.2.5 Lắp đặt ống 58

V.2.6 Kiểm tra, xác định ống và làm vệ sinh chuẩn bị lắp đặt cáp 58

V.2.7 Lắp đặt ống HDPE để lắp đặt cáp quang 58

V.2.8 Lắp đặt cáp 58

V.2.9 Hàn nối cáp, gắn thẻ và đánh số cáp 59

V.2.10 Lắp đặt tủ, hộp và kết cuối cáp 59

V.2.11 Kiểm tra, đo kiểm nghiệm thu tuyến cáp quang 59

V.2.12 Hoàn trả mặt bằng thi công, thu dọn, kiểm tra máy móc thiết bị 60

PHẦN VI 61

VI.1 HÀN, NỐI CÁP 61

VI.1.1 Nối cáp đồng bằng măng xông (cơ khí hoặc co ngót nhiệt) 61

VI.1.2 Hàn nối cáp quang 61

VI.1.3 Lắp đặt măng xông cáp quang 63

VI.2 NỐI ỐNG 64

VI.2.1 Nối ống HDPE 64

VI.2.2 Ghép nối ống PVC 65

VI.3 KIỂM TRA ỐNG, CỐNG 65

VI.3.1 Thử độ thông ống, cống 65

VI.3.2 Làm sạch các ống cống 66

VI.4 LUỒN DÂY KÉO QUA ỐNG CỐNG 67

VI.4.1 Luồn dây kéo bằng máy 67

VI.4.2 Sử dụng tời quấn dây 68

VI.5 LẮP ĐẶT TỦ, HỘP CÁP 68

VI.5.1 Lắp đặt hộp cáp 68

VI.5.2 Lắp đặt tủ cáp (loại lắp trên bệ) 68

VI.6 KẾT CUỐI CÁP 69

VI.6.1 Kết cuối cáp đồng 69

VI.6.2 Kết cuối cáp quang 69

VI.7 BẢO VỆ CÁP 71

VI.7.1 Tiếp đất cho các tuyến cáp 71

VI.7.2 Bảo vệ an toàn điện cho cáp ngầm 73

VI.7.3 Ngăn chặn côn trùng và động vật gặm nhấm 74

PHẦN VII 75

VII.1 NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC THI CÔNG AN TOÀN 75

VII.2 QUY ĐỊNH AN TOÀN KHI THI CÔNG CÁP NGẦM 75

VII.2.1 Quy định về mặt bằng thi công 75

VII.2.2 Vận chuyển dụng cụ, nguyên vật liệu 76

VII.2.3 Đào hầm, hố cáp 76

VII.2.4 Đặt cốt thép hầm, hố cáp 76

VII.2.5 Đổ bê tông hầm, hố cáp 77

VII.2.6 Vận chuyển cuộn cáp đến vị trí tập kết 77

VII.2.7 Ra cáp 78

VII.2.8 Lắp đặt cáp trong cống bể 78

VII.2.9 Lắp đặt cáp quang 78

VII.2.10 Lắp đặt cáp trong đường hầm 79

VII.2.11 Nối cáp 79

PHẦN VIII 81

VIII.1 “Quy trình thi công cáp ngầm” áp dụng thống nhất trong các đơn vị thành viên của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. 81

VIII.2 Thủ trưởng các đơn vị có trách nhiệm phổ biến quy trình này đến toàn thể người lao động trong đơn vị, tổ chức thực hiện những nội dung của quy trình này và phải chịu trách nhiệm khi vi phạm quy trình, liên đới chịu trách nhiệm nếu để người dưới quyền vi phạm quy trình. 81

VIII.3 Các đơn vị thành viên Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam căn cứ quy trình này để hướng dẫn cho các đơn vị cơ sở trực thuộc thực hiện. 81

VIII.4 Các đơn vị và cá nhân phải nghiêm chỉnh chấp hành những quy định trong quy trình này. Những người vi phạm quy trình gây hậu quả tuỳ theo lỗi nặng nhẹ và chức trách nhiệm vụ công tác sẽ bị xử lý theo quy định của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam và quy định của pháp luật. 81

VIII.5 Trong quá trình thực hiện quy trình, nếu có vướng mắc, yêu cầu các đơn vị có ý kiến bằng văn bản gửi về Tổng công ty để nghiên cứu xem xét sửa đổi, bổ sung. 81

Mẫu 1: Đo kiểm tra cáp sợi đồng 82

Các thông số đo 82

Mẫu 2: Đo kiểm tra cáp sợi quang 84










LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER) 

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: