SÁCH SCAN - Môi chất lạnh (Nguyễn Đức Lợi & Phạm Văn Tùy)


Môi chất lạnh đóng một vai trò quan trọng trong kỹ thuật lạnh. Trong hơn 150 năm phát triển của kỹ thuật lạnh, hàng trăm loại môi chất dã được nghiên cứu, thử nghiệm, ứng dụng và loại bỏ. Mỗi môi chất lạnh phù hợp ra dời là một làn kỹ thuật lạnh bước sang một thời kỳ phát triển mói. Việc ứng dụng SOy C02, NH3 vào cuối thế kỷ 19 và các freôn vào đầu thế kỷ 20 đã đưa kỹ thuật lạnh đến sự phát triển rực rỡ như ngày nay.
Thế nhưng nhiều loại freôn lại là thủ phạm phẫ hủy, làm suy giảm tầng ôzôn và gây hiệu ứng Vông kính lầm nóng địa càu. Để bảo vệ môi trường sống, các freôn đó phải dược loại bỏ và loài người lại dứng trước các thử thách mói trên con đường di tìm kiếm môi chất lạnh thay thể.
Nhằm cung cấp cho các nhà nghiên cứu khoa học, cán bộ, kỹ sư và sinh viên… cấc thông tin cần thiết, chúng tôi biên soạn cuốn sách này. Sách đề cập đến tính chất vật lý va nhiệt dộng cùa môi chát các bàng biểu và dò thị lgp-h, quan hệ giữa môi chất và dầu lạnh, an toàn môi chát lạnh, các loại chất tải lạnh…
Sách củng đề cập đến ván đ’ê loại bỏ freôn cố hại và giới thiệu các loại môi chát lạnh quả độ củng như môi chất lạnh tương lai và vấn đe nghiên cứu mồi chát lạnh mói.
Đề phù hợp vói tình hình mói. Lần tái bản này chúng tôi dã lược bỏ nhiều bảng biểu của các môi chất bị cám mà thêm vào 13 môi chất mói là các chất ít hoặc không phả hủy tầng ôzôn củng như các môi chát tự nhiên như 00 mêtan, n-butan, isobutan…
Các số liệu lấy từ nhiều ngùồn khác nhau, xỉn các độc giả dặc biệt lưu ý đến điểm gốc và đơn vị dùng trong các bâng và đồ thị.

Phân công biên soạn:

PGS. PTS. Nguyễn Đức Lợi : Chương 2, 4, 5, 6, 7
PGS. PTS. Phạm Văn Tùy : Chương 1, 3, 5.

Chúng tôi cảm ơn các đòng nghiệp dã góp những ý kiến bổ ích cho đề cương và nội dung củng như cung cấp các tài liệu tham khảo đặc biệt Văn phòng ôzôn (Tổng cục Khí tượng Thủy vãn), SEAREE Đà Nẵng. DuPont (Mỹ) Hoechst (CHLB Đức) và Carrỉer – Hongkong, ỔKD Tiệp..

NỘI DUNG:

Chương 1 – CÁC KHẮI NIỆM VÀ ĐẠI LƯỢNG cơ BẨN LL Nhiệt
1.2 Lạnh
1.3. Nhiệt độ và đơn vị đo nhiệt độ
1.4. Áp suất và các dạng áp suất
1.5. Nhiệt lượng
1.6. Eníanpi
1.7. Entrôpi
1.8. Exergi
1.9. Tính chất chung của hơi môi chấĩ lạnh
1.10. Sự thay đổ! trạng thái vật lý của môi chất
1.11. Nhiệt độ tói hạn
Chương 2 – MÔI CHÁT LẠNH
2.1. Định nghĩa
2.2. Yêu cầu đố! vói môi chất lạnh
2.3. Lịch sử phát triển
2.4. Phân ỉoại và kí hiệu
2.5. Các môi chất lạnh thường dùng
2.6. Freôn phá hoại, môi sinh
2.6.1. Tầng ôzôn và sự suy thoái
2.6.2. Hiệu ứng ỉổng kính
2.6.3. Phản ứng quang hóa
2.6.4. Các chấì ODS, chỉ sổ OĐP và PRC
2.7. Môi chấì ỉạnh thav thế
2.7.1. Các môi chắt bị đình chỉ lập tức
2.7.2. Các môi chất lạnh quá độ
2.7.3. Các môi chất tương ỉai
2.7.4. Các môi chất lạnh tự nhiên
2.8. Một số môi chất thay thế quan trọng
2.8.1. Tính chất chung
2.8.2. Một số lưu ý khi thay thế môi chất lạnh
2.9. Chương trình loại bỏ ODS của Việt Nam
Chương 3 – MÔI CHẤT VÀ BẦU MẤY LẠNH
3.1. Quan hệ giữa môi chất và dầu máy lạnh 41
3.2. Lựa-chọn đầu bôi trơn”máy lạnh , 42
3.2.1. Độ nhót và độ hòa tẩn của dầu trong các môi chất lạnh 42
3.2.2. Môi chát lạnh và các loại đầu thường dùng 42
3.3. Bảng chọn dầu bôi trơn máy lạnh 43
3.3.1. Tiêu chuẩn quốc tế về dầu máy lạnh 43
3.3.2. Bảng dầu máy lạnh. 44
Chương 4 – AN TOÀN MÔI CHẤT LẠNH
4.1. Phân loại ‘ 55
4.1.1. Phân ioạị buồng lạnh’ ‘ 55
4.1.2. Phân loại hệ thống. lạnh ‘ 56
4.1.3. Phân loại môi chất lạnh 57
4.2. An toàn cho thiết kế và chế tạo thiết bị * 58
4.2.1 Yêu cầu vẻ áp suất 58
4.2.2. An loàn vật liệu chế. tạo máy lạnh 59
4.2.3. An toàn thiết bị áp lực 60
4.2.4. Đường ống, van và mối nối 60
4.2.5. Các dụng cụ đo đạc và chỉ thị 60
4.2.6. Bảo vệ khi áp suất tăng quá cao ‘ 61
4.2.7. An toàn ỉắp đặí điện 66
4.3. Yêu cầu an toàn khi sử dụng lạnh 67
4.3.1. Phòng máy 67
4.3.2. Một số yêu cầu an toàn đặc biệt khác 68
4.3.3. An toàn môi chất lạnh trong các hệ thống lạnh và sưỏị đối vói các phòng íạnh khác nhau. 69
4.4. An toàn vận hành, bảo đưỗng. 71
Chương 5 – TÍNH TOÁN CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN HƠI
5.1. Đại cương 73
5.2. Tính toán chu trình máy lạnh nén hơi nhò bảng và đồ thị 73
5.3. Tính toán chu trình lạnh qua phương trinh trạng thái. 82
Chương 6 – CÁC CHẤT TẢI LẠNH
6.1. Định nghĩa, phân loại
6.2. Yêu cầu đổi vói chất tải lạnh
6.3. Các chát tải lạnh
6.3.1. Niíéc
6.3.2. Nước muối
6.3.3. Các hộp chất hữu cơ
Chương 7 – BẢNG VÀ ĐỒ THỊ
7.1. Các thông số vật iý
7.1.1. Các hệ đơn vị
7.1.2. Các thông số vật ỉỹ chung của môi chất lạnh
7.1.3. Nhiệt đung riêng, hệ số dẫn nhiệt và độ nhớt
Tính chất nhiệt động, bảng và đổ thị 130
7.2.1. Bảng hơi bão hòa 130
7.2.2. Bảng hơi quá nhiệt 131
7.2.3. Đổ Ihị T-s Bi
7.2.4. Đồ thị ỉgp-h 132
7.2.5. Một số đổ thị’ khác 133
7.2.6. Các loại môi chấi . 133
* Rll CCI3F (đã bị cấm) 134
* R12 CCI2F2 (đã bị cắm) 140
* RĨ3 CC1F3 (đã bì cám) 145
R13B1 CFBr (đâ bị cấm) ỉ Sộ
* R14 CỆề 1^5
R21 CHCfeF 161
R22 CHCIP2 ‘167
R23 CHF3 185
R32 CH2F2 190
* RI 13 . • C2CI3F3 (CCI2F “ CCIF2) (đã bi cấm) 196
* RI 14 C2CI2F4 (CCF2 – COF2) (đã bị cấm) 203
RI 23 C2HCI2F3 (CHC12 – CF3) 209.
R124 C2HCIF4 (CHC1F – CF3) 21.9
R125 C2HF5 (CHF2 – CF3) 225
R134a C2H2F4 (CH2F – CF3) 23 ỉ
RÍ42b C2H3CIF2 (CH3 – CCỈP2) 265
Rl43a C2H3F3 (CH2F – CHF2) 271
Ri52a C2H4F2 (CH3 – CHF2) 277
R227 ‘ C3HF7 283
RC3Ỉ8 C4F8 (Cấu trúc vòng) 291
R4Ö2A R22 / 125 / Propan 297
R402B R22 / 125 / Propan 298
R404A 44% R125 + 52% R143a + 4% R134a 299
* R500 73,8% ‘Rí2 và 26,2% R152â (kg/kg) (đã.bị cấm) 304
* R502 48,8% R22 vố 51,2% Ri 15 (kg/kg) (đỗ bị cấm) 309
R507 50,0% RI25 và 50,0% R143a (kg/kg) 314
R717 ạmoniăc 318
R744 Cacbônic CO2 338
R50 . mêtan Ơ-Ỉ4 345
Ri 70 êtan C?Mế 35!
R1150 êtylen C2H4 356’
R29Ö propan C3H.8 363
R1270 propylen C3H0 370
RóOO n-butan C4H10 (CH3 u CH2. ~ CH2 “ CH3) 376
Roööa isobutan C4H10 (CH(CK3)3) 382
7.2.Tài liệu tham khảo



Cuốn sách gồm 395 Trang, file dung lượng 150Mb. Đây thực sự là một cuốn tài liệu rất quý cho sinh viên và kỹ sư ngành Nhiệt Lạnh.



PS: Cuốn sách do thành viên có tài khoản Facebook "Nguyen Chi Nguyen" sưu tầm và đóng góp cho thư viện. EBOOKBKMT cảm ơn bạn rất nhiều.








LINK DOWNLOAD


Môi chất lạnh đóng một vai trò quan trọng trong kỹ thuật lạnh. Trong hơn 150 năm phát triển của kỹ thuật lạnh, hàng trăm loại môi chất dã được nghiên cứu, thử nghiệm, ứng dụng và loại bỏ. Mỗi môi chất lạnh phù hợp ra dời là một làn kỹ thuật lạnh bước sang một thời kỳ phát triển mói. Việc ứng dụng SOy C02, NH3 vào cuối thế kỷ 19 và các freôn vào đầu thế kỷ 20 đã đưa kỹ thuật lạnh đến sự phát triển rực rỡ như ngày nay.
Thế nhưng nhiều loại freôn lại là thủ phạm phẫ hủy, làm suy giảm tầng ôzôn và gây hiệu ứng Vông kính lầm nóng địa càu. Để bảo vệ môi trường sống, các freôn đó phải dược loại bỏ và loài người lại dứng trước các thử thách mói trên con đường di tìm kiếm môi chất lạnh thay thể.
Nhằm cung cấp cho các nhà nghiên cứu khoa học, cán bộ, kỹ sư và sinh viên… cấc thông tin cần thiết, chúng tôi biên soạn cuốn sách này. Sách đề cập đến tính chất vật lý va nhiệt dộng cùa môi chát các bàng biểu và dò thị lgp-h, quan hệ giữa môi chất và dầu lạnh, an toàn môi chát lạnh, các loại chất tải lạnh…
Sách củng đề cập đến ván đ’ê loại bỏ freôn cố hại và giới thiệu các loại môi chát lạnh quả độ củng như môi chất lạnh tương lai và vấn đe nghiên cứu mồi chát lạnh mói.
Đề phù hợp vói tình hình mói. Lần tái bản này chúng tôi dã lược bỏ nhiều bảng biểu của các môi chất bị cám mà thêm vào 13 môi chất mói là các chất ít hoặc không phả hủy tầng ôzôn củng như các môi chát tự nhiên như 00 mêtan, n-butan, isobutan…
Các số liệu lấy từ nhiều ngùồn khác nhau, xỉn các độc giả dặc biệt lưu ý đến điểm gốc và đơn vị dùng trong các bâng và đồ thị.

Phân công biên soạn:

PGS. PTS. Nguyễn Đức Lợi : Chương 2, 4, 5, 6, 7
PGS. PTS. Phạm Văn Tùy : Chương 1, 3, 5.

Chúng tôi cảm ơn các đòng nghiệp dã góp những ý kiến bổ ích cho đề cương và nội dung củng như cung cấp các tài liệu tham khảo đặc biệt Văn phòng ôzôn (Tổng cục Khí tượng Thủy vãn), SEAREE Đà Nẵng. DuPont (Mỹ) Hoechst (CHLB Đức) và Carrỉer – Hongkong, ỔKD Tiệp..

NỘI DUNG:

Chương 1 – CÁC KHẮI NIỆM VÀ ĐẠI LƯỢNG cơ BẨN LL Nhiệt
1.2 Lạnh
1.3. Nhiệt độ và đơn vị đo nhiệt độ
1.4. Áp suất và các dạng áp suất
1.5. Nhiệt lượng
1.6. Eníanpi
1.7. Entrôpi
1.8. Exergi
1.9. Tính chất chung của hơi môi chấĩ lạnh
1.10. Sự thay đổ! trạng thái vật lý của môi chất
1.11. Nhiệt độ tói hạn
Chương 2 – MÔI CHÁT LẠNH
2.1. Định nghĩa
2.2. Yêu cầu đố! vói môi chất lạnh
2.3. Lịch sử phát triển
2.4. Phân ỉoại và kí hiệu
2.5. Các môi chất lạnh thường dùng
2.6. Freôn phá hoại, môi sinh
2.6.1. Tầng ôzôn và sự suy thoái
2.6.2. Hiệu ứng ỉổng kính
2.6.3. Phản ứng quang hóa
2.6.4. Các chấì ODS, chỉ sổ OĐP và PRC
2.7. Môi chấì ỉạnh thav thế
2.7.1. Các môi chắt bị đình chỉ lập tức
2.7.2. Các môi chất lạnh quá độ
2.7.3. Các môi chất tương ỉai
2.7.4. Các môi chất lạnh tự nhiên
2.8. Một số môi chất thay thế quan trọng
2.8.1. Tính chất chung
2.8.2. Một số lưu ý khi thay thế môi chất lạnh
2.9. Chương trình loại bỏ ODS của Việt Nam
Chương 3 – MÔI CHẤT VÀ BẦU MẤY LẠNH
3.1. Quan hệ giữa môi chất và dầu máy lạnh 41
3.2. Lựa-chọn đầu bôi trơn”máy lạnh , 42
3.2.1. Độ nhót và độ hòa tẩn của dầu trong các môi chất lạnh 42
3.2.2. Môi chát lạnh và các loại đầu thường dùng 42
3.3. Bảng chọn dầu bôi trơn máy lạnh 43
3.3.1. Tiêu chuẩn quốc tế về dầu máy lạnh 43
3.3.2. Bảng dầu máy lạnh. 44
Chương 4 – AN TOÀN MÔI CHẤT LẠNH
4.1. Phân loại ‘ 55
4.1.1. Phân ioạị buồng lạnh’ ‘ 55
4.1.2. Phân loại hệ thống. lạnh ‘ 56
4.1.3. Phân loại môi chất lạnh 57
4.2. An toàn cho thiết kế và chế tạo thiết bị * 58
4.2.1 Yêu cầu vẻ áp suất 58
4.2.2. An loàn vật liệu chế. tạo máy lạnh 59
4.2.3. An toàn thiết bị áp lực 60
4.2.4. Đường ống, van và mối nối 60
4.2.5. Các dụng cụ đo đạc và chỉ thị 60
4.2.6. Bảo vệ khi áp suất tăng quá cao ‘ 61
4.2.7. An toàn ỉắp đặí điện 66
4.3. Yêu cầu an toàn khi sử dụng lạnh 67
4.3.1. Phòng máy 67
4.3.2. Một số yêu cầu an toàn đặc biệt khác 68
4.3.3. An toàn môi chất lạnh trong các hệ thống lạnh và sưỏị đối vói các phòng íạnh khác nhau. 69
4.4. An toàn vận hành, bảo đưỗng. 71
Chương 5 – TÍNH TOÁN CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN HƠI
5.1. Đại cương 73
5.2. Tính toán chu trình máy lạnh nén hơi nhò bảng và đồ thị 73
5.3. Tính toán chu trình lạnh qua phương trinh trạng thái. 82
Chương 6 – CÁC CHẤT TẢI LẠNH
6.1. Định nghĩa, phân loại
6.2. Yêu cầu đổi vói chất tải lạnh
6.3. Các chát tải lạnh
6.3.1. Niíéc
6.3.2. Nước muối
6.3.3. Các hộp chất hữu cơ
Chương 7 – BẢNG VÀ ĐỒ THỊ
7.1. Các thông số vật iý
7.1.1. Các hệ đơn vị
7.1.2. Các thông số vật ỉỹ chung của môi chất lạnh
7.1.3. Nhiệt đung riêng, hệ số dẫn nhiệt và độ nhớt
Tính chất nhiệt động, bảng và đổ thị 130
7.2.1. Bảng hơi bão hòa 130
7.2.2. Bảng hơi quá nhiệt 131
7.2.3. Đổ Ihị T-s Bi
7.2.4. Đồ thị ỉgp-h 132
7.2.5. Một số đổ thị’ khác 133
7.2.6. Các loại môi chấi . 133
* Rll CCI3F (đã bị cấm) 134
* R12 CCI2F2 (đã bị cắm) 140
* RĨ3 CC1F3 (đã bì cám) 145
R13B1 CFBr (đâ bị cấm) ỉ Sộ
* R14 CỆề 1^5
R21 CHCfeF 161
R22 CHCIP2 ‘167
R23 CHF3 185
R32 CH2F2 190
* RI 13 . • C2CI3F3 (CCI2F “ CCIF2) (đã bi cấm) 196
* RI 14 C2CI2F4 (CCF2 – COF2) (đã bị cấm) 203
RI 23 C2HCI2F3 (CHC12 – CF3) 209.
R124 C2HCIF4 (CHC1F – CF3) 21.9
R125 C2HF5 (CHF2 – CF3) 225
R134a C2H2F4 (CH2F – CF3) 23 ỉ
RÍ42b C2H3CIF2 (CH3 – CCỈP2) 265
Rl43a C2H3F3 (CH2F – CHF2) 271
Ri52a C2H4F2 (CH3 – CHF2) 277
R227 ‘ C3HF7 283
RC3Ỉ8 C4F8 (Cấu trúc vòng) 291
R4Ö2A R22 / 125 / Propan 297
R402B R22 / 125 / Propan 298
R404A 44% R125 + 52% R143a + 4% R134a 299
* R500 73,8% ‘Rí2 và 26,2% R152â (kg/kg) (đã.bị cấm) 304
* R502 48,8% R22 vố 51,2% Ri 15 (kg/kg) (đỗ bị cấm) 309
R507 50,0% RI25 và 50,0% R143a (kg/kg) 314
R717 ạmoniăc 318
R744 Cacbônic CO2 338
R50 . mêtan Ơ-Ỉ4 345
Ri 70 êtan C?Mế 35!
R1150 êtylen C2H4 356’
R29Ö propan C3H.8 363
R1270 propylen C3H0 370
RóOO n-butan C4H10 (CH3 u CH2. ~ CH2 “ CH3) 376
Roööa isobutan C4H10 (CH(CK3)3) 382
7.2.Tài liệu tham khảo



Cuốn sách gồm 395 Trang, file dung lượng 150Mb. Đây thực sự là một cuốn tài liệu rất quý cho sinh viên và kỹ sư ngành Nhiệt Lạnh.



PS: Cuốn sách do thành viên có tài khoản Facebook "Nguyen Chi Nguyen" sưu tầm và đóng góp cho thư viện. EBOOKBKMT cảm ơn bạn rất nhiều.








LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: