GIÁO TRÌNH + BÀI TẬP Kinh tế quản lý (Đại học bách khoa Đà Nẵng)


NỘI DUNG GIÁO TRÌNH
CHƠNG I: ĐẶC TÍNH NĂNG LƯỢNGCỦA CÁC THIẾT BỊCHÍNH.
1 Đặc tính nănglượng của tổ tuabinhơi - máyphátnhiệt điện.
1.1. ối với tổtuabin ngưng hơi - máy phát điện và các máy phát điện động cơ nhiệt
thông thường.
1.2. ặc tính nănglượng của tổtuabin đối áp - máyphát điện.
1.3. ặc tính nănglượng của tổtuabin trích hơi - máy phát điện.
2 Đặc tính nănglượng của tổ tuabin Thủylực - máyphát nhiệt điện.
2.1. ường đặc tính tiêu hao nước.
2.2. ường đặc tính suất tăng tiêu hao nước.
CHƠNG II: PHÂN PHỐI KINH TẾ PHỤTẢI VÀ LỰA CHỌN CHẾ ĐỘLÀM VIỆC
CỦA ĐỘNG CƠ.
1 Phân phối công suất điện cho các tổ máythuộc loại không cung cấp nhiệt.
1.1. Trường hợp phụtải nhỏchỉcầnmột máy làm việc.
1.2. Phụtải lớn cần nhiều tổ máy làmvệc song song.
2 Phân phối kinh tếphụtải điện cho các nhà máytrong hệ thống.
2.1. Suất tăng chi phí và suất chi phí.
2.2. Trường hợp 1: Xéthệthống chỉcó các nhà máynhiệt điện với DP = const và SP =
const.
2.3. Trường hợp 2: DP thay đổi nhưng SP = const.
2.4. Trường hợp 3: Phân phối công suất điện trong trường hợp hệ thống có cảnhà máy
thủy điện và nhiệt điện.
2.5. Sửdụng đường cong tích phân sản lượngnăng lượng ngày để phân phối phụtải
giữa các nhà máy tronghệthống.
2.6. Phân phối CS dựa trên đặc tínhnăng lượng của hệthống.
3. Phân phối công suất phản kháng trong hệthống.
4. Lựa chọn phụtải và hiệu suất cho động cơ.

CHƠNG III:VẤN ĐỀSỬDỤNG VÀ CUNGCẤPNĂNG LƯỢNG.
1 Sửdụng hợp lýcácdạng năng lượng.
1.1. Quá trình lực cơkhí.
1.2. Quá trình nhiệt độ cao.
1.3. Quá trình nhiệt độvừa và thấp.
1.4. Quá trình thắpsáng.
2 Cung cấp năng lượng trong công nghiệp.
2.1. Hệsố điện khíhóa.
2.2. Suất tiêu haonănglượng,...
3 Tính toán cung cấpnăng lượngcho khu vực.
3.1. Tính cung cấp điệncho sản xuất công nghiệp.
3.2. Tính năng lượng cung cấp chothắp sáng trong sản xuất.
4 Vấn đềdựtrữcông suất trong hệthống.
CHƠNG IV:     DOANH NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI HÌNH VỐN
CỦA DOANH NGHIỆP.
1. Doanhnghiệp:
1.1. Khái niệmvề doanh nghiệp:
1.2. Các loại hình doanh nghiệp:
1.3. Nhiệm vụvà quyền hạn của doanh nghiệp:
1.4. Các nguồn vốn:
2. Vốn sản xuất của doanh nghiệp.
2.1.Vốn cố định.
2.1.1. ịnh nghĩa
2.1.2. Kết cấu vốn cố định
2.1.3. Hao mòn tài sảncố định
2.1.4. Khấu hao tàisảncố định
2.1.5. Đánh giá tàisảncố định
2.1.6. Các chỉtiêu để đánh giámức độsửdụng công suấtthiết bịtrong ngành điện
2.2. Vốn lưu động của doanh nghiệp.
2.2.1. Kháiniệm
2.2.2. Phân loại
2.2.3. Các chỉtiêu đặc trưng cho hiệu quảsửdụng VLĐ
CHƠNGV: ĐẦU TƯ VÀ TÍNH TOÁN KINH TẾ- KỸTHUẬT CÁC DỰÁN ĐẦU TƯ.
1. Công tác xâydựng cơbản trong ngành năng lượng.
1.1. Trình tự đầu tưvà xâydựng
1.2. Các hình thức tổ chức quản lý thực hiện dựán đầu tư.
2. Mục tiêu của đầu tưvà nhiệm vụtính toán lựa chọn phương án .
2.1. Một sốmục tiêu thông thường:
2.2. Một sốnhiệm vụcần giải quyết:
3. Các đạilượng chủyếu sửdụng trong tính toán:
3.1. Vốn đầu tưxâydựng cơbản (K).
3.1.1. Tínhtoán chi phí đầu tưxâydựng cơbản trong ngành điệnvànăng lượng nói chung.
a. Vốn đầutưxâydựngvà lắp đặt nhà máy nhiệt điện.
b. Tính toán vốn đầu tưxâydựng các công trình thủy điện.
c. Tính toán đầu tưxâydựng đường dâytải điện.
3.1.2. Tínhtoán vốn đầu tưchomột doanh nghiệp bất kỳ.
3.2. Chi phí sản xuất (C).
4.Giá trị theo thời gian của tiềntệ.
4.1. Lãi tức và lãi suất:
4.1.1. Lãi tức (Interest)
4.1.2. Lãi suất (InterestRates):
4.1.3. Lãi tức đơn (Simple Interest):
4.1.4. Lãi tức ghép (Compound Interest
4.2. Biểu đồdòngtiền tệ
4.3. Các công thức qui đổi tương đương:
5. Phương pháp phântích, đánh giádựán đầu tưvềmặt tài chính.
5.1. Một sốqui định chung khi đánh giá dựán đầu tư.
5.1.1. Cácbước tính toán - so sánh phương án.
5.1.2. Xác định thời kỳtính toán so sánh phương án.
5.2. Đánh giá dựán theo nhóm chỉtiêu tĩnh.
5.2.1. Chỉtiêu chi phí của 1 đơn vịsản phẩm:
5.2.2. Chỉ tiêu lợi nhuận tính cho 1 đơnvịsản phẩm.
5.2.3. Chỉ tiêumức doanh lợi của đồng vốn đầu tư.
5.2.4. Thời hạn thu hồivốn.
5.2.5. Chỉtiêu thời gian thu hồi vốn chênh lệch: T
cl
5.2.6. Chỉ tiêu cực tiểu chi phí tính toán:
5.3. Đánh giá dựán theo nhómchỉtiêu động.
5.3.1. Chỉ tiêu giá trịhiện tại ròng NPV:
5.3.2. Chỉ tiêu suất thulợi nội tại.
5.3.3. Chỉ tiêu tỷsốlợi ích - chi phí(B/C).
Chương VI:HOẠCH ĐỊNH LỊCH TRÌNHSẢN XUẤT
1. Sắp xếp thứtựtrong sản xuất, dịchvụ
1.1. Các nguyên tắc ưu tiên đối với công việccần làmtrước.
1.2. Đánh giámức độhợp lý của việc bốtrí các công việc
1.3. Nguyên tắc JOHNSON
2. Phương pháp phâncông công việc.
2.1. Bài toán cực tiểu.
2.2. Bài toán cực đại.
2.3. Bài toán khống chếthời gian.
3. Các phương pháp quản lý công việc.
3.1. Phương pháp sơ đồGANTT.
3.2. Phương pháp sơ đồPERT

LINK DOWNLOAD


NỘI DUNG GIÁO TRÌNH
CHƠNG I: ĐẶC TÍNH NĂNG LƯỢNGCỦA CÁC THIẾT BỊCHÍNH.
1 Đặc tính nănglượng của tổ tuabinhơi - máyphátnhiệt điện.
1.1. ối với tổtuabin ngưng hơi - máy phát điện và các máy phát điện động cơ nhiệt
thông thường.
1.2. ặc tính nănglượng của tổtuabin đối áp - máyphát điện.
1.3. ặc tính nănglượng của tổtuabin trích hơi - máy phát điện.
2 Đặc tính nănglượng của tổ tuabin Thủylực - máyphát nhiệt điện.
2.1. ường đặc tính tiêu hao nước.
2.2. ường đặc tính suất tăng tiêu hao nước.
CHƠNG II: PHÂN PHỐI KINH TẾ PHỤTẢI VÀ LỰA CHỌN CHẾ ĐỘLÀM VIỆC
CỦA ĐỘNG CƠ.
1 Phân phối công suất điện cho các tổ máythuộc loại không cung cấp nhiệt.
1.1. Trường hợp phụtải nhỏchỉcầnmột máy làm việc.
1.2. Phụtải lớn cần nhiều tổ máy làmvệc song song.
2 Phân phối kinh tếphụtải điện cho các nhà máytrong hệ thống.
2.1. Suất tăng chi phí và suất chi phí.
2.2. Trường hợp 1: Xéthệthống chỉcó các nhà máynhiệt điện với DP = const và SP =
const.
2.3. Trường hợp 2: DP thay đổi nhưng SP = const.
2.4. Trường hợp 3: Phân phối công suất điện trong trường hợp hệ thống có cảnhà máy
thủy điện và nhiệt điện.
2.5. Sửdụng đường cong tích phân sản lượngnăng lượng ngày để phân phối phụtải
giữa các nhà máy tronghệthống.
2.6. Phân phối CS dựa trên đặc tínhnăng lượng của hệthống.
3. Phân phối công suất phản kháng trong hệthống.
4. Lựa chọn phụtải và hiệu suất cho động cơ.

CHƠNG III:VẤN ĐỀSỬDỤNG VÀ CUNGCẤPNĂNG LƯỢNG.
1 Sửdụng hợp lýcácdạng năng lượng.
1.1. Quá trình lực cơkhí.
1.2. Quá trình nhiệt độ cao.
1.3. Quá trình nhiệt độvừa và thấp.
1.4. Quá trình thắpsáng.
2 Cung cấp năng lượng trong công nghiệp.
2.1. Hệsố điện khíhóa.
2.2. Suất tiêu haonănglượng,...
3 Tính toán cung cấpnăng lượngcho khu vực.
3.1. Tính cung cấp điệncho sản xuất công nghiệp.
3.2. Tính năng lượng cung cấp chothắp sáng trong sản xuất.
4 Vấn đềdựtrữcông suất trong hệthống.
CHƠNG IV:     DOANH NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI HÌNH VỐN
CỦA DOANH NGHIỆP.
1. Doanhnghiệp:
1.1. Khái niệmvề doanh nghiệp:
1.2. Các loại hình doanh nghiệp:
1.3. Nhiệm vụvà quyền hạn của doanh nghiệp:
1.4. Các nguồn vốn:
2. Vốn sản xuất của doanh nghiệp.
2.1.Vốn cố định.
2.1.1. ịnh nghĩa
2.1.2. Kết cấu vốn cố định
2.1.3. Hao mòn tài sảncố định
2.1.4. Khấu hao tàisảncố định
2.1.5. Đánh giá tàisảncố định
2.1.6. Các chỉtiêu để đánh giámức độsửdụng công suấtthiết bịtrong ngành điện
2.2. Vốn lưu động của doanh nghiệp.
2.2.1. Kháiniệm
2.2.2. Phân loại
2.2.3. Các chỉtiêu đặc trưng cho hiệu quảsửdụng VLĐ
CHƠNGV: ĐẦU TƯ VÀ TÍNH TOÁN KINH TẾ- KỸTHUẬT CÁC DỰÁN ĐẦU TƯ.
1. Công tác xâydựng cơbản trong ngành năng lượng.
1.1. Trình tự đầu tưvà xâydựng
1.2. Các hình thức tổ chức quản lý thực hiện dựán đầu tư.
2. Mục tiêu của đầu tưvà nhiệm vụtính toán lựa chọn phương án .
2.1. Một sốmục tiêu thông thường:
2.2. Một sốnhiệm vụcần giải quyết:
3. Các đạilượng chủyếu sửdụng trong tính toán:
3.1. Vốn đầu tưxâydựng cơbản (K).
3.1.1. Tínhtoán chi phí đầu tưxâydựng cơbản trong ngành điệnvànăng lượng nói chung.
a. Vốn đầutưxâydựngvà lắp đặt nhà máy nhiệt điện.
b. Tính toán vốn đầu tưxâydựng các công trình thủy điện.
c. Tính toán đầu tưxâydựng đường dâytải điện.
3.1.2. Tínhtoán vốn đầu tưchomột doanh nghiệp bất kỳ.
3.2. Chi phí sản xuất (C).
4.Giá trị theo thời gian của tiềntệ.
4.1. Lãi tức và lãi suất:
4.1.1. Lãi tức (Interest)
4.1.2. Lãi suất (InterestRates):
4.1.3. Lãi tức đơn (Simple Interest):
4.1.4. Lãi tức ghép (Compound Interest
4.2. Biểu đồdòngtiền tệ
4.3. Các công thức qui đổi tương đương:
5. Phương pháp phântích, đánh giádựán đầu tưvềmặt tài chính.
5.1. Một sốqui định chung khi đánh giá dựán đầu tư.
5.1.1. Cácbước tính toán - so sánh phương án.
5.1.2. Xác định thời kỳtính toán so sánh phương án.
5.2. Đánh giá dựán theo nhóm chỉtiêu tĩnh.
5.2.1. Chỉtiêu chi phí của 1 đơn vịsản phẩm:
5.2.2. Chỉ tiêu lợi nhuận tính cho 1 đơnvịsản phẩm.
5.2.3. Chỉ tiêumức doanh lợi của đồng vốn đầu tư.
5.2.4. Thời hạn thu hồivốn.
5.2.5. Chỉtiêu thời gian thu hồi vốn chênh lệch: T
cl
5.2.6. Chỉ tiêu cực tiểu chi phí tính toán:
5.3. Đánh giá dựán theo nhómchỉtiêu động.
5.3.1. Chỉ tiêu giá trịhiện tại ròng NPV:
5.3.2. Chỉ tiêu suất thulợi nội tại.
5.3.3. Chỉ tiêu tỷsốlợi ích - chi phí(B/C).
Chương VI:HOẠCH ĐỊNH LỊCH TRÌNHSẢN XUẤT
1. Sắp xếp thứtựtrong sản xuất, dịchvụ
1.1. Các nguyên tắc ưu tiên đối với công việccần làmtrước.
1.2. Đánh giámức độhợp lý của việc bốtrí các công việc
1.3. Nguyên tắc JOHNSON
2. Phương pháp phâncông công việc.
2.1. Bài toán cực tiểu.
2.2. Bài toán cực đại.
2.3. Bài toán khống chếthời gian.
3. Các phương pháp quản lý công việc.
3.1. Phương pháp sơ đồGANTT.
3.2. Phương pháp sơ đồPERT

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: