Chuyên đề Tài liệu đào tạo - Hệ thống rơle bảo vệ trong trạm biến áp - Phần nâng cao (Điện lực dầu khí Cà Mau)


Các rơle kỹthuật sốcủa hãng SIEMENS mang tên gọi chung SIPROTEC đáp ứng toàn diện các nhu cầu bảo vệtrong hệthống điện. Các thiết bịbảo vệlàm việc tin cậy, giao diện và phương thức truy cập thuận tiện dễdàng hơn hầu hết các rơle của các hãng khác. Phần mềm DIGSI 4 là công cụmạnh đểtrợgiúp các kỹsưtrong việc quản lý, cài đặt và phân tích sựcố. Phần mềm này tương thích với mọi loại rơ le của SIEMENS.



NỘI DUNG:

Chương I. Tổng quan vềrơle kỹthuật sốdo hãng Siemens chếtạo 6

I.1. Đặc điểm của rơle kỹthuật sốdo hang SIEMENS chếtạo 6

I.1.1. Đặc điểm của rơle kỹthuật sốdo hãng SIEMENS chếtạo 6

I.1.2 Giới thiệu phần mềm DIGSI 9

I.2. Giới thiệu vềrơle bảo vệso lệch máy biến áp 7UT6xx 9

I.2.1. Giới thiệu chung vềrơle so lệch máy biến áp họ7UT6xx 9

I.2.2. Phạm vi sửdụng 10

I.2.3. Các bộtham sốcài đặt 11

I.2.4. Chức năng bảo vệso lệch 12

I.2.5. Chức năng bảo vệchống chạm đất hạn chế87N (Restricted Earth Fault-REF) 23

I.2.6. Chức năng bảo vệqua dòng pha/ quá dòng chạm đất 24

I.2.7. Bảo vệchống quá tải nhiệt (Thermal Overload Protection - 49) 27

I.2.8. Bảo vệchống quá từthông lõi thép (OverexcitationProtection- 24) 29

I.2.9. Bảo vệchống hiện tượng máy cắt từchối tác động (Circuit Breaker Failure Protection - 50BF) 30

I.2.10. Chức năng giám sát trong rơle 31

I.3. Giới thiệu vềrơle bảo vệmáy phát điện 7UM62x 37

I.3.1. Giới thiệu chung vềbảo vệmáy phát điện 37

I.3.2. Giới thiệu chung vềrơle bảo vệmáy phát họ7UM62x 40

I.3.3. Chức năng bảo vệquá dòng với đặc tính độc lập (I> hoặc F50, F51) 41

I.3.4. Chức năng bảo vệquá dòng với đặc tính phụthuộc (51V) 41

I.3.5. Chức năng bảo vệquá dòng thứtựnghịch (I2> hoặc 46) - Unbalanced Load 42

I.3.6. Chức năng bảo vệquá dòng khi khởi động tổmáy (Startup Overcurrent Protection) 43

I.3.7. Chức năng bảo vệso lệch cho máy biến áp (87T) 44

I.3.8. Chức năng bảo vệso lệch máy phát điện (87) 44

I.3.9. Chức năng bảo vệmất kích từ(Underexcitation - Loss-of-Field) (40) 45

I.3.10. Chức năng bảo vệchống luồng công suất ngược (Reverse Power Protection) (32R) 49

I.3.11. Chức năng bảo vệchống trượt cực từ(Out of Step) (78) 50

I.3.12. Bảo vệchống chạm đất 90% cuộn dây stato (59N, 64G, 67G) 52

I.3.13. Bảo vệchống chạm đất 100% cuộn dây stato 54

I.3.14. Bảo vệchống chạm chập giữa các vòng dây cùng pha cuộn dây stato 59

I.3.15. Bảo vệchống chạm đất cuộn dây roto (64R) 61

I.3.16. Bảo vệchống đóng điện máy phát đang ởtrạng thái

nghỉ(Dead Machine Energization hoặc Inadvertent Energization) 64

I.4. Giới thiệu vềrơle bảo vệkhoảng cách 7SA5xx 66

I.4.1. Giới thiệu vềrơle kỹthuật sốhọ7SA5xx 66

I.4.2. Chức năng bảo vệkhoảng cách (21 & 21N) 67

I.4.3. Chức năng phát hiện dao động điện (21 & 21N) 69

I.4.4. Chức năng phát hiện nguồn yếu hoặc mởmáy cắt đầu

đối diện (Weak Infeed or Breaker open condition) 70

I.4.5. Chức năng bảo vệquá dòng (Dựphòng hoặc bảo vệkhẩn cấp) 71

I.4.6. Chức năng chống đóng vào điểm sựcố(SOTF - Switch on to Fault) 71

I.4.7. Chức năng định vịsựcố 72

I.5. Giới thiệu vềrơle bảo vệquá dòng 7SJ62x 73

I.5.1. Giới thiệu vềrơle kỹthuật sốhọ7SJ62 73

I.5.2. Chức năng bảo vệquá dòng 73

I.5.3. Chức năng bảo vệchống sựcốchạm đất thoáng qua lặp lại (Intermittent ground fault protection) 74

I.5.4. Chức năng định vịsựcố(Fault Location) 74

I.6. Giới thiệu vềrơle bảo vệso lệch thanh cái 7SS52x 75

I.6.1. Giới thiệu vềrơle kỹthuật sốhọ7SS52x 75

I.6.2. Giải thuật làm việc với giá trịtức thời của dòng điện 77

I.6.3. Check Zone (Vùng kiểm tra) 80

Chương II. Tính toán các thông sốbảo vệ 82

II.1. Tính toán thông sốcài đặt cho rơle quá dòng điện (I0> hay 50& 51; 50N & 51N) 82

II.2. Tính toán thông sốcài đặt cho rơle khoảng cách (Z< hay 21) 85

II.3. Tính toán thông sốcài đặt cho rơle so lệch (∆I hay 87) 97

Chương III. Cài đặt rơle của Siemens ởchế độoff line trên máy tính 101

III.1. Các yêu cầu chung 101

III.2. Các bước thực hiện 102

III.3. Thay đổi các giá trịchỉnh định của rơle 105

Chương IV. Thí nghiệm kiểm tra đặc tính tác động của rơle Siemens 110

IV.1. Giới thiệu hợp bộthí nghiệm rơle CMC 356 (Omicron) và phần mềm điều khiển Test Universe

110

IV.2. Thao tác kết nối 110

IV.3. Đấu nối giữa hợp bộthí nghiệm và rơle 112

IV.4. Lựa chọn phương thức kiểm tra 113

IV.5. Chuẩn bị đối tượng thí nghiệm 114

IV.5.1. Thí nghiệm rơle quá dòng điện 115

IV.5.2. Thí nghiệm rơle khoảng cách 121

IV.5.3. Thí nghiệm rơle so lệch dòng điện 123

Chương V. Hướng dẫn đọc bản tin và giải trừsựcốtrong rơle Siemens 126

V.1. Giới thiệu 126

V.2. Truy cập qua các phím mặt trước rơle 127

V.3. Các thông báo sựcố 128

V.4. Chuyển đổi giữa các nhóm cài đặt 130

THAM KHẢO TOP SÁCH KỸ THUẬT BÁN CHẠY NHẤT TRONG THÁNG

LINK DOWNLOAD


Các rơle kỹthuật sốcủa hãng SIEMENS mang tên gọi chung SIPROTEC đáp ứng toàn diện các nhu cầu bảo vệtrong hệthống điện. Các thiết bịbảo vệlàm việc tin cậy, giao diện và phương thức truy cập thuận tiện dễdàng hơn hầu hết các rơle của các hãng khác. Phần mềm DIGSI 4 là công cụmạnh đểtrợgiúp các kỹsưtrong việc quản lý, cài đặt và phân tích sựcố. Phần mềm này tương thích với mọi loại rơ le của SIEMENS.



NỘI DUNG:

Chương I. Tổng quan vềrơle kỹthuật sốdo hãng Siemens chếtạo 6

I.1. Đặc điểm của rơle kỹthuật sốdo hang SIEMENS chếtạo 6

I.1.1. Đặc điểm của rơle kỹthuật sốdo hãng SIEMENS chếtạo 6

I.1.2 Giới thiệu phần mềm DIGSI 9

I.2. Giới thiệu vềrơle bảo vệso lệch máy biến áp 7UT6xx 9

I.2.1. Giới thiệu chung vềrơle so lệch máy biến áp họ7UT6xx 9

I.2.2. Phạm vi sửdụng 10

I.2.3. Các bộtham sốcài đặt 11

I.2.4. Chức năng bảo vệso lệch 12

I.2.5. Chức năng bảo vệchống chạm đất hạn chế87N (Restricted Earth Fault-REF) 23

I.2.6. Chức năng bảo vệqua dòng pha/ quá dòng chạm đất 24

I.2.7. Bảo vệchống quá tải nhiệt (Thermal Overload Protection - 49) 27

I.2.8. Bảo vệchống quá từthông lõi thép (OverexcitationProtection- 24) 29

I.2.9. Bảo vệchống hiện tượng máy cắt từchối tác động (Circuit Breaker Failure Protection - 50BF) 30

I.2.10. Chức năng giám sát trong rơle 31

I.3. Giới thiệu vềrơle bảo vệmáy phát điện 7UM62x 37

I.3.1. Giới thiệu chung vềbảo vệmáy phát điện 37

I.3.2. Giới thiệu chung vềrơle bảo vệmáy phát họ7UM62x 40

I.3.3. Chức năng bảo vệquá dòng với đặc tính độc lập (I> hoặc F50, F51) 41

I.3.4. Chức năng bảo vệquá dòng với đặc tính phụthuộc (51V) 41

I.3.5. Chức năng bảo vệquá dòng thứtựnghịch (I2> hoặc 46) - Unbalanced Load 42

I.3.6. Chức năng bảo vệquá dòng khi khởi động tổmáy (Startup Overcurrent Protection) 43

I.3.7. Chức năng bảo vệso lệch cho máy biến áp (87T) 44

I.3.8. Chức năng bảo vệso lệch máy phát điện (87) 44

I.3.9. Chức năng bảo vệmất kích từ(Underexcitation - Loss-of-Field) (40) 45

I.3.10. Chức năng bảo vệchống luồng công suất ngược (Reverse Power Protection) (32R) 49

I.3.11. Chức năng bảo vệchống trượt cực từ(Out of Step) (78) 50

I.3.12. Bảo vệchống chạm đất 90% cuộn dây stato (59N, 64G, 67G) 52

I.3.13. Bảo vệchống chạm đất 100% cuộn dây stato 54

I.3.14. Bảo vệchống chạm chập giữa các vòng dây cùng pha cuộn dây stato 59

I.3.15. Bảo vệchống chạm đất cuộn dây roto (64R) 61

I.3.16. Bảo vệchống đóng điện máy phát đang ởtrạng thái

nghỉ(Dead Machine Energization hoặc Inadvertent Energization) 64

I.4. Giới thiệu vềrơle bảo vệkhoảng cách 7SA5xx 66

I.4.1. Giới thiệu vềrơle kỹthuật sốhọ7SA5xx 66

I.4.2. Chức năng bảo vệkhoảng cách (21 & 21N) 67

I.4.3. Chức năng phát hiện dao động điện (21 & 21N) 69

I.4.4. Chức năng phát hiện nguồn yếu hoặc mởmáy cắt đầu

đối diện (Weak Infeed or Breaker open condition) 70

I.4.5. Chức năng bảo vệquá dòng (Dựphòng hoặc bảo vệkhẩn cấp) 71

I.4.6. Chức năng chống đóng vào điểm sựcố(SOTF - Switch on to Fault) 71

I.4.7. Chức năng định vịsựcố 72

I.5. Giới thiệu vềrơle bảo vệquá dòng 7SJ62x 73

I.5.1. Giới thiệu vềrơle kỹthuật sốhọ7SJ62 73

I.5.2. Chức năng bảo vệquá dòng 73

I.5.3. Chức năng bảo vệchống sựcốchạm đất thoáng qua lặp lại (Intermittent ground fault protection) 74

I.5.4. Chức năng định vịsựcố(Fault Location) 74

I.6. Giới thiệu vềrơle bảo vệso lệch thanh cái 7SS52x 75

I.6.1. Giới thiệu vềrơle kỹthuật sốhọ7SS52x 75

I.6.2. Giải thuật làm việc với giá trịtức thời của dòng điện 77

I.6.3. Check Zone (Vùng kiểm tra) 80

Chương II. Tính toán các thông sốbảo vệ 82

II.1. Tính toán thông sốcài đặt cho rơle quá dòng điện (I0> hay 50& 51; 50N & 51N) 82

II.2. Tính toán thông sốcài đặt cho rơle khoảng cách (Z< hay 21) 85

II.3. Tính toán thông sốcài đặt cho rơle so lệch (∆I hay 87) 97

Chương III. Cài đặt rơle của Siemens ởchế độoff line trên máy tính 101

III.1. Các yêu cầu chung 101

III.2. Các bước thực hiện 102

III.3. Thay đổi các giá trịchỉnh định của rơle 105

Chương IV. Thí nghiệm kiểm tra đặc tính tác động của rơle Siemens 110

IV.1. Giới thiệu hợp bộthí nghiệm rơle CMC 356 (Omicron) và phần mềm điều khiển Test Universe

110

IV.2. Thao tác kết nối 110

IV.3. Đấu nối giữa hợp bộthí nghiệm và rơle 112

IV.4. Lựa chọn phương thức kiểm tra 113

IV.5. Chuẩn bị đối tượng thí nghiệm 114

IV.5.1. Thí nghiệm rơle quá dòng điện 115

IV.5.2. Thí nghiệm rơle khoảng cách 121

IV.5.3. Thí nghiệm rơle so lệch dòng điện 123

Chương V. Hướng dẫn đọc bản tin và giải trừsựcốtrong rơle Siemens 126

V.1. Giới thiệu 126

V.2. Truy cập qua các phím mặt trước rơle 127

V.3. Các thông báo sựcố 128

V.4. Chuyển đổi giữa các nhóm cài đặt 130

THAM KHẢO TOP SÁCH KỸ THUẬT BÁN CHẠY NHẤT TRONG THÁNG

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: