LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP - Thiết kế hệ thống điều hòa không khí water chiller cho nhà máy dược PYMEPHARCO Phú Yên
LỜI NÓI ĐẦU.. 1
TÀI LIỆU THAM KHẢO.. 2
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY DƯỢC PYMEPHARCO.. 3
1.1. Giới thiệu về công ty:. 3
1.1.1. Địa chỉ công ty:. 3
1.1.2. Sơ lược về công ty:. 3
1.1.4. Các mặt hàng sản xuất thuốc của nhà máy dược:. 4
1.2. Giới thiệu về phòng sạch được sử dụng trong nhà máy dược:. 5
1.2.1. Áp suất phòng (Room Pressurization):. 5
1.2.2. Độ sạch (Cleanliness):. 6
1.2.3. Nhiễm chéo (Cross-Contamination):. 7
1.3. Giới thiệu về điều hòa không khí và chọn hệ thống điều hòa không khí :. 7
1.3.1. Khái niệm về điều hoà không khí:. 7
1.3.2. Ảnh hưởng của trạng thái không khí tới con người:. 8
1.3.3. Phân loại hệ thống điều hoà không khí:. 13
CHƯƠNG 2: CHỌN THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.. 17
2.1. Tiêu chuẩn phòng sạch theo WHO-GMP:. 17
2.1.1. Yêu cầu chung:. 17
2.1.2. Các yêu cầu cụ thể về giải pháp công nghệ và kỹ thuật:. 17
2.2. Thông số khí hậu:. 18
2.2.1. Thông số ngoài trời:. 18
2.2.2. Thông số bên trong phòng:. 19
2.3. Hệ thống điều hoà không khí khi lắp đặt cho công ty dược Pymepharco:. 20
CHƯƠNG 3: TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT CHO KHU THUỐC VIÊN.. 21
3.1. Sơ đồ tính toán nhiệt:. 21
3.2. Xác định lượng nhiệt thừa QT:. 22
3.2.1. Nhiệt do máy móc thiết bị điện tỏa ra Q1:. 22
3.2.2. Nhiệt tỏa ra rừ các nguồn sáng nhân tạo Q2:. 24
3.2.3. Nhiệt do người tỏa ra Q3:. 26
3.2.5. Nhiệt tỏa ra từ bề mặt thiết bị nhiệt Q5:. 29
3.2.6. Nhiệt do bức xạ mặt trời vào phòng Q6:. 29
3.2.7. Nhiệt do lọt không khí vào phòng Q7:. 35
3.2.8. Nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q8:. 38
3.2.9. Tổng lượng nhiệt thừa QT:. 49
3.3. Xác định lượng ẩm thừa WT:. 57
3.3.1. Lượng ẩm do người tỏa ra W1:. 57
3.3.2. Lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm W2:. 57
3.3.3. Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W3:. 57
3.3.4. Tổng lượng ẩm thừa WT:. 58
3.4. Kiểm tra đọng sương trên vách:. 63
CHƯƠNG 4 : LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ. 65
4.1. PHƯƠNG TRÌNH NĂNG SUẤT GIÓ:. 65
4.2. THIẾT LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA MÙA HÈ:. 66
4.2.1. Nguyên lý làm việc:. 66
4.2.2. Xác định các điểm nút trên đồ thị I – d:. 67
4.2.3. Xác định năng suất các thiết bị:. 69
CHƯƠNG 5: TÍNH KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ CHÍNH.. 80
5.1. Các thiết bị được lắp đặt tại nhà máy dược:. 80
5.1.1. Cụm Chiller:. 80
5.1.2. Tháp giải nhiệt:. 80
5.1.3. AHU và FCU:. 81
5.2. Tính kiểm tra cụm máy Chiller :. 82
5.2.1. Xác định chu trình máy lạnh:. 82
5.2.2. Xác định các điểm nút:. 82
5.3. Tính kiểm tra tháp làm mát nước (cooling tower):. 86
5.4.Tính kiểm tra FCU và AHU:. 87
5.4.1. Kiểm tra AHU-S-01: Q =189 kW, L = 9,028 [l/s]. 87
5.4.2. Kiểm tra AHU-S-02: Q = 91,8 [kW], L = 4,385 [l/s]. 87
5.4.3. Kiểm tra AHU-S-03: Q = 46,3 [kW], L = 2,212 [l/s]. 88
5.4.4. Kiểm tra các AHU và FCU còn lại của khu thuốc viên:. 88
CHƯƠNG 6: TÍNH, KIỂM TRA HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN VÀ PHÂN PHỐI KHÔNG KHÍ 90
6.1. Tính toán thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí:. 90
6.1.1. Tính toán kênh gió cấp cho các phòng sử dụng AHU:. 90
6.1.2. Tính toán kênh gió hồi cho các phòng sử dụng AHU:. 92
CHƯƠNG 7: TÍNH KIỂM TRA HỆ THỐNG ỐNG DẪN NƯỚC. 93
7.1. Vật liệu ống:. 93
7.2. Van và các phụ kiện:. 93
7.3. Tổn thất áp suất:. 93
7.4. Thông số của bơm giải nhiệt:. 93
7.5. Tính đường ống nước giải nhiệt cho bình ngưng:. 94
7.6. Tính toán hệ thống ống dẫn nước lạnh :. 96
CHƯƠNG 8: TIÊU ÂM CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ. 98
8.1. Khái niệm về tiếng ồn:. 98
8.2. Ảnh hưởng của tiếng ồn đối với sức khoẻ con người:. 98
8.3. Các nguồn gây ồn:. 98
8.4. Các biện pháp tiêu âm và thiết bị tiêu âm:. 99
8.5. Tiêu âm quạt :. 100
8.6. Lắp các ống nối mềm đầu giữa các thiết bị và đường ống:. 100
CHƯƠNG 9 : HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CỦA NHÀ MÁY DƯỢC.. 101
9.1. Mô tả chung hệ thống điều khiển:. 101
9.2. Nguyên lý hoạt hệ CHILLER:. 102
9.3. Nguyên lý hoạt động hệ AHU:. 102
9.4. Mô tả tủ điều khiển AHU-S-01:. 102
9.5. Mô tả tủ điều khiển AHU-S-02:. 107
9.6. Mô tả tủ điều khiển AHU-MB-01:. 108
9.7.Mô tả tủ điều khiển AHU-MB-02:. 109
9.8. Mô tả tủ điều khiển AHU-S-03/RD-02/RD-01:
3.2.6. Nhiệt do bức xạ mặt trời vào phòng Q6:. 29
3.2.7. Nhiệt do lọt không khí vào phòng Q7:. 35
3.2.8. Nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q8:. 38
3.2.9. Tổng lượng nhiệt thừa QT:. 49
3.3. Xác định lượng ẩm thừa WT:. 57
3.3.1. Lượng ẩm do người tỏa ra W1:. 57
3.3.2. Lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm W2:. 57
3.3.3. Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W3:. 57
3.3.4. Tổng lượng ẩm thừa WT:. 58
3.4. Kiểm tra đọng sương trên vách:. 63
CHƯƠNG 4 : LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ. 65
4.1. PHƯƠNG TRÌNH NĂNG SUẤT GIÓ:. 65
4.2. THIẾT LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA MÙA HÈ:. 66
4.2.1. Nguyên lý làm việc:. 66
4.2.2. Xác định các điểm nút trên đồ thị I – d:. 67
4.2.3. Xác định năng suất các thiết bị:. 69
CHƯƠNG 5: TÍNH KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ CHÍNH.. 80
5.1. Các thiết bị được lắp đặt tại nhà máy dược:. 80
5.1.1. Cụm Chiller:. 80
5.1.2. Tháp giải nhiệt:. 80
5.1.3. AHU và FCU:. 81
5.2. Tính kiểm tra cụm máy Chiller :. 82
5.2.1. Xác định chu trình máy lạnh:. 82
5.2.2. Xác định các điểm nút:. 82
5.3. Tính kiểm tra tháp làm mát nước (cooling tower):. 86
5.4.Tính kiểm tra FCU và AHU:. 87
5.4.1. Kiểm tra AHU-S-01: Q =189 kW, L = 9,028 [l/s]. 87
5.4.2. Kiểm tra AHU-S-02: Q = 91,8 [kW], L = 4,385 [l/s]. 87
5.4.3. Kiểm tra AHU-S-03: Q = 46,3 [kW], L = 2,212 [l/s]. 88
5.4.4. Kiểm tra các AHU và FCU còn lại của khu thuốc viên:. 88
CHƯƠNG 6: TÍNH, KIỂM TRA HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN VÀ PHÂN PHỐI KHÔNG KHÍ 90
6.1. Tính toán thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí:. 90
6.1.1. Tính toán kênh gió cấp cho các phòng sử dụng AHU:. 90
6.1.2. Tính toán kênh gió hồi cho các phòng sử dụng AHU:. 92
CHƯƠNG 7: TÍNH KIỂM TRA HỆ THỐNG ỐNG DẪN NƯỚC. 93
7.1. Vật liệu ống:. 93
7.2. Van và các phụ kiện:. 93
7.3. Tổn thất áp suất:. 93
7.4. Thông số của bơm giải nhiệt:. 93
7.5. Tính đường ống nước giải nhiệt cho bình ngưng:. 94
7.6. Tính toán hệ thống ống dẫn nước lạnh :. 96
CHƯƠNG 8: TIÊU ÂM CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ. 98
8.1. Khái niệm về tiếng ồn:. 98
8.2. Ảnh hưởng của tiếng ồn đối với sức khoẻ con người:. 98
8.3. Các nguồn gây ồn:. 98
8.4. Các biện pháp tiêu âm và thiết bị tiêu âm:. 99
8.5. Tiêu âm quạt :. 100
8.6. Lắp các ống nối mềm đầu giữa các thiết bị và đường ống:. 100
CHƯƠNG 9 : HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CỦA NHÀ MÁY DƯỢC.. 101
9.1. Mô tả chung hệ thống điều khiển:. 101
9.2. Nguyên lý hoạt hệ CHILLER:. 102
9.3. Nguyên lý hoạt động hệ AHU:. 102
9.4. Mô tả tủ điều khiển AHU-S-01:. 102
9.5. Mô tả tủ điều khiển AHU-S-02:. 107
9.6. Mô tả tủ điều khiển AHU-MB-01:. 108
9.7.Mô tả tủ điều khiển AHU-MB-02:. 109
9.8. Mô tả tủ điều khiển AHU-S-03/RD-02/RD-01:
LỜI NÓI ĐẦU.. 1
TÀI LIỆU THAM KHẢO.. 2
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY DƯỢC PYMEPHARCO.. 3
1.1. Giới thiệu về công ty:. 3
1.1.1. Địa chỉ công ty:. 3
1.1.2. Sơ lược về công ty:. 3
1.1.4. Các mặt hàng sản xuất thuốc của nhà máy dược:. 4
1.2. Giới thiệu về phòng sạch được sử dụng trong nhà máy dược:. 5
1.2.1. Áp suất phòng (Room Pressurization):. 5
1.2.2. Độ sạch (Cleanliness):. 6
1.2.3. Nhiễm chéo (Cross-Contamination):. 7
1.3. Giới thiệu về điều hòa không khí và chọn hệ thống điều hòa không khí :. 7
1.3.1. Khái niệm về điều hoà không khí:. 7
1.3.2. Ảnh hưởng của trạng thái không khí tới con người:. 8
1.3.3. Phân loại hệ thống điều hoà không khí:. 13
CHƯƠNG 2: CHỌN THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.. 17
2.1. Tiêu chuẩn phòng sạch theo WHO-GMP:. 17
2.1.1. Yêu cầu chung:. 17
2.1.2. Các yêu cầu cụ thể về giải pháp công nghệ và kỹ thuật:. 17
2.2. Thông số khí hậu:. 18
2.2.1. Thông số ngoài trời:. 18
2.2.2. Thông số bên trong phòng:. 19
2.3. Hệ thống điều hoà không khí khi lắp đặt cho công ty dược Pymepharco:. 20
CHƯƠNG 3: TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT CHO KHU THUỐC VIÊN.. 21
3.1. Sơ đồ tính toán nhiệt:. 21
3.2. Xác định lượng nhiệt thừa QT:. 22
3.2.1. Nhiệt do máy móc thiết bị điện tỏa ra Q1:. 22
3.2.2. Nhiệt tỏa ra rừ các nguồn sáng nhân tạo Q2:. 24
3.2.3. Nhiệt do người tỏa ra Q3:. 26
3.2.5. Nhiệt tỏa ra từ bề mặt thiết bị nhiệt Q5:. 29
3.2.6. Nhiệt do bức xạ mặt trời vào phòng Q6:. 29
3.2.7. Nhiệt do lọt không khí vào phòng Q7:. 35
3.2.8. Nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q8:. 38
3.2.9. Tổng lượng nhiệt thừa QT:. 49
3.3. Xác định lượng ẩm thừa WT:. 57
3.3.1. Lượng ẩm do người tỏa ra W1:. 57
3.3.2. Lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm W2:. 57
3.3.3. Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W3:. 57
3.3.4. Tổng lượng ẩm thừa WT:. 58
3.4. Kiểm tra đọng sương trên vách:. 63
CHƯƠNG 4 : LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ. 65
4.1. PHƯƠNG TRÌNH NĂNG SUẤT GIÓ:. 65
4.2. THIẾT LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA MÙA HÈ:. 66
4.2.1. Nguyên lý làm việc:. 66
4.2.2. Xác định các điểm nút trên đồ thị I – d:. 67
4.2.3. Xác định năng suất các thiết bị:. 69
CHƯƠNG 5: TÍNH KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ CHÍNH.. 80
5.1. Các thiết bị được lắp đặt tại nhà máy dược:. 80
5.1.1. Cụm Chiller:. 80
5.1.2. Tháp giải nhiệt:. 80
5.1.3. AHU và FCU:. 81
5.2. Tính kiểm tra cụm máy Chiller :. 82
5.2.1. Xác định chu trình máy lạnh:. 82
5.2.2. Xác định các điểm nút:. 82
5.3. Tính kiểm tra tháp làm mát nước (cooling tower):. 86
5.4.Tính kiểm tra FCU và AHU:. 87
5.4.1. Kiểm tra AHU-S-01: Q =189 kW, L = 9,028 [l/s]. 87
5.4.2. Kiểm tra AHU-S-02: Q = 91,8 [kW], L = 4,385 [l/s]. 87
5.4.3. Kiểm tra AHU-S-03: Q = 46,3 [kW], L = 2,212 [l/s]. 88
5.4.4. Kiểm tra các AHU và FCU còn lại của khu thuốc viên:. 88
CHƯƠNG 6: TÍNH, KIỂM TRA HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN VÀ PHÂN PHỐI KHÔNG KHÍ 90
6.1. Tính toán thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí:. 90
6.1.1. Tính toán kênh gió cấp cho các phòng sử dụng AHU:. 90
6.1.2. Tính toán kênh gió hồi cho các phòng sử dụng AHU:. 92
CHƯƠNG 7: TÍNH KIỂM TRA HỆ THỐNG ỐNG DẪN NƯỚC. 93
7.1. Vật liệu ống:. 93
7.2. Van và các phụ kiện:. 93
7.3. Tổn thất áp suất:. 93
7.4. Thông số của bơm giải nhiệt:. 93
7.5. Tính đường ống nước giải nhiệt cho bình ngưng:. 94
7.6. Tính toán hệ thống ống dẫn nước lạnh :. 96
CHƯƠNG 8: TIÊU ÂM CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ. 98
8.1. Khái niệm về tiếng ồn:. 98
8.2. Ảnh hưởng của tiếng ồn đối với sức khoẻ con người:. 98
8.3. Các nguồn gây ồn:. 98
8.4. Các biện pháp tiêu âm và thiết bị tiêu âm:. 99
8.5. Tiêu âm quạt :. 100
8.6. Lắp các ống nối mềm đầu giữa các thiết bị và đường ống:. 100
CHƯƠNG 9 : HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CỦA NHÀ MÁY DƯỢC.. 101
9.1. Mô tả chung hệ thống điều khiển:. 101
9.2. Nguyên lý hoạt hệ CHILLER:. 102
9.3. Nguyên lý hoạt động hệ AHU:. 102
9.4. Mô tả tủ điều khiển AHU-S-01:. 102
9.5. Mô tả tủ điều khiển AHU-S-02:. 107
9.6. Mô tả tủ điều khiển AHU-MB-01:. 108
9.7.Mô tả tủ điều khiển AHU-MB-02:. 109
9.8. Mô tả tủ điều khiển AHU-S-03/RD-02/RD-01:
3.2.6. Nhiệt do bức xạ mặt trời vào phòng Q6:. 29
3.2.7. Nhiệt do lọt không khí vào phòng Q7:. 35
3.2.8. Nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q8:. 38
3.2.9. Tổng lượng nhiệt thừa QT:. 49
3.3. Xác định lượng ẩm thừa WT:. 57
3.3.1. Lượng ẩm do người tỏa ra W1:. 57
3.3.2. Lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm W2:. 57
3.3.3. Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W3:. 57
3.3.4. Tổng lượng ẩm thừa WT:. 58
3.4. Kiểm tra đọng sương trên vách:. 63
CHƯƠNG 4 : LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ. 65
4.1. PHƯƠNG TRÌNH NĂNG SUẤT GIÓ:. 65
4.2. THIẾT LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA MÙA HÈ:. 66
4.2.1. Nguyên lý làm việc:. 66
4.2.2. Xác định các điểm nút trên đồ thị I – d:. 67
4.2.3. Xác định năng suất các thiết bị:. 69
CHƯƠNG 5: TÍNH KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ CHÍNH.. 80
5.1. Các thiết bị được lắp đặt tại nhà máy dược:. 80
5.1.1. Cụm Chiller:. 80
5.1.2. Tháp giải nhiệt:. 80
5.1.3. AHU và FCU:. 81
5.2. Tính kiểm tra cụm máy Chiller :. 82
5.2.1. Xác định chu trình máy lạnh:. 82
5.2.2. Xác định các điểm nút:. 82
5.3. Tính kiểm tra tháp làm mát nước (cooling tower):. 86
5.4.Tính kiểm tra FCU và AHU:. 87
5.4.1. Kiểm tra AHU-S-01: Q =189 kW, L = 9,028 [l/s]. 87
5.4.2. Kiểm tra AHU-S-02: Q = 91,8 [kW], L = 4,385 [l/s]. 87
5.4.3. Kiểm tra AHU-S-03: Q = 46,3 [kW], L = 2,212 [l/s]. 88
5.4.4. Kiểm tra các AHU và FCU còn lại của khu thuốc viên:. 88
CHƯƠNG 6: TÍNH, KIỂM TRA HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN VÀ PHÂN PHỐI KHÔNG KHÍ 90
6.1. Tính toán thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí:. 90
6.1.1. Tính toán kênh gió cấp cho các phòng sử dụng AHU:. 90
6.1.2. Tính toán kênh gió hồi cho các phòng sử dụng AHU:. 92
CHƯƠNG 7: TÍNH KIỂM TRA HỆ THỐNG ỐNG DẪN NƯỚC. 93
7.1. Vật liệu ống:. 93
7.2. Van và các phụ kiện:. 93
7.3. Tổn thất áp suất:. 93
7.4. Thông số của bơm giải nhiệt:. 93
7.5. Tính đường ống nước giải nhiệt cho bình ngưng:. 94
7.6. Tính toán hệ thống ống dẫn nước lạnh :. 96
CHƯƠNG 8: TIÊU ÂM CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ. 98
8.1. Khái niệm về tiếng ồn:. 98
8.2. Ảnh hưởng của tiếng ồn đối với sức khoẻ con người:. 98
8.3. Các nguồn gây ồn:. 98
8.4. Các biện pháp tiêu âm và thiết bị tiêu âm:. 99
8.5. Tiêu âm quạt :. 100
8.6. Lắp các ống nối mềm đầu giữa các thiết bị và đường ống:. 100
CHƯƠNG 9 : HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CỦA NHÀ MÁY DƯỢC.. 101
9.1. Mô tả chung hệ thống điều khiển:. 101
9.2. Nguyên lý hoạt hệ CHILLER:. 102
9.3. Nguyên lý hoạt động hệ AHU:. 102
9.4. Mô tả tủ điều khiển AHU-S-01:. 102
9.5. Mô tả tủ điều khiển AHU-S-02:. 107
9.6. Mô tả tủ điều khiển AHU-MB-01:. 108
9.7.Mô tả tủ điều khiển AHU-MB-02:. 109
9.8. Mô tả tủ điều khiển AHU-S-03/RD-02/RD-01:

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: