GIÁO TRÌNH - Côn trùng nông nghiệp (PGS.TS. Nguyễn Đức Khiêm)


Phần A. ĐẠI CƯƠNG
Chương I: KHÁI NIỆM VỀ CÔN TRÙNG HỌC
1. Định nghĩa môn Côn trùng nông nghiệp
2. Vị trí phân loại và đặc điểm của lớp côn trùng
3. Nguồn gốc tiến hoá của lớp côn trùng
4. Vai trò của côn trùng đối với tự nhiên và con người
4.1. Với tự nhiên
4.2.Với con người
5. Một số mốc lịch sử nghiên cứu về côn trùng
5.1. Trên thế giới
5.2. Ở Việt Nam

Chương II: HÌNH THÁI HỌC CÔN TRÙNG
1. Định nghĩa
2. Cấu tạo khái quát cơ thể côn trùng
3. Cấu tạo chi tiết cơ thể côn trùng
3.1.Phần đầu
3.1.1. Cấu tạo cơ bản của đầu
3.1.2. Các phần phụ của đầu
3.2.Phần ngực
3.2.1. Cấu tạo cơ bản phần ngực
3.2.2. Các phần phụ của ngực
3.3.Phần bụng
3.3.1. Cấu tạo cơ bản phần bụng
3.3.2. Các phần phụ của bụng côn trùng trưởng thành
3.3.3. Các phần phụ ở bụng ấu trùng
3.4. Da của côn trùng
3.4.1. Chức năng
3.4.2. Cấu tạo
3.4.3. Các vật phụ của da và các tuyến
3.4.4. Màu sắc da côn trùng
Chương III. GIẢI PHẪU – SINH LÝ CÔN TRÙNG
1. Định nghĩa
2. Xoang cơ thể và vị trí các cơ quan bên trong
3. Cấu tạo và hoạt động của các bộ máy bên trong cơ thể côn trùng
3.1. Hệ cơ
3.2. Bộ máy tiêu hoá
3.3. Bộ máy hô hấp
3.4. Bộ máy tuần hoàn
3.5. Bộ máy bài tiết
3.6. Bộ máy thần kinh
3.7. Bộ máy sinh dục
Chương IV. SINH VẬT HỌC CÔN TRÙNG
1. Định nghĩa
2. Phương thức sinh sản của côn trùng
3. Trứng và phát dục phôi thai:
3.1. Cấu tạo trứng
3.2. Phát dục phôi thai
4. Đặc điểm sinh vật học giai đoạn ấu trùng
4.1. Trứng nở
4.3. Biến thái ở côn trùng
4.4. Các dạng ấu trùng
4.5. Hoạt động sống của ấu trùng
5. Đặc điểm sinh vật học giai đoạn nhộng
6. Đặc điểm sinh vật học giai đoạn trưởng thành
6.1. Hoá trưởng thành
6.2. Tính ăn thêm và trưởng thành về sinh dục
6.3. Giao phối, thụ tinh, đẻ trứng
7. Các đặc điểm sinh vật học khác của côn trùng
7.1. Các biện pháp tự vệ
7.2. Đặc tính sống tập thể
7.3. Hiện tượng ngừng phát dục (Diapause)
7.4. Hiện tượng nhiều hình của côn trùng
7.5. Chu kỳ sống
Chương V SINH THÁI HỌC CÔN TRÙNG
1. Định nghĩa
2. Khái niệm cơ bản về sinh thái học cá thể
3. Khái niệm cơ bản về sinh thái học quần thể
4. Vai trò của một số yếu tố sinh thái
4.1. Nhiệt độ
4.2. Độ ẩm không khí
4.3. Mưa
4.4. Ánh sáng
4.5. Gió
4.6. Đất
4.7. Yếu tố thức ăn
4.8. Yếu tố kẻ thù tự nhiên
4.9. Ảnh hưởng các hoạt động cuả con người
Chương VI. PHÂN LOẠI CÔN TRÙNG
1. Định nghĩa
2. Khái niệm cơ bản về phân loại côn trùng
3. Hệ thống phân loại đến bộ của lớp côn trùng
4. Một số bộ, họ côn trùng quan trọng trong nông nghiệp
4.1. Bộ cánh thẳng (Orthoptera)
4.1.1. Họ châu chấu (Acridiidae = Locustidae)
4.1.2. Họ sát sành (Tettigoniidae)
4.1.3. Họ dế mèn (Gryllidae)
4.1.4. Họ dế dũi (Gryllotalpidae)
4.2. Bộ cánh tơ (Thysanoptera)
4.2.1. Họ bọ trĩ vằn (Aeolothripidae)
4.2.2. Họ bọ trĩ (Thripidae):
4.2.3. Họ bọ trĩ ống (Phloeothripidae):
4.3. Bộ cánh đều (Homoptera)
4.3.1. Họ bọ rầy (Jassidae=Cicadellidae):
4.3.2. Họ ve sầu đầu dài (Fulgoridae):
4.3.3. Họ ve sầu bướm (Flatidae):
4.3.4. Họ muội bay (Delphacidae):
4.3.5. Họ rầy gỗ (Psylidae = Chermidae)
4.3.6. Họ rầy bột phấn (Aleyrodidae=Aleurodidae)
4.3.7. Họ rệp muội (Aphididae)
4.3.8. Họ rệp muội xơ (Eriosomatidae=Pemphigidae)
4.3.9. Họ rệp sáp bông xơ (Margarodidae)
4.3.11. Họ rệp sáp nẻ mông (Coccidae)
4.3.12. Họ rệp sáp vảy (Diaspidae)
4.4. Bộ cánh nửa (Hemiptera)
4.4.1. Họ bọ xít râu 5 đốt (Pentatomidae)
4.4.2. Họ bọ xít tròn (Platispididae=Coptosomatidae)
4.4.3. Họ bọ xít mai (Scutelleridae)
4.4.4. Họ bọ xít mép (Coreidae)
4.4.5. Họ bọ xít đỏ (Pyrrhocoridae)
4.4.6. Họ bọ xít lưới (Tingidae)
4.4.7. Họ bọ xít mù (Miridae=Capsidae)
4.4.8. Họ bọ xít bắt mồi (Reduviidae)
4.5. Bộ cánh cứng (Coleoptera)
4.5.1. Họ chân chạy (Carabidae)
4.5.2. Họ hổ trùng (Cicindelidae)
4.5.3. Họ cánh cộc (Staphilinidae)
4.5.4. Họ bổ củi (Elateridae)
4.5.5. Họ bổ củi giả (Buprestidae)
4.5.6. Họ mọt đầu dài (Bostrychidae)
4.5.7. Họ mọt mỏ ngắn (Ipidae=Scotylidae)
4.5.8. Họ mọt đậu (Bruchidae=Lariidae)
4.5.9. Họ vòi voi (Curculionidae)
4.5.10. Họ bóng tối (Tenebrionidae)
4.5.11. Họ ban miêu (Meloidae)
4.5.12. Họ xén tóc (Cerambycidae)
4.5.13. Họ ánh kim (Chrysomelidae)
4.5.14. Họ bọ hung (Scarabaeidae)
4.5.15. Họ bọ rùa (Coccinellidae)
4.6. Bộ cánh vảy (Lepidoptera)
4.6.1. Họ ngài đục gỗ (Cossidae)
4.6.2. Họ ngài cốc (Tineidae)
4.6.3. Họ ngài rau (Plutellidae=Yponomeutidae)
4.6.4. Họ ngài mạch (Gelechidae)
4.6.5. Họ ngài cuốn lá (Tortricidae)
4.6.6. Họ ngài cuốn lá bé (Eucosmidae=Olethreutidae)
4.6.7. Họ ngài lông vũ (Pterophoridae)
4.6.8. Họ ngài sáng (Pyralidae)
4.6.9. Họ sâu kèn (Psychidae)
4.6.10. Họ bọ nẹt (Eucleidae)
4.6.11. Họ sâu đo (Geometridae)
4.6.12. Họ ngài nhộng vòi (= họ ngài trời) (Sphingidae)
4.6.13. Họ ngài đèn (Arctiidae)
4.6.14. Họ ngài độc (Lymantriidae = Liparidaea = Orgidae)
4.6.15. Họ ngài đêm (Noctuidae)
4.6.16. Họ tằm dâu (Bombycidae)
4.6.17. Họ ngài đục lá (Phyllocnistidae)
4.6.18. Họ bướm phượng (Papilionidae)
4.6.19. Họ bướm phấn (Pieridae)
4.6.20. Họ bướm ban (Danaidae)
4.6.21. Họ bướm mắt rắn (Satyridae)
4.6.22. Họ bướm sâu mình gai (Nymphalidae)
4.6.23. Họ bướm tro có đuôi (Lycaenidae)
4.6.24. Họ bướm nhảy (Hesperidae)
4.7. Bộ hai cánh (Diptera)
4.7.1. Họ muỗi lớn (Tipulidae)
4.7.2. Họ muỗi chỉ hồng (Chironomidae)
4.7.3. Họ muỗi (Culicidae)
4.7.4. Họ muỗi năn (Cecidomiidae)
4.7.5. Họ ruồi trâu (Tabanidae)
4.7.6. Họ mòng ăn sâu (còn gọi là ruồi ăn sâu) (Asilidae)
4.7.7. Họ ruồi ăn rệp muội (Syrphidae)
4.7.8. Họ ruồi đục quả (Trypetidae = Tephritidae)
4.7.9. Họ ruồi dấm (Drosophilidae) Drosophila sp
4.7.10. Họ ruồi vàng đục thân (Chloropidae)
4.7.11. Họ ruồi đục lá (Agromyzidae)
4.7.12. Họ ruồi hoa (Anthomyiidae)
4.7.13. Họ ruồi nhà (Muscidae)
4.7.14. Họ ruồi ký sinh (Tachinidae = Larvaevoridae)
4.7.15. Họ ruồi xanh (còn gọi là nhặng xanh)(Calliphoridae)
4.8. Bộ cánh màng (Hymenoptera)
4.8.1. Họ kiến (Formicidae)
4.8.2. Họ ong mật (Apidae)
4.8.3. Họ tò vò (Sphecidae)
4.8.4. Họ ong vàng (Vespidae)
4.8.5. Họ ong đất (Scoliidae)
4.8.6. Họ ong cự (Ichneumonidae)
4.8.7. Họ ong kén nhỏ (Braconidae)
4.8.8. Họ ong ba đốt bàn (Trichogrammatidae)
4.8.9. Họ ong nhỏ râu ngắn (Eulophidae)
4.8.10. Họ ong nhỏ nhảy (Encyrtidae)
4.8.11. Họ ong xanh nhỏ (Pteromatidae)
4.8.12. Họ ong nhỏ (Chalcidae)
4.8.13. Họ ong trứng bụng có vân (Scelionidae)
4.8.14. Họ ong nhện (Pompilidae)
4.8.15. Họ ong ăn lá (Tenthredinidae)
4.8.16. Họ ong xanh (Chrysidae)
Chương VII NGUYÊN LÝ VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÒNG CHỐNG SÂU HẠI
1. Sâu hại và thuộc tính của sâu hại
1.1. Định nghĩa:
1.2. Thuộc tính của sâu hại cây trồng
2. Phương hướng phòng chống sâu hại
2.1. Điều khiển sinh quần nông nghiệp theo hướng có lợi cho con người
2.2. Cải biến điều kiện sinh sống của sâu hại
2.3. Giảm nhẹ khả năng bị hại cho cây trồng bằng chọn tạo giống chống chịu và né tránh sâu hại
2.4. Trực tiếp tiêu diệt sâu hại
3. Nguyên tắc phòng chống sâu hại
3.1. Có hiệu quả kinh tế
3.2. Phòng là chính
3.3. Phòng chống theo quy trình tổng hợp
3.4. Phải mang tính quần chúng
4. Các biện pháp phòng chống sâu hại
4.1. Biện pháp canh tác kĩ thuật
4.2. Biện pháp sử dụng giống chống chịu
4.3. Biện pháp cơ giới, vật lý
4.4. Biện pháp sinh học
4.5. Biện pháp hoá học
4.6. Biện pháp kiểm dịch thực vật
Danh lục đối tượng kiểm dịch thực vật (ĐTKDTV) của Việt Nam:
2) Tình hình diễn biến của ĐTKDTV ở Viêt Nam
4.7. Điều khiển dịch hại tổng hợp (IPM)
Chương VIII. SÂU HẠI CÂY LƯƠNG THỰC
1. SÂU HẠI LÚA
1.1. Khái quát tình hình sâu hại lúa
1.2. Một số loài sâu hại lúa chủ yếu và phổ biến
RẦY NÂU (MUỘI NÂU)
SÂU ĐỤC THÂN LÚA
SÂU ĐỤC THÂN 2 CHẤM
BỌ XÍT ĐEN HẠI LÚA
BỌ XÍT DÀI HẠI LÚA
SÂU CUỐN LÁ NHỎ HẠI LÚA
SÂU NĂN
2. SÂU HẠI NGÔ
2.1. Khái quát tình hình sâu hại ngô
2.3. Một số loài sâu hại ngô chủ yếu
SÂU XÁM
SÂU ĐỤC THÂN NGÔ
SÂU CẮN LÁ NÕN NGÔ
RỆP NGÔ
3. SÂU HẠI KHOAI LANG
3.1. Khái quát tình hình sâu hại khoai lang
3.2. Một số loài sâu hại khoai lang chủ yếu
BỌ HÀ KHOAI LANG
SÂU ĐỤC DÂY KHOAI LANG
Chương IX. SÂU HẠI CÂY THỰC PHẨM
1. SÂU HẠI KHOAI TÂY
1.1. Khái quát tình hình sâu hại khoai tây
1.2. Một số sâu hại khoai tây chủ yếu
RỆP SÁP HẠI KHOAI TÂY
BỌ RÙA 28 CHẤM
2. SÂU HẠI RAU HỌ HOA THẬP TỰ
2.1. Khái quát tình hình sâu hại rau
2.2. Một số sâu hại rau họ thập tự chủ yếu
SÂU TƠ
SÂU KHOANG
BỌ NHẢY HẠI RAU
RỆP MUỘI HẠI RAU
3. SÂU HẠI CÂY CÀ CHUA
3.1. Khái quát tình hình sâu hại cây cà chua
3.2. Một số sâu hại cây cà chua chủ yếu
BỌ PHẤN
SÂU ĐỤC QUẢ CÀ CHUA
4. SÂU HẠI BẦU, BÍ, DƯA CHUỘT
4.1. Khái quát tình hình sâu hại bầu, bí, dưa chuột
4.2. Một số sâu hại bầu bí chủ yếu
BỌ XÍT MƯỚP
BỌ XÍT NÂU
RUỒI ĐỤC QUẢ
Chương X SÂU HẠI CÂY CÔNG NGHIỆP
1. SÂU HẠI ĐẬU TƯƠNG
1.1. Khái quát tình hình sâu hại đậu tương
1.2. Một số loài sâu hại đậu tương
GIÒI ĐỤC THÂN ĐẬU TƯƠNG
GIÒI ĐỤC LÁ ĐẬU TƯƠNG
SÂU CUỐN LÁ ĐẬU TƯƠNG
SÂU ĐỤC QUẢ ĐẬU TƯƠNG
2. SÂU HẠI LẠC
2.1. Khái quát về sâu hại lạc
2.2. Một số loài sâu hại lạc quan trọng
DẾ MÈN LỚN
RỆP MUỘI HẠI LẠC
BAN MIÊU ĐEN SỌC TRẮNG
3. SÂU HẠI MÍA
3.1. Khái quát về sâu hại mía
3.2. Một số loài sâu hại mía chủ yếu
RỆP XƠ TRẮNG HẠI MÍA
NHÓM SÂU ĐỤC THÂN MÍA
– Sâu đục thân 5 vạch (Chilo infuscatellus Snellen)
– Sâu đục thân 4 vạch (Proceras venosatus Walker)
– Sâu đục thân mình trắng (Scirpophaga nivella Fabr.)
+ Sâu đục thân mía mình vàng
BỌ HUNG ĐEN HẠI MÍA
4. SÂU HẠI BÔNG
4.1. Khái quát tình hình sâu hại bông
4.2. Một số loài sâu hại bông chủ yếu
SÂU LOANG VẠCH XANH
SÂU ĐO XANH
SÂU HỒNG BÔNG
SÂU XANH
5. SÂU HẠI CÂY CÀ PHÊ
5.1. Khái quát tình hình sâu hại cây cà phê
5.2. Một số sâu hại chủ yếu
SÂU ĐỤC THÂN MÌNH TRẮNG (BORE CÀ PHÊ)
MỌT ĐỤC CÀNH CÀ PHÊ
SÂU ĐỤC THÂN MÌNH ĐỎ
6. SÂU HẠI CÂY CHÈ
6.1. Khái quát tình hình sâu hại cây chè
6.2. Một số sâu hại chủ yếu
RẦY XANH
BỌ XÍT MUỖI HẠI CHÈ
SÂU CHÙM
Chương XI SÂU HẠI CÂY ĂN QUẢ
1. SÂU HẠI CÂY CÓ MÚI
1.1. Khái quát về sâu hại cây có múi
1.2. Một số sâu hại cam quýt chủ yếu:
SÂU VẼ BÙA
SÂU NHỚT
SÂU BƯỚM PHƯỢNG HẠI CAM QUÝT
RỆP VẢY ỐC (= Rệp sáp vảy nâu)
RỆP SÁP NÂU MỀM (= Rệp sáp hình rùa)
XÉN TÓC HẠI CAM
BỌ XÍT XANH VÒI DÀI HẠI QUẢ
RUỒI ĐỤC QUẢ
2. SÂU HẠI CÂY CHUỐI
2.1. Khái quát về sâu hại chuối
2.2. Một số sâu hại chuối chủ yếu
SÂU ĐỤC THÂN CHUỐI
BỌ GIÁP
BỌ NẸT
SÂU CUỐN LÁ CHUỐI
3. SÂU HẠI CÂY NHÃN, VẢI
3.1. Khái quát về sâu hại nhãn vải
3.2. Sâu hại nhãn vải chủ yếu
BỌ XÍT NHÃN VẢI


Phần A. ĐẠI CƯƠNG
Chương I: KHÁI NIỆM VỀ CÔN TRÙNG HỌC
1. Định nghĩa môn Côn trùng nông nghiệp
2. Vị trí phân loại và đặc điểm của lớp côn trùng
3. Nguồn gốc tiến hoá của lớp côn trùng
4. Vai trò của côn trùng đối với tự nhiên và con người
4.1. Với tự nhiên
4.2.Với con người
5. Một số mốc lịch sử nghiên cứu về côn trùng
5.1. Trên thế giới
5.2. Ở Việt Nam

Chương II: HÌNH THÁI HỌC CÔN TRÙNG
1. Định nghĩa
2. Cấu tạo khái quát cơ thể côn trùng
3. Cấu tạo chi tiết cơ thể côn trùng
3.1.Phần đầu
3.1.1. Cấu tạo cơ bản của đầu
3.1.2. Các phần phụ của đầu
3.2.Phần ngực
3.2.1. Cấu tạo cơ bản phần ngực
3.2.2. Các phần phụ của ngực
3.3.Phần bụng
3.3.1. Cấu tạo cơ bản phần bụng
3.3.2. Các phần phụ của bụng côn trùng trưởng thành
3.3.3. Các phần phụ ở bụng ấu trùng
3.4. Da của côn trùng
3.4.1. Chức năng
3.4.2. Cấu tạo
3.4.3. Các vật phụ của da và các tuyến
3.4.4. Màu sắc da côn trùng
Chương III. GIẢI PHẪU – SINH LÝ CÔN TRÙNG
1. Định nghĩa
2. Xoang cơ thể và vị trí các cơ quan bên trong
3. Cấu tạo và hoạt động của các bộ máy bên trong cơ thể côn trùng
3.1. Hệ cơ
3.2. Bộ máy tiêu hoá
3.3. Bộ máy hô hấp
3.4. Bộ máy tuần hoàn
3.5. Bộ máy bài tiết
3.6. Bộ máy thần kinh
3.7. Bộ máy sinh dục
Chương IV. SINH VẬT HỌC CÔN TRÙNG
1. Định nghĩa
2. Phương thức sinh sản của côn trùng
3. Trứng và phát dục phôi thai:
3.1. Cấu tạo trứng
3.2. Phát dục phôi thai
4. Đặc điểm sinh vật học giai đoạn ấu trùng
4.1. Trứng nở
4.3. Biến thái ở côn trùng
4.4. Các dạng ấu trùng
4.5. Hoạt động sống của ấu trùng
5. Đặc điểm sinh vật học giai đoạn nhộng
6. Đặc điểm sinh vật học giai đoạn trưởng thành
6.1. Hoá trưởng thành
6.2. Tính ăn thêm và trưởng thành về sinh dục
6.3. Giao phối, thụ tinh, đẻ trứng
7. Các đặc điểm sinh vật học khác của côn trùng
7.1. Các biện pháp tự vệ
7.2. Đặc tính sống tập thể
7.3. Hiện tượng ngừng phát dục (Diapause)
7.4. Hiện tượng nhiều hình của côn trùng
7.5. Chu kỳ sống
Chương V SINH THÁI HỌC CÔN TRÙNG
1. Định nghĩa
2. Khái niệm cơ bản về sinh thái học cá thể
3. Khái niệm cơ bản về sinh thái học quần thể
4. Vai trò của một số yếu tố sinh thái
4.1. Nhiệt độ
4.2. Độ ẩm không khí
4.3. Mưa
4.4. Ánh sáng
4.5. Gió
4.6. Đất
4.7. Yếu tố thức ăn
4.8. Yếu tố kẻ thù tự nhiên
4.9. Ảnh hưởng các hoạt động cuả con người
Chương VI. PHÂN LOẠI CÔN TRÙNG
1. Định nghĩa
2. Khái niệm cơ bản về phân loại côn trùng
3. Hệ thống phân loại đến bộ của lớp côn trùng
4. Một số bộ, họ côn trùng quan trọng trong nông nghiệp
4.1. Bộ cánh thẳng (Orthoptera)
4.1.1. Họ châu chấu (Acridiidae = Locustidae)
4.1.2. Họ sát sành (Tettigoniidae)
4.1.3. Họ dế mèn (Gryllidae)
4.1.4. Họ dế dũi (Gryllotalpidae)
4.2. Bộ cánh tơ (Thysanoptera)
4.2.1. Họ bọ trĩ vằn (Aeolothripidae)
4.2.2. Họ bọ trĩ (Thripidae):
4.2.3. Họ bọ trĩ ống (Phloeothripidae):
4.3. Bộ cánh đều (Homoptera)
4.3.1. Họ bọ rầy (Jassidae=Cicadellidae):
4.3.2. Họ ve sầu đầu dài (Fulgoridae):
4.3.3. Họ ve sầu bướm (Flatidae):
4.3.4. Họ muội bay (Delphacidae):
4.3.5. Họ rầy gỗ (Psylidae = Chermidae)
4.3.6. Họ rầy bột phấn (Aleyrodidae=Aleurodidae)
4.3.7. Họ rệp muội (Aphididae)
4.3.8. Họ rệp muội xơ (Eriosomatidae=Pemphigidae)
4.3.9. Họ rệp sáp bông xơ (Margarodidae)
4.3.11. Họ rệp sáp nẻ mông (Coccidae)
4.3.12. Họ rệp sáp vảy (Diaspidae)
4.4. Bộ cánh nửa (Hemiptera)
4.4.1. Họ bọ xít râu 5 đốt (Pentatomidae)
4.4.2. Họ bọ xít tròn (Platispididae=Coptosomatidae)
4.4.3. Họ bọ xít mai (Scutelleridae)
4.4.4. Họ bọ xít mép (Coreidae)
4.4.5. Họ bọ xít đỏ (Pyrrhocoridae)
4.4.6. Họ bọ xít lưới (Tingidae)
4.4.7. Họ bọ xít mù (Miridae=Capsidae)
4.4.8. Họ bọ xít bắt mồi (Reduviidae)
4.5. Bộ cánh cứng (Coleoptera)
4.5.1. Họ chân chạy (Carabidae)
4.5.2. Họ hổ trùng (Cicindelidae)
4.5.3. Họ cánh cộc (Staphilinidae)
4.5.4. Họ bổ củi (Elateridae)
4.5.5. Họ bổ củi giả (Buprestidae)
4.5.6. Họ mọt đầu dài (Bostrychidae)
4.5.7. Họ mọt mỏ ngắn (Ipidae=Scotylidae)
4.5.8. Họ mọt đậu (Bruchidae=Lariidae)
4.5.9. Họ vòi voi (Curculionidae)
4.5.10. Họ bóng tối (Tenebrionidae)
4.5.11. Họ ban miêu (Meloidae)
4.5.12. Họ xén tóc (Cerambycidae)
4.5.13. Họ ánh kim (Chrysomelidae)
4.5.14. Họ bọ hung (Scarabaeidae)
4.5.15. Họ bọ rùa (Coccinellidae)
4.6. Bộ cánh vảy (Lepidoptera)
4.6.1. Họ ngài đục gỗ (Cossidae)
4.6.2. Họ ngài cốc (Tineidae)
4.6.3. Họ ngài rau (Plutellidae=Yponomeutidae)
4.6.4. Họ ngài mạch (Gelechidae)
4.6.5. Họ ngài cuốn lá (Tortricidae)
4.6.6. Họ ngài cuốn lá bé (Eucosmidae=Olethreutidae)
4.6.7. Họ ngài lông vũ (Pterophoridae)
4.6.8. Họ ngài sáng (Pyralidae)
4.6.9. Họ sâu kèn (Psychidae)
4.6.10. Họ bọ nẹt (Eucleidae)
4.6.11. Họ sâu đo (Geometridae)
4.6.12. Họ ngài nhộng vòi (= họ ngài trời) (Sphingidae)
4.6.13. Họ ngài đèn (Arctiidae)
4.6.14. Họ ngài độc (Lymantriidae = Liparidaea = Orgidae)
4.6.15. Họ ngài đêm (Noctuidae)
4.6.16. Họ tằm dâu (Bombycidae)
4.6.17. Họ ngài đục lá (Phyllocnistidae)
4.6.18. Họ bướm phượng (Papilionidae)
4.6.19. Họ bướm phấn (Pieridae)
4.6.20. Họ bướm ban (Danaidae)
4.6.21. Họ bướm mắt rắn (Satyridae)
4.6.22. Họ bướm sâu mình gai (Nymphalidae)
4.6.23. Họ bướm tro có đuôi (Lycaenidae)
4.6.24. Họ bướm nhảy (Hesperidae)
4.7. Bộ hai cánh (Diptera)
4.7.1. Họ muỗi lớn (Tipulidae)
4.7.2. Họ muỗi chỉ hồng (Chironomidae)
4.7.3. Họ muỗi (Culicidae)
4.7.4. Họ muỗi năn (Cecidomiidae)
4.7.5. Họ ruồi trâu (Tabanidae)
4.7.6. Họ mòng ăn sâu (còn gọi là ruồi ăn sâu) (Asilidae)
4.7.7. Họ ruồi ăn rệp muội (Syrphidae)
4.7.8. Họ ruồi đục quả (Trypetidae = Tephritidae)
4.7.9. Họ ruồi dấm (Drosophilidae) Drosophila sp
4.7.10. Họ ruồi vàng đục thân (Chloropidae)
4.7.11. Họ ruồi đục lá (Agromyzidae)
4.7.12. Họ ruồi hoa (Anthomyiidae)
4.7.13. Họ ruồi nhà (Muscidae)
4.7.14. Họ ruồi ký sinh (Tachinidae = Larvaevoridae)
4.7.15. Họ ruồi xanh (còn gọi là nhặng xanh)(Calliphoridae)
4.8. Bộ cánh màng (Hymenoptera)
4.8.1. Họ kiến (Formicidae)
4.8.2. Họ ong mật (Apidae)
4.8.3. Họ tò vò (Sphecidae)
4.8.4. Họ ong vàng (Vespidae)
4.8.5. Họ ong đất (Scoliidae)
4.8.6. Họ ong cự (Ichneumonidae)
4.8.7. Họ ong kén nhỏ (Braconidae)
4.8.8. Họ ong ba đốt bàn (Trichogrammatidae)
4.8.9. Họ ong nhỏ râu ngắn (Eulophidae)
4.8.10. Họ ong nhỏ nhảy (Encyrtidae)
4.8.11. Họ ong xanh nhỏ (Pteromatidae)
4.8.12. Họ ong nhỏ (Chalcidae)
4.8.13. Họ ong trứng bụng có vân (Scelionidae)
4.8.14. Họ ong nhện (Pompilidae)
4.8.15. Họ ong ăn lá (Tenthredinidae)
4.8.16. Họ ong xanh (Chrysidae)
Chương VII NGUYÊN LÝ VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÒNG CHỐNG SÂU HẠI
1. Sâu hại và thuộc tính của sâu hại
1.1. Định nghĩa:
1.2. Thuộc tính của sâu hại cây trồng
2. Phương hướng phòng chống sâu hại
2.1. Điều khiển sinh quần nông nghiệp theo hướng có lợi cho con người
2.2. Cải biến điều kiện sinh sống của sâu hại
2.3. Giảm nhẹ khả năng bị hại cho cây trồng bằng chọn tạo giống chống chịu và né tránh sâu hại
2.4. Trực tiếp tiêu diệt sâu hại
3. Nguyên tắc phòng chống sâu hại
3.1. Có hiệu quả kinh tế
3.2. Phòng là chính
3.3. Phòng chống theo quy trình tổng hợp
3.4. Phải mang tính quần chúng
4. Các biện pháp phòng chống sâu hại
4.1. Biện pháp canh tác kĩ thuật
4.2. Biện pháp sử dụng giống chống chịu
4.3. Biện pháp cơ giới, vật lý
4.4. Biện pháp sinh học
4.5. Biện pháp hoá học
4.6. Biện pháp kiểm dịch thực vật
Danh lục đối tượng kiểm dịch thực vật (ĐTKDTV) của Việt Nam:
2) Tình hình diễn biến của ĐTKDTV ở Viêt Nam
4.7. Điều khiển dịch hại tổng hợp (IPM)
Chương VIII. SÂU HẠI CÂY LƯƠNG THỰC
1. SÂU HẠI LÚA
1.1. Khái quát tình hình sâu hại lúa
1.2. Một số loài sâu hại lúa chủ yếu và phổ biến
RẦY NÂU (MUỘI NÂU)
SÂU ĐỤC THÂN LÚA
SÂU ĐỤC THÂN 2 CHẤM
BỌ XÍT ĐEN HẠI LÚA
BỌ XÍT DÀI HẠI LÚA
SÂU CUỐN LÁ NHỎ HẠI LÚA
SÂU NĂN
2. SÂU HẠI NGÔ
2.1. Khái quát tình hình sâu hại ngô
2.3. Một số loài sâu hại ngô chủ yếu
SÂU XÁM
SÂU ĐỤC THÂN NGÔ
SÂU CẮN LÁ NÕN NGÔ
RỆP NGÔ
3. SÂU HẠI KHOAI LANG
3.1. Khái quát tình hình sâu hại khoai lang
3.2. Một số loài sâu hại khoai lang chủ yếu
BỌ HÀ KHOAI LANG
SÂU ĐỤC DÂY KHOAI LANG
Chương IX. SÂU HẠI CÂY THỰC PHẨM
1. SÂU HẠI KHOAI TÂY
1.1. Khái quát tình hình sâu hại khoai tây
1.2. Một số sâu hại khoai tây chủ yếu
RỆP SÁP HẠI KHOAI TÂY
BỌ RÙA 28 CHẤM
2. SÂU HẠI RAU HỌ HOA THẬP TỰ
2.1. Khái quát tình hình sâu hại rau
2.2. Một số sâu hại rau họ thập tự chủ yếu
SÂU TƠ
SÂU KHOANG
BỌ NHẢY HẠI RAU
RỆP MUỘI HẠI RAU
3. SÂU HẠI CÂY CÀ CHUA
3.1. Khái quát tình hình sâu hại cây cà chua
3.2. Một số sâu hại cây cà chua chủ yếu
BỌ PHẤN
SÂU ĐỤC QUẢ CÀ CHUA
4. SÂU HẠI BẦU, BÍ, DƯA CHUỘT
4.1. Khái quát tình hình sâu hại bầu, bí, dưa chuột
4.2. Một số sâu hại bầu bí chủ yếu
BỌ XÍT MƯỚP
BỌ XÍT NÂU
RUỒI ĐỤC QUẢ
Chương X SÂU HẠI CÂY CÔNG NGHIỆP
1. SÂU HẠI ĐẬU TƯƠNG
1.1. Khái quát tình hình sâu hại đậu tương
1.2. Một số loài sâu hại đậu tương
GIÒI ĐỤC THÂN ĐẬU TƯƠNG
GIÒI ĐỤC LÁ ĐẬU TƯƠNG
SÂU CUỐN LÁ ĐẬU TƯƠNG
SÂU ĐỤC QUẢ ĐẬU TƯƠNG
2. SÂU HẠI LẠC
2.1. Khái quát về sâu hại lạc
2.2. Một số loài sâu hại lạc quan trọng
DẾ MÈN LỚN
RỆP MUỘI HẠI LẠC
BAN MIÊU ĐEN SỌC TRẮNG
3. SÂU HẠI MÍA
3.1. Khái quát về sâu hại mía
3.2. Một số loài sâu hại mía chủ yếu
RỆP XƠ TRẮNG HẠI MÍA
NHÓM SÂU ĐỤC THÂN MÍA
– Sâu đục thân 5 vạch (Chilo infuscatellus Snellen)
– Sâu đục thân 4 vạch (Proceras venosatus Walker)
– Sâu đục thân mình trắng (Scirpophaga nivella Fabr.)
+ Sâu đục thân mía mình vàng
BỌ HUNG ĐEN HẠI MÍA
4. SÂU HẠI BÔNG
4.1. Khái quát tình hình sâu hại bông
4.2. Một số loài sâu hại bông chủ yếu
SÂU LOANG VẠCH XANH
SÂU ĐO XANH
SÂU HỒNG BÔNG
SÂU XANH
5. SÂU HẠI CÂY CÀ PHÊ
5.1. Khái quát tình hình sâu hại cây cà phê
5.2. Một số sâu hại chủ yếu
SÂU ĐỤC THÂN MÌNH TRẮNG (BORE CÀ PHÊ)
MỌT ĐỤC CÀNH CÀ PHÊ
SÂU ĐỤC THÂN MÌNH ĐỎ
6. SÂU HẠI CÂY CHÈ
6.1. Khái quát tình hình sâu hại cây chè
6.2. Một số sâu hại chủ yếu
RẦY XANH
BỌ XÍT MUỖI HẠI CHÈ
SÂU CHÙM
Chương XI SÂU HẠI CÂY ĂN QUẢ
1. SÂU HẠI CÂY CÓ MÚI
1.1. Khái quát về sâu hại cây có múi
1.2. Một số sâu hại cam quýt chủ yếu:
SÂU VẼ BÙA
SÂU NHỚT
SÂU BƯỚM PHƯỢNG HẠI CAM QUÝT
RỆP VẢY ỐC (= Rệp sáp vảy nâu)
RỆP SÁP NÂU MỀM (= Rệp sáp hình rùa)
XÉN TÓC HẠI CAM
BỌ XÍT XANH VÒI DÀI HẠI QUẢ
RUỒI ĐỤC QUẢ
2. SÂU HẠI CÂY CHUỐI
2.1. Khái quát về sâu hại chuối
2.2. Một số sâu hại chuối chủ yếu
SÂU ĐỤC THÂN CHUỐI
BỌ GIÁP
BỌ NẸT
SÂU CUỐN LÁ CHUỐI
3. SÂU HẠI CÂY NHÃN, VẢI
3.1. Khái quát về sâu hại nhãn vải
3.2. Sâu hại nhãn vải chủ yếu
BỌ XÍT NHÃN VẢI

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: