SÁCH - Giáo trình thiết kế hệ thống điều hòa không khí (Nguyễn Đức Lợi) Full




NỘI DUNG:

Lịch sử phát triển, mục đích và ý nghĩa của điều hoà không khí.
Chương I: Các số liệu ban đầu.
Chương II: Phân tích các hệ thống điều hoà không khí.
Chương III: Tính cân bằng nhiệt ẩm bằng phương pháp truyền thống.
Chương IV: Tính năng cân bằng nhiệt ẩm bằng phương pháp Carrier.
Chương V: Tính chọn máy và thiết bị của hệ thống điều hoà không khí.
Chương VI: Tính toán thiết kế hệ thống đường ống nước.
Chương VII: Tính toán thiết kế hệ thống đường ống gió.



TÀI LIỆU THAM KHẢO

Andrew D. Aỉthouse. Modern Refrigeration and Air Conditioning. The Goodheart - Willcox 1992.
ASHRAE-198Õ Fundamentals Handbook (SI), Atalanta, GA 1985.
ASHRAE-1989 Fundamentals Handbook (SI), Atalanta, GA 1989.
ASHRAE-1993 Fundamentals Handbook (SI), Atalanta, GA 1993.
ASHRAE-1986 Handbook — IIVAC Systems and Applications.
Carrier - System Design Manual.
Kreider Jan F., Ari Rabi. Heating and Cooling of Buildings (Design for Efficiency). McGraw Hill International Editions, 1994.
Shan K. Wang. Handbook of Air Conditioning and Refrigeration McGraw Hill, Inc. 1994.
Products catalog Carrier.
Products catalog Trane.
Products catalog York.
Products catalog Ciat.
Products catalog Daikin.
Products catalog Mitsubishi.
p. N. AN ANTHAN AR AYAN AN. Basic Refrigeration and Air Con—ditioning. TATA McGraw Hill, New Delhi 1997.
Nguyễn Đức Lợi. Tự động hoá hệ thông lạnh. NXB Giáo dục 2000.
Nguyễn Đức Lợi. Hướng dẫn thiết kế hệ thông lạnh. NXB Khoa học và kỹ thuật, 1999.
Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tuỳ. Kỹ thuật lạnh cơ sở, NXB Giáo dục, 1996.
Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tuỳ. Máy và Thiết bị lạnh. NXB Giáo dục, 1999.
Nguyễn Đức Lợi, Phạm Van Tuỳ. Tủ lạnh, máy kem, máy đá, máy điều hoà nhiệt độ. NXB Khoa học và kỹ thuật, 1998.
Hà Đảng Trung, Nguyễn Quân. Kỹ thuật điều tiết không khí. NXB Khoa học và kỹ thuật, 1997.
Lê Chí Hiệp. Kỹ thuật điều hoà không khí, NXB Khoa học và kỹ thuật, 1996.
Dự thảo Tiêu chuẩnViệt Nam TCVN 5687-2008: Thông gió, diều tiết không khí - sưởi ấm, tiêu chuẩn thiết kế.
Tiêu chuẩnViột Nam TCVN 4088-1985: Số’ liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng.
Trần Ngọc Chấn. Diều hoà không khí. NXB Xây dựng, 2002.
Bùi Hải. Hà Mạnh Thư, Vũ Xuân Hùng. Hộ thông diều hoà không khí và thông gió. NXB Khoa học và kỹ thuật, 2001.
Huỳnh Ngọc Dương, Hoàng Đình Tín, Hoàng Chí Thành. Nguyên lý tự động điều khiển Hệ thống thiết bị lạnh và Điều hoà không khí. NXB Dại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Bùi Hải. Tự động điều khiển Hệ thông điều hoà không khí.
QCXDVN 09:2005 - Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả. Bộ Xây dựng ban hành.


MUC LUC

Lời nói đầu
Mở đầu 5
Lịch sử phát triển, mục đích và ý nghĩa của điều hoà không khí 5
Chương 1
CÁC số LIỆU BAN ĐẦU
Chọn các thông số thiết kế trong nhà 9
Nhiệt độ và độ ẩm tiện nghi 9
Điều hoà công nghệ 12
Tiêu chuẩn gió tươi và số’ lần thay đổi không khí 13
Độ ồn cho phép 16
Chọn thông số thiết kế ngoài nhà 17
Chọn cấp điều hoà không khí và hệ sô" bảo đảm 17
Nhiệt độ ngưng tụ 21
Kiến thức cơ bản về không khí ẩm 22
Định nghĩa và tính chất của không khí ẩm 22
Phân loại không khí ẩm 23
Các thông số cơ bản của không khí ẩm 24
Đồ thị I-d và t-d của không khí ẩm 25
Các quá trình cơ bản của không khí ẩm trên đồ thị i-d 28
Giới thiệu công trình và chọn hệ thông điều hoà phù hợp 28
Các nội dung chính của một đồ án môn học và tốt nghiệp 29
Đồ án môn học 29
Đồ án tot nghiệp 30
Chương 2
PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG ĐIỂU HOÀ KHÔNG KHÍ
Phân loại các hệ thông điều hoà không khí 32
Máy điều hoà phòng RAC 38
Máy điều hoà cửa số’ 38
Máy điều hoà phòng 2 và nhiều cụm 42
Hệ thông điều hoà [tổ hợp] gọn PAC 48
Máy điều hoà hai cụm không ông gió 48
Máy điều hoà 2 cụm có ống gió 52
Máy điều hoà dàn ngưng đặt xa 53
Máy điều hoà lắp mái 55
Máy điều hoà nguyên cụm giải nhiệt nước 57
Máy điều hoà VRV giải nhiệt gió 60
Máy điều hoà VRV giải nhiệt nước 64
Hệ thông điều hoà trung tâm nước 65
Khái niệm chung 65
Máy làm lạnh nưóc (WC — Water Chiller) 69
Hệ thống nưốc lạnh, FCU và AHƯ 74
Hệ thông nước giải nhiệt 80
Bảng so sánh các hệ thông điều hoà không khí 81
Lựa chọn hệ thông diều hoà thích hợp cho công trình..... 82
Chương 3
TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM BANG PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG
Đại cương 89
Tính cân bằng nhiệt 91
Nhiệt toả từ máy móc Qj 91
Nhiệt toà từ đèn chiếu sáng Q2 91
Nhiệt toả từ người Q3 92
Nhiệt toà từ bán thành phẩm Q.ị 93
Nhiệt toả từ thiết bị trao đổi nhiệt Qi 93
Nhiệt toả do bức xạ mặt trời qua cửa kính Q(J 93
Nhiệt toả do bức xạ mặt trời qua bao che Q7 95
Nhiệt toả do rò lọt không khí qua cửa Qs 96
Nhiệt thẩm thấu qua vách Q9 97
Nhiệt thẩm thấu qua trần Q10 98
Nhiệt thấm thấu qua nền Qn 98
Nhiệt tổn thất bổ sung do gió và hướng vách Qbs 100
Tính kiểm tra đọng sương trên vách 101
Tính toán lượng ẩm thừa 102
Lượng ẩm do người toả 102
Lượng ẩm bay hơi từ bán thành phẩm 103
Lượng ẩm bay hơi từ sàn ẩm 103
Lượng ẩm do hơi nước nóng toả ra 104
Các quá trình cơ bản trên đồ thị I-d 104
Cách tra các thông sô' trên đồ thị I-d 104
Quá trình hoà trộn 105
Quá trình sưởi ấm không khí 106
Quá trình làm lạnh và khử ẩm 106
Quá trình tăng ẩm bằng nước và hơi 107
Thành lập và tính toán sơ đồ điều hoà không khí 108
Sơ đồ thẳng 108
Sơ đồ tuần hoàn không khí 1 cấp 111
Sơ đồ tuần hoàn hai cấp 115
Sơ đồ phun ẩm bổ sung trong gian máy 117
Chương 4
TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM BANG PHƯƠNG PHÁP CARRIER
Đại cương 122
Tính nhiệt hiện thừa và nhiệt ẩn thừa 123
Nhiệt hiện bức xạ qua kính Qu 123
Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ và do Át: Q21 138
Nhiệt hiện truyền qua vách Q22 142
Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 145
Nhiệt hiện toả do đèn chiếu sáng Q31 146
Nhiệt hiện toả do máy móc Q32 146
Nhiệt hiện và ẩn do người toả Q.ị 148
Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QhN và Q.-lN 150
Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q511 và Q5a 150
Các nguồn nhiệt khác 152
Xác định phụ tải lạnh 153
Các quá trình cơ bản trên ẩm đồ 154
Xác định các thông sô' trạng thái không khí trên ẩm đồ 154
Quá trình hoà trộn (xem thêm phần 3.4) 155
Quá trình sưởi ấm không khí đẳng ấm dung 156
Quá trình làm lạnh và khử ấm 156
Quá trình tăng ẩm bằng nước và hơi 157
Thành lập và tính toán sơ đồ điều hoà không khí 158
Sơ đồ tuần hoàn một cấp 158
Sơ đồ tuần hoàn 2 cấp 171
Sơ đồ thẳng 173
Chương 5
TÍNH CHỌN MÁY VÀ THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỂU HOÀ KHÔNG KHÍ
Khái niệm chung 177
Ba vấn đề cơ bản 177
Hệ số lạnh E, COP, EER và hệ số lạnh giảm tải IPLV 178
Các nhân tố ảnh hưởng đến hệ số’ COP và IPLV 179
Những nhân tổ’ ảnh hưởng tới năng suất lạnh của máy ĐHKK 181
Định nghĩa một số’ loại năng suất lạnh 182
Tính chọn máy ĐHKK phòng RAC (gió/gió) 184
Tính chọn máy điểu hoà gọn PAC 187
Máy điểu hoà gọn PAC giải nhiệt gió (gió/gió) 187
Máy điều VRV giải nhiệt gió 194
Máy điểu hoà PAC giải nhiệt nước (nưởc/gió) 198
Chọn máy làm lạnh nước wc 200
Chọn máy làm lạnh nước giải nhiệt nước WCWC 201
Chọn máy làm lạnh nước giải nhiệt gió ACWC 203
Tính chọn tháp giải nhiệt 205
Chọn FCU và AHU 211
Chương 6
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NƯÓC
Đại cương 215
Vật liệu ông 215
TỐC độ nưởc 221
Van và các phụ kiện 222
Tổn thất áp suất 225
Sơ đồ hệ thông đường ông nước 238
Sơ đồ nguyên lý 238
Sự phân bố nưốc không đồng thời 242
Các thiết bị phụ 246
Sơ đồ lắp đặt đường ốhg 249
Bơm nước ly tâm 262
Khái niệm chung 262
Đặc tính bơm 263
Tính chọn bơm 266
Một số loại bơm ly tâm 267
Ch ương 7
TÍNH TOÁN THĨỂT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
Khái niệm chung * 276
Tố’ chức trao đổi không khí trong không gian điều hoà 277
Các phòng nhỏ 277
Các không gian lớn và phức tạp 280
Các thiết bị phụ của đường ông gió 283
Chớp gió 284
Phin lọc gió 284
Van gió 285
Van chặn lửa 286
Bộ sưởi không khí 287
Hộp điều chỉnh lưu lượng 288
Hộp tiêu âm 289
Miệng thổi, miệng hút 289
Tính toán hệ thông ông gió bằng phương pháp đồ thị 294
Khái niệm chung 294
Lựa chọn tốc độ không khí đi trong ống 295
Đường kính tương đương 296
Xác định tổn thất áp suất ông gió bằng đồ thị 299
Phương pháp thiết kế đường ổng gió 307
Ví dụ tính toán đường ống gió theo phương pháp ma sát đồng đều 310
Tính toán hệ thông ông gió bằng phương pháp bảng số 312
Khái niệm chung 312
Lựa chọn tốc độ không khí đi trong ông 313
Thông số kỹ thuật đường Ống gió 314
Tổn thất áp suất trên đường ông gió 315
Ví dụ tính toán đường ông gió bằng phương pháp bảng số 318
Tính chọn quạt 322
Khái niệm chung 322
Quạt ly tâm 326
Quạt hướng trục 329
Quạt ngang dòng (quạt lồng sóc) 332
PHỤ LỤC ................... 333
TÀI LIẸU THAM KHẢO 335
MỤC LỤC 336






NỘI DUNG:

Lịch sử phát triển, mục đích và ý nghĩa của điều hoà không khí.
Chương I: Các số liệu ban đầu.
Chương II: Phân tích các hệ thống điều hoà không khí.
Chương III: Tính cân bằng nhiệt ẩm bằng phương pháp truyền thống.
Chương IV: Tính năng cân bằng nhiệt ẩm bằng phương pháp Carrier.
Chương V: Tính chọn máy và thiết bị của hệ thống điều hoà không khí.
Chương VI: Tính toán thiết kế hệ thống đường ống nước.
Chương VII: Tính toán thiết kế hệ thống đường ống gió.



TÀI LIỆU THAM KHẢO

Andrew D. Aỉthouse. Modern Refrigeration and Air Conditioning. The Goodheart - Willcox 1992.
ASHRAE-198Õ Fundamentals Handbook (SI), Atalanta, GA 1985.
ASHRAE-1989 Fundamentals Handbook (SI), Atalanta, GA 1989.
ASHRAE-1993 Fundamentals Handbook (SI), Atalanta, GA 1993.
ASHRAE-1986 Handbook — IIVAC Systems and Applications.
Carrier - System Design Manual.
Kreider Jan F., Ari Rabi. Heating and Cooling of Buildings (Design for Efficiency). McGraw Hill International Editions, 1994.
Shan K. Wang. Handbook of Air Conditioning and Refrigeration McGraw Hill, Inc. 1994.
Products catalog Carrier.
Products catalog Trane.
Products catalog York.
Products catalog Ciat.
Products catalog Daikin.
Products catalog Mitsubishi.
p. N. AN ANTHAN AR AYAN AN. Basic Refrigeration and Air Con—ditioning. TATA McGraw Hill, New Delhi 1997.
Nguyễn Đức Lợi. Tự động hoá hệ thông lạnh. NXB Giáo dục 2000.
Nguyễn Đức Lợi. Hướng dẫn thiết kế hệ thông lạnh. NXB Khoa học và kỹ thuật, 1999.
Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tuỳ. Kỹ thuật lạnh cơ sở, NXB Giáo dục, 1996.
Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tuỳ. Máy và Thiết bị lạnh. NXB Giáo dục, 1999.
Nguyễn Đức Lợi, Phạm Van Tuỳ. Tủ lạnh, máy kem, máy đá, máy điều hoà nhiệt độ. NXB Khoa học và kỹ thuật, 1998.
Hà Đảng Trung, Nguyễn Quân. Kỹ thuật điều tiết không khí. NXB Khoa học và kỹ thuật, 1997.
Lê Chí Hiệp. Kỹ thuật điều hoà không khí, NXB Khoa học và kỹ thuật, 1996.
Dự thảo Tiêu chuẩnViệt Nam TCVN 5687-2008: Thông gió, diều tiết không khí - sưởi ấm, tiêu chuẩn thiết kế.
Tiêu chuẩnViột Nam TCVN 4088-1985: Số’ liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng.
Trần Ngọc Chấn. Diều hoà không khí. NXB Xây dựng, 2002.
Bùi Hải. Hà Mạnh Thư, Vũ Xuân Hùng. Hộ thông diều hoà không khí và thông gió. NXB Khoa học và kỹ thuật, 2001.
Huỳnh Ngọc Dương, Hoàng Đình Tín, Hoàng Chí Thành. Nguyên lý tự động điều khiển Hệ thống thiết bị lạnh và Điều hoà không khí. NXB Dại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Bùi Hải. Tự động điều khiển Hệ thông điều hoà không khí.
QCXDVN 09:2005 - Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả. Bộ Xây dựng ban hành.


MUC LUC

Lời nói đầu
Mở đầu 5
Lịch sử phát triển, mục đích và ý nghĩa của điều hoà không khí 5
Chương 1
CÁC số LIỆU BAN ĐẦU
Chọn các thông số thiết kế trong nhà 9
Nhiệt độ và độ ẩm tiện nghi 9
Điều hoà công nghệ 12
Tiêu chuẩn gió tươi và số’ lần thay đổi không khí 13
Độ ồn cho phép 16
Chọn thông số thiết kế ngoài nhà 17
Chọn cấp điều hoà không khí và hệ sô" bảo đảm 17
Nhiệt độ ngưng tụ 21
Kiến thức cơ bản về không khí ẩm 22
Định nghĩa và tính chất của không khí ẩm 22
Phân loại không khí ẩm 23
Các thông số cơ bản của không khí ẩm 24
Đồ thị I-d và t-d của không khí ẩm 25
Các quá trình cơ bản của không khí ẩm trên đồ thị i-d 28
Giới thiệu công trình và chọn hệ thông điều hoà phù hợp 28
Các nội dung chính của một đồ án môn học và tốt nghiệp 29
Đồ án môn học 29
Đồ án tot nghiệp 30
Chương 2
PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG ĐIỂU HOÀ KHÔNG KHÍ
Phân loại các hệ thông điều hoà không khí 32
Máy điều hoà phòng RAC 38
Máy điều hoà cửa số’ 38
Máy điều hoà phòng 2 và nhiều cụm 42
Hệ thông điều hoà [tổ hợp] gọn PAC 48
Máy điều hoà hai cụm không ông gió 48
Máy điều hoà 2 cụm có ống gió 52
Máy điều hoà dàn ngưng đặt xa 53
Máy điều hoà lắp mái 55
Máy điều hoà nguyên cụm giải nhiệt nước 57
Máy điều hoà VRV giải nhiệt gió 60
Máy điều hoà VRV giải nhiệt nước 64
Hệ thông điều hoà trung tâm nước 65
Khái niệm chung 65
Máy làm lạnh nưóc (WC — Water Chiller) 69
Hệ thống nưốc lạnh, FCU và AHƯ 74
Hệ thông nước giải nhiệt 80
Bảng so sánh các hệ thông điều hoà không khí 81
Lựa chọn hệ thông diều hoà thích hợp cho công trình..... 82
Chương 3
TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM BANG PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG
Đại cương 89
Tính cân bằng nhiệt 91
Nhiệt toả từ máy móc Qj 91
Nhiệt toà từ đèn chiếu sáng Q2 91
Nhiệt toả từ người Q3 92
Nhiệt toà từ bán thành phẩm Q.ị 93
Nhiệt toả từ thiết bị trao đổi nhiệt Qi 93
Nhiệt toả do bức xạ mặt trời qua cửa kính Q(J 93
Nhiệt toả do bức xạ mặt trời qua bao che Q7 95
Nhiệt toả do rò lọt không khí qua cửa Qs 96
Nhiệt thẩm thấu qua vách Q9 97
Nhiệt thẩm thấu qua trần Q10 98
Nhiệt thấm thấu qua nền Qn 98
Nhiệt tổn thất bổ sung do gió và hướng vách Qbs 100
Tính kiểm tra đọng sương trên vách 101
Tính toán lượng ẩm thừa 102
Lượng ẩm do người toả 102
Lượng ẩm bay hơi từ bán thành phẩm 103
Lượng ẩm bay hơi từ sàn ẩm 103
Lượng ẩm do hơi nước nóng toả ra 104
Các quá trình cơ bản trên đồ thị I-d 104
Cách tra các thông sô' trên đồ thị I-d 104
Quá trình hoà trộn 105
Quá trình sưởi ấm không khí 106
Quá trình làm lạnh và khử ẩm 106
Quá trình tăng ẩm bằng nước và hơi 107
Thành lập và tính toán sơ đồ điều hoà không khí 108
Sơ đồ thẳng 108
Sơ đồ tuần hoàn không khí 1 cấp 111
Sơ đồ tuần hoàn hai cấp 115
Sơ đồ phun ẩm bổ sung trong gian máy 117
Chương 4
TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM BANG PHƯƠNG PHÁP CARRIER
Đại cương 122
Tính nhiệt hiện thừa và nhiệt ẩn thừa 123
Nhiệt hiện bức xạ qua kính Qu 123
Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ và do Át: Q21 138
Nhiệt hiện truyền qua vách Q22 142
Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 145
Nhiệt hiện toả do đèn chiếu sáng Q31 146
Nhiệt hiện toả do máy móc Q32 146
Nhiệt hiện và ẩn do người toả Q.ị 148
Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QhN và Q.-lN 150
Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q511 và Q5a 150
Các nguồn nhiệt khác 152
Xác định phụ tải lạnh 153
Các quá trình cơ bản trên ẩm đồ 154
Xác định các thông sô' trạng thái không khí trên ẩm đồ 154
Quá trình hoà trộn (xem thêm phần 3.4) 155
Quá trình sưởi ấm không khí đẳng ấm dung 156
Quá trình làm lạnh và khử ấm 156
Quá trình tăng ẩm bằng nước và hơi 157
Thành lập và tính toán sơ đồ điều hoà không khí 158
Sơ đồ tuần hoàn một cấp 158
Sơ đồ tuần hoàn 2 cấp 171
Sơ đồ thẳng 173
Chương 5
TÍNH CHỌN MÁY VÀ THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỂU HOÀ KHÔNG KHÍ
Khái niệm chung 177
Ba vấn đề cơ bản 177
Hệ số lạnh E, COP, EER và hệ số lạnh giảm tải IPLV 178
Các nhân tố ảnh hưởng đến hệ số’ COP và IPLV 179
Những nhân tổ’ ảnh hưởng tới năng suất lạnh của máy ĐHKK 181
Định nghĩa một số’ loại năng suất lạnh 182
Tính chọn máy ĐHKK phòng RAC (gió/gió) 184
Tính chọn máy điểu hoà gọn PAC 187
Máy điểu hoà gọn PAC giải nhiệt gió (gió/gió) 187
Máy điều VRV giải nhiệt gió 194
Máy điểu hoà PAC giải nhiệt nước (nưởc/gió) 198
Chọn máy làm lạnh nước wc 200
Chọn máy làm lạnh nước giải nhiệt nước WCWC 201
Chọn máy làm lạnh nước giải nhiệt gió ACWC 203
Tính chọn tháp giải nhiệt 205
Chọn FCU và AHU 211
Chương 6
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NƯÓC
Đại cương 215
Vật liệu ông 215
TỐC độ nưởc 221
Van và các phụ kiện 222
Tổn thất áp suất 225
Sơ đồ hệ thông đường ông nước 238
Sơ đồ nguyên lý 238
Sự phân bố nưốc không đồng thời 242
Các thiết bị phụ 246
Sơ đồ lắp đặt đường ốhg 249
Bơm nước ly tâm 262
Khái niệm chung 262
Đặc tính bơm 263
Tính chọn bơm 266
Một số loại bơm ly tâm 267
Ch ương 7
TÍNH TOÁN THĨỂT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
Khái niệm chung * 276
Tố’ chức trao đổi không khí trong không gian điều hoà 277
Các phòng nhỏ 277
Các không gian lớn và phức tạp 280
Các thiết bị phụ của đường ông gió 283
Chớp gió 284
Phin lọc gió 284
Van gió 285
Van chặn lửa 286
Bộ sưởi không khí 287
Hộp điều chỉnh lưu lượng 288
Hộp tiêu âm 289
Miệng thổi, miệng hút 289
Tính toán hệ thông ông gió bằng phương pháp đồ thị 294
Khái niệm chung 294
Lựa chọn tốc độ không khí đi trong ống 295
Đường kính tương đương 296
Xác định tổn thất áp suất ông gió bằng đồ thị 299
Phương pháp thiết kế đường ổng gió 307
Ví dụ tính toán đường ống gió theo phương pháp ma sát đồng đều 310
Tính toán hệ thông ông gió bằng phương pháp bảng số 312
Khái niệm chung 312
Lựa chọn tốc độ không khí đi trong ông 313
Thông số kỹ thuật đường Ống gió 314
Tổn thất áp suất trên đường ông gió 315
Ví dụ tính toán đường ông gió bằng phương pháp bảng số 318
Tính chọn quạt 322
Khái niệm chung 322
Quạt ly tâm 326
Quạt hướng trục 329
Quạt ngang dòng (quạt lồng sóc) 332
PHỤ LỤC ................... 333
TÀI LIẸU THAM KHẢO 335
MỤC LỤC 336



M_tả
M_tả

1 nhận xét: