ĐỒ ÁN - Tính toán thiết kế hệ động lực tàu thủy 10500 tấn


Tàu hàng khô sức chở 10.500 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ quang, một boong chính, một boong dâng lái và boong dâng mũi. Tàu được thiết kế trang bị 01 diesel chính 2 kỳ truyền động trực tiếp cho 01 hệ trục chân vịt. Tàu được thiết kế dùng để chở hàng khô, hàng bách hóa.


NỘI DUNG:

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG 6
1.1. giới thiệu tàu 6
1.1.1. Loại tàu, công dụng 6
1.1.2. Vùng hoạt động, cấp thiết kế 6
1.1.3. các thông số chủ yếu của tàu 6
1.1.4. luật và công ước áp dụng 6
1.2. TỔNG QUAN  HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG VÀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC 7
1.2.1. Bố trí buồng máy 7
1.2.2. Máy chính 7
1.2.3. Tổ bơm 8
1.2.4. bầu trao nhiệt 9
CHƯƠNG 2. TÍNH SỨC CẢN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ   CHONG CHÓNG 11
2.1. TÍNH SỨC CẢN 11
2.1.1. Các kích thước cơ bản: 11
2.1.2. Tính sức của tàu theo phương pháp papmiel : 11
2.1.3. Xác định sơ bộ tốc đọ tàu cho thiết kế chong chóng : 14
2.2. THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG 15
2.2.1. Chọn vật liệu 15
2.2.2. Hệ số dòng theo , hệ số hút : 15
2.2.3. Chọn số cánh Z : 15
2.2.4. Chọn tỉ số đĩa theo điều kiện bền và điều kiện xâm thực : 16
2.2.5. Tính toán chong chóng, sử dụng hết động cơ : 17
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ HỆ TRỤC 20
3.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ 20
3.1.1. Số liệu ban đầu 20
3.1.2. Luật áp dụng, tài liệu tham khảo, cấp thiết kế 20
3.1.3. Bố trí hệ trục 20
3.2. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH TRỤC 20
3.2.1. Đường kính trục trung gian 20
3.2.2. Đường kính trục chong chóng 22
3.3. TÍNH TOÁN CÁC THIẾT BỊ HỆ TRỤC 24
3.3.1. Thiết kế thiết bị nối trục 24
3.3.2. Tính chiều dày ống bao, áo trục va chiều dài bac đỡ 25
3.3.4 Then chong chóng 26
CHƯƠNG 4. CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ 27
4.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ 27
4.1.1. Luật áp dụng và tài liệu tham khảo 27
4.2. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU 27
4.2.1. Nhiệm vụ, chức năng của hệ thống 27
4.2.2. Yêu cầu hệ thống 28
4.2.3. Tính toán hệ thống 30
4.3. HỆ THỐNG BÔI TRƠN 32
4.3.1. Công dụng 32
4.3.2. Yêu cầu hệ thống 33
4.3.3. Tính toán hệ thống 35
4.3.4. Nguyên lý hệ thống 36
4.4. HỆ THỐNG NƯỚC TOÀN TÀU 38
4.4.1. Công dụng 38
4.4.2. Yêu cầu hệ thống 38
4.4.3. Tính toán hệ thống 40
4.4.4. Nguyên lý hoạt động của hệ thông làm mát 42
CHƯƠNG 5. BỐ TRÍ THIẾT BỊ BUỒNG MÁY 44
5.1. GIỚI THIỆU CHUNG 44
5.2. BỐ TRÍ THIẾT BỊ BUỒNG MÁY 45
5.3. SỐ LIỆU VÀ CÂN BẰNG BUỒNG MÁY 46
5.3.1. Trình tự bố trí thiết bị : 47
5.3.2. Xác định toạ độ trọng tâm buồng máy 47

LINK DOWNLOAD


Tàu hàng khô sức chở 10.500 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ quang, một boong chính, một boong dâng lái và boong dâng mũi. Tàu được thiết kế trang bị 01 diesel chính 2 kỳ truyền động trực tiếp cho 01 hệ trục chân vịt. Tàu được thiết kế dùng để chở hàng khô, hàng bách hóa.


NỘI DUNG:

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG 6
1.1. giới thiệu tàu 6
1.1.1. Loại tàu, công dụng 6
1.1.2. Vùng hoạt động, cấp thiết kế 6
1.1.3. các thông số chủ yếu của tàu 6
1.1.4. luật và công ước áp dụng 6
1.2. TỔNG QUAN  HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG VÀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC 7
1.2.1. Bố trí buồng máy 7
1.2.2. Máy chính 7
1.2.3. Tổ bơm 8
1.2.4. bầu trao nhiệt 9
CHƯƠNG 2. TÍNH SỨC CẢN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ   CHONG CHÓNG 11
2.1. TÍNH SỨC CẢN 11
2.1.1. Các kích thước cơ bản: 11
2.1.2. Tính sức của tàu theo phương pháp papmiel : 11
2.1.3. Xác định sơ bộ tốc đọ tàu cho thiết kế chong chóng : 14
2.2. THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG 15
2.2.1. Chọn vật liệu 15
2.2.2. Hệ số dòng theo , hệ số hút : 15
2.2.3. Chọn số cánh Z : 15
2.2.4. Chọn tỉ số đĩa theo điều kiện bền và điều kiện xâm thực : 16
2.2.5. Tính toán chong chóng, sử dụng hết động cơ : 17
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ HỆ TRỤC 20
3.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ 20
3.1.1. Số liệu ban đầu 20
3.1.2. Luật áp dụng, tài liệu tham khảo, cấp thiết kế 20
3.1.3. Bố trí hệ trục 20
3.2. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH TRỤC 20
3.2.1. Đường kính trục trung gian 20
3.2.2. Đường kính trục chong chóng 22
3.3. TÍNH TOÁN CÁC THIẾT BỊ HỆ TRỤC 24
3.3.1. Thiết kế thiết bị nối trục 24
3.3.2. Tính chiều dày ống bao, áo trục va chiều dài bac đỡ 25
3.3.4 Then chong chóng 26
CHƯƠNG 4. CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ 27
4.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ 27
4.1.1. Luật áp dụng và tài liệu tham khảo 27
4.2. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU 27
4.2.1. Nhiệm vụ, chức năng của hệ thống 27
4.2.2. Yêu cầu hệ thống 28
4.2.3. Tính toán hệ thống 30
4.3. HỆ THỐNG BÔI TRƠN 32
4.3.1. Công dụng 32
4.3.2. Yêu cầu hệ thống 33
4.3.3. Tính toán hệ thống 35
4.3.4. Nguyên lý hệ thống 36
4.4. HỆ THỐNG NƯỚC TOÀN TÀU 38
4.4.1. Công dụng 38
4.4.2. Yêu cầu hệ thống 38
4.4.3. Tính toán hệ thống 40
4.4.4. Nguyên lý hoạt động của hệ thông làm mát 42
CHƯƠNG 5. BỐ TRÍ THIẾT BỊ BUỒNG MÁY 44
5.1. GIỚI THIỆU CHUNG 44
5.2. BỐ TRÍ THIẾT BỊ BUỒNG MÁY 45
5.3. SỐ LIỆU VÀ CÂN BẰNG BUỒNG MÁY 46
5.3.1. Trình tự bố trí thiết bị : 47
5.3.2. Xác định toạ độ trọng tâm buồng máy 47

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: