SÁCH - Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí (Nguyễn Đức Lợi) Full
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển kinh tế của cả nước, ngành điều hòa không khí cũng đã có những bước phát triển vượt bậc và ngày càng trở nên quen thuộc trong đời sống và sản xuất.
Ngày nay, điều hòa tiện nghi không thể thiếu trong các tòa nhà, khách sạn, văn phòng, nhà hàng, các dịch vụ du lịch, văn hóa, y tế, thể thao mà còn cả trong các căn hộ, nhà ở, các phương tiện đi lại như ô tô, tàu hỏa, tàu thủy...
Điều hòa công nghệ trong những năm qua cũng đã hỗ trợ đắc lực cho nhiều ngành kinh tế, góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm, đảm bảo quy trình công nghệ như trong các ngành sợi dệt, chế biến thuốc lá, chè, in ấn, điện tử, vi điện tử, bưu điện, viễn thông, máy tính, quang học, cơ khí chính xác, hóa học.
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là cơ sở đào tạo kỹ sư nhiệt lạnh và điều hòa không khí từ hơn bốn chục năm nay với số lượng sinh viên đào tạo tăng gấp nhiều lần. Do yêu cầu thực tế, nhiều trường khác cũng mở ngành Nhiệt lạnh nên nhu cầu về một cuốn giáo trình hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí dùng làm tài liệu khi thiết kế đồ án môn học hoặc đồ án tốt nghiệp là rất lớn. Để đáp ứng phần nào đòi hỏi cấp bách của thực tế, nhóm tác giả biên soạn giáo trình này.
Ngoài đáp ứng nhu cầu của sinh viên chuyên ngành lạnh và điều hòa không khí, giáo trình cũng rất bổ ích cho các cán bộ kỹ sư các ngành khác có liên quan đến điều hòa không khí trong việc tìm hiểu, lựa chọn, tính toán, thiết kế cũng như việc lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các thiết bị lạnh và các hệ thống điều hòa không khí.
NỘI DUNG:
Lịch sử phát triển, mục đích và ý nghĩa của điều hòa không khí
10
Chương 1
CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU
1.1. CHỌN CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ TRONG NHÀ
14
1.1.1. Nhiệt độ và độ ẩm tiện nghi
14
1.1.2 Điều hòa công nghệ
26
1.1.3. Tiêu chuẩn gió tươi và số lần thay đổi không khí
27
1.1.4. Độ ồn cho phép
29
1.2. CHỌN THÔNG SỐ THIẾT KẾ NGOÀI NHÀ
31
1.2.1. Cấp điều hòa không khí
31
1.2.2. Nhiệt độ ngưng tụ dàn ngưng giải nhiệt gió
36
1.3. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ KHÔNG KHÍ ẨM
37
1.3.1. Định nghĩa và tính chất của không khí ẩm
37
1.3.2. Phân loại không khí ẩm
38
1.3.3. Các thông số cơ bản của không khí ẩm
38
1.3.4. Đồ thị I-d và t-d của không khí ẩm
40
1.3.5. Các quá trình cơ bản của không khí ẩm trên đồ thị I-d
43
1.4. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ CHỌN HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ PHÙ HỢP
43
1.5. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA MỘT ĐỒ ÁN MÔN HỌC VÀ TỐT NGHIỆP
44
1.5.1. Đồ án môn học
44
1.5.2. Đồ án tốt nghiệp
45
Chương 2
PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
2.1. PHÂN LOẠI CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
47
2.2. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA CỤC BỘ RAC
53
2.2.1. Máy điều hòa cửa sổ
53
2.2.2. Máy điều hòa tách (split air conditioner)
57
2.3. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA (TỔ HỢP) GỌN PAC
63
2.3.1. Máy điều hòa hai cụm, không ống gió
63
2.3.2. Máy điều hòa tách hai cụm có ống gió
69
2.3.3. Máy điều hòa dàn ngưng đặt xa
70
2.3.4. Máy điều hòa nguyên cụm lắp mái
72
2.3.5. Máy điều hòa nguyên cụm giải nhiệt nước
74
2.3.6. Máy điều hòa VRV giải nhiệt gió
76
2.3.7. Máy điều hòa VRV giải nhiệt nước
81
2.4. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM NƯỚC
83
2.4.1. Khái niệm chung
83
2.4.2. Chiller làm lạnh nước
86
2.4.3. Hệ thống nước lạnh, FCU và AHU
92
2.4.4. Hệ thống nước giải nhiệt
98
2.5. BẢNG SO SÁNH CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
99
2.6. LỰA CHỌN HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA THÍCH HỢP CHO CÔNG TRÌNH
100
Chương 3
TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG
3.1. ĐẠI CƯƠNG
105
3.2. TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT
107
3.2.1. Nhiệt tỏa từ máy móc Q1
107
3.2.2. Nhiệt tỏa từ đèn chiếu sáng Q2
108
3.2.3. Nhiệt tỏa từ người Q3
108
3.2.4. Nhiệt tỏa từ bán thành phẩm Q4
109
3.2.5. Nhiệt tỏa từ thiết bị trao đổi nhiệt Q5
110
3.2.6. Nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua cửa kính Q6
110
3.2.7. Nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua bao che Q7
111
3.2.8. Nhiệt tỏa do rò lọt không khí qua cửa Q8
112
3.2.9. Nhiệt thẩm thấu qua vách Q9
113
3.2.10. Nhiệt thẩm thấu qua trần Q10
114
3.2.11. Nhiệt thẩm tháu qua nền Q11
115
3.2.12. Nhiệt tổn thất bổ sung do gió và hướng vách Qbs
117
3.2.13. Tính kiểm tra đọng sương trên vách
118
3.3. TÍNH TOÁN LƯỢNG ẨM THỪA
119
3.3.1. Lượng ẩm do người tỏa
119
3.3.2. Lượng ẩm bay hơi từ bán thành phẩm
120
3.3.3. Lượng ẩm bay hơi từ sàn ẩm
120
3.3.4. Lượng ẩm do hơi nước nóng tỏa ra
121
3.4. CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TRÊN ĐỒ THỊ I-D
121
3.4.1. Các thông số cơ bản của không khí ẩm
121
3.4.2. Quá trình hòa trộn
122
3.4.3. Quá trình sưởi ấm không khí
123
3.4.4. Quá trình làm lạnh và khử ẩm
124
3.4.5. Quá trình tăng ẩm bằng nước và hơi
125
3.5. THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
126
3.5.1. Sơ đồ thẳng
126
3.5.2. Sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp
129
3.5.3. Sơ đồ tuần ho hai cấp
133
3.5.4. Sơ đồ phun ẩm bổ sung trong gian máy
135
Chương 4
TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP CARRIER
4.1. ĐẠI CƯƠNG
141
4.2. TÍNH NHIỆT HIỆN THỪA VÀ NHIỆT ẨN THỪA
142
4.2.1. Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11
142
4.2.2. Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ và do At
161
4.2.3. Nhiệt hiện truyền qua vách Q22
163
4.2.4. Nhiệt hiện truyền qua nền Q23
167
4.2.5. Nhiệt hiện tỏa do đèn chiều sáng Q31
168
4.2.6. Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32
168
4.2.7. Nhiệt hiện và ẩn do người tỏa ra Q4
170
4.2.8. Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QhN và QâN
172
4.2.9. Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5h và Q5a
172
4.2.10. Các nguồn nhiệt khác
174
4.2.11. Xác định phụ tải lạnh
176
4.3. CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TRÊN ẨM ĐỒ
177
4.3.1. Xác định các thông số trạng thái không khí trên ẩm đồ
177
4.3.2. Quá trình hòa trộn (xem thêm phần 3.4)
178
4.3.3. Quá trình sưởi ấm không khí đẳng ẩm dung
179
4.3.4. Quá trình làm lạnh và khử ẩm
179
4.3.5. Quá trình tăng ẩm bằng nước và hơi
180
4.4. THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
181
4.4.1. Sơ đồ tuần hoàn một cáp
181
4.4.2. Sơ đồ tuần hoàn hai cáp
195
4.4.3. Sơ đồ thẳng
197
Chương 5
TÍNH CHỌN MÁY VÀ THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
200
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Ba vấn đề cơ bản
200
5.1.2. Hiệu suất năng lượng COP, EER, APF, IPLV PIC
201
5.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hệ số COP và IPLV
205
5.1.4. Những nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lạnh của máy điều hòa không khí
207
5.1.5. Định nghĩa một số loại năng suất lạnh
208
5.2. TÍNH CHỌN MÁY ĐHKK PHÒNG PAC (GIÓ/GIÓ)
211
5.3. TÍNH CHỌN MÁY ĐIỀU HÒA GỌN PAC
213
5.3.1. Máy điều hòa gọn PAC giải nhiệt gió (gió/gió)
213
5.3.2. Máy điều hòa VRV giải nhiệt gió
221
5.3.3. Máy điều hòa PAC giải nhiệt nước (nước/gió)
226
5.4. CHỌN CHILLER
228
5.4.1.Chọn Chiller giải nhiệt nước
229
5.4.2. Chọn Chiller giải nhiệt gió
231
5.5. TÍNH CHỌN THÁP GIẢI NHIỆT
233
5.6. CHỌN FCU VÀ AHU
238
Chương 6
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC
6.1. ĐẠI CƯƠNG
240
6.1.1. Vật liệu ống
240
6.1.2. Tốc độ nước
246
6.1.3. Van và các phụ kiện
247
6.1.4. Tổn thấì. áp suấì.
250
6.2. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC
265
6.2.1. Sơ đồ nguyên lý
265
6.2.2. Sự phân bổ nước không đồng thời
269
6.2.3. Các thiết bị phụ
273
6.2.4. Sơ đồ lắp đặt đường ống
276
6.3. BƠM NƯỚC LI TÂM
290
6.3.1. Khái niệm chung
290
6.3.2. Đặc tính bơm
290
6.3.3. Tính chọn bơm
294
6.3.4. Một số loại bơm li tâm
295
Chương 7
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
7.1. KHÁI NIỆM CHUNG
305
7.2. TỔ CHỨC TRAO ĐỔI KHÔNG KHÍ TRONG KHÔNG GIAN ĐIỀU HÒA
306
7.2.1. Các phòng nhỏ
306
7.2.2. Các không gian lớn và phức tạp
309
7.3. CÁC THIẾT BỊ PHỤ CỦA ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
312
7.3.1. Chớp gió
314
7.3.2. Phin lọc gió
314
7.3.3. Van gió
315
7.3.4. Van chặn lửa
316
7.3.5. Bộ sưởi không khí
317
7.3.6. Hộp điều chình lưu lượng
317
7.3.7. Hộp tiêu âm
318
7.3.8. Miếng thổi, miệng hút
319
7.4. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ỐNG GIÓ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ
324
7.4.1. Khái niệm chung
324
7.4.2. Lựa chọn tốc độ không khí đi trong ống
325
7.4.3. Đường kính tương đương
326
7.4.4. Xác định tổn thất áp suất ống gió bằng đồ thị
326
7.4.5. Phương pháp thiết kế đường ống gió
340
7.4.6. Ví dụ tính toán đường ống gió theo phương pháp ma sát đồng đều
342
7.5. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ỐNG GIÓ BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
345
7.5.1. Khái niệm chung
345
7.5.2. Lựa chọn tốc độ không khí đi trong ống
346
7.5.3. Thông số kỹ thuật đường ống gió
347
7.5.4. Tổn thấ't áp suất trên đường ống gió
348
7.5.5. Ví dụ tính toán đường ống gió bằng phương pháp bảng số
352
7.6. TÍNH CHỌN QUẠT
356
7.6.1. Khái niệm chung
356
7.6.2. Quạt li tâm
360
7.6.3. Quạt hướng trục
364
7.6.4. Quạt ngàn dòng (quạt lồng sóc)
366
Phụ lục 1a. Ẩm đồ có tia quá trình e và eh
367
Phụ lục 1b. Âm đồ theo Carrier
368
Phục lục 2a. Đồ thị I - d theo đơn vị cũ (kcal/kg)
369
Phụ lục 2b. Đồ thị I - d của Delair
370
Phụ lục 2c. Đồ thị I - d của không khí ẩm ở PB = 760 mmHg (theo LTG Lufttechnische GmbH - CHLB Đức)
371
Phụ lục 3. Hệ số trở kháng cục bộ của các chi tiết ống gió
372
Phụ lục 4. Trở kháng ma sát tiêu chuẩn trên 1m ống gió ...
392
Phục lục 5. Nhiệt độ cực đại trung bình của không khí ở các địa phương ttbmax, oC (Bảng số 2, TCVN 4088 - 85)
413
Phụ lục 6. Nhiệt độ cực tiểu trung bình không khí ttbmin, oC (Bảng số 3, TCVN 4088 - 85)
416
Phụ lục 7. Nhiệt độ cực đại và cực tiểu tuyệt đối (Bảng số 4 TCVN 4088 - 85)
419
Phụ lục 8. Độ ẩm tương đối trung bình của không khí bên ngoài j, %
420
Phụ lục 9. Thông số vật lý của nước trên đường bão hòa
423
Phụ lục 10. Thông số vật lý của không khí khô ở PB = 760 mmHg
424
Phụ lục 11. Áp suất bão hòa hơi nước trên nước đá, mbar
425
TÀI LIỆU THAM KHẢO
LINK DOWNLOAD - BẢN 2024 (UPDATING...)
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển kinh tế của cả nước, ngành điều hòa không khí cũng đã có những bước phát triển vượt bậc và ngày càng trở nên quen thuộc trong đời sống và sản xuất.
Ngày nay, điều hòa tiện nghi không thể thiếu trong các tòa nhà, khách sạn, văn phòng, nhà hàng, các dịch vụ du lịch, văn hóa, y tế, thể thao mà còn cả trong các căn hộ, nhà ở, các phương tiện đi lại như ô tô, tàu hỏa, tàu thủy...
Điều hòa công nghệ trong những năm qua cũng đã hỗ trợ đắc lực cho nhiều ngành kinh tế, góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm, đảm bảo quy trình công nghệ như trong các ngành sợi dệt, chế biến thuốc lá, chè, in ấn, điện tử, vi điện tử, bưu điện, viễn thông, máy tính, quang học, cơ khí chính xác, hóa học.
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là cơ sở đào tạo kỹ sư nhiệt lạnh và điều hòa không khí từ hơn bốn chục năm nay với số lượng sinh viên đào tạo tăng gấp nhiều lần. Do yêu cầu thực tế, nhiều trường khác cũng mở ngành Nhiệt lạnh nên nhu cầu về một cuốn giáo trình hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí dùng làm tài liệu khi thiết kế đồ án môn học hoặc đồ án tốt nghiệp là rất lớn. Để đáp ứng phần nào đòi hỏi cấp bách của thực tế, nhóm tác giả biên soạn giáo trình này.
Ngoài đáp ứng nhu cầu của sinh viên chuyên ngành lạnh và điều hòa không khí, giáo trình cũng rất bổ ích cho các cán bộ kỹ sư các ngành khác có liên quan đến điều hòa không khí trong việc tìm hiểu, lựa chọn, tính toán, thiết kế cũng như việc lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các thiết bị lạnh và các hệ thống điều hòa không khí.
NỘI DUNG:
Lịch sử phát triển, mục đích và ý nghĩa của điều hòa không khí
10
Chương 1
CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU
1.1. CHỌN CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ TRONG NHÀ
14
1.1.1. Nhiệt độ và độ ẩm tiện nghi
14
1.1.2 Điều hòa công nghệ
26
1.1.3. Tiêu chuẩn gió tươi và số lần thay đổi không khí
27
1.1.4. Độ ồn cho phép
29
1.2. CHỌN THÔNG SỐ THIẾT KẾ NGOÀI NHÀ
31
1.2.1. Cấp điều hòa không khí
31
1.2.2. Nhiệt độ ngưng tụ dàn ngưng giải nhiệt gió
36
1.3. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ KHÔNG KHÍ ẨM
37
1.3.1. Định nghĩa và tính chất của không khí ẩm
37
1.3.2. Phân loại không khí ẩm
38
1.3.3. Các thông số cơ bản của không khí ẩm
38
1.3.4. Đồ thị I-d và t-d của không khí ẩm
40
1.3.5. Các quá trình cơ bản của không khí ẩm trên đồ thị I-d
43
1.4. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ CHỌN HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ PHÙ HỢP
43
1.5. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA MỘT ĐỒ ÁN MÔN HỌC VÀ TỐT NGHIỆP
44
1.5.1. Đồ án môn học
44
1.5.2. Đồ án tốt nghiệp
45
Chương 2
PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
2.1. PHÂN LOẠI CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
47
2.2. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA CỤC BỘ RAC
53
2.2.1. Máy điều hòa cửa sổ
53
2.2.2. Máy điều hòa tách (split air conditioner)
57
2.3. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA (TỔ HỢP) GỌN PAC
63
2.3.1. Máy điều hòa hai cụm, không ống gió
63
2.3.2. Máy điều hòa tách hai cụm có ống gió
69
2.3.3. Máy điều hòa dàn ngưng đặt xa
70
2.3.4. Máy điều hòa nguyên cụm lắp mái
72
2.3.5. Máy điều hòa nguyên cụm giải nhiệt nước
74
2.3.6. Máy điều hòa VRV giải nhiệt gió
76
2.3.7. Máy điều hòa VRV giải nhiệt nước
81
2.4. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM NƯỚC
83
2.4.1. Khái niệm chung
83
2.4.2. Chiller làm lạnh nước
86
2.4.3. Hệ thống nước lạnh, FCU và AHU
92
2.4.4. Hệ thống nước giải nhiệt
98
2.5. BẢNG SO SÁNH CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
99
2.6. LỰA CHỌN HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA THÍCH HỢP CHO CÔNG TRÌNH
100
Chương 3
TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG
3.1. ĐẠI CƯƠNG
105
3.2. TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT
107
3.2.1. Nhiệt tỏa từ máy móc Q1
107
3.2.2. Nhiệt tỏa từ đèn chiếu sáng Q2
108
3.2.3. Nhiệt tỏa từ người Q3
108
3.2.4. Nhiệt tỏa từ bán thành phẩm Q4
109
3.2.5. Nhiệt tỏa từ thiết bị trao đổi nhiệt Q5
110
3.2.6. Nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua cửa kính Q6
110
3.2.7. Nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua bao che Q7
111
3.2.8. Nhiệt tỏa do rò lọt không khí qua cửa Q8
112
3.2.9. Nhiệt thẩm thấu qua vách Q9
113
3.2.10. Nhiệt thẩm thấu qua trần Q10
114
3.2.11. Nhiệt thẩm tháu qua nền Q11
115
3.2.12. Nhiệt tổn thất bổ sung do gió và hướng vách Qbs
117
3.2.13. Tính kiểm tra đọng sương trên vách
118
3.3. TÍNH TOÁN LƯỢNG ẨM THỪA
119
3.3.1. Lượng ẩm do người tỏa
119
3.3.2. Lượng ẩm bay hơi từ bán thành phẩm
120
3.3.3. Lượng ẩm bay hơi từ sàn ẩm
120
3.3.4. Lượng ẩm do hơi nước nóng tỏa ra
121
3.4. CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TRÊN ĐỒ THỊ I-D
121
3.4.1. Các thông số cơ bản của không khí ẩm
121
3.4.2. Quá trình hòa trộn
122
3.4.3. Quá trình sưởi ấm không khí
123
3.4.4. Quá trình làm lạnh và khử ẩm
124
3.4.5. Quá trình tăng ẩm bằng nước và hơi
125
3.5. THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
126
3.5.1. Sơ đồ thẳng
126
3.5.2. Sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp
129
3.5.3. Sơ đồ tuần ho hai cấp
133
3.5.4. Sơ đồ phun ẩm bổ sung trong gian máy
135
Chương 4
TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP CARRIER
4.1. ĐẠI CƯƠNG
141
4.2. TÍNH NHIỆT HIỆN THỪA VÀ NHIỆT ẨN THỪA
142
4.2.1. Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11
142
4.2.2. Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ và do At
161
4.2.3. Nhiệt hiện truyền qua vách Q22
163
4.2.4. Nhiệt hiện truyền qua nền Q23
167
4.2.5. Nhiệt hiện tỏa do đèn chiều sáng Q31
168
4.2.6. Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32
168
4.2.7. Nhiệt hiện và ẩn do người tỏa ra Q4
170
4.2.8. Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QhN và QâN
172
4.2.9. Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5h và Q5a
172
4.2.10. Các nguồn nhiệt khác
174
4.2.11. Xác định phụ tải lạnh
176
4.3. CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TRÊN ẨM ĐỒ
177
4.3.1. Xác định các thông số trạng thái không khí trên ẩm đồ
177
4.3.2. Quá trình hòa trộn (xem thêm phần 3.4)
178
4.3.3. Quá trình sưởi ấm không khí đẳng ẩm dung
179
4.3.4. Quá trình làm lạnh và khử ẩm
179
4.3.5. Quá trình tăng ẩm bằng nước và hơi
180
4.4. THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
181
4.4.1. Sơ đồ tuần hoàn một cáp
181
4.4.2. Sơ đồ tuần hoàn hai cáp
195
4.4.3. Sơ đồ thẳng
197
Chương 5
TÍNH CHỌN MÁY VÀ THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
200
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Ba vấn đề cơ bản
200
5.1.2. Hiệu suất năng lượng COP, EER, APF, IPLV PIC
201
5.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hệ số COP và IPLV
205
5.1.4. Những nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lạnh của máy điều hòa không khí
207
5.1.5. Định nghĩa một số loại năng suất lạnh
208
5.2. TÍNH CHỌN MÁY ĐHKK PHÒNG PAC (GIÓ/GIÓ)
211
5.3. TÍNH CHỌN MÁY ĐIỀU HÒA GỌN PAC
213
5.3.1. Máy điều hòa gọn PAC giải nhiệt gió (gió/gió)
213
5.3.2. Máy điều hòa VRV giải nhiệt gió
221
5.3.3. Máy điều hòa PAC giải nhiệt nước (nước/gió)
226
5.4. CHỌN CHILLER
228
5.4.1.Chọn Chiller giải nhiệt nước
229
5.4.2. Chọn Chiller giải nhiệt gió
231
5.5. TÍNH CHỌN THÁP GIẢI NHIỆT
233
5.6. CHỌN FCU VÀ AHU
238
Chương 6
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC
6.1. ĐẠI CƯƠNG
240
6.1.1. Vật liệu ống
240
6.1.2. Tốc độ nước
246
6.1.3. Van và các phụ kiện
247
6.1.4. Tổn thấì. áp suấì.
250
6.2. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC
265
6.2.1. Sơ đồ nguyên lý
265
6.2.2. Sự phân bổ nước không đồng thời
269
6.2.3. Các thiết bị phụ
273
6.2.4. Sơ đồ lắp đặt đường ống
276
6.3. BƠM NƯỚC LI TÂM
290
6.3.1. Khái niệm chung
290
6.3.2. Đặc tính bơm
290
6.3.3. Tính chọn bơm
294
6.3.4. Một số loại bơm li tâm
295
Chương 7
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
7.1. KHÁI NIỆM CHUNG
305
7.2. TỔ CHỨC TRAO ĐỔI KHÔNG KHÍ TRONG KHÔNG GIAN ĐIỀU HÒA
306
7.2.1. Các phòng nhỏ
306
7.2.2. Các không gian lớn và phức tạp
309
7.3. CÁC THIẾT BỊ PHỤ CỦA ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
312
7.3.1. Chớp gió
314
7.3.2. Phin lọc gió
314
7.3.3. Van gió
315
7.3.4. Van chặn lửa
316
7.3.5. Bộ sưởi không khí
317
7.3.6. Hộp điều chình lưu lượng
317
7.3.7. Hộp tiêu âm
318
7.3.8. Miếng thổi, miệng hút
319
7.4. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ỐNG GIÓ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ
324
7.4.1. Khái niệm chung
324
7.4.2. Lựa chọn tốc độ không khí đi trong ống
325
7.4.3. Đường kính tương đương
326
7.4.4. Xác định tổn thất áp suất ống gió bằng đồ thị
326
7.4.5. Phương pháp thiết kế đường ống gió
340
7.4.6. Ví dụ tính toán đường ống gió theo phương pháp ma sát đồng đều
342
7.5. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ỐNG GIÓ BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
345
7.5.1. Khái niệm chung
345
7.5.2. Lựa chọn tốc độ không khí đi trong ống
346
7.5.3. Thông số kỹ thuật đường ống gió
347
7.5.4. Tổn thấ't áp suất trên đường ống gió
348
7.5.5. Ví dụ tính toán đường ống gió bằng phương pháp bảng số
352
7.6. TÍNH CHỌN QUẠT
356
7.6.1. Khái niệm chung
356
7.6.2. Quạt li tâm
360
7.6.3. Quạt hướng trục
364
7.6.4. Quạt ngàn dòng (quạt lồng sóc)
366
Phụ lục 1a. Ẩm đồ có tia quá trình e và eh
367
Phụ lục 1b. Âm đồ theo Carrier
368
Phục lục 2a. Đồ thị I - d theo đơn vị cũ (kcal/kg)
369
Phụ lục 2b. Đồ thị I - d của Delair
370
Phụ lục 2c. Đồ thị I - d của không khí ẩm ở PB = 760 mmHg (theo LTG Lufttechnische GmbH - CHLB Đức)
371
Phụ lục 3. Hệ số trở kháng cục bộ của các chi tiết ống gió
372
Phụ lục 4. Trở kháng ma sát tiêu chuẩn trên 1m ống gió ...
392
Phục lục 5. Nhiệt độ cực đại trung bình của không khí ở các địa phương ttbmax, oC (Bảng số 2, TCVN 4088 - 85)
413
Phụ lục 6. Nhiệt độ cực tiểu trung bình không khí ttbmin, oC (Bảng số 3, TCVN 4088 - 85)
416
Phụ lục 7. Nhiệt độ cực đại và cực tiểu tuyệt đối (Bảng số 4 TCVN 4088 - 85)
419
Phụ lục 8. Độ ẩm tương đối trung bình của không khí bên ngoài j, %
420
Phụ lục 9. Thông số vật lý của nước trên đường bão hòa
423
Phụ lục 10. Thông số vật lý của không khí khô ở PB = 760 mmHg
424
Phụ lục 11. Áp suất bão hòa hơi nước trên nước đá, mbar
425
TÀI LIỆU THAM KHẢO
LINK DOWNLOAD - BẢN 2024 (UPDATING...)
Hi anh! khogn biet sao minh download ko duoc anh. Password Ok, Code ok!
Trả lờiXóaAnh co link nao khac cho em xin với nhé
"Tuân Máy Lạnh Hitachi"
Trả lờiXóaAnh đã cập nhật link dự phòng cho em rồi nhé.