Thiết bị chống phun trào dầu khí lắp đặt tại giếng THC – 08,Tiền Hải – Thái Bình
NỘI DUNG:
PHẦN 1
TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH KHOAN THĂM DÒ - KHAI THÁC DẦU
KHÍ Ở VIỆT NAM. SỰ PHUN TRÀO DẦU KHÍ VÀ THIẾT BỊ CHỐNG
PHUN TRÀO . 3
CHƯƠNG 1
TÌNH HÌNH KHOAN THĂM DÒ – KHAI THÁC DẦU KHÍ Ở VIỆT NAM.
SỰ PHUN TRÀO DẦU KHÍ . 3
1.1 Tình hình khoan thăm dò – khai thác dầu khí ở Việt Nam . 3
1.2 Phun trào dầu khí. . 5
1.2.1 Hiện tượng phun trào dầu khí . . 5
1.2.2 Nguyên nhân . 6
1.2.3 Các dấu hiệu dự báo . 10
1.2.4 Hậu quả của sự phun trào dầu khí . 12
1.2.5 Các biện pháp ngăn ngừa hiện tượng phun trào dầu khí . 13
CHƯƠNG 2
THIẾT BỊ CHỐNG PHUN TRÀO . 15
2.1 Một số loại van chính . 15
2.1.1 Van an toàn sâu (van cản) (Checkguard valve hoặc drop in valve) . 15
2.1.2 Van trên cần chủ lực (Kelly valve) . 16
2.1.3 Van nổi và van nắp (the float valve and flapper) . 18
2.1.4 Van an toàn một chiều (non return safety valve hoặc là Gray valve) . 19
2.1.5 Van cửa (Gate valve) . 19
2.1.6 Van an toàn tự động (fail safe valve) . 20
2.2 Thiết bị kiểm tra và kiểm soát dung dịch . 21
2.2.1 Bể đo thể tích (Pit Volume Measurement) . 21
2.2.2 Thiết bị đo dòng chảy . . 22
2.2.3 Thùng chứa dự trữ (Trip tank) . 22
2.2.4 Bình tách khí khỏi dung dịch (Mud Gas Separator) . 24
2.2.5 Thiết bị khử khí (Degassers) . 25
2.2.6 Cụm phân dòng (Choke manifold) . 26
2.3 Cụm đối áp . . 29
2.4 Đường xả và dập giếng (Choke and kill line). . 30
2.4.1 Đường xả (Choke line) . . 31
2.4.2 Đường dập giếng (Kill line) . 33
2.5 Hệ thống hướng dòng (Diverter system) . 33
PHẦN 2
THIẾT BỊ ĐỐI ÁP . 37
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THIẾT BỊ ĐỐI ÁP . 37
1.1 Chức năng chính của đối áp . 37
1.2 Phân loại. 37
1.3 Lắp đặt thiết bị đối áp . 38
1.4 Đối áp vạn năng. 43
1.5 Đối áp ngàm . 46
1.5.1 Đối áp ôm cần ( pipe ram) . 47
1.5.2 Đối áp chặn giếng khoan (blind ram . . 47
1.5.3 Đối áp cắt cần (shear ram) . 47
1.5.4 Đối áp ôm cần vạn năng (multi – rams) . 47
1.6 Đối áp quay (rotaring BOPs) . 48
CHƯƠNG 2
THIẾT BỊ ĐỐI ÁP LẮP ĐẶT TẠI GI ẾNG KHOAN THC – 08 Ở TIỀN HẢI
– THÁI BÌNH (CHẾ TẠO BỞI CÔNG TY THIẾT BỊ DẦU KHÍ SANDONG
JINZHOU) . 51
2.1 Thông số cơ bản của giếng khoan . 51
2.2 Đối áp vạn năng. 53
2.2.1 Nguyên tắc làm việc và đặc điểm kết cấu cơ bản của đối áp vạn năng
với packer hình cầu . 55
2.2.2 Nguyên tắc làm việc và đặc điểm kết cấu cơ bản của đối áp vạn năng
với packer dạng nêm . . 59
2.2.3 Vận hành và chú ý . 63
2.2.4 Bảo dưỡng . 64
2.2.5 Sự sai hỏng và khắc phục . 74
2.2.6 Lắp đặt . 75
2.3 Đối áp ngàm . 75
2.3.1 Nguyên tắc vận hành đóng và mở . 76
Đồ án tốt nghiệp Trường Đại học Mỏ - Địa chất
SV: Nguyễn Điển Chi Lớp: Thiết bị dầu khí – K51
2.3.2 Nguyên tắc bịt kín . 76
2.3.3 Đặc điểm cấu tạo . 77
2.3.4 Đặc điểm và cấu tạo của những phần chính . 79
2.3.5 Hệ thống khóa ngàm bằng tay . 85
2.3.6 Hệ thống cửa phụ bịt kín . 86
2.3.7 Thiết bị khóa thủy lực tự động . 86
2.3.8 Cấu tạo bịt kín trục ngàm và hệ thống bịt kín thứ hai trục ngàm . 89
2.3.9 Lắp đặt và vận hành . 92
2.3.10 Thay thế bộ ngàm và thiết bị đóng ngàm . 94
2.3.11 Sửa chữa và thay thế bộ xi lanh dầu . 94
CHƯƠNG 3
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CỤM THIẾT BỊ ĐỐI ÁP . 98
3.1 Hệ thống điều khiển cụm đối áp trên bề mặt . 98
3.1.1 Bộ tích áp (Accumulator unit module) . 100
3.1.2 Hệ thống bơm không khí (Air pump assembly) . 102
3.1.3 Hệ thống bơm điện (Electric pump assembly) . 102
3.1.4 Bảng điều khiển . 103
3.2 Hệ thống điều khiển FKQ 640-6 cụm BOP bề mặt được sử dụng tại giếng
THC-08 ở Thái Bình . . 105
3.2.1 Giới thiệu chung . . 105
3.2.2 Thông số kỹ thuật chính . 109
3.2.3 Cấu trúc và đặc điểm . 109
3.2.4 Nguyên lý làm việc và vận hành . 112
3.2.5 Lắp đặt và chạy thử . 116
3.2.6 Vận hành, bảo dưỡng và bôi trơn . 120
3.2.7 Các sự cố và cách khắc phục . 122
3.3 Một số bộ phận trong hệ thống điều khiển cụm đối áp . 123
3.3.1 Bộ điều áp YTK - 02 . 123
3.3.2 Van xoay 4 ngả - 3 vị trí 34ZS21-25 . 125
3.3.3 Van xả tràn JYS21 – 25 . 127
3.3.4 Máy bơm trục khuỷu QB21-60/QB21-80 . 131
CHƯƠNG 4
Đồ án tốt nghiệp Trường Đại học Mỏ - Địa chất
SV: Nguyễn Điển Chi Lớp: Thiết bị dầu khí – K51
TÍNH TOÁN XÁC ĐỊ NH ĐƯỜNG KÍNH CỦA XI LANH ĐIỀU KHIỂN
ĐỐI ÁP NGÀM LẮP ĐẶT TẠI GIẾNG THC-08 . 135
TIỀN HẢI – THÁI BÌNH. 135
4.1 Các công thức thường sử dụng để tính toán xi lanh thủy lực. 135
4.1.1 Diện tích A, lực F, và áp suất p . 135
4.1.2 Quan hệ giữa lưu lượng Q, vận tốc v, và diện tích A . 136
4.1.3 Tính toán đường kính . . 137
4.2 Tính toán đường kính xi lanh thủy lực của đối áp ngàm lắp đặt tại giếng
THC - 08 . . 138
4.2.1 Tính đường kính xi lanh . 138
4.2.2 Tính nắp xi lanh . 141
KẾT LUẬN . 143
TÀI LIỆU THAM KHẢO
LINK DOWNLOAD
NỘI DUNG:
PHẦN 1
TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH KHOAN THĂM DÒ - KHAI THÁC DẦU
KHÍ Ở VIỆT NAM. SỰ PHUN TRÀO DẦU KHÍ VÀ THIẾT BỊ CHỐNG
PHUN TRÀO . 3
CHƯƠNG 1
TÌNH HÌNH KHOAN THĂM DÒ – KHAI THÁC DẦU KHÍ Ở VIỆT NAM.
SỰ PHUN TRÀO DẦU KHÍ . 3
1.1 Tình hình khoan thăm dò – khai thác dầu khí ở Việt Nam . 3
1.2 Phun trào dầu khí. . 5
1.2.1 Hiện tượng phun trào dầu khí . . 5
1.2.2 Nguyên nhân . 6
1.2.3 Các dấu hiệu dự báo . 10
1.2.4 Hậu quả của sự phun trào dầu khí . 12
1.2.5 Các biện pháp ngăn ngừa hiện tượng phun trào dầu khí . 13
CHƯƠNG 2
THIẾT BỊ CHỐNG PHUN TRÀO . 15
2.1 Một số loại van chính . 15
2.1.1 Van an toàn sâu (van cản) (Checkguard valve hoặc drop in valve) . 15
2.1.2 Van trên cần chủ lực (Kelly valve) . 16
2.1.3 Van nổi và van nắp (the float valve and flapper) . 18
2.1.4 Van an toàn một chiều (non return safety valve hoặc là Gray valve) . 19
2.1.5 Van cửa (Gate valve) . 19
2.1.6 Van an toàn tự động (fail safe valve) . 20
2.2 Thiết bị kiểm tra và kiểm soát dung dịch . 21
2.2.1 Bể đo thể tích (Pit Volume Measurement) . 21
2.2.2 Thiết bị đo dòng chảy . . 22
2.2.3 Thùng chứa dự trữ (Trip tank) . 22
2.2.4 Bình tách khí khỏi dung dịch (Mud Gas Separator) . 24
2.2.5 Thiết bị khử khí (Degassers) . 25
2.2.6 Cụm phân dòng (Choke manifold) . 26
2.3 Cụm đối áp . . 29
2.4 Đường xả và dập giếng (Choke and kill line). . 30
2.4.1 Đường xả (Choke line) . . 31
2.4.2 Đường dập giếng (Kill line) . 33
2.5 Hệ thống hướng dòng (Diverter system) . 33
PHẦN 2
THIẾT BỊ ĐỐI ÁP . 37
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THIẾT BỊ ĐỐI ÁP . 37
1.1 Chức năng chính của đối áp . 37
1.2 Phân loại. 37
1.3 Lắp đặt thiết bị đối áp . 38
1.4 Đối áp vạn năng. 43
1.5 Đối áp ngàm . 46
1.5.1 Đối áp ôm cần ( pipe ram) . 47
1.5.2 Đối áp chặn giếng khoan (blind ram . . 47
1.5.3 Đối áp cắt cần (shear ram) . 47
1.5.4 Đối áp ôm cần vạn năng (multi – rams) . 47
1.6 Đối áp quay (rotaring BOPs) . 48
CHƯƠNG 2
THIẾT BỊ ĐỐI ÁP LẮP ĐẶT TẠI GI ẾNG KHOAN THC – 08 Ở TIỀN HẢI
– THÁI BÌNH (CHẾ TẠO BỞI CÔNG TY THIẾT BỊ DẦU KHÍ SANDONG
JINZHOU) . 51
2.1 Thông số cơ bản của giếng khoan . 51
2.2 Đối áp vạn năng. 53
2.2.1 Nguyên tắc làm việc và đặc điểm kết cấu cơ bản của đối áp vạn năng
với packer hình cầu . 55
2.2.2 Nguyên tắc làm việc và đặc điểm kết cấu cơ bản của đối áp vạn năng
với packer dạng nêm . . 59
2.2.3 Vận hành và chú ý . 63
2.2.4 Bảo dưỡng . 64
2.2.5 Sự sai hỏng và khắc phục . 74
2.2.6 Lắp đặt . 75
2.3 Đối áp ngàm . 75
2.3.1 Nguyên tắc vận hành đóng và mở . 76
Đồ án tốt nghiệp Trường Đại học Mỏ - Địa chất
SV: Nguyễn Điển Chi Lớp: Thiết bị dầu khí – K51
2.3.2 Nguyên tắc bịt kín . 76
2.3.3 Đặc điểm cấu tạo . 77
2.3.4 Đặc điểm và cấu tạo của những phần chính . 79
2.3.5 Hệ thống khóa ngàm bằng tay . 85
2.3.6 Hệ thống cửa phụ bịt kín . 86
2.3.7 Thiết bị khóa thủy lực tự động . 86
2.3.8 Cấu tạo bịt kín trục ngàm và hệ thống bịt kín thứ hai trục ngàm . 89
2.3.9 Lắp đặt và vận hành . 92
2.3.10 Thay thế bộ ngàm và thiết bị đóng ngàm . 94
2.3.11 Sửa chữa và thay thế bộ xi lanh dầu . 94
CHƯƠNG 3
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CỤM THIẾT BỊ ĐỐI ÁP . 98
3.1 Hệ thống điều khiển cụm đối áp trên bề mặt . 98
3.1.1 Bộ tích áp (Accumulator unit module) . 100
3.1.2 Hệ thống bơm không khí (Air pump assembly) . 102
3.1.3 Hệ thống bơm điện (Electric pump assembly) . 102
3.1.4 Bảng điều khiển . 103
3.2 Hệ thống điều khiển FKQ 640-6 cụm BOP bề mặt được sử dụng tại giếng
THC-08 ở Thái Bình . . 105
3.2.1 Giới thiệu chung . . 105
3.2.2 Thông số kỹ thuật chính . 109
3.2.3 Cấu trúc và đặc điểm . 109
3.2.4 Nguyên lý làm việc và vận hành . 112
3.2.5 Lắp đặt và chạy thử . 116
3.2.6 Vận hành, bảo dưỡng và bôi trơn . 120
3.2.7 Các sự cố và cách khắc phục . 122
3.3 Một số bộ phận trong hệ thống điều khiển cụm đối áp . 123
3.3.1 Bộ điều áp YTK - 02 . 123
3.3.2 Van xoay 4 ngả - 3 vị trí 34ZS21-25 . 125
3.3.3 Van xả tràn JYS21 – 25 . 127
3.3.4 Máy bơm trục khuỷu QB21-60/QB21-80 . 131
CHƯƠNG 4
Đồ án tốt nghiệp Trường Đại học Mỏ - Địa chất
SV: Nguyễn Điển Chi Lớp: Thiết bị dầu khí – K51
TÍNH TOÁN XÁC ĐỊ NH ĐƯỜNG KÍNH CỦA XI LANH ĐIỀU KHIỂN
ĐỐI ÁP NGÀM LẮP ĐẶT TẠI GIẾNG THC-08 . 135
TIỀN HẢI – THÁI BÌNH. 135
4.1 Các công thức thường sử dụng để tính toán xi lanh thủy lực. 135
4.1.1 Diện tích A, lực F, và áp suất p . 135
4.1.2 Quan hệ giữa lưu lượng Q, vận tốc v, và diện tích A . 136
4.1.3 Tính toán đường kính . . 137
4.2 Tính toán đường kính xi lanh thủy lực của đối áp ngàm lắp đặt tại giếng
THC - 08 . . 138
4.2.1 Tính đường kính xi lanh . 138
4.2.2 Tính nắp xi lanh . 141
KẾT LUẬN . 143
TÀI LIỆU THAM KHẢO
LINK DOWNLOAD
Không có nhận xét nào: