TIỂU LUẬN - Kiểm nghiệm bột ngọt


Bột ngọt hoặc mì chính, là muối natri của axit glutamic, một trong những axit amin không thiết yếu phong phú nhất trong tự nhiên. Cơ quan Quản lý Thuốc và Thực phẩm Hoa Kỳ đã công nhận bột ngọt nhìn chung là an toàn (GRAS) và Liên minh Châu Âu phân loại bột ngọt là phụ gia thực phẩm. Glutamat trong bột ngọt cho vị 'umami' (vị ngọt thịt) tương tự glutamat từ các loại thực phẩm khác. Về phương diện hóa học, glutamat trong bột ngọt và glutamat từ thực phẩm tự nhiên là giống nhau.


NỘI DUNG:

I. KHÁI NIỆM CHUNG…………………………………………………..4
    Hình 1. Bột ngọt………………………………………………………………………5
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ SỰ TỒN TẠI CỦA BỘT NGỌT………..6
1. Tính chất vật lý………………………………………………………......6
2. Sự tồn tại của bột ngọt…………………………………………………...6
III. KIỂM NGHIỆM………………………………………………………..6
1. Kiểm nghiệm phẩm chất và vệ sinh bột ngọt…………………………….7
2. Phương pháp kiểm nghiệm………………………………………………7
2.1. Xác định độ ẩm………………………………………………..7, 8
2.2. Xác định hàm lượng NaCl………………………………………..9
2.2.1 Phương pháp Mohr (định lượng trực tiếp)…………………………… ..9
a. Nguyên tắc……………………………………………………………………..9
b. Dụng cụ, vật liệu và thuốc thử………………………………………………. ..9
c. Cách tiến hành………………………………………………………………....10
d. Tính kết quả……………………………………………………………………10
2.2.2 Phương pháp Volhard (định lượng gián tiếp)………………………….10
a. Nguyên tắc…………………………………………………………………….10
b. Dụng cụ, vật liệu và thuốc thử…………………………………………….11, 12
c. Cách tiến hành…………………………………………………………………12
d. Tính kết quả………………………………………………………………..12, 13
2.3. Xác định Nito toàn phần……………………………………………. . ..13
2.3.1. Phương pháp Kjedahl…………………………………………………… ...13
a. Nguyên tắc…………………………………………………………………......13
b. Dụng cụ, vật liệu và thuốc thử…………………………………………......13, 14
c. Cách tiến hành…………………………………………………………......14, 15
d. Tính kết quả………………………………………………………………..  …15
2.3.2. Phương pháp nito formol………………………………………………..16
a. Nguyên tắc…………………………………………………………………..16
b. Dụng cụ, vật liệu và thuốc thử………………………………………………16
c. Cách tiến hành……………………………………………………………....16
d. Tính kết quả………………………………………………………………....17
2.4. Tính hàm lượng mono natri glutamate……………………………..,.17
2.5. Sắc ký trên giấy………………………………………………………17
a. Dụng cụ, vật liệu và thuôc thử………………………………………….17, 18
b. Tiến hành…………………………………………………………………. .18
2.6. Định tính tinh bột……………………………………………………19
2.7. Định tính natri acetat………………………………………………..19
2.8. Định tính natri phosphate……………………………………………19
2.9. Định tính natri cacbonat và natri bicacbonat………………………..19
2.10. Định tính natri sunfat………………………………………………..20
2.11. Định tính natri borat…………………………………………………20
3.         Đánh giá kết quả kiểm nghiệm…………………………………………20
4.         Độ tinh kiết theo tiêu chuẩn ……………………………………………20
IV. TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………..21

LINK DOWNLOAD


Bột ngọt hoặc mì chính, là muối natri của axit glutamic, một trong những axit amin không thiết yếu phong phú nhất trong tự nhiên. Cơ quan Quản lý Thuốc và Thực phẩm Hoa Kỳ đã công nhận bột ngọt nhìn chung là an toàn (GRAS) và Liên minh Châu Âu phân loại bột ngọt là phụ gia thực phẩm. Glutamat trong bột ngọt cho vị 'umami' (vị ngọt thịt) tương tự glutamat từ các loại thực phẩm khác. Về phương diện hóa học, glutamat trong bột ngọt và glutamat từ thực phẩm tự nhiên là giống nhau.


NỘI DUNG:

I. KHÁI NIỆM CHUNG…………………………………………………..4
    Hình 1. Bột ngọt………………………………………………………………………5
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ SỰ TỒN TẠI CỦA BỘT NGỌT………..6
1. Tính chất vật lý………………………………………………………......6
2. Sự tồn tại của bột ngọt…………………………………………………...6
III. KIỂM NGHIỆM………………………………………………………..6
1. Kiểm nghiệm phẩm chất và vệ sinh bột ngọt…………………………….7
2. Phương pháp kiểm nghiệm………………………………………………7
2.1. Xác định độ ẩm………………………………………………..7, 8
2.2. Xác định hàm lượng NaCl………………………………………..9
2.2.1 Phương pháp Mohr (định lượng trực tiếp)…………………………… ..9
a. Nguyên tắc……………………………………………………………………..9
b. Dụng cụ, vật liệu và thuốc thử………………………………………………. ..9
c. Cách tiến hành………………………………………………………………....10
d. Tính kết quả……………………………………………………………………10
2.2.2 Phương pháp Volhard (định lượng gián tiếp)………………………….10
a. Nguyên tắc…………………………………………………………………….10
b. Dụng cụ, vật liệu và thuốc thử…………………………………………….11, 12
c. Cách tiến hành…………………………………………………………………12
d. Tính kết quả………………………………………………………………..12, 13
2.3. Xác định Nito toàn phần……………………………………………. . ..13
2.3.1. Phương pháp Kjedahl…………………………………………………… ...13
a. Nguyên tắc…………………………………………………………………......13
b. Dụng cụ, vật liệu và thuốc thử…………………………………………......13, 14
c. Cách tiến hành…………………………………………………………......14, 15
d. Tính kết quả………………………………………………………………..  …15
2.3.2. Phương pháp nito formol………………………………………………..16
a. Nguyên tắc…………………………………………………………………..16
b. Dụng cụ, vật liệu và thuốc thử………………………………………………16
c. Cách tiến hành……………………………………………………………....16
d. Tính kết quả………………………………………………………………....17
2.4. Tính hàm lượng mono natri glutamate……………………………..,.17
2.5. Sắc ký trên giấy………………………………………………………17
a. Dụng cụ, vật liệu và thuôc thử………………………………………….17, 18
b. Tiến hành…………………………………………………………………. .18
2.6. Định tính tinh bột……………………………………………………19
2.7. Định tính natri acetat………………………………………………..19
2.8. Định tính natri phosphate……………………………………………19
2.9. Định tính natri cacbonat và natri bicacbonat………………………..19
2.10. Định tính natri sunfat………………………………………………..20
2.11. Định tính natri borat…………………………………………………20
3.         Đánh giá kết quả kiểm nghiệm…………………………………………20
4.         Độ tinh kiết theo tiêu chuẩn ……………………………………………20
IV. TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………..21

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: