105 Câu trắc nghiệm phân tích dụng cụ.
1. Phổ hấp thu hồng ngoại là:
a. Phổ dao động quay
b. Phổ phân tử
c. Phổ tán xạ
d. Phổ điện tử
e. Phổ nguyên tử
2. Vùng IR cơ bản sử dụng trong đo phổ IR có:
a. 375-1,100nm
b. 1.100-2500nm hay v=9090-4000cm-1
c. 2500-25000nm hay v=4000-400cm-1
d. Câu a b đúng
e. Tất cả đều sai
3. Vùng ánh sáng hồng ngoại cơ bản
a. Được hấp thu bởi những phân tử bất đối xứng
b. Được hấp thu bới những phân tửncó nhiều nguyên tử
c. Không được hấp thu bởi những phân tử nhỏ
d. Không được hấp thu bởi những phân tử xếp thẳng hàng
e. Tất cả đều đúng
4. Đơn vị đo số sóng
a. Cm
b. S-1
c. Cm-1
d. Mm
e. Nm
5. Mức năng lượng đủ để kích thích phân tử ở trạng thái dao động xuất hiện trong vùng phổ:
a. Tử ngoại khả kiến
b. Khả kiến và hồng ngoại gần
c. Vi sóng hồng ngoại xa
d. Hồng ngoại gần và ống hồng ngoại cơ bản
e. Hồng ngoại xa
6. Phổ hống ngoại có thể đo ở dạng mẫu nào:
a. Mẫu rắn ép viên KBr
b. Mẫu lỏng nguyên chất
c. Mẫu khí
d. Mẫu lỏng dạng dung dịch
e. Tất cả đều đúng
7. Đèn nguồn phát xạ ánh sáng tỏng phổ hòng ngoại là:
a. Đèn thủy ngân
b. Đèn hydrogen
c. Đèn Deterium
d. Đén Nerst, Globar, Ni-Cr
e. Đèn halogen
8. Bộ phận phát hiện dùng trong máy quang phổ
a. Cặp nhiệt điẹn
b. Pin nhiệt điện
c. Đi kèm theo bộ khuếch đại
d. Chuyển đoiỉ tín hiệu quang năng thành điện năng
e. Tất cả đều đúng
9. Vùng IR gần:
a. 375-1,100nm
b. 1.100-2500nm hay v=9090-4000cm-1
c. 2500-25000nm hay v=4000-400cm-1
d. Trên 25000 hay 0,03-0,3 kcal/mol
e. Tất cả các câu trên đều sai
10. Vùng IR xa
a. 375-1,100nm
b. 1.100-2500nm hay v=9090-4000cm-1
c. 2500-25000nm hay v=4000-400cm-1
d. Trên 25000 hay 0,03-0,3 kcal/mol
e. Tất cả các câu trên đều sai
11. Các kiểu dao động trong phổ IR:
a. Dao động co giãn
b. Dao động biến dạng
c. Dao động hóa trị
d. Dao động nhóm
e. Tất cả đều đúng
12. Các loại năng lượng trong phổ IR
a. Năng lượng quay
b. Năng lượng dao động
c. Nănng lượng tịnh tiến
d. Năng lượng điện tử
e. Tất cả đều đúng
1. Phổ hấp thu hồng ngoại là:
a. Phổ dao động quay
b. Phổ phân tử
c. Phổ tán xạ
d. Phổ điện tử
e. Phổ nguyên tử
2. Vùng IR cơ bản sử dụng trong đo phổ IR có:
a. 375-1,100nm
b. 1.100-2500nm hay v=9090-4000cm-1
c. 2500-25000nm hay v=4000-400cm-1
d. Câu a b đúng
e. Tất cả đều sai
3. Vùng ánh sáng hồng ngoại cơ bản
a. Được hấp thu bởi những phân tử bất đối xứng
b. Được hấp thu bới những phân tửncó nhiều nguyên tử
c. Không được hấp thu bởi những phân tử nhỏ
d. Không được hấp thu bởi những phân tử xếp thẳng hàng
e. Tất cả đều đúng
4. Đơn vị đo số sóng
a. Cm
b. S-1
c. Cm-1
d. Mm
e. Nm
5. Mức năng lượng đủ để kích thích phân tử ở trạng thái dao động xuất hiện trong vùng phổ:
a. Tử ngoại khả kiến
b. Khả kiến và hồng ngoại gần
c. Vi sóng hồng ngoại xa
d. Hồng ngoại gần và ống hồng ngoại cơ bản
e. Hồng ngoại xa
6. Phổ hống ngoại có thể đo ở dạng mẫu nào:
a. Mẫu rắn ép viên KBr
b. Mẫu lỏng nguyên chất
c. Mẫu khí
d. Mẫu lỏng dạng dung dịch
e. Tất cả đều đúng
7. Đèn nguồn phát xạ ánh sáng tỏng phổ hòng ngoại là:
a. Đèn thủy ngân
b. Đèn hydrogen
c. Đèn Deterium
d. Đén Nerst, Globar, Ni-Cr
e. Đèn halogen
8. Bộ phận phát hiện dùng trong máy quang phổ
a. Cặp nhiệt điẹn
b. Pin nhiệt điện
c. Đi kèm theo bộ khuếch đại
d. Chuyển đoiỉ tín hiệu quang năng thành điện năng
e. Tất cả đều đúng
9. Vùng IR gần:
a. 375-1,100nm
b. 1.100-2500nm hay v=9090-4000cm-1
c. 2500-25000nm hay v=4000-400cm-1
d. Trên 25000 hay 0,03-0,3 kcal/mol
e. Tất cả các câu trên đều sai
10. Vùng IR xa
a. 375-1,100nm
b. 1.100-2500nm hay v=9090-4000cm-1
c. 2500-25000nm hay v=4000-400cm-1
d. Trên 25000 hay 0,03-0,3 kcal/mol
e. Tất cả các câu trên đều sai
11. Các kiểu dao động trong phổ IR:
a. Dao động co giãn
b. Dao động biến dạng
c. Dao động hóa trị
d. Dao động nhóm
e. Tất cả đều đúng
12. Các loại năng lượng trong phổ IR
a. Năng lượng quay
b. Năng lượng dao động
c. Nănng lượng tịnh tiến
d. Năng lượng điện tử
e. Tất cả đều đúng

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: