Thiết kế nhà máy sản xuất kẹo hiện đại năng suất 6000 tấn sản phẩm trên năm (Thuyết minh + Bản vẽ)


2. Các số liệu ban đầu:

Năng suất nhà máy:6000 tấn sản phẩm/năm

- Kẹo mềm sữa: năng suất 3000 tấn sản phẩm/năm
- Kẹo cứng rót khuôn: năng suất 3000 tấn sản phẩm/năm


3. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:

- Mục lục
- Lời mở đầu
- Lập luận kinh tế kỹ thuật
- Giới thiệu nguyên liệu
- Chọn và thuyết minh dây chuyền sản xuất
- Tính cân bằng vật chất
- Chọn và tính thiết bị
- Tính xây dựng
- Tính điện, hơi và nước
- Tính kinh tế

NỘI DUNG:

PHẦN 1. LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT 2
1.1. Đặc điểm thiên nhiên của vị trí xây dựng 3
1.2. Vùng nguyên liệu 3
1.3. Hợp tác hóa 4
1.4. Nguồn cung cấp điện 4
1.5. Nguồn cung cấp nước và vấn đề xử lý nước 4
1.6.  Thoát nước và xử lý nước thải 4
1.7. Giao thông vận tải 4
1.8. Nguồn cung cấp nhân công 5
1.9.  Thị trường tiêu thụ 5
PHẦN 2. GIỚI THIỆU NGUYÊN LIỆU 6
2.1. Nguyên liệu chính 6
2.1.1. Đường kính 6
2.1.2. Mật tinh bột 7
2.2. NGUYÊN LIỆU PHỤ 9
2.2.1. Sữa 9
2.2.2.Gelatin 10
2.2.3. Chất béo 10
2.2.4. Sodium 12
2.2.5. Lecithin 13
2.2.6. Vanillin (Vanilla, Vanillin, Ethyl Vanillin) 13
2.2.7. Titandioxit 14
2.2.8. Acid thực phẩm 15
PHẦN 3. CHỌN VÀ THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT 16
A. DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT KẸO MỀM SỮA 16
3.1. Quy trình công nghệ sản xuất kẹo mềm sữa [6] 16
3.2. Thuyết minh quy trình 17
3.2.1. Chuẩn bị nguyên liệu 17
3.2.2. Hòa sirô 17
3.2.3. Lọc sirô 18

3.2.4. Nấu kẹo 18
3.2.5. Phối liệu, sục khí 20
3.2.6. Làm nguội và ủ 22
3.2.7. Đùn, làm lạnh 23
3.2.8. Máy gói viên 24
3.2.9. Đóng gói, đóng thùng, thành phẩm 26
B. DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT KẸO CỨNG RÓT KHUÔN 27
3.3. Quy trình công nghệ sản xuất kẹo cứng rót khuôn 27
3.4. Thuyết minh quy trình: 28
3.4.1. Phối liệu 28
3.4.2. Hòa sirô 28
3.4.3. Lọc sirô 29
3.4.4. Gia nhiệt sơ bộ 29
3.4.5. Cô đặc chân không 30
3.4.6. Bổ sung hương liệu và rót khuôn 31
3.4.7. Làm nguội 32
3.4.8. Tách khuôn 33
3.4.9. Phân loại 33
3.4.10. Máy gói viên 33
3.4.11. Đóng gói, đóng thùng, thành phẩm 34
PHẦN 4. TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT 35
4.1. Lập biểu đồ sản xuất 35
4.2. Tính cân bằng vật chất cho dây chuyền kẹo mềm sữa 36
4.2.1. Thực đơn cho một mẻ nguyên liệu 36
4.2.2. Tính cân bằng theo một mẻ của thực đơn 36
4.2.3. Tính cân bằng cho một tấn sản phẩm 38
4.3. Tính cân bằng vật chất cho dây chuyền kẹo cứng rót khuôn 44
4.3.1 Thực đơn cho một mẻ nguyên liệu 44
4.3.2 Tính cân bằng theo một mẻ thực đơn 44
4.3.3. Tính cân bằng cho một tấn sản phẩm 46
PHẦN 5. CHỌN VÀ TÍNH CHỌN THIẾT BỊ 50
5.1. Các thiết bị chính trong dây chuyền sản xuất kẹo sữa mềm 50
5.1.1. Nồi tan chảy 50
5.1.2. Thiết bị hòa siro 50
5.1.3. Thiết bị lọc 51
5.1.4. Thiết bị nấu 51
5.1.5. Thiết bị sục khí 52
5.1.6. Máy đùn 53
5.1.7. Hầm lạnh TLQ-WJD450 53
5.1.8. Máy gói kẹo mềm 54
5.1.9. Máy đánh dịch nhũ tương 54
5.1.10. Máy đánh dịch fondant 55
5.1.11. Bàn làm nguội 55
5.2. Các thiết bị chính trong dây chuyền sản xuất kẹo cứng rót khuôn 55
5.2.1. Máy gói viên kẹo cứng 56
5.2.2. Máy đóng bao 57
5.3. Bảng tổng kết các thiết bị sử dụng trong hai dây chuyền 57
PHẦN 6. TÍNH XÂY DỰNG 59
6.1.  Tính nhân lực 59
6.1.1.  Số lượng công nhân 59
6.1.2. Tính số cán bộ làm việc theo giờ hành chính 61
6.2. Tính các công trình chính phục vụ sản xuất 61
6.2.1. Phân xưởng sản xuất chính 61
6.2.2.  Kho nguyên liệu 62
6.2.3. Kho thành phẩm 64
6.2.4.  Kho vật liệu bao gói 64
6.3.  Nhà hành chính và các nhà phục vụ sinh hoạt 67
6.3.1.  Nhà hành chính 67
6.3.2.  Nhà ăn, hội trường 67
6.3.3.  Nhà xe 68
6.3.4.  Nhà vệ sinh 68
6.3.5.  Phòng bảo vệ 68
6.4.  Tính các công trình phụ trợ 68
6.4.1  Trạm biến áp 68
6.4.2  Nhà phát điện 68
6.4.3  Bể chứa nước, đài nước 69


6.4.4.   Phân xưởng lò hơi 69
6.4.5.  Kho nhiên liệu 69
6.4.6.   Xưởng cơ khí 69
6.4.7. Nhà trưng bày và bán sản phẩm 69
6.4.8.  Khu xử lý nước, trạm bơm 69
6.4.9.  Khu xử lý nước thải 69
6.4.10. Bãi chứa xỉ 69
6.4.11. Khu xử lý nước 70
6.4.12. Nhà y tế 70
6.4.13. Khu thể thao 70
6.4.14.  Khu đất mở rộng 70
6.5.  Diện tích khu đất xây dựng 71
PHẦN 7. TÍNH ĐIỆN – HƠI – NHIÊN LIỆU – NƯỚC 73
7.1.  Tính điện 73
7.1.1.  Tính phụ tải chiếu sáng 73
 7.1.2.  Phụ tải chiếu sáng 75
7.1.3.  Xác định phụ tải chiếu sáng 75
7.1.4.  Tính nhu cầu điện cho cả năm 76
7.1.5.  Xác định phụ tải tính toán 77
7.1.6.  Chọn máy biến áp 78
7.1.7.  Chọn máy phát điện dự phòng 79
7.2. Tính hơi 79
7.2.1. Tính hơi và nồi hơi 79
7.2.2.  Lượng hơi tiêu tốn cho lò hơi 80
7.3.  Tính nhiên liệu 80
7.3.1.  Dầu DO cho lò hơi 80
7.3.2.  Dầu DO để chạy máy phát điện 81
7.3.3.  Xăng sử dụng cho các xe trong nhà máy 81
7.4.  Tính nước 81
7.4.1.  Nước dùng trong sản xuất 81
7.4.2. Lượng nước dùng cho sinh hoạt 81
7.4.3. Lượng nước dùng cho lò hơi 82
7.4.4. Lượng nước dùng để tưới cây xanh và các mục đích khác 82

PHẦN 8. TÍNH KINH TẾ 83
8.1.  Mục đích 83
8.2.  Nội dung tính toán 83
8.2.1.  Vốn cố định 83
8.2.2.  Vốn lưu động 86
8.3.  Tính giá thành sản phẩm 88
8.3.1.  Giá thành 1 đơn vị sản phẩm 88
8.3.2.  Doanh thu trong một năm 89
8.3.3.  Nộp ngân sách 89
8.3.4.  Lợi nhuận nhà máy 89
8.4.  Thời gian thu hồi vốn 89
PHẦN  9. KIỂM TRA SẢN XUẤT 90
9.1. Mục đích của việc kiểm tra sản xuất 90
9.2. Chỉ tiêu đánh giá sản phẩm 90
9.2.1. Chỉ tiêu cảm quan 90
9.2.2. Chỉ tiêu hóa lý và hóa học 90
9.2.3. Chỉ tiêu vi sinh 91
9.3. Kiểm tra trọng lượng gói kẹo 91
PHẦN 10. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP 92
10.1.  An toàn lao động 92
10.1.1. Các quy định chung về an toàn lao động 92
10.1.2. Các biện pháp chung về an toàn khi sử dụng điện 93
10.1.3. Các biện pháp an toàn thiết bị 93
10.1.4.  An toàn phòng cháy chữa cháy 94
10.2. Vệ sinh công nghiệp 95
10.2.1. Vệ sinh môi trường nhà xưởng 95
10.2.2. Môi trường xung quanh nhà xưởng 95
10.2.3. Cấp thoát nước 96
10.2.4. Xử lý chất thải 96
10.2.5. Vệ sinh thiết bị 96
10.2.6. Vệ sinh cá nhân 97
KẾT LUẬN 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO 99

LINK DOWNLOAD


2. Các số liệu ban đầu:

Năng suất nhà máy:6000 tấn sản phẩm/năm

- Kẹo mềm sữa: năng suất 3000 tấn sản phẩm/năm
- Kẹo cứng rót khuôn: năng suất 3000 tấn sản phẩm/năm


3. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:

- Mục lục
- Lời mở đầu
- Lập luận kinh tế kỹ thuật
- Giới thiệu nguyên liệu
- Chọn và thuyết minh dây chuyền sản xuất
- Tính cân bằng vật chất
- Chọn và tính thiết bị
- Tính xây dựng
- Tính điện, hơi và nước
- Tính kinh tế

NỘI DUNG:

PHẦN 1. LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT 2
1.1. Đặc điểm thiên nhiên của vị trí xây dựng 3
1.2. Vùng nguyên liệu 3
1.3. Hợp tác hóa 4
1.4. Nguồn cung cấp điện 4
1.5. Nguồn cung cấp nước và vấn đề xử lý nước 4
1.6.  Thoát nước và xử lý nước thải 4
1.7. Giao thông vận tải 4
1.8. Nguồn cung cấp nhân công 5
1.9.  Thị trường tiêu thụ 5
PHẦN 2. GIỚI THIỆU NGUYÊN LIỆU 6
2.1. Nguyên liệu chính 6
2.1.1. Đường kính 6
2.1.2. Mật tinh bột 7
2.2. NGUYÊN LIỆU PHỤ 9
2.2.1. Sữa 9
2.2.2.Gelatin 10
2.2.3. Chất béo 10
2.2.4. Sodium 12
2.2.5. Lecithin 13
2.2.6. Vanillin (Vanilla, Vanillin, Ethyl Vanillin) 13
2.2.7. Titandioxit 14
2.2.8. Acid thực phẩm 15
PHẦN 3. CHỌN VÀ THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT 16
A. DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT KẸO MỀM SỮA 16
3.1. Quy trình công nghệ sản xuất kẹo mềm sữa [6] 16
3.2. Thuyết minh quy trình 17
3.2.1. Chuẩn bị nguyên liệu 17
3.2.2. Hòa sirô 17
3.2.3. Lọc sirô 18

3.2.4. Nấu kẹo 18
3.2.5. Phối liệu, sục khí 20
3.2.6. Làm nguội và ủ 22
3.2.7. Đùn, làm lạnh 23
3.2.8. Máy gói viên 24
3.2.9. Đóng gói, đóng thùng, thành phẩm 26
B. DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT KẸO CỨNG RÓT KHUÔN 27
3.3. Quy trình công nghệ sản xuất kẹo cứng rót khuôn 27
3.4. Thuyết minh quy trình: 28
3.4.1. Phối liệu 28
3.4.2. Hòa sirô 28
3.4.3. Lọc sirô 29
3.4.4. Gia nhiệt sơ bộ 29
3.4.5. Cô đặc chân không 30
3.4.6. Bổ sung hương liệu và rót khuôn 31
3.4.7. Làm nguội 32
3.4.8. Tách khuôn 33
3.4.9. Phân loại 33
3.4.10. Máy gói viên 33
3.4.11. Đóng gói, đóng thùng, thành phẩm 34
PHẦN 4. TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT 35
4.1. Lập biểu đồ sản xuất 35
4.2. Tính cân bằng vật chất cho dây chuyền kẹo mềm sữa 36
4.2.1. Thực đơn cho một mẻ nguyên liệu 36
4.2.2. Tính cân bằng theo một mẻ của thực đơn 36
4.2.3. Tính cân bằng cho một tấn sản phẩm 38
4.3. Tính cân bằng vật chất cho dây chuyền kẹo cứng rót khuôn 44
4.3.1 Thực đơn cho một mẻ nguyên liệu 44
4.3.2 Tính cân bằng theo một mẻ thực đơn 44
4.3.3. Tính cân bằng cho một tấn sản phẩm 46
PHẦN 5. CHỌN VÀ TÍNH CHỌN THIẾT BỊ 50
5.1. Các thiết bị chính trong dây chuyền sản xuất kẹo sữa mềm 50
5.1.1. Nồi tan chảy 50
5.1.2. Thiết bị hòa siro 50
5.1.3. Thiết bị lọc 51
5.1.4. Thiết bị nấu 51
5.1.5. Thiết bị sục khí 52
5.1.6. Máy đùn 53
5.1.7. Hầm lạnh TLQ-WJD450 53
5.1.8. Máy gói kẹo mềm 54
5.1.9. Máy đánh dịch nhũ tương 54
5.1.10. Máy đánh dịch fondant 55
5.1.11. Bàn làm nguội 55
5.2. Các thiết bị chính trong dây chuyền sản xuất kẹo cứng rót khuôn 55
5.2.1. Máy gói viên kẹo cứng 56
5.2.2. Máy đóng bao 57
5.3. Bảng tổng kết các thiết bị sử dụng trong hai dây chuyền 57
PHẦN 6. TÍNH XÂY DỰNG 59
6.1.  Tính nhân lực 59
6.1.1.  Số lượng công nhân 59
6.1.2. Tính số cán bộ làm việc theo giờ hành chính 61
6.2. Tính các công trình chính phục vụ sản xuất 61
6.2.1. Phân xưởng sản xuất chính 61
6.2.2.  Kho nguyên liệu 62
6.2.3. Kho thành phẩm 64
6.2.4.  Kho vật liệu bao gói 64
6.3.  Nhà hành chính và các nhà phục vụ sinh hoạt 67
6.3.1.  Nhà hành chính 67
6.3.2.  Nhà ăn, hội trường 67
6.3.3.  Nhà xe 68
6.3.4.  Nhà vệ sinh 68
6.3.5.  Phòng bảo vệ 68
6.4.  Tính các công trình phụ trợ 68
6.4.1  Trạm biến áp 68
6.4.2  Nhà phát điện 68
6.4.3  Bể chứa nước, đài nước 69


6.4.4.   Phân xưởng lò hơi 69
6.4.5.  Kho nhiên liệu 69
6.4.6.   Xưởng cơ khí 69
6.4.7. Nhà trưng bày và bán sản phẩm 69
6.4.8.  Khu xử lý nước, trạm bơm 69
6.4.9.  Khu xử lý nước thải 69
6.4.10. Bãi chứa xỉ 69
6.4.11. Khu xử lý nước 70
6.4.12. Nhà y tế 70
6.4.13. Khu thể thao 70
6.4.14.  Khu đất mở rộng 70
6.5.  Diện tích khu đất xây dựng 71
PHẦN 7. TÍNH ĐIỆN – HƠI – NHIÊN LIỆU – NƯỚC 73
7.1.  Tính điện 73
7.1.1.  Tính phụ tải chiếu sáng 73
 7.1.2.  Phụ tải chiếu sáng 75
7.1.3.  Xác định phụ tải chiếu sáng 75
7.1.4.  Tính nhu cầu điện cho cả năm 76
7.1.5.  Xác định phụ tải tính toán 77
7.1.6.  Chọn máy biến áp 78
7.1.7.  Chọn máy phát điện dự phòng 79
7.2. Tính hơi 79
7.2.1. Tính hơi và nồi hơi 79
7.2.2.  Lượng hơi tiêu tốn cho lò hơi 80
7.3.  Tính nhiên liệu 80
7.3.1.  Dầu DO cho lò hơi 80
7.3.2.  Dầu DO để chạy máy phát điện 81
7.3.3.  Xăng sử dụng cho các xe trong nhà máy 81
7.4.  Tính nước 81
7.4.1.  Nước dùng trong sản xuất 81
7.4.2. Lượng nước dùng cho sinh hoạt 81
7.4.3. Lượng nước dùng cho lò hơi 82
7.4.4. Lượng nước dùng để tưới cây xanh và các mục đích khác 82

PHẦN 8. TÍNH KINH TẾ 83
8.1.  Mục đích 83
8.2.  Nội dung tính toán 83
8.2.1.  Vốn cố định 83
8.2.2.  Vốn lưu động 86
8.3.  Tính giá thành sản phẩm 88
8.3.1.  Giá thành 1 đơn vị sản phẩm 88
8.3.2.  Doanh thu trong một năm 89
8.3.3.  Nộp ngân sách 89
8.3.4.  Lợi nhuận nhà máy 89
8.4.  Thời gian thu hồi vốn 89
PHẦN  9. KIỂM TRA SẢN XUẤT 90
9.1. Mục đích của việc kiểm tra sản xuất 90
9.2. Chỉ tiêu đánh giá sản phẩm 90
9.2.1. Chỉ tiêu cảm quan 90
9.2.2. Chỉ tiêu hóa lý và hóa học 90
9.2.3. Chỉ tiêu vi sinh 91
9.3. Kiểm tra trọng lượng gói kẹo 91
PHẦN 10. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP 92
10.1.  An toàn lao động 92
10.1.1. Các quy định chung về an toàn lao động 92
10.1.2. Các biện pháp chung về an toàn khi sử dụng điện 93
10.1.3. Các biện pháp an toàn thiết bị 93
10.1.4.  An toàn phòng cháy chữa cháy 94
10.2. Vệ sinh công nghiệp 95
10.2.1. Vệ sinh môi trường nhà xưởng 95
10.2.2. Môi trường xung quanh nhà xưởng 95
10.2.3. Cấp thoát nước 96
10.2.4. Xử lý chất thải 96
10.2.5. Vệ sinh thiết bị 96
10.2.6. Vệ sinh cá nhân 97
KẾT LUẬN 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO 99

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: