SÁCH - Cá thịt và chế biến công nghiệp (Lê Văn Hoàng) Full



Việc cung cấp các kiến thức vềđặc điểm công nghệhoáhọc, các tính chất, các biến đổi sinh hoá, vàvềđánh giáchất lượng sẽtrang bị cho sinh viên, kỹsư, kỹthuật viên những phạm trùcần thiết nhằm sáng tạo ra những qui trình mới tạo ra nhiều mặt hàng cógiátrị cao. Đểkhỏi bỡngỡtrong quá trình tìm tòi những sản phẩm mới, cuốn sách “Cá, thịt vàchếbiến công nghiệp” giới thiệu công nghệchếbiến hiện đại vềcá, thịt. Nội dung bao gồm: các công nghệgia công sơ bộ, các công nghêp chếbiến cá, thịt hiện đại.. Bước chuyển biến cótính đột phá quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm thực phẩm làviệc áp dụng nguồn bức xạhồng ngoại trong gia công nhiệt, áp dụng kỹthuật sấy thăng hoa đểsản xuất những sản phẩm khô bảo đảm giữđược các tính chất ban đầu và vệsinh thực phẩm. 

Sách được sửdụng trong chương trình giảng dạy cho sinh viên ngành thực phẩm sinh học vàđồng thời làsách tham khảo cho các học viên sau đại học, cán bộkỹthuật, cán bộquản lýởcác viện nghiên cứu vàthiết kếvàcác ngành có liên quan. 



NỘI DUNG:


Chương I. Các tính chất của cá, thịt vàmột sốđặc điểm về

công nghệhóa học   11

1.1. Cấu trúc của cá, thịt  11 

1.2. Hoáhọc của cá, thịt  15 

1.2.1. Hoáhọc của cá, thịt  15 

1.2.1.1. Nhữngđặc điểm hoáhọc thịt cá15 

1.2.1.2. Protit vàlipit của thịt, cá  23

1.2.2. Hoáhọc của thịt động vật  28

1.3. So sánh đặc tính công nghệhoáhọc vềcávới những nhóm có

sinh thái khác  30

1.3.1. Protit  30 

1.3.2. Chất béo  32

1.3.3. Chất khoáng  33

1.3.4. Vitamin  34 

1.3.5. Giátrị thực phẩm của cá  34

1.4. Sựkhác biệt giữa thịt cávàthịt động vật sống trên cạn 35 

Chương II. Các biến đổi sinh hoácủa thịt cávàthịt gia súc 36 

2.1. Các biến đổi sinh hoávàcác tính chất hoákeo của thịt cá36 

2.1.1. Những biến đổi của thịt cákhi lên bờ(cásống) 36 

2.1.2. Những biến đổi sau khi cáchết 37 

2.1.2.1. Nhữngbiến đổi cảm quan  37 

2.1.2.2. Các biến đổi chất lượng  40

2.1.2.3. Các biến đổi do tựphân giải 41 

2.1.2.4. Các biến đổi do vi khuẩn  51

2.1.2.5. Ôi dầu  59

2.1.2.6. Các biến đổi lýhọc  61

2.1.3. Các tính chất hoákeo của thịt cá66 

2.2. Các biến đổi sinh hoácủa thịt gia súc 70 

Chương III. Chất lượng, đánh giáchất lượng vàthời gian bảo quản 

cáướp lạnh  72

3.1. Chất lượng, vàthời gian bảo quản cáướp lạnh 72 

3.1.1. Ảnh hưởng của loài cá, phương pháp khai thác ngư trường 

vàmùa vụ  72

3.1.1.1. Sựmất vị liên quan đến ngư trường75 

3.1.1.2. Sựbiến màu liên quan đến ngư trường vàphương pháp 

khai thác  75

3.1.2. Nhiệt độbảo quản

3.1.2.1. Ướp lạnh (0 đến 25

o

C)  76

3.1.2.2. Ướp lạnh hoặc ướp đông một phần (0 đến -4

o

C) 81 

3.1.3. Vệsinh trong quátrình xửlý  81

3.1.3.1. Xửlýtrên tàuthuyền  81

3.1.3.2. Ức chếhoặc giảm hệvi khuẩn xuất hiện tựnhiên  83 

3.1.4.Moi ruột  83

3.1.4.1. Các loài cábéo  84

3.1.4.2. Các loài cágầy  85

3.1.5. Thành phần khí quyển  87

3.1.5.1. Thànhphần, khí quyển ảnh hưởng tới hệvi khuẩn87 

3.1.5.2. Hiệu ứng khí quyển đối với cánguyên con  89 

3.2. Đánh giáchất lượng cá  91

3.2.1.Các phương pháp cảm quan  91 

3.2.2. Các phươngpháp hoáhọc  94

3.2.2.1. Thànhphần  94

3.2.2.2. Trimetylamin  94 

3.2.2.3. Tổng lượng bazơ bay hơi (Total Volable Bases - TVB)  96 

3.2.2.4. Các sản phẩm phân huỷnucleotit  97 

3.2.2.5. Đo độôi dầu oxy hoá  97

3.2.3. Các phươngpháp lýhọc  98

3.2.3.1. Các tính chất điện  98

3.2.3.2. pH và  Eh 99

3.2.3.3. Đo cấu trúc  99

3.2.3.4. Đo lực liên kết nước  100

3.2.4. Các phươngpháp vi sinh  101 

3.2.4.1. Đếm vi khuẩn trong hộp cấy Petri tiêu chuẩn101 

3.2.4.2. Vi khuẩn coliform chịu nhiệt E.coli102 

3.2.4.3. Streptococcitừphân  103 

3.2.4.4. Staphylococcus aureus  103

3.2.4.5. Salmonellaspp.  104 

3.2.4.6. Vibrio parahaemolyticus104 

Chương IV.Công nghệgia công sơ bộ  105

4.1. Công nghệgia công sơbộcá, tôm  105 

4.1.1. Muối cá  105

4.1.1.1. Một sốđặc điểm của quátrình muối cá105 

4.1.1.2. Các yếu tốảnh hưởng tới thời gian muối cá112 

4.1.2. Bản chất công nghệcủa quá trình hun khói cáởnhiệt độthấp 118 

4.1.2.1. Sơ đồcông nghệhun khói 118 

4.1.2.2. Một sốyếu tốảnh hưởng tới độbền bảo quản của cáhun khói 121 

4.1.2.3. Kỹthuật hun khói cáởnhiệt độthấp 121 

4.1.2.4. Khói hun vàtính chất của khói 122 

4.1.3. Ướp lạnh sơ bộcá  125

4.1.3.1. Phương pháp bảo quản bằng nước đá126 

4.1.3.2. Dùngnước muối hoặc nước biển làm lạnh cá127 

4.1.3.3. Bảo quản cátrong môi trường khôngkhí  128 

4.1.3.4. Quátrình kỹthuật bảo quản cátươi bằng phương pháp 

ướp nước đá  129

4.1.4. Sảnxuất bán thành phẩm  132

4.1.4.1. Cákhô, mực khô  132 

4.1.4.2. Tôm sấy khô  134 

4.2. Công nghệgia công sơbộthịt gia cầm 134 

4.2.1. Sơ đồcông nghệ  134

4.2.2. Các công đoạn côngnghệgia công sơ bộđầu tiên  138 

4.2.2.1. Móc trên băng tải đểgia công sơbộđầu tiên  138 

4.2.2.2. Làm choáng  138

4.2.2.3. Giết mổvàlàm sạch máu 142 

4.2.2.4. Dội nước nhổlông  146 

4.2.2.5. Sáp hoácác súc thịtgia cầm 150 

4.2.3. Mổruột  152

4.2.3.1. Sơ đồcông nghệ  152

4.2.3.2. Các công đoạn mổruột  153

4.2.4.Phân loại  156

Chươntg V.Công nghiệp chếbiến hiện đại cá, thịt 158 

5.1. Chếbiến các sản phẩm khô bằng bức xạhồng ngoại 158 

5.1.1. Những khái niệm cơ bản vềlýhọc của quátrình bức xạhồng ngoại 158 

5.1.2. Sấy vàgia công nhiệt thực phẩm bằng bức xạhồng ngoại161 

5.1.2.1. Cơ cấu sấy vàgia công nhiệt bằng tia hồng ngoại, những 

nguyên tắc chung đểhình thành chếđộtối ưu của quátrình  161 

5.1.2.2. Sấy cávàthịt  164 

5.2. Chếbiến cá, thịt khô bằng phươngpháp sấy thănghoa  167 

5.2.1. Lýthuyết vềsấy thăng hoa  167 

5.2.2. Công nghệchếbiến ca, thịt khô bằng phương pháp thăng hoa 

chân không  170 

5.2.3. Thiết bị thăng hoa chân không  172 

5.3. Sản xuất cátươi bao gói sẵn  173

5.4. Sản xuất cáướp đông  177 

5.4.1.Qui trình sản xuất cáphèn nguyên con ướp đông  177 

5.4.2.Qui trình sản xuất cáhồng, cásong nguyên con bỏruột ướp đông  178 

5.4.3.Qui trình sản xuất cáhồng philê ướp đông  179 

5.4.4.Chỉ tiêu chất lượng cánguyên con mổruột (cáhồng, song, kẽm) 180 

5.5. Sản xuất tôm ướp đông  181 

5.5.1. Sảnxuất tôm he ướp đông  181 

5.5.1.1. Tôm he bỏđầu ướp đông  181 

5.5.1.2. Tôm he bóc vỏướp đông  183 

5.5.1.3. Tôm chín nguyên con tựnhiên ướp đông  184 

5.5.1.4. Tôm chín nguyên con nhuộm màu 185 

5.5.1.5. Tôm vặt đầu  185

5.5.1.6. Tôm chín bóc vỏướp đông  185 

5.5.1.7. Tôm chín bóc vỏnhuộm màu186 

5.5.2. Đánh giáchất lượng tôm  188 

5.5.2.1. Tôm tựnhiên ướp đông  188 

5.5.2.2. Tiêu chuẩn phân loại tôm nhuộm màu189 

5.6. Sản xuất mực ướp đông  189 

5.6.1.Qui trình sản xuất mực mai philê ướp đông  189 

5.6.2.Qui trình sản xuất đầu, da, vây mực ướp đông  190 

5.6.3.Qui trình sản xuất mực ống philê ướp đông  191 

5.6.4. Đánh giáchất lượng mực ống vàmực mai  192 

5.7. Đồhộp thịt gia cầm  192

5.7.1. Patê  194 

5.7.2. Nước súp thịtgà  198

5.7.3. Philê thịt ngỗng với đậu xanh  199 

5.7.4.Dăm bông đồhộp thịt gia cầm 200 

5.7.5. Đồhộp gia cầm cao cấp  200

Chương VI. Vi khuẩ n gây bệnh trong các sản phẩm thuỷsản 

vàphương pháp kiểm tra  203

6.1. Các vi khuẩn gây bệnh trong các sản phẩm thuỷsản 203 

6.1.1. Các vi khuẩn khu trú(nhóm 1)  204 

6.1.1.1. Cloostridium botulinum  204

6.1.1.2. Vibrio sp.  204

6.1.1.3. Aeromonas sp.  208

6.1.1.4. Plesiomonas sp.  208

6.1.1.5.Listeria monocytogenes 208 

6.1.2. Các vi khuẩn không khu trú(nhóm 2)  209 

6.1.2.1. Salmonellasp.  209 

6.1.2.2. Shigella  210

6.1.2.3. Escherichia coli  210

6.1.2.4. Staphylococcus aureus  211

6.2. Phân loại môi trường nuôi cấy vi sinhvật211 

6.3. Môi trường nuôi cấy visinh vật  215

6.4. Các phương pháp định lượng vi sinh vật 220 

6.4.1.Phươngpháp đếm tếbào qua kính hiển vi  220 

6.4.2.Phươngpháp MPN   221 

6.4.3.Phươngpháp màng lọc  222

6.4.4.Phươngpháp đếm khuẩn lạc (phương pháp đếm đĩa)  224 

6.4.5.Phươngpháp đoATP  228 

6.5. Phương pháp thửcác chỉ tiêu chủyếu trong vi sinhvật thực phẩm 229 

6.5.1. Tổng sốvi khuẩn hiếu khí  229 

6.5.1.1. Coliforms  231

6.5.1.2. Escherichia coli  234

6.5.1.3. Staphylococcus aureus  235

6.5.1.4. Salmonella  237

6.5.1.5.Streptococcustừphân  238 

6.5.1.6. Clostridiumkhửsunfit  239 

6.5.1.7. Vibrio cholerae  240

6.5.1.8. Vibrio parahaemolyticus241 

6.5.1.9. Listeria monocytogenes  242

6.5.1.10. Shigellaspp.  244 

Tài liệu tham khảo   247



LINK THƯ VIỆN CÁC TRƯỜNG ĐH/CĐ ĐỂ MƯỢN SÁCH/XEM ONLINE


LINK MƯỢN SÁCH THƯ VIỆN 1



LINK ĐẶT MUA SÁCH ONLINE


LINK ĐẶT MUA SÁCH ONLINE 1 (UPDATING...)



ĐẶT MUA SÁCH CÁ THỊT VÀ CHẾ BIẾN NÔNG NGHIỆP NGAY TẠI ĐÂY > > >










LINK DOWNLOAD - BẢN 2004 - 200/247 TRANG (TÀI LIỆU VIP MEMBER)


LINK DOWNLOAD - BẢN 2004 FULL (UPDATING...)



Việc cung cấp các kiến thức vềđặc điểm công nghệhoáhọc, các tính chất, các biến đổi sinh hoá, vàvềđánh giáchất lượng sẽtrang bị cho sinh viên, kỹsư, kỹthuật viên những phạm trùcần thiết nhằm sáng tạo ra những qui trình mới tạo ra nhiều mặt hàng cógiátrị cao. Đểkhỏi bỡngỡtrong quá trình tìm tòi những sản phẩm mới, cuốn sách “Cá, thịt vàchếbiến công nghiệp” giới thiệu công nghệchếbiến hiện đại vềcá, thịt. Nội dung bao gồm: các công nghệgia công sơ bộ, các công nghêp chếbiến cá, thịt hiện đại.. Bước chuyển biến cótính đột phá quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm thực phẩm làviệc áp dụng nguồn bức xạhồng ngoại trong gia công nhiệt, áp dụng kỹthuật sấy thăng hoa đểsản xuất những sản phẩm khô bảo đảm giữđược các tính chất ban đầu và vệsinh thực phẩm. 

Sách được sửdụng trong chương trình giảng dạy cho sinh viên ngành thực phẩm sinh học vàđồng thời làsách tham khảo cho các học viên sau đại học, cán bộkỹthuật, cán bộquản lýởcác viện nghiên cứu vàthiết kếvàcác ngành có liên quan. 



NỘI DUNG:


Chương I. Các tính chất của cá, thịt vàmột sốđặc điểm về

công nghệhóa học   11

1.1. Cấu trúc của cá, thịt  11 

1.2. Hoáhọc của cá, thịt  15 

1.2.1. Hoáhọc của cá, thịt  15 

1.2.1.1. Nhữngđặc điểm hoáhọc thịt cá15 

1.2.1.2. Protit vàlipit của thịt, cá  23

1.2.2. Hoáhọc của thịt động vật  28

1.3. So sánh đặc tính công nghệhoáhọc vềcávới những nhóm có

sinh thái khác  30

1.3.1. Protit  30 

1.3.2. Chất béo  32

1.3.3. Chất khoáng  33

1.3.4. Vitamin  34 

1.3.5. Giátrị thực phẩm của cá  34

1.4. Sựkhác biệt giữa thịt cávàthịt động vật sống trên cạn 35 

Chương II. Các biến đổi sinh hoácủa thịt cávàthịt gia súc 36 

2.1. Các biến đổi sinh hoávàcác tính chất hoákeo của thịt cá36 

2.1.1. Những biến đổi của thịt cákhi lên bờ(cásống) 36 

2.1.2. Những biến đổi sau khi cáchết 37 

2.1.2.1. Nhữngbiến đổi cảm quan  37 

2.1.2.2. Các biến đổi chất lượng  40

2.1.2.3. Các biến đổi do tựphân giải 41 

2.1.2.4. Các biến đổi do vi khuẩn  51

2.1.2.5. Ôi dầu  59

2.1.2.6. Các biến đổi lýhọc  61

2.1.3. Các tính chất hoákeo của thịt cá66 

2.2. Các biến đổi sinh hoácủa thịt gia súc 70 

Chương III. Chất lượng, đánh giáchất lượng vàthời gian bảo quản 

cáướp lạnh  72

3.1. Chất lượng, vàthời gian bảo quản cáướp lạnh 72 

3.1.1. Ảnh hưởng của loài cá, phương pháp khai thác ngư trường 

vàmùa vụ  72

3.1.1.1. Sựmất vị liên quan đến ngư trường75 

3.1.1.2. Sựbiến màu liên quan đến ngư trường vàphương pháp 

khai thác  75

3.1.2. Nhiệt độbảo quản

3.1.2.1. Ướp lạnh (0 đến 25

o

C)  76

3.1.2.2. Ướp lạnh hoặc ướp đông một phần (0 đến -4

o

C) 81 

3.1.3. Vệsinh trong quátrình xửlý  81

3.1.3.1. Xửlýtrên tàuthuyền  81

3.1.3.2. Ức chếhoặc giảm hệvi khuẩn xuất hiện tựnhiên  83 

3.1.4.Moi ruột  83

3.1.4.1. Các loài cábéo  84

3.1.4.2. Các loài cágầy  85

3.1.5. Thành phần khí quyển  87

3.1.5.1. Thànhphần, khí quyển ảnh hưởng tới hệvi khuẩn87 

3.1.5.2. Hiệu ứng khí quyển đối với cánguyên con  89 

3.2. Đánh giáchất lượng cá  91

3.2.1.Các phương pháp cảm quan  91 

3.2.2. Các phươngpháp hoáhọc  94

3.2.2.1. Thànhphần  94

3.2.2.2. Trimetylamin  94 

3.2.2.3. Tổng lượng bazơ bay hơi (Total Volable Bases - TVB)  96 

3.2.2.4. Các sản phẩm phân huỷnucleotit  97 

3.2.2.5. Đo độôi dầu oxy hoá  97

3.2.3. Các phươngpháp lýhọc  98

3.2.3.1. Các tính chất điện  98

3.2.3.2. pH và  Eh 99

3.2.3.3. Đo cấu trúc  99

3.2.3.4. Đo lực liên kết nước  100

3.2.4. Các phươngpháp vi sinh  101 

3.2.4.1. Đếm vi khuẩn trong hộp cấy Petri tiêu chuẩn101 

3.2.4.2. Vi khuẩn coliform chịu nhiệt E.coli102 

3.2.4.3. Streptococcitừphân  103 

3.2.4.4. Staphylococcus aureus  103

3.2.4.5. Salmonellaspp.  104 

3.2.4.6. Vibrio parahaemolyticus104 

Chương IV.Công nghệgia công sơ bộ  105

4.1. Công nghệgia công sơbộcá, tôm  105 

4.1.1. Muối cá  105

4.1.1.1. Một sốđặc điểm của quátrình muối cá105 

4.1.1.2. Các yếu tốảnh hưởng tới thời gian muối cá112 

4.1.2. Bản chất công nghệcủa quá trình hun khói cáởnhiệt độthấp 118 

4.1.2.1. Sơ đồcông nghệhun khói 118 

4.1.2.2. Một sốyếu tốảnh hưởng tới độbền bảo quản của cáhun khói 121 

4.1.2.3. Kỹthuật hun khói cáởnhiệt độthấp 121 

4.1.2.4. Khói hun vàtính chất của khói 122 

4.1.3. Ướp lạnh sơ bộcá  125

4.1.3.1. Phương pháp bảo quản bằng nước đá126 

4.1.3.2. Dùngnước muối hoặc nước biển làm lạnh cá127 

4.1.3.3. Bảo quản cátrong môi trường khôngkhí  128 

4.1.3.4. Quátrình kỹthuật bảo quản cátươi bằng phương pháp 

ướp nước đá  129

4.1.4. Sảnxuất bán thành phẩm  132

4.1.4.1. Cákhô, mực khô  132 

4.1.4.2. Tôm sấy khô  134 

4.2. Công nghệgia công sơbộthịt gia cầm 134 

4.2.1. Sơ đồcông nghệ  134

4.2.2. Các công đoạn côngnghệgia công sơ bộđầu tiên  138 

4.2.2.1. Móc trên băng tải đểgia công sơbộđầu tiên  138 

4.2.2.2. Làm choáng  138

4.2.2.3. Giết mổvàlàm sạch máu 142 

4.2.2.4. Dội nước nhổlông  146 

4.2.2.5. Sáp hoácác súc thịtgia cầm 150 

4.2.3. Mổruột  152

4.2.3.1. Sơ đồcông nghệ  152

4.2.3.2. Các công đoạn mổruột  153

4.2.4.Phân loại  156

Chươntg V.Công nghiệp chếbiến hiện đại cá, thịt 158 

5.1. Chếbiến các sản phẩm khô bằng bức xạhồng ngoại 158 

5.1.1. Những khái niệm cơ bản vềlýhọc của quátrình bức xạhồng ngoại 158 

5.1.2. Sấy vàgia công nhiệt thực phẩm bằng bức xạhồng ngoại161 

5.1.2.1. Cơ cấu sấy vàgia công nhiệt bằng tia hồng ngoại, những 

nguyên tắc chung đểhình thành chếđộtối ưu của quátrình  161 

5.1.2.2. Sấy cávàthịt  164 

5.2. Chếbiến cá, thịt khô bằng phươngpháp sấy thănghoa  167 

5.2.1. Lýthuyết vềsấy thăng hoa  167 

5.2.2. Công nghệchếbiến ca, thịt khô bằng phương pháp thăng hoa 

chân không  170 

5.2.3. Thiết bị thăng hoa chân không  172 

5.3. Sản xuất cátươi bao gói sẵn  173

5.4. Sản xuất cáướp đông  177 

5.4.1.Qui trình sản xuất cáphèn nguyên con ướp đông  177 

5.4.2.Qui trình sản xuất cáhồng, cásong nguyên con bỏruột ướp đông  178 

5.4.3.Qui trình sản xuất cáhồng philê ướp đông  179 

5.4.4.Chỉ tiêu chất lượng cánguyên con mổruột (cáhồng, song, kẽm) 180 

5.5. Sản xuất tôm ướp đông  181 

5.5.1. Sảnxuất tôm he ướp đông  181 

5.5.1.1. Tôm he bỏđầu ướp đông  181 

5.5.1.2. Tôm he bóc vỏướp đông  183 

5.5.1.3. Tôm chín nguyên con tựnhiên ướp đông  184 

5.5.1.4. Tôm chín nguyên con nhuộm màu 185 

5.5.1.5. Tôm vặt đầu  185

5.5.1.6. Tôm chín bóc vỏướp đông  185 

5.5.1.7. Tôm chín bóc vỏnhuộm màu186 

5.5.2. Đánh giáchất lượng tôm  188 

5.5.2.1. Tôm tựnhiên ướp đông  188 

5.5.2.2. Tiêu chuẩn phân loại tôm nhuộm màu189 

5.6. Sản xuất mực ướp đông  189 

5.6.1.Qui trình sản xuất mực mai philê ướp đông  189 

5.6.2.Qui trình sản xuất đầu, da, vây mực ướp đông  190 

5.6.3.Qui trình sản xuất mực ống philê ướp đông  191 

5.6.4. Đánh giáchất lượng mực ống vàmực mai  192 

5.7. Đồhộp thịt gia cầm  192

5.7.1. Patê  194 

5.7.2. Nước súp thịtgà  198

5.7.3. Philê thịt ngỗng với đậu xanh  199 

5.7.4.Dăm bông đồhộp thịt gia cầm 200 

5.7.5. Đồhộp gia cầm cao cấp  200

Chương VI. Vi khuẩ n gây bệnh trong các sản phẩm thuỷsản 

vàphương pháp kiểm tra  203

6.1. Các vi khuẩn gây bệnh trong các sản phẩm thuỷsản 203 

6.1.1. Các vi khuẩn khu trú(nhóm 1)  204 

6.1.1.1. Cloostridium botulinum  204

6.1.1.2. Vibrio sp.  204

6.1.1.3. Aeromonas sp.  208

6.1.1.4. Plesiomonas sp.  208

6.1.1.5.Listeria monocytogenes 208 

6.1.2. Các vi khuẩn không khu trú(nhóm 2)  209 

6.1.2.1. Salmonellasp.  209 

6.1.2.2. Shigella  210

6.1.2.3. Escherichia coli  210

6.1.2.4. Staphylococcus aureus  211

6.2. Phân loại môi trường nuôi cấy vi sinhvật211 

6.3. Môi trường nuôi cấy visinh vật  215

6.4. Các phương pháp định lượng vi sinh vật 220 

6.4.1.Phươngpháp đếm tếbào qua kính hiển vi  220 

6.4.2.Phươngpháp MPN   221 

6.4.3.Phươngpháp màng lọc  222

6.4.4.Phươngpháp đếm khuẩn lạc (phương pháp đếm đĩa)  224 

6.4.5.Phươngpháp đoATP  228 

6.5. Phương pháp thửcác chỉ tiêu chủyếu trong vi sinhvật thực phẩm 229 

6.5.1. Tổng sốvi khuẩn hiếu khí  229 

6.5.1.1. Coliforms  231

6.5.1.2. Escherichia coli  234

6.5.1.3. Staphylococcus aureus  235

6.5.1.4. Salmonella  237

6.5.1.5.Streptococcustừphân  238 

6.5.1.6. Clostridiumkhửsunfit  239 

6.5.1.7. Vibrio cholerae  240

6.5.1.8. Vibrio parahaemolyticus241 

6.5.1.9. Listeria monocytogenes  242

6.5.1.10. Shigellaspp.  244 

Tài liệu tham khảo   247



LINK THƯ VIỆN CÁC TRƯỜNG ĐH/CĐ ĐỂ MƯỢN SÁCH/XEM ONLINE


LINK MƯỢN SÁCH THƯ VIỆN 1



LINK ĐẶT MUA SÁCH ONLINE


LINK ĐẶT MUA SÁCH ONLINE 1 (UPDATING...)



ĐẶT MUA SÁCH CÁ THỊT VÀ CHẾ BIẾN NÔNG NGHIỆP NGAY TẠI ĐÂY > > >










LINK DOWNLOAD - BẢN 2004 - 200/247 TRANG (TÀI LIỆU VIP MEMBER)


LINK DOWNLOAD - BẢN 2004 FULL (UPDATING...)

M_tả

M_tả

Không có nhận xét nào: