ĐỒ ÁN - Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng


Nông nghiệp tự cung tự cấp mà người du mục tham gia in Khi cộng đồng di chuyển về đất nước, động vật của họ đi theo họ. Bảo vệ và nuôi dưỡng các loài động vật đã được một phần lớn của các mối quan hệ cộng sinh giữa các loài động vật và chăn nuôi .
Trong quá khứ gần đây hơn, người dân ở các xã hội nông nghiệp sữa động vật sở hữu mà họ vắt sữa cho các làng) tiêu thụ và địa phương (trong nước, một ví dụ điển hình của một ngành công nghiệp tiếu thủ . Các loài động vật có thế phục vụ nhiều mục. Trong trường hợp này các con vật được bình thường vắt sữa bằng tay và kích thước đàn là khá nhỏ, do đó tất cả các động vật có thế được vắt sữa trong vòng chưa đầy một giờ, khoảng 10 bò sữa. Những nhiệm vụ này được thực hiện bởi một dairymaid (dairywoman) hoặc người nuôi bò đế bán sữa. Các sữa tù’ harkens trở lại tiếng Anh dayerie Trung,deyerie, tù’ deye (nữ công, dairymaid) và tiếp tục trở lại tiếng Anh dsege Old (kneader bánh mì).

Với công nghiệp hóa và đô thị hóa, việc cung cấp sữa đã trở thành một ngành công nghiệp thương mại, với chuyên ngành giống gia súc đang được phát triển cho sữa, như khác biệt với thịt bò hoặc dự thảo động vật. Ban đầu, nhiều người đã được sử dụng như milkers, nhưng nó nhanh chóng chuyển sang cơ giới hóa với máy được thiết kế đế làm việc vắt sữa.

NỘI DUNG:

PHÀN I: MỞ ĐẦU 3
1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH SỮA 4
2. TÌNH HÌNH TIỀU THỤ SỮA CỦA VIỆT NAM VÀ THỂ GIỚI 5
2.2.1 Nhu cầu tiêu thụ sữa của Việt Nam: 10
Bảng 2: Tình hình sản xuất sữa và nhu cầu tiêu thụ sữa trong nưóc 10
2.2.2 Những thách thửc vói ngành sữa: 12
PHẦN II 13
Chương 1 13
1.1 TỔNG QUAN SẢN PHẨM: 14
1.2 MỘT SỚ SẢN PHẤM SỮA TIỆT TRÙNG: 15
Chương 2 17
NGUYỀN LIỆU SẢN XUẤT SỮA TIỆT TRÙNG UHT) 17
2.1 Sữa tươi: 18
Các chỉ tiêu chất lượng đối vói sữa tưoi nguyên liệu : 19
2.2 Nước: 19
2.2.1 Vai trò 19
2.2.2. Các chỉ tiêu chất lượng đối vói nước: 20
2.2.3. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu: 20
Bảng 1. Chỉ tiêu chất lưọìig nưóc 20
2.3. Sữa bột gầy (SMO: Skim Milk Powder) 22
2.3.1 Xuất xứ 22
2.3.2 Vai trò: 22
2.3.3 Các chỉ tiêu đối vói sữa bột gầy 22
2.4. Đường trắng RE 23
2.4.1 Vai trò 23
2.4.2. Đặc điểm 23
2.4.3 Các chỉ tiêu đối VÓI đường trắng RE 24
Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng 1
2.5 Bơ (Anhydrous Milk Fat AMF) 25
2.5.1 Xuất xử 25
2.5.2 Vai trò 25
2.5.3 Các chỉ tiêu đối vói bo' 25
2.6 Chất béo thực vật ( dầu Palm tinh luyện ) 26
2.6.1. Vai trò: 26
2.6.2. Các chỉ tiêu đối với chất béo thực vật: 26
2.7 Hương liệu 26
2.7.1. Vai trò: 26
2.7.2. Các chỉ tiêu đối vói hương liệu: 26
Bảng 2. Chỉ tiêu hóa lý hương liệu 26
Bảng 3. Chi tiêu vi sinh hương liệu 27
2.8. Chất nhũ hóa. 27
2.8.1 Vai trò: 27
2.8.2 Phân loại 27
2.9. Chất ồn định 27
2.9.1 Vai trò 27
2.9.2 Đặc điểm 28
2.9.3 Các chỉ tiêu đối vói Chất ổn định 28
2.10 Hỗn hợp vitamin và khoảng chất 28
2.11 Chất màu 29
Chưong 3 30
3.1. Sơ đồ kỹ thuật: 31
Hình 3.1.Sơ đồ quy trình sản xuất sữa tiệt trùng công nghệ UHT 31
3.2. Thuyết minh quy trình công nghệ 31
3.2.1. Phối trộn - hoàn nguyên: 31
3.2.2. Phối hưưng: 32
3.2.3. Lọc: 32
3.2.5. Đồng hóa: 32
3.2.6. Tiệt trùng (ƯHT) 33
3.2.7. Làm nguội: 1 34
3.2.8. Trữ vô trùng tại Alsafe: 34
3.2.9. Rót bao bì: 34
3.2.10. Hoàn thiện sản phẩm: 35
Chưong 4 35
Thiết bị đồng hóa 36
Pump block : Khối bơm 37
Mushroom valves : Van nấm 37
Homogenization device : thiết bị đồng hoá 37
Product flow in ( out) : Dòng sản phấm vào ( ra) 37
Hình ỉ Thiết bị đồng hóa 37
KẾT LUẬN 38
PHỤ LỤC 40
1. Tóm tắt sản lượng sữa ỏ' một số nước được lựa chọn 40
2. Tiêu dùng sữa ở một số nước 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO 42

LINK DOWNLOAD


Nông nghiệp tự cung tự cấp mà người du mục tham gia in Khi cộng đồng di chuyển về đất nước, động vật của họ đi theo họ. Bảo vệ và nuôi dưỡng các loài động vật đã được một phần lớn của các mối quan hệ cộng sinh giữa các loài động vật và chăn nuôi .
Trong quá khứ gần đây hơn, người dân ở các xã hội nông nghiệp sữa động vật sở hữu mà họ vắt sữa cho các làng) tiêu thụ và địa phương (trong nước, một ví dụ điển hình của một ngành công nghiệp tiếu thủ . Các loài động vật có thế phục vụ nhiều mục. Trong trường hợp này các con vật được bình thường vắt sữa bằng tay và kích thước đàn là khá nhỏ, do đó tất cả các động vật có thế được vắt sữa trong vòng chưa đầy một giờ, khoảng 10 bò sữa. Những nhiệm vụ này được thực hiện bởi một dairymaid (dairywoman) hoặc người nuôi bò đế bán sữa. Các sữa tù’ harkens trở lại tiếng Anh dayerie Trung,deyerie, tù’ deye (nữ công, dairymaid) và tiếp tục trở lại tiếng Anh dsege Old (kneader bánh mì).

Với công nghiệp hóa và đô thị hóa, việc cung cấp sữa đã trở thành một ngành công nghiệp thương mại, với chuyên ngành giống gia súc đang được phát triển cho sữa, như khác biệt với thịt bò hoặc dự thảo động vật. Ban đầu, nhiều người đã được sử dụng như milkers, nhưng nó nhanh chóng chuyển sang cơ giới hóa với máy được thiết kế đế làm việc vắt sữa.

NỘI DUNG:

PHÀN I: MỞ ĐẦU 3
1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH SỮA 4
2. TÌNH HÌNH TIỀU THỤ SỮA CỦA VIỆT NAM VÀ THỂ GIỚI 5
2.2.1 Nhu cầu tiêu thụ sữa của Việt Nam: 10
Bảng 2: Tình hình sản xuất sữa và nhu cầu tiêu thụ sữa trong nưóc 10
2.2.2 Những thách thửc vói ngành sữa: 12
PHẦN II 13
Chương 1 13
1.1 TỔNG QUAN SẢN PHẨM: 14
1.2 MỘT SỚ SẢN PHẤM SỮA TIỆT TRÙNG: 15
Chương 2 17
NGUYỀN LIỆU SẢN XUẤT SỮA TIỆT TRÙNG UHT) 17
2.1 Sữa tươi: 18
Các chỉ tiêu chất lượng đối vói sữa tưoi nguyên liệu : 19
2.2 Nước: 19
2.2.1 Vai trò 19
2.2.2. Các chỉ tiêu chất lượng đối vói nước: 20
2.2.3. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu: 20
Bảng 1. Chỉ tiêu chất lưọìig nưóc 20
2.3. Sữa bột gầy (SMO: Skim Milk Powder) 22
2.3.1 Xuất xứ 22
2.3.2 Vai trò: 22
2.3.3 Các chỉ tiêu đối vói sữa bột gầy 22
2.4. Đường trắng RE 23
2.4.1 Vai trò 23
2.4.2. Đặc điểm 23
2.4.3 Các chỉ tiêu đối VÓI đường trắng RE 24
Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng 1
2.5 Bơ (Anhydrous Milk Fat AMF) 25
2.5.1 Xuất xử 25
2.5.2 Vai trò 25
2.5.3 Các chỉ tiêu đối vói bo' 25
2.6 Chất béo thực vật ( dầu Palm tinh luyện ) 26
2.6.1. Vai trò: 26
2.6.2. Các chỉ tiêu đối với chất béo thực vật: 26
2.7 Hương liệu 26
2.7.1. Vai trò: 26
2.7.2. Các chỉ tiêu đối vói hương liệu: 26
Bảng 2. Chỉ tiêu hóa lý hương liệu 26
Bảng 3. Chi tiêu vi sinh hương liệu 27
2.8. Chất nhũ hóa. 27
2.8.1 Vai trò: 27
2.8.2 Phân loại 27
2.9. Chất ồn định 27
2.9.1 Vai trò 27
2.9.2 Đặc điểm 28
2.9.3 Các chỉ tiêu đối vói Chất ổn định 28
2.10 Hỗn hợp vitamin và khoảng chất 28
2.11 Chất màu 29
Chưong 3 30
3.1. Sơ đồ kỹ thuật: 31
Hình 3.1.Sơ đồ quy trình sản xuất sữa tiệt trùng công nghệ UHT 31
3.2. Thuyết minh quy trình công nghệ 31
3.2.1. Phối trộn - hoàn nguyên: 31
3.2.2. Phối hưưng: 32
3.2.3. Lọc: 32
3.2.5. Đồng hóa: 32
3.2.6. Tiệt trùng (ƯHT) 33
3.2.7. Làm nguội: 1 34
3.2.8. Trữ vô trùng tại Alsafe: 34
3.2.9. Rót bao bì: 34
3.2.10. Hoàn thiện sản phẩm: 35
Chưong 4 35
Thiết bị đồng hóa 36
Pump block : Khối bơm 37
Mushroom valves : Van nấm 37
Homogenization device : thiết bị đồng hoá 37
Product flow in ( out) : Dòng sản phấm vào ( ra) 37
Hình ỉ Thiết bị đồng hóa 37
KẾT LUẬN 38
PHỤ LỤC 40
1. Tóm tắt sản lượng sữa ỏ' một số nước được lựa chọn 40
2. Tiêu dùng sữa ở một số nước 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO 42

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: