Nghiên cứu lựa chọn công nghệ xử lý nước thải cho khu dân cư Đại Nam có 16000 dân


Trong nước thải sinh hoạt thường chứa các chất tan và các tạp chất không tan. ở dạng hạt lơ lửng. Các tạp chất lơ lửng tồn tại ở dạng rắn và lỏng. Để tách các hạt lơ lửng ra khỏi nước thải sinh hoạt người ta thường sử dụng phương pháp cơ học. Các công trình xử lý  cơ học sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải (HTXLNT) sinh hoạt bao gồm các công trình như: thiết bị chắn rác, thiết bị nghiền rác, bể điều hòa, bể lắng cát, bể lắng (lắng đợt 1, lắng đợt 2), bể tách dầu mỡ…Việc lựa chọn phương pháp xử lý tuỳ thuộc vào kích thước các hạt, tính chất hoá lý, nồng độ hạt lơ lửng, lưu lượng nước thải, mức độ làm sạch cần thiết.


Chương I. TỔNG QUAN NƯỚC THẢI SINH HOẠT KHU DÂN CƯ ĐẠI NAM 9
1.1. GIỚI THIỆU 9
1.1.1. Vị trí địa lý 9
1.1.2. Đặc trưng nước thải khu dân cư Đại Nam 9
Chương II. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT 10
2.1. PHƯƠNG PHÁP CƠ HỌC 10
2.1.1. Thiết bị chắn rác 10
2.1.2. Thiết bị nghiền rác 11
2.1.3. Bể lắng cát 11
2.1.4. Bể lắng 12
2.1.5. Bể tách dầu mỡ 13
2.2. PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC 14
1.2.1. Khử trùng 15
2.3. PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC 16
2.3.1. Các công trình xử lý hiếu khí 16
2.3.2. Các công trình xử lý yếm khí 21
2.3.3. Các công trình xử lý sử dụng phương pháp thiếu khí (anoxic) 24
Chương III. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ VÀ TÍNH TOÁN MỘT CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ 28
3.1. XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ NƯỚC THẢI 28
3.1.1. Xác định lưu lượng nước thải 28
3.1.2. Xác định nồng độ bẩn của nước thải 29
3.2. XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ XỬ LÝ CẦN THIẾT 30
3.3. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ 32
3.3.1. Phương án I 32
3.3.2. Phương án II 34
3.3.3. Phương án III 36
3.4. SO SÁNH LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ 38
3.5. TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ (SBR) 40
KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ 53
PHỤ LỤC 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO 55

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 2.1. Bể lưới lọc rác 
Hình 2.2. Song chắn rác thô
Hình 2.3. Bể lắng cát
Hình 2.4. Bể lắng radian
Hình 2.5. Mô hình bể lắng li tâm
Hình 2.6. Bể tách dầu mỡ
Hình 2.7. Ao hồ sinh học
Hình 2.8. Bể aeroten
Hình 2.9. Bể SBR
Hình 2.10. Mương oxy hóa
Hình 2.11. Bể lọc sinh học
Hình 2.12. Đĩa sinh học
Hình 2.13. Lọc kỵ khí dòng chảy ngược và xuôi
Hình 2.14. Bể tự hoại
Hình 2.15. Bể UASB
Hình 2.16. Bể mêtan
Hình 2.17. Hệ thống bardenpho
Hình 2.18. Mương oxy hóa
Hình 2.19. Hệ thống A/O
Hình 3.1. CHu kỳ hoạt động của SBR


Trong nước thải sinh hoạt thường chứa các chất tan và các tạp chất không tan. ở dạng hạt lơ lửng. Các tạp chất lơ lửng tồn tại ở dạng rắn và lỏng. Để tách các hạt lơ lửng ra khỏi nước thải sinh hoạt người ta thường sử dụng phương pháp cơ học. Các công trình xử lý  cơ học sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải (HTXLNT) sinh hoạt bao gồm các công trình như: thiết bị chắn rác, thiết bị nghiền rác, bể điều hòa, bể lắng cát, bể lắng (lắng đợt 1, lắng đợt 2), bể tách dầu mỡ…Việc lựa chọn phương pháp xử lý tuỳ thuộc vào kích thước các hạt, tính chất hoá lý, nồng độ hạt lơ lửng, lưu lượng nước thải, mức độ làm sạch cần thiết.


Chương I. TỔNG QUAN NƯỚC THẢI SINH HOẠT KHU DÂN CƯ ĐẠI NAM 9
1.1. GIỚI THIỆU 9
1.1.1. Vị trí địa lý 9
1.1.2. Đặc trưng nước thải khu dân cư Đại Nam 9
Chương II. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT 10
2.1. PHƯƠNG PHÁP CƠ HỌC 10
2.1.1. Thiết bị chắn rác 10
2.1.2. Thiết bị nghiền rác 11
2.1.3. Bể lắng cát 11
2.1.4. Bể lắng 12
2.1.5. Bể tách dầu mỡ 13
2.2. PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC 14
1.2.1. Khử trùng 15
2.3. PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC 16
2.3.1. Các công trình xử lý hiếu khí 16
2.3.2. Các công trình xử lý yếm khí 21
2.3.3. Các công trình xử lý sử dụng phương pháp thiếu khí (anoxic) 24
Chương III. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ VÀ TÍNH TOÁN MỘT CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ 28
3.1. XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ NƯỚC THẢI 28
3.1.1. Xác định lưu lượng nước thải 28
3.1.2. Xác định nồng độ bẩn của nước thải 29
3.2. XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ XỬ LÝ CẦN THIẾT 30
3.3. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ 32
3.3.1. Phương án I 32
3.3.2. Phương án II 34
3.3.3. Phương án III 36
3.4. SO SÁNH LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ 38
3.5. TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ (SBR) 40
KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ 53
PHỤ LỤC 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO 55

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 2.1. Bể lưới lọc rác 
Hình 2.2. Song chắn rác thô
Hình 2.3. Bể lắng cát
Hình 2.4. Bể lắng radian
Hình 2.5. Mô hình bể lắng li tâm
Hình 2.6. Bể tách dầu mỡ
Hình 2.7. Ao hồ sinh học
Hình 2.8. Bể aeroten
Hình 2.9. Bể SBR
Hình 2.10. Mương oxy hóa
Hình 2.11. Bể lọc sinh học
Hình 2.12. Đĩa sinh học
Hình 2.13. Lọc kỵ khí dòng chảy ngược và xuôi
Hình 2.14. Bể tự hoại
Hình 2.15. Bể UASB
Hình 2.16. Bể mêtan
Hình 2.17. Hệ thống bardenpho
Hình 2.18. Mương oxy hóa
Hình 2.19. Hệ thống A/O
Hình 3.1. CHu kỳ hoạt động của SBR

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: