Xây dựng dịch vụ Chat trên mạng


I - Kiến trúc mạng máy tính.
Để hiểu chi tiết hơn về Internet một phần quan trọng của kiến trúc mạng máy tính (Network architecture), tôi xin trình bày sơ lược về kiểu kiến trúc này và mô hình mạng chuẩn ISO.

1. Kiến trúc mạng:

Yếu tố quan trọng của mạng máy tính là tập hợp các máy tính được nối với nhau bởi các đường truyền và theo kiến trúc của một mạng máy tính, chúng có thể kết  nối các máy tính với nhau ra sao, tập hợp các quy tắc, quy ước, cách truyền thông trên mạng phải tuân theo như thế nào để cho mạng hoạt động tốt. Cách nối các máy tính được gọi là hình trạng(Topology)của mạng. Còn tập hợp tất cả những qui tắc, qui ước truyền thông thì được gọi là giao thức(protocol)của mạng. Topology và Protocol là hai khái niệm cơ bản nhất của mạng máy tính.
- Topology có hai kiểu mạng chủ yếu là:
+ Kiểu điểm-điểm: các đường truyền nối từng cặp nút với nhau và mỗi nút đều có trách nhiệm lưu trữ tạm thời sau đó chuyển dữ liệu đi cho tới đích.
+ Kiểu truyền bá: Tất cả các nút phân chia chung một đường truyền vật lý. Nghĩa là dữ liệu được gởi đi từ một nút nào đó sẽ có thể được tiếp nhận bởi tất cả các nút còn lại
- Giao thức mạng: thông dụng nhất hiện nay là giao thức TCP/IP sẽ đuợc trình bày chi tiết ở phần sau.
Mô hình mạng máy tính thì nhiều nhưng ở đây em chỉ trình bày mô hình mạng ISO.
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ INTERNET
    I- Kiến trúc mạng máy tính. 7
           1. Kiến trúc mạng: 7
           2. Mô hình mạng ISO 7
    II- Tổng quan về Internet. 9
           1. Internet bắt nguồn từ đâu? 10
           2. Giao thức là gì? 10
           3. Giao thức TCP/IP. 11
                 Bộ protocol TCP/IP. 12
                  Mô hình kết nối theo giao thức TCP/IP 13
                  Phân loại địa chỉ IP 14     4. Các dịch vụ kết nối đến Internet. 15
                  Dịch vụ trực tuyến(online service). 15
                  Nhà cung cấp dịch vụ Internet(ISP). 15
                  Truy nhập trực tuyến(direct access) 15
    III- Tổng quan một số dịch vụ thông dụng trên mạng. 15
1.  Dịch vụ Chat. 15
2. Đăng nhập từ xa Telnet 15
3. Archie (tìm kiếm tập tin) 16
4. Tìm kiếm thông tin theo chỉ số  WAIS. 16
5. Gopher. 16
6. Dịch vụ Thư Điện Tử (E-mail). 16
7. Dịch vụ World Wide Web hay còn gọi là Web. 18
8. Dịch vụ tên miền (Domain Name System - DNS) 20
9. Dịch vụ nhóm tin (Use Net News Groups) 21
10. Dịch vụ FTP (File Transfer Protocol) 22
11. Internet Phone. 22
             Tóm tắt chương I. 23

CHƯƠNG II: TÌM HIỂU VỀ INTERNET RELAY CHAT
  Giới thiệu tổng quan về IRC 25
I. Một số khái niệm cơ bản 26
  1..Servers 26
  2..Clients 26
  3..Channels 27
II. Những quy định trong IRC 27
   1..Dạng chung của thông điệp 27
   2..Message 28
   3.Giá trị số trả về (numeric replies) 29
III. Chi tiết từng message (message detail) 29
    1.Nhóm message đăng ký kết nối. 30
  Message do server sử dụng 32
     1.1..Server Message 32
  1.2..Server Quit Message 32
Message do client sử dụng 32
  1.3..Operator message 32
  1.4 Quit message 32
Nhóm message dùng chung 32
 1.5..Pass message 32
 1.6.Nick Message 33
 1.7 User Message. 33
 2.Nhóm message dùng cho việc điều khiển Channel. 33
 2 .1 Join message 33 2.2 Part message 33
 2.3.Mode message 33
2.3.1..Channel mode 33
2.3.2..User mode 33
2.4..Topic message 34
2.5..Names message 34
2.6 List message 34
2.7.Invite message 34
2.8. Kick message 34
3.Nhóm message truy vấn đến server (server query and command) 34 3.1..Version message 34
 3.2 Stats message 34
 3.3..Link message 34
 3.4..Time message 34
 3.5..Connect message 34
 3.6..Trace message 34
 3.7..Admin message 35
 3.8 Info message 35
 4.Nhóm message gởi text (sending message) 35
  4.1 Private message 35
  4.2..Notice message 35
 5.Nhóm message do client truy vấn đến server (user –based query) 35
  5.1.. Who Query 35
  5.2.. Who is Query 35
  5.3 Who was message 35
 6...Nhóm message khác 35
  6.1.Kill message 35
  6.2.Ping message. 36
  6.3.Pong message 36
  6.4.. Error message 36
 7..Nhóm message tuỳ chọn (option message) 36
  7.1 Away message. 36
  7.2.Rehast message 36
  7.3..Restart message 36
  7.4..Summon message 36
  7.5. Users message 36
  7.6..Operwall message 36
7.7. Userhost message 36
7.8.. Ison message 36

  CHƯƠNG III: MỘT SỐ DỊCH VỤ CHAT TRÊN MẠNG

     I- Chat-Tán gẫu trên mạng 39
    II- Dịch vụ Chat IRC(Internet Relay Chat) 39
1. Giới thiệu về hoạt động của IRC 39
2. Cách sử dụng. 39
                  IRC server 40
                  Port 40
3. Một số công cụ khi thực hiện Chat Mirc 40
                   Chat chốn đông người 40
                  Tìm hiểu về người bạn cùng chat 41
                   Chat riêng tư 41
                   Kết nối trực tiếp 41
    III- Dịch vụ Yahoo!Messenger. 41
1. Giới thiệu. 41
2. Chat trong Yahoo!Messenger. 43
  IV- Dịch vụ AOL INSTANT MESSENGER(AIM) 44
1. Giới thiệu về AIM. 44
2. Cách sử dụng. 45
3. Một số tính năng của AOL Instant Messenger 47
                 Tìm hiểu về tính năng Instant Message. 47
                 Tính năng Buddy List. 47
                 Thông báo Away và Idle 47
                 Trao đổi tập tin 47
                 Đặc tính Image 48
                Chat trong AOL Instant Messenger 48
  V- MobiChat- Chat qua điện thoại di động 48
  VI- Một số dịch vụ chat thông dụng khác 49
          Tóm tắt chương III. 50

   CHƯƠNG IV- GIỚI THIỆU VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH JAVA

     I- Giới thiệu ngôn ngữ Java. 52
     II- Ưu điểm và nhược điểm của Java. 53
1. Ưu điểm của Java. 53
2. Nhược điểm của Java 55
3. Hoạt động của Java 55
    III-  Cơ chế truyền nhận trong Java. 56
1. Các kiến thức cơ bản về Networking. 56
                    TCP. 57
                    UDP 57
                    Port. 59 2. Networking: 59                2.1. Giao tiếp giữa phần hiện thực client và Browser ở máy local: 60                                              a. URLs 60
                2.2. Sockets 62
                  b. Sử dụng Socket ở Client 62
                  c. Sử dụng Socket ở Server 64                                                                                                                            d. Lớp Socket. 65
                  e. Java Security 67                  2.3. Threads, Synchronization và Exceptions. 67
                  a. Multithread 67
                  b. Synchronization (xử lý crictical section) 69
    ...


I - Kiến trúc mạng máy tính.
Để hiểu chi tiết hơn về Internet một phần quan trọng của kiến trúc mạng máy tính (Network architecture), tôi xin trình bày sơ lược về kiểu kiến trúc này và mô hình mạng chuẩn ISO.

1. Kiến trúc mạng:

Yếu tố quan trọng của mạng máy tính là tập hợp các máy tính được nối với nhau bởi các đường truyền và theo kiến trúc của một mạng máy tính, chúng có thể kết  nối các máy tính với nhau ra sao, tập hợp các quy tắc, quy ước, cách truyền thông trên mạng phải tuân theo như thế nào để cho mạng hoạt động tốt. Cách nối các máy tính được gọi là hình trạng(Topology)của mạng. Còn tập hợp tất cả những qui tắc, qui ước truyền thông thì được gọi là giao thức(protocol)của mạng. Topology và Protocol là hai khái niệm cơ bản nhất của mạng máy tính.
- Topology có hai kiểu mạng chủ yếu là:
+ Kiểu điểm-điểm: các đường truyền nối từng cặp nút với nhau và mỗi nút đều có trách nhiệm lưu trữ tạm thời sau đó chuyển dữ liệu đi cho tới đích.
+ Kiểu truyền bá: Tất cả các nút phân chia chung một đường truyền vật lý. Nghĩa là dữ liệu được gởi đi từ một nút nào đó sẽ có thể được tiếp nhận bởi tất cả các nút còn lại
- Giao thức mạng: thông dụng nhất hiện nay là giao thức TCP/IP sẽ đuợc trình bày chi tiết ở phần sau.
Mô hình mạng máy tính thì nhiều nhưng ở đây em chỉ trình bày mô hình mạng ISO.
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ INTERNET
    I- Kiến trúc mạng máy tính. 7
           1. Kiến trúc mạng: 7
           2. Mô hình mạng ISO 7
    II- Tổng quan về Internet. 9
           1. Internet bắt nguồn từ đâu? 10
           2. Giao thức là gì? 10
           3. Giao thức TCP/IP. 11
                 Bộ protocol TCP/IP. 12
                  Mô hình kết nối theo giao thức TCP/IP 13
                  Phân loại địa chỉ IP 14     4. Các dịch vụ kết nối đến Internet. 15
                  Dịch vụ trực tuyến(online service). 15
                  Nhà cung cấp dịch vụ Internet(ISP). 15
                  Truy nhập trực tuyến(direct access) 15
    III- Tổng quan một số dịch vụ thông dụng trên mạng. 15
1.  Dịch vụ Chat. 15
2. Đăng nhập từ xa Telnet 15
3. Archie (tìm kiếm tập tin) 16
4. Tìm kiếm thông tin theo chỉ số  WAIS. 16
5. Gopher. 16
6. Dịch vụ Thư Điện Tử (E-mail). 16
7. Dịch vụ World Wide Web hay còn gọi là Web. 18
8. Dịch vụ tên miền (Domain Name System - DNS) 20
9. Dịch vụ nhóm tin (Use Net News Groups) 21
10. Dịch vụ FTP (File Transfer Protocol) 22
11. Internet Phone. 22
             Tóm tắt chương I. 23

CHƯƠNG II: TÌM HIỂU VỀ INTERNET RELAY CHAT
  Giới thiệu tổng quan về IRC 25
I. Một số khái niệm cơ bản 26
  1..Servers 26
  2..Clients 26
  3..Channels 27
II. Những quy định trong IRC 27
   1..Dạng chung của thông điệp 27
   2..Message 28
   3.Giá trị số trả về (numeric replies) 29
III. Chi tiết từng message (message detail) 29
    1.Nhóm message đăng ký kết nối. 30
  Message do server sử dụng 32
     1.1..Server Message 32
  1.2..Server Quit Message 32
Message do client sử dụng 32
  1.3..Operator message 32
  1.4 Quit message 32
Nhóm message dùng chung 32
 1.5..Pass message 32
 1.6.Nick Message 33
 1.7 User Message. 33
 2.Nhóm message dùng cho việc điều khiển Channel. 33
 2 .1 Join message 33 2.2 Part message 33
 2.3.Mode message 33
2.3.1..Channel mode 33
2.3.2..User mode 33
2.4..Topic message 34
2.5..Names message 34
2.6 List message 34
2.7.Invite message 34
2.8. Kick message 34
3.Nhóm message truy vấn đến server (server query and command) 34 3.1..Version message 34
 3.2 Stats message 34
 3.3..Link message 34
 3.4..Time message 34
 3.5..Connect message 34
 3.6..Trace message 34
 3.7..Admin message 35
 3.8 Info message 35
 4.Nhóm message gởi text (sending message) 35
  4.1 Private message 35
  4.2..Notice message 35
 5.Nhóm message do client truy vấn đến server (user –based query) 35
  5.1.. Who Query 35
  5.2.. Who is Query 35
  5.3 Who was message 35
 6...Nhóm message khác 35
  6.1.Kill message 35
  6.2.Ping message. 36
  6.3.Pong message 36
  6.4.. Error message 36
 7..Nhóm message tuỳ chọn (option message) 36
  7.1 Away message. 36
  7.2.Rehast message 36
  7.3..Restart message 36
  7.4..Summon message 36
  7.5. Users message 36
  7.6..Operwall message 36
7.7. Userhost message 36
7.8.. Ison message 36

  CHƯƠNG III: MỘT SỐ DỊCH VỤ CHAT TRÊN MẠNG

     I- Chat-Tán gẫu trên mạng 39
    II- Dịch vụ Chat IRC(Internet Relay Chat) 39
1. Giới thiệu về hoạt động của IRC 39
2. Cách sử dụng. 39
                  IRC server 40
                  Port 40
3. Một số công cụ khi thực hiện Chat Mirc 40
                   Chat chốn đông người 40
                  Tìm hiểu về người bạn cùng chat 41
                   Chat riêng tư 41
                   Kết nối trực tiếp 41
    III- Dịch vụ Yahoo!Messenger. 41
1. Giới thiệu. 41
2. Chat trong Yahoo!Messenger. 43
  IV- Dịch vụ AOL INSTANT MESSENGER(AIM) 44
1. Giới thiệu về AIM. 44
2. Cách sử dụng. 45
3. Một số tính năng của AOL Instant Messenger 47
                 Tìm hiểu về tính năng Instant Message. 47
                 Tính năng Buddy List. 47
                 Thông báo Away và Idle 47
                 Trao đổi tập tin 47
                 Đặc tính Image 48
                Chat trong AOL Instant Messenger 48
  V- MobiChat- Chat qua điện thoại di động 48
  VI- Một số dịch vụ chat thông dụng khác 49
          Tóm tắt chương III. 50

   CHƯƠNG IV- GIỚI THIỆU VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH JAVA

     I- Giới thiệu ngôn ngữ Java. 52
     II- Ưu điểm và nhược điểm của Java. 53
1. Ưu điểm của Java. 53
2. Nhược điểm của Java 55
3. Hoạt động của Java 55
    III-  Cơ chế truyền nhận trong Java. 56
1. Các kiến thức cơ bản về Networking. 56
                    TCP. 57
                    UDP 57
                    Port. 59 2. Networking: 59                2.1. Giao tiếp giữa phần hiện thực client và Browser ở máy local: 60                                              a. URLs 60
                2.2. Sockets 62
                  b. Sử dụng Socket ở Client 62
                  c. Sử dụng Socket ở Server 64                                                                                                                            d. Lớp Socket. 65
                  e. Java Security 67                  2.3. Threads, Synchronization và Exceptions. 67
                  a. Multithread 67
                  b. Synchronization (xử lý crictical section) 69
    ...

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: