NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT,


1.1. Giới thiệu chủ đầu tư
Tên công ty : Công ty Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông
Giấy ĐKKD      : 1101787466
Đăng ký lần đầu : 11/03/2015
Đại diện pháp luật : Ông Võ Kim Thượng – Giám Đốc
Địa chỉ trụ sở : Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An

1.2 Mô tả sơ bộ thông tin dự án
Tên dự án  : Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.
Địa điểm xây dựng : Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
Diện tích đầu tư : 2, 2 ha
Công suất dự án : 3,500 tấn/năm
Mục tiêu đầu tư : Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón  3,500 tấn/năm
Mục đích đầu tư :
+ Đáp ứng nhu cầu thị trường về thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
+ Tạo việc làm và nâng cao mức sống cho lao động địa phương, góp phần phát triển kinh tế xã hội tỉnh Long An.
+ Đạt được mục tiêu lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Hình thức đầu tư : Đầu tư xây dựng mới
Tổng mức đầu tư : Nguồn vốn cần đầu tư của dự án là 184,190,991,447 đồng vốn chủ sỡ hữu là 60,000,000,000 đồng chiếm 32.57 %, vốn vay ngân hàng là 124,000,000,000 đồng chiếm 67.32 %, và nguồn vốn khác 190,991,447 đồng chiếm 0.10%.
Tiến độ đầu tư : Dự án được xây dựng từ tháng 7/2015 đến khi vận hành thử là tháng 9/2016; Tháng 1/2017 nhà máy sẽ đi vào hoạt động.

NỘI DUNG:

CHƯƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN 4
1.1. Giới thiệu chủ đầu tư 4
CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN 5
2.1. Căn cứ pháp lý 5
2.2. Môi trường vĩ mô 6
2.3. Sự phù hợp của dự án đối với chiến lược phát triển KT-XH 7
2.4. Thực trạng thị trường thuốc bảo vệ thực vật và phân bón ở Việt Nam hiện nay 7
2.4.1. Nhu cầu thuốc bảo vệ thực vật và phân bón 7
2.4.2. Tình hình sản xuất trong nước 8
2.5. Căn cứ tiềm năng phát triển của dự án 8
2.5.1. Vị trí nơi thực hiện dự án 8
2.5.2. Điều kiện tự nhiên 9
2.5.3. Lợi thế đầu tư 9
2.5.4. Tình hình sản xuất kinh doanh của Chủ đầu tư 9
2.6. Kết luận sự cần thiết đầu tư dự án 13
CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN 14
3.1. Lựa chọn công suất 14
3.2. Lựa chọn địa điểm 14
3.2.1. Những yêu cầu cơ bản 14
3.2.2. Phương án lựa chọn địa điểm 14
3.2.3. Kết luận 14
3.3. Nhân sự dự án 15
3.4. Tiến độ đầu tư dự án 15
3.5. Quy trình công nghệ sản xuất 16
3.6. Các hạng mục xây dựng 25
3.7. Các hạng mục máy móc thiết bị 26
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG SƠ BỘ 29
4.1. Đánh giá tác động môi trường 29
4.1.1. Giới thiệu chung 29
4.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường 29
4.2. Tác động của dự án tới môi trường 30
CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN 31
5.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư 31
5.2. Nội dung tổng mức đầu tư 32
5.2.1. Vốn cố định: 32
5.2.2. Vốn lưu động: 36
5.3. Biểu tổng hợp vốn đầu tư: 37
CHƯƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN 38
6.1. Cấu trúc nguồn vốn 38
6.2. Tiến độ sử dụng vốn đầu tư 38
6.3. Phương án hoàn trả lãi và vốn vay cố định (vốn vay trung hạn) 39
CHƯƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH 41
7.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán 41
7.1.1. Giả định về doanh thu 41
7.1.2. Giả định về chi phí 42
7.2. Hiệu quả kinh tế của dự án 44
7.2.1. Chi phí hoạt động 44
7.2.2. Doanh thu của dự án 45
7.2.3. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án 46
7.3. Hiệu quả kinh tế xã hội 53
CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN 54

LINK DOWNLOAD


1.1. Giới thiệu chủ đầu tư
Tên công ty : Công ty Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông
Giấy ĐKKD      : 1101787466
Đăng ký lần đầu : 11/03/2015
Đại diện pháp luật : Ông Võ Kim Thượng – Giám Đốc
Địa chỉ trụ sở : Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An

1.2 Mô tả sơ bộ thông tin dự án
Tên dự án  : Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.
Địa điểm xây dựng : Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
Diện tích đầu tư : 2, 2 ha
Công suất dự án : 3,500 tấn/năm
Mục tiêu đầu tư : Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón  3,500 tấn/năm
Mục đích đầu tư :
+ Đáp ứng nhu cầu thị trường về thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
+ Tạo việc làm và nâng cao mức sống cho lao động địa phương, góp phần phát triển kinh tế xã hội tỉnh Long An.
+ Đạt được mục tiêu lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Hình thức đầu tư : Đầu tư xây dựng mới
Tổng mức đầu tư : Nguồn vốn cần đầu tư của dự án là 184,190,991,447 đồng vốn chủ sỡ hữu là 60,000,000,000 đồng chiếm 32.57 %, vốn vay ngân hàng là 124,000,000,000 đồng chiếm 67.32 %, và nguồn vốn khác 190,991,447 đồng chiếm 0.10%.
Tiến độ đầu tư : Dự án được xây dựng từ tháng 7/2015 đến khi vận hành thử là tháng 9/2016; Tháng 1/2017 nhà máy sẽ đi vào hoạt động.

NỘI DUNG:

CHƯƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN 4
1.1. Giới thiệu chủ đầu tư 4
CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN 5
2.1. Căn cứ pháp lý 5
2.2. Môi trường vĩ mô 6
2.3. Sự phù hợp của dự án đối với chiến lược phát triển KT-XH 7
2.4. Thực trạng thị trường thuốc bảo vệ thực vật và phân bón ở Việt Nam hiện nay 7
2.4.1. Nhu cầu thuốc bảo vệ thực vật và phân bón 7
2.4.2. Tình hình sản xuất trong nước 8
2.5. Căn cứ tiềm năng phát triển của dự án 8
2.5.1. Vị trí nơi thực hiện dự án 8
2.5.2. Điều kiện tự nhiên 9
2.5.3. Lợi thế đầu tư 9
2.5.4. Tình hình sản xuất kinh doanh của Chủ đầu tư 9
2.6. Kết luận sự cần thiết đầu tư dự án 13
CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN 14
3.1. Lựa chọn công suất 14
3.2. Lựa chọn địa điểm 14
3.2.1. Những yêu cầu cơ bản 14
3.2.2. Phương án lựa chọn địa điểm 14
3.2.3. Kết luận 14
3.3. Nhân sự dự án 15
3.4. Tiến độ đầu tư dự án 15
3.5. Quy trình công nghệ sản xuất 16
3.6. Các hạng mục xây dựng 25
3.7. Các hạng mục máy móc thiết bị 26
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG SƠ BỘ 29
4.1. Đánh giá tác động môi trường 29
4.1.1. Giới thiệu chung 29
4.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường 29
4.2. Tác động của dự án tới môi trường 30
CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN 31
5.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư 31
5.2. Nội dung tổng mức đầu tư 32
5.2.1. Vốn cố định: 32
5.2.2. Vốn lưu động: 36
5.3. Biểu tổng hợp vốn đầu tư: 37
CHƯƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN 38
6.1. Cấu trúc nguồn vốn 38
6.2. Tiến độ sử dụng vốn đầu tư 38
6.3. Phương án hoàn trả lãi và vốn vay cố định (vốn vay trung hạn) 39
CHƯƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH 41
7.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán 41
7.1.1. Giả định về doanh thu 41
7.1.2. Giả định về chi phí 42
7.2. Hiệu quả kinh tế của dự án 44
7.2.1. Chi phí hoạt động 44
7.2.2. Doanh thu của dự án 45
7.2.3. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án 46
7.3. Hiệu quả kinh tế xã hội 53
CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN 54

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: