SÁCH - Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất - Tập 1 + 2 (Nguyễn Bin & Các TG) Full






NỘI DUNG:


TẬP 1.


PHÂN THỨ NHẨT
Chương I. Những tính chất lý hóa cơ bản của một số chất
1. Khối lượng riêng và thể tích riêng 5

2. Độ nhớt 82

3: Hệ số dẫn nhiệt 122

4. Nhiệt dung riêng 151

5. Nhiệt độ và nhiệt lượng riêng của sự dịch pha 206

6. Nhiệt hòa tan 262

7. Độ hòa tan 264

8. Hệ số giãn dài và hệ số giãn nở thể dch 280

9. Hệ số chịu nén của chất lỏng và chất khí 285

10.Sức cãng bề mặt 299

11.Tính chất lý hóa cùa một số chất ở áp suất khí quyển 310

12. Bằng đơn vị đo lưòng 357

PHẦN THỨ HAI
CÁC QUÁ TRÌNH THỦY LỰC
Chương II Thủy dộng lực học
Các chuẩn số đồng dạng về thủy dộng lực học 359

Sự chuyển dộng của chát lòng và chát khi 359

1. Chế độ chuyển động 359

2. Sự phân bố tốc độ của dòng ổn định đẳng nhiệt 361

3, Tốc độ và lưu lượng của chất khí bị nén 361

4. Tốc độ và lưu lượng của chất lỏng không bí nén chày trong ổng dẫn hay máng 367

5. Xác định đường kính ống dẫn khi biết lưu lượng và tốc độ 369

6. Tốc độ và lưu lượng của chất lỏng khồng bị nén chảy qua lỗ ỏ đáy bình hay thành bình khi mức chất lỏng                         370

7. Tốc độ và lưu lượng của chất lỏng không bị nén chảy qua 372

8. Thời gian chảy cạn bình 374

Sức cán thủy lực 376

1. Áp suất 376

2. Hệ số ma sát 377

3. Hệ số trở lực cục bộ 381

4. Sức cản thủy lực của chùm ống 404

Chất lỏng phi Niutơn 404
1 Khái niệm 404

2. Đặc trưng của chất lỏng phi Niuton 405

Sự chảy của chất lỏng phi Niutơn trong ống tròn 406

Thủy động lực lọc của lớp hạt 407

Lắng dưới tác dụng của trường trọng lực 407

1. Láng tự do của hạt rắn hình cầu 407

2. Lắng tự do của hạt rắn không phải hình cầu 410

3. Quá trình lắng chen nhau của hạt rắn 412

Lắng dưới tác dựng của lực ly tâm 412

Sự chuyền động của khí, hơi hay chất lỏng qua lớp vật liệu hạt 414

1. Lớp hạt không chuyển dộng 414

2. Lớp vật liệu đặc chuyền động 417

3. Lớp vật liệu ở trạng thái lỏng giả (tầng sôi) 419

Vận chuyển bằng khí 426
1. Vận chuyển bằng khí trong ống thầng đứng 426

2. Phương pháp tính thiết bị vận chuyển bằng khí 429

Vận chuyển chát lỏng. Bom 437

1. Một số khái niệm 437

2. Bơm pittông 437

3. Bơm ly tâm 440

4. Bơm xoáy lốc 442

5. Bơm răng khía 442

6. Bơm vít xoắn 442

7. So sánh và sử dụng các loại bơm 443

Vận chuyển và nén khí 454

Quạt ly tâm 454
1 Những đặc trưng của quạt 454

2. Vấn đề khí động lực học của quạt 455

3. Xác đinh các kích thước cơ bản của quạt ly tâm 457

4. Dặc tuyến của quạt và công thức chuyển đặc tuyến 458

5. Ký hiệu quạt 460

6, Độ bền của quạt 462

7. Chi dẫn chọn quạt 462

Máy nén 464

1 Phân loại máy xén. Cách xác định công và công suất 464

2. Máy nén ly tâm 466

3. Máy nén pittông 470

4. Máy nén rôto 472

5. Máy nén hướng trục 473

6. Máy nén khí kiểu bơm tia (êgiectơ) 478

7. Bơm chân không vòng nước 480

8. Bảng tra quạt, bơm chân không và máy nén (kích thước và đặc tính) 480

Chương 777. Phần Hông hệ không đồng nhất
Phần riêng hệ khí không đồng nhất 516

1. Phân loại                                                                                                                516

2. Tính toán công nghệ 517

3. Tính toán phòng lắng bụi một tầng 518

4. Tínhtoán phòng láng bụi nhiều tầng 518

5. Tính toán xiclôn 519

6. Tính toán xielon theo phương pháp chọn 522

7. Xiclon đơn 522

8. Xiclon tổ hợp 526 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ

9. Hiệu suất làm sạch của xiclon đơn 530

10, Hiệu suất làm sạch của xiclon tổ hợp 535

11. Sức cản thủy lực của xiclon 536

12. Trình tự tính toán xiclôn 537 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ

13. Thiết bị làm sạch khí kiểu sủi bọt 538

14. Hiệu suất làm sạch của thiết bị sủi bọt 544

15. Thiết bi rửa khí dưới tác dụng của lực ly tâm 546

16, Thiết bị phân riêng bằng phương pháp lọc (lọc tay áo) 547

17. Làm sạch khí dưới tác dụng của điện trường 548

Phân riêng hê lòng không đồng nhất 550
Lắng dưới tác dụng cửa trường trọng lực 551

Lọc 557 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ

1. Các khái niệm cơ bản 557

2. Công thức tính toán quá trinh lọc 558

3. Phương pháp và trình tự tính toán 560

4. Cấu tạo thiết bị lọc 561

5. Năng suất của máy lọc thùng quay 569

6. Quá trình rữa bã 572

Ly tâm 577

1. Lắng ly tâm 577

2. Lọc ly tâm 584

3. Cấu tao máy ly tâm 585

Xiclôn lỏng 593 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ

Chương IV. Khuấy trộn chất lòng                  610

1. Khái niệm 610

2. Xác định dạng cánh khuấy thích hợp nhất qua thực nghiệm 614

3. Công suất và số vòng quay của cánh khuấy 622


TẬP 2.


PHẦN THỨ BA
CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT
Chương V. TRUYỀN NHIỆT
1. Quá trình truyền nhiệt ổn định 3 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất

2- Quá trình truyền nhiệt không ổn định 10

3. Các chuẩn số đồng dạng trong quá trình cấp nhiệt 11

4. Cấp nhiệt khi dòng chày cưởng bức 13

5. Cấp nhiệt khi dòng chảy cưỡng bức ở phía ngoài chùm ống 18

6. Cấp nhiệt khi dòng chuyển động dọc theo tường phảng 21

7. Cấp nhiệt khi dòng chảy thành màng theo mặt tường dưới ảnh hưởng của trọng lực                        21

8. Cấp nhiệt khi cđ khuấy trộn 22

9. Cấp nhiệt khi chuyển động tự do (đối lưu tự nhiên) 23

10. Cấp nhiệt khi chất lỏng sôi 25

11. Cấp nhiệt khi ngưng tụ hơi bảo hòa khô không chứa khí không ngưng 27

12. Truyền nhiệt trực tiếp giữa hai môi trường 32

13. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt 35

14. Trình tự tính toán và vấn đề chọn thiết bị truyền nhiệt 44

15. Một số kết cấu các chi tiết của thiết bị truyền nhiệt 47

Chương VI. CÔ ĐẶC
1. Một số khái niệm 55

2. Những công thức tính 55

3. Một số loại thiết bị cô đặc chủ yếu 74

4. Tính toán thiết bi ngưng tụ barômet 8 3

5. Thiết bị cô đặc nhiều nồi 89

Chương VII. SẤY
1. Độ ẩm của vật liệu và các thông số trạng thái của không khí ẩm 93

2. Cân bằng vật liệu của quá trình sấy 102

3, Cân’bằng nhiệt của quá trình sấy 102

4. Thời gian sấy 105

5. Các sơ đồ của quá trinh sấy bằng không khí nóng 107

6. Sấy bằng khí lò 110

7. Sấy thăng hoa 112 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất

8. Cấu tạo thiết bị sấy 114

9, Các công thức cơ bản để tính thiết bi sấy 121

10, Chọn thiết bị sấy 124

11. Nguyên lý thiết kế thiết bị sấy 124

PHẦN THỨ BỐN. CÁC QUÁ TRÌNH CHUYỂN KHÓI
Chương VIII. KHUẾCH TÁN
I Thành phần pha                                                                                       126

Hệ số khuếch tán 127

1. Khuếch tán trong pha khí 127

2. Khuếch tán trong pha lòng 133

III.  Đồng dạng trong quá trình chuyển khối                                                         136

Chương IX. CHƯNG LUYỆN VÀ HẨP THỰ
Hấp thụ 138

1. Càn bằng pha 138

2. Cân bằng vật liệu của quá trình hấp thụ 1 40

3. Tính chiêu cao của thiết bị hấp thụ 142

4. Tính đường kính của tháp 143

5. Tính trở lực của tháp 143

II. Chưng luyện 143 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất

Chưng luyện liên tục hỗn hợp hai cấu tử 143

1. Cân bằng pha 143

2. Cân bằng vật liệu 144

3. Chi số hồi lưu thích hợp 158

Các phương pháp tính chiều cao thiết bị hấp thụ và chưng luyện 160

1. Tính chiều cao thiết bị theo phương trinh chuyển khối 160

2. Tính chiều cao thiết bị theo số bậc thay đổi nồng độ 167

3. Tính chiều cao thiết bị theo số đơn vị chuyển khối 175

Xác định đường kính và trở lực của tháp hấp thụvà chưng luyện cân bằng nhiệt lượng 181

1. Tính đường kính tháp 181

2. Tính trở lực của tháp 188

3. Cân bằng nhĩệt lượng của tháp chưng luyện và chưng đơn giàn 196

Chưng luyện đơn giản 199

Chưng luyện bằng hơi nước trực tiếp 202

Chưng luyện gián đoạn 206

Chưng luyện nhĩều cấu tử 210 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất

III. Một số cấu tạo và cách iáp ghép trong thiết bị káp thụ và chưng luyện                       229
1. Tháp đệm 229

2. Tháp chưng 232

3. Tháp đĩa không có ống chày chuyền 238

Chương X. HẤP PHỤ

Khải niệm và ứng dụng của hấp phụ 240

Chất hấp phụ 241

III. Các thuyết về hấp phụ                                                                              245

1, Cân bằng pha của quá trinh hấp phụ 245

2. Thuyết hấp phụ đẳng nhiệt Lăngmua 245

3. Thuyết hấp phụ đẳng nhiệt của Đubínhin 246

Nhiệt hấp phụ 250

Động học của quá trình hấp phụ 252

III. Tính thiết bị hấp phụ                                                                               253
Hấp phụ gián đoạn co lớp chất hấp phụ đứng yên 253

1. Sự thay đổi nồng độ trong pha rán và pha khí theo thời gian và theo chiều cao lớp chất hấp phụ 253

2. Xác định thời gian hấp phụ theo hệ số tác dụng hấp phụ 255

3. Xác đinh thời gian hấp phụ theo hoạt độ động lực 256

4- Xác định thời gian hấp phụ theo hệ số chuyển khối 257

Hấp phụ liên tục với lớp chất hấp phụ chuyển động 261

Hấp phụ tầng sôi 261

1. Hấp phụ tâng sỏi làm việc gián đoạn 263

2. Hấp phụ tằng sôi liên tục với chất hấp phụ tuần hoàn 265

VII. Quá trình nhả                                                                            266

VIIII. Cấu tạo thiết bị hấp phụ                                                               268
1. Thiết bị hấp phụ làm việc gián đoạn với lớp hạt không chuyển động 268

2. Thìết bị hấp phụ làm việc liên tục với lớp hạt chuyển động 270

3. Thiết bị hấp phụ tầng sôi 270

Chương XI. TRÍCH LY

I Trích ly chất lòng                                                                            271

Các khái niệm 271

Các đồ thị cơ bản và đường cong cân bằng 272

1. Đồ thị tam giác và tính chất cơ bản của nó 272

2. ĐỒ thị vuông gđc Z – X, Ỹ và Ỹ -X 275

3. Đồ thị vuông góc y’ – x’ 277

Các phương pháp trích ly 277

1. Trích ly tiếp xúc tùng bậc 277

2. Trích ly tiếp xúc liên tục 290
Một số thiết bị trích ly chủ yếu 291

1. Thiết bị trích ly tiếp xúc Hên tục 291

2. Thiết bị trích ly tiếp xúc tùng bậc 294

3. So sánh và lựa chọn các thiết bị trích ly 295

II Trích ly chất rắn                                                                           296
I Các khái niệm 296

2. Trích ly trong thiết bị với lớp vật liệu rắn đứng yên 297

3. Trích ly trong các thiết bị vật liệu rắn chuyển động 298

4. Tính toán trích ly chất rắn 299

PHÀN THỨ NĂM

VẬT LIỆU CHẾ TẠO Và cách tính kiểm tra độ bền thiết bị

Chương XII. VẬT LIỆU CHẾ TẠO MÁY VÀ THIẾT BỊ HÓA CHẤT
L Yêu cầu đổi với thiết bị hổa chất 303

2. Chọn vật liệu để chế tạo máy và thiết bị hđa chất 304

§3. Một số vật liệu thông dụng để chế tạo máy và thiết bị hóa chất 306

4. Giới thiệu phạm vi ứng dụng cùa một số vật liệu 322

Chương XIII. TÍNH TOÁN co KHI MỘT số CHI TIẾT CHỦ YẾU
CỦA THIẾT BỊ HÓA CHẤT

I. Khái niệm chung 354
II. Tính thản hình trụ 358
§1. Thân hình trụ hàn 360
§2. Thân hÌnh trụ rèn 371
§3. Thân hình trụ đúc 380
III Tính đáy và nấp thiết bị 381
§1. Đáy và nắp elip cố gờ 381
§2. Đáy và nắp bán cầu 398
§3. Đáy hình nòn 398
§4. Đáy và náp phẳng tròn 402
IV. Mặt bích 408
V Cửa nối ống dãn với thiết bị 434
VI. Chân dỡ và tai treo thiết bị 435
Tài liệu tham khảo














LINK DOWNLOAD - BẢN 2006







NỘI DUNG:


TẬP 1.


PHÂN THỨ NHẨT
Chương I. Những tính chất lý hóa cơ bản của một số chất
1. Khối lượng riêng và thể tích riêng 5

2. Độ nhớt 82

3: Hệ số dẫn nhiệt 122

4. Nhiệt dung riêng 151

5. Nhiệt độ và nhiệt lượng riêng của sự dịch pha 206

6. Nhiệt hòa tan 262

7. Độ hòa tan 264

8. Hệ số giãn dài và hệ số giãn nở thể dch 280

9. Hệ số chịu nén của chất lỏng và chất khí 285

10.Sức cãng bề mặt 299

11.Tính chất lý hóa cùa một số chất ở áp suất khí quyển 310

12. Bằng đơn vị đo lưòng 357

PHẦN THỨ HAI
CÁC QUÁ TRÌNH THỦY LỰC
Chương II Thủy dộng lực học
Các chuẩn số đồng dạng về thủy dộng lực học 359

Sự chuyển dộng của chát lòng và chát khi 359

1. Chế độ chuyển động 359

2. Sự phân bố tốc độ của dòng ổn định đẳng nhiệt 361

3, Tốc độ và lưu lượng của chất khí bị nén 361

4. Tốc độ và lưu lượng của chất lỏng không bí nén chày trong ổng dẫn hay máng 367

5. Xác định đường kính ống dẫn khi biết lưu lượng và tốc độ 369

6. Tốc độ và lưu lượng của chất lỏng khồng bị nén chảy qua lỗ ỏ đáy bình hay thành bình khi mức chất lỏng                         370

7. Tốc độ và lưu lượng của chất lỏng không bị nén chảy qua 372

8. Thời gian chảy cạn bình 374

Sức cán thủy lực 376

1. Áp suất 376

2. Hệ số ma sát 377

3. Hệ số trở lực cục bộ 381

4. Sức cản thủy lực của chùm ống 404

Chất lỏng phi Niutơn 404
1 Khái niệm 404

2. Đặc trưng của chất lỏng phi Niuton 405

Sự chảy của chất lỏng phi Niutơn trong ống tròn 406

Thủy động lực lọc của lớp hạt 407

Lắng dưới tác dụng của trường trọng lực 407

1. Láng tự do của hạt rắn hình cầu 407

2. Lắng tự do của hạt rắn không phải hình cầu 410

3. Quá trình lắng chen nhau của hạt rắn 412

Lắng dưới tác dựng của lực ly tâm 412

Sự chuyền động của khí, hơi hay chất lỏng qua lớp vật liệu hạt 414

1. Lớp hạt không chuyển dộng 414

2. Lớp vật liệu đặc chuyền động 417

3. Lớp vật liệu ở trạng thái lỏng giả (tầng sôi) 419

Vận chuyển bằng khí 426
1. Vận chuyển bằng khí trong ống thầng đứng 426

2. Phương pháp tính thiết bị vận chuyển bằng khí 429

Vận chuyển chát lỏng. Bom 437

1. Một số khái niệm 437

2. Bơm pittông 437

3. Bơm ly tâm 440

4. Bơm xoáy lốc 442

5. Bơm răng khía 442

6. Bơm vít xoắn 442

7. So sánh và sử dụng các loại bơm 443

Vận chuyển và nén khí 454

Quạt ly tâm 454
1 Những đặc trưng của quạt 454

2. Vấn đề khí động lực học của quạt 455

3. Xác đinh các kích thước cơ bản của quạt ly tâm 457

4. Dặc tuyến của quạt và công thức chuyển đặc tuyến 458

5. Ký hiệu quạt 460

6, Độ bền của quạt 462

7. Chi dẫn chọn quạt 462

Máy nén 464

1 Phân loại máy xén. Cách xác định công và công suất 464

2. Máy nén ly tâm 466

3. Máy nén pittông 470

4. Máy nén rôto 472

5. Máy nén hướng trục 473

6. Máy nén khí kiểu bơm tia (êgiectơ) 478

7. Bơm chân không vòng nước 480

8. Bảng tra quạt, bơm chân không và máy nén (kích thước và đặc tính) 480

Chương 777. Phần Hông hệ không đồng nhất
Phần riêng hệ khí không đồng nhất 516

1. Phân loại                                                                                                                516

2. Tính toán công nghệ 517

3. Tính toán phòng lắng bụi một tầng 518

4. Tínhtoán phòng láng bụi nhiều tầng 518

5. Tính toán xiclôn 519

6. Tính toán xielon theo phương pháp chọn 522

7. Xiclon đơn 522

8. Xiclon tổ hợp 526 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ

9. Hiệu suất làm sạch của xiclon đơn 530

10, Hiệu suất làm sạch của xiclon tổ hợp 535

11. Sức cản thủy lực của xiclon 536

12. Trình tự tính toán xiclôn 537 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ

13. Thiết bị làm sạch khí kiểu sủi bọt 538

14. Hiệu suất làm sạch của thiết bị sủi bọt 544

15. Thiết bi rửa khí dưới tác dụng của lực ly tâm 546

16, Thiết bị phân riêng bằng phương pháp lọc (lọc tay áo) 547

17. Làm sạch khí dưới tác dụng của điện trường 548

Phân riêng hê lòng không đồng nhất 550
Lắng dưới tác dụng cửa trường trọng lực 551

Lọc 557 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ

1. Các khái niệm cơ bản 557

2. Công thức tính toán quá trinh lọc 558

3. Phương pháp và trình tự tính toán 560

4. Cấu tạo thiết bị lọc 561

5. Năng suất của máy lọc thùng quay 569

6. Quá trình rữa bã 572

Ly tâm 577

1. Lắng ly tâm 577

2. Lọc ly tâm 584

3. Cấu tao máy ly tâm 585

Xiclôn lỏng 593 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ

Chương IV. Khuấy trộn chất lòng                  610

1. Khái niệm 610

2. Xác định dạng cánh khuấy thích hợp nhất qua thực nghiệm 614

3. Công suất và số vòng quay của cánh khuấy 622


TẬP 2.


PHẦN THỨ BA
CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT
Chương V. TRUYỀN NHIỆT
1. Quá trình truyền nhiệt ổn định 3 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất

2- Quá trình truyền nhiệt không ổn định 10

3. Các chuẩn số đồng dạng trong quá trình cấp nhiệt 11

4. Cấp nhiệt khi dòng chày cưởng bức 13

5. Cấp nhiệt khi dòng chảy cưỡng bức ở phía ngoài chùm ống 18

6. Cấp nhiệt khi dòng chuyển động dọc theo tường phảng 21

7. Cấp nhiệt khi dòng chảy thành màng theo mặt tường dưới ảnh hưởng của trọng lực                        21

8. Cấp nhiệt khi cđ khuấy trộn 22

9. Cấp nhiệt khi chuyển động tự do (đối lưu tự nhiên) 23

10. Cấp nhiệt khi chất lỏng sôi 25

11. Cấp nhiệt khi ngưng tụ hơi bảo hòa khô không chứa khí không ngưng 27

12. Truyền nhiệt trực tiếp giữa hai môi trường 32

13. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt 35

14. Trình tự tính toán và vấn đề chọn thiết bị truyền nhiệt 44

15. Một số kết cấu các chi tiết của thiết bị truyền nhiệt 47

Chương VI. CÔ ĐẶC
1. Một số khái niệm 55

2. Những công thức tính 55

3. Một số loại thiết bị cô đặc chủ yếu 74

4. Tính toán thiết bi ngưng tụ barômet 8 3

5. Thiết bị cô đặc nhiều nồi 89

Chương VII. SẤY
1. Độ ẩm của vật liệu và các thông số trạng thái của không khí ẩm 93

2. Cân bằng vật liệu của quá trình sấy 102

3, Cân’bằng nhiệt của quá trình sấy 102

4. Thời gian sấy 105

5. Các sơ đồ của quá trinh sấy bằng không khí nóng 107

6. Sấy bằng khí lò 110

7. Sấy thăng hoa 112 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất

8. Cấu tạo thiết bị sấy 114

9, Các công thức cơ bản để tính thiết bi sấy 121

10, Chọn thiết bị sấy 124

11. Nguyên lý thiết kế thiết bị sấy 124

PHẦN THỨ BỐN. CÁC QUÁ TRÌNH CHUYỂN KHÓI
Chương VIII. KHUẾCH TÁN
I Thành phần pha                                                                                       126

Hệ số khuếch tán 127

1. Khuếch tán trong pha khí 127

2. Khuếch tán trong pha lòng 133

III.  Đồng dạng trong quá trình chuyển khối                                                         136

Chương IX. CHƯNG LUYỆN VÀ HẨP THỰ
Hấp thụ 138

1. Càn bằng pha 138

2. Cân bằng vật liệu của quá trình hấp thụ 1 40

3. Tính chiêu cao của thiết bị hấp thụ 142

4. Tính đường kính của tháp 143

5. Tính trở lực của tháp 143

II. Chưng luyện 143 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất

Chưng luyện liên tục hỗn hợp hai cấu tử 143

1. Cân bằng pha 143

2. Cân bằng vật liệu 144

3. Chi số hồi lưu thích hợp 158

Các phương pháp tính chiều cao thiết bị hấp thụ và chưng luyện 160

1. Tính chiều cao thiết bị theo phương trinh chuyển khối 160

2. Tính chiều cao thiết bị theo số bậc thay đổi nồng độ 167

3. Tính chiều cao thiết bị theo số đơn vị chuyển khối 175

Xác định đường kính và trở lực của tháp hấp thụvà chưng luyện cân bằng nhiệt lượng 181

1. Tính đường kính tháp 181

2. Tính trở lực của tháp 188

3. Cân bằng nhĩệt lượng của tháp chưng luyện và chưng đơn giàn 196

Chưng luyện đơn giản 199

Chưng luyện bằng hơi nước trực tiếp 202

Chưng luyện gián đoạn 206

Chưng luyện nhĩều cấu tử 210 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất

III. Một số cấu tạo và cách iáp ghép trong thiết bị káp thụ và chưng luyện                       229
1. Tháp đệm 229

2. Tháp chưng 232

3. Tháp đĩa không có ống chày chuyền 238

Chương X. HẤP PHỤ

Khải niệm và ứng dụng của hấp phụ 240

Chất hấp phụ 241

III. Các thuyết về hấp phụ                                                                              245

1, Cân bằng pha của quá trinh hấp phụ 245

2. Thuyết hấp phụ đẳng nhiệt Lăngmua 245

3. Thuyết hấp phụ đẳng nhiệt của Đubínhin 246

Nhiệt hấp phụ 250

Động học của quá trình hấp phụ 252

III. Tính thiết bị hấp phụ                                                                               253
Hấp phụ gián đoạn co lớp chất hấp phụ đứng yên 253

1. Sự thay đổi nồng độ trong pha rán và pha khí theo thời gian và theo chiều cao lớp chất hấp phụ 253

2. Xác định thời gian hấp phụ theo hệ số tác dụng hấp phụ 255

3. Xác đinh thời gian hấp phụ theo hoạt độ động lực 256

4- Xác định thời gian hấp phụ theo hệ số chuyển khối 257

Hấp phụ liên tục với lớp chất hấp phụ chuyển động 261

Hấp phụ tầng sôi 261

1. Hấp phụ tâng sỏi làm việc gián đoạn 263

2. Hấp phụ tằng sôi liên tục với chất hấp phụ tuần hoàn 265

VII. Quá trình nhả                                                                            266

VIIII. Cấu tạo thiết bị hấp phụ                                                               268
1. Thiết bị hấp phụ làm việc gián đoạn với lớp hạt không chuyển động 268

2. Thìết bị hấp phụ làm việc liên tục với lớp hạt chuyển động 270

3. Thiết bị hấp phụ tầng sôi 270

Chương XI. TRÍCH LY

I Trích ly chất lòng                                                                            271

Các khái niệm 271

Các đồ thị cơ bản và đường cong cân bằng 272

1. Đồ thị tam giác và tính chất cơ bản của nó 272

2. ĐỒ thị vuông gđc Z – X, Ỹ và Ỹ -X 275

3. Đồ thị vuông góc y’ – x’ 277

Các phương pháp trích ly 277

1. Trích ly tiếp xúc tùng bậc 277

2. Trích ly tiếp xúc liên tục 290
Một số thiết bị trích ly chủ yếu 291

1. Thiết bị trích ly tiếp xúc Hên tục 291

2. Thiết bị trích ly tiếp xúc tùng bậc 294

3. So sánh và lựa chọn các thiết bị trích ly 295

II Trích ly chất rắn                                                                           296
I Các khái niệm 296

2. Trích ly trong thiết bị với lớp vật liệu rắn đứng yên 297

3. Trích ly trong các thiết bị vật liệu rắn chuyển động 298

4. Tính toán trích ly chất rắn 299

PHÀN THỨ NĂM

VẬT LIỆU CHẾ TẠO Và cách tính kiểm tra độ bền thiết bị

Chương XII. VẬT LIỆU CHẾ TẠO MÁY VÀ THIẾT BỊ HÓA CHẤT
L Yêu cầu đổi với thiết bị hổa chất 303

2. Chọn vật liệu để chế tạo máy và thiết bị hđa chất 304

§3. Một số vật liệu thông dụng để chế tạo máy và thiết bị hóa chất 306

4. Giới thiệu phạm vi ứng dụng cùa một số vật liệu 322

Chương XIII. TÍNH TOÁN co KHI MỘT số CHI TIẾT CHỦ YẾU
CỦA THIẾT BỊ HÓA CHẤT

I. Khái niệm chung 354
II. Tính thản hình trụ 358
§1. Thân hình trụ hàn 360
§2. Thân hÌnh trụ rèn 371
§3. Thân hình trụ đúc 380
III Tính đáy và nấp thiết bị 381
§1. Đáy và nắp elip cố gờ 381
§2. Đáy và nắp bán cầu 398
§3. Đáy hình nòn 398
§4. Đáy và náp phẳng tròn 402
IV. Mặt bích 408
V Cửa nối ống dãn với thiết bị 434
VI. Chân dỡ và tai treo thiết bị 435
Tài liệu tham khảo














LINK DOWNLOAD - BẢN 2006


M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: