GIÁO TRÌNH - Enzyme (Mai Xuân Lương)


Enzyme là các chất xúc tác của các hệ thống sinh học. Chúng có khả năng xúc tác đặc biệt, thường là mạnh hơn nhiều so với các chất xúc tác tổng hợp. Tác dụng xúc tác của chúng mang tính đặc hiệu cao đối với cơ chất, làm tăng đáng kể tốc độ các phản ứng hóa học xảy ra trong môi trường nước ở điều kiện nhiệt độ và pH êm dịu.


NỘI DUNG:

i. Bản chất protein của enzyme
ii. Danh pháp và phân loại enzyme
iii. Động học của các phản ứng enzyme
iv. Những tính chất đặc trưng của xúc tác sinh học
v. Ức chế enzyme
vi. Các chất ức chế trao đổi chất- antimetabolite
vii. Hệ thống multienzym và vai trò của enzyme điều hòa
viii. Hệ thống cascade - biến đổi đồng hóa trị
ix. Hoạt hóa enzyme
x. Tương tác protein - protein
xi. Tính đặc hiệu của enzyme đối với cơ chất
xii. Cơ chế tăng tốc độ các phản ứng hóa học nhờ enzyme
xiii. Isoenzyme
xiv. Các nhóm enzyme.
xv. Tách chiết và tinh chế enzyme
xvi. Sử dụng enzyme trong công nghệ sinh học
xvii. Enzyme cố định

LINK DOWNLOAD


Enzyme là các chất xúc tác của các hệ thống sinh học. Chúng có khả năng xúc tác đặc biệt, thường là mạnh hơn nhiều so với các chất xúc tác tổng hợp. Tác dụng xúc tác của chúng mang tính đặc hiệu cao đối với cơ chất, làm tăng đáng kể tốc độ các phản ứng hóa học xảy ra trong môi trường nước ở điều kiện nhiệt độ và pH êm dịu.


NỘI DUNG:

i. Bản chất protein của enzyme
ii. Danh pháp và phân loại enzyme
iii. Động học của các phản ứng enzyme
iv. Những tính chất đặc trưng của xúc tác sinh học
v. Ức chế enzyme
vi. Các chất ức chế trao đổi chất- antimetabolite
vii. Hệ thống multienzym và vai trò của enzyme điều hòa
viii. Hệ thống cascade - biến đổi đồng hóa trị
ix. Hoạt hóa enzyme
x. Tương tác protein - protein
xi. Tính đặc hiệu của enzyme đối với cơ chất
xii. Cơ chế tăng tốc độ các phản ứng hóa học nhờ enzyme
xiii. Isoenzyme
xiv. Các nhóm enzyme.
xv. Tách chiết và tinh chế enzyme
xvi. Sử dụng enzyme trong công nghệ sinh học
xvii. Enzyme cố định

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: