Thiết kế kho lạnh bảo quản thịt heo với năng suất cấp đông 1.5 tấn trên mẻ sử dụng môi chất lạnh R22 (Thuyết minh + Bản vẽ)


Từ xa xưa con người đã biết sử dụng lạnh cho đời sống, bằng cách cho vật cần làm lạnh tiếp xúc với những vật lạnh hơn. Sau này kỹ thuật lạnh ra đời đã thâm nhập vào các ngành kinh tế quan trọng và hỗ trợ tích cực cho các ngành đó như:
Ngành công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm
Trong công nghiệp nặng: làm nguội khuôn đúc
Trong y tế: chế biến và bảo quản thuốc
Trong công nghiệp hoá chất
Trong lĩnh vực điều hoà không khí


Đóng vai trò quan trọng nhất là ngành công nghiệp chế biến và bảo quản thực phẩm. Tuy nhiên để có thể giữ cho thực phẩm được lâu dài nhằm cung cấp, phân phối cho nền kinh tế quốc dân,thì phải cấp đông và trữ đông nhằm giữ cho thực phẩm ở 1 nhiệt độ thấp (-180C ÷ - 40 C). Bởi vì ở nhiệt độ càng thấp thì các vi sinh vật làm ôi thiu thực phẩm càng bị ức chế, các quá trình phân giải diễn ra rất chậm. Vì vậy mà có thể giữ cho thực phẩm không bị hỏng trong thời gian dài.
ІІ. NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU THIẾT KẾ
1.   Cấp đông:
- Sản phẩm bảo quản: THỊT HEO
- Công suất:      E = 1,5 tấn/mẻ
- Nhiệt độ thịt đầu vào:  Làm lạnh sơ bộ Thịt Heo xuống 180c
- Nhiệt độ thịt đầu ra:           
+ Nhiệt độ tại tâm sản phẩm :          ttâm = -120c
+ Nhiệt độ bề mặt ngoài sản phẩm: tngoài = -180c
+ Nhiệt độ trung bình sản phẩm:     ttb = 150c
- Thời gian cấp đông:     11giờ
- Nhiệt độ phòng cấp đông:     -350c

NỘI DUNG:

CHƯƠNG MỞ ĐẦU: CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU                 4
І. Mục đích và ý nghĩa của hệ thống lạnh                 4
ІІ. Nội dung và thông số                 4
1. Cấp đông:
2. Trữ đông:
3. Thông số môi trường:
CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ BỐ TRÍ MẶT BẰNG KHO LẠNH 5
§1.1 Tính kích thước phòng cấp đông                                                                              5
1. Tính thể tích chất tải: Vct
2. Tính diện tích chất tải : Fct 
3. Diện tích trong của phòng cấp đông
4. Chiều cao trong của phòng cấp đông
5. Xác định số phòng cấp đông: n
§1.2 Tính kích thước phòng trữ đông                 6
1. Tính thể tích chất tải: Vct
2. Tính diện tích chất tải : Fct 
3. Diện tích trong của phòng trữ đông
4. Chiều cao trong của phòng trữ đông
5. Xác định số phòng trữ đông: n
§1.3  Bố trí mặt bằng kho lạnh                  6
CHƯƠNG 2: TÍNH CÁCH NHIỆT CÁCH ẨM CHO KHO LẠNH                          7
§2.1  Tính cách nhiệt cho tường bao kho lạnh                   7
1. Kết cấu và các số liệu của nó
2.Tính toán
3. Kiểm tra nhiệt độ đọng sương
§2.2  Tính cách nhiệt trần kho lạnh                  11
1. Kết cấu và các thông số của nó
2.Tính toán
3. Kiểm tra nhiệt độ đọng sương
§2.3  Tính cách nhiệt nền kho lạnh                  13
1. Kết cấu và các thông số của nó
2.Tính toán
3. Kiểm tra nhiệt độ đọng sương
§2.4 Bố trí cách nhiệt cho kho lạnh                  15
CHƯƠNG 3: TÍNH NHIỆT KHO LẠNH                                                                   15
§3.1 Tính nhiệt cho phòng cấp đông                  17
1. Tính tổn thất lạnh qua kết cấu bao che  :  Q1
2. Tính tổn thất lạnh do làm lạnh sản phẩm và bao bì: Q2
3.Tính tổn thất lạnh do vận hành: Q4
4. Tính nhiệt kho lạnh
5. Công suất lạnh yêu cầu của máy nén
§3.2 Tính nhiệt cho phòng trữ đông                 20
1. Tính tổn thất lạnh qua kết cấu bao che  :  Q1
2. Tổn thất lạnh do làm lạnh sản phẩm và bao bì Q2:
3.Tính tổn thất lạnh do vận hành: Q4
4. Tính nhiệt kho lạnh.
5. Công suất lạnh yêu cầu của máy nén
CHƯƠNG 4: LẬP CHU TRÌNH VÀ TÍNH CHỌN MÁY NÉN                              24
§4.1 Chọn môi chất                24
§4.2  Hệ thống lạnh cho phòng trữ đông                25
І. Thông số ban đầu
ІІ. Tính toán chu trình
1. Chọn nhiệt độ bay hơi :
2. Chọn nhiệt độ ngưng tụ :
3. Tính cấp nén của chu trình
4. Chọn chu trình lạnh
5. Chọn độ quá lạnh, độ quá nhiệt
6. Xây dựng đồ thị và lập bảng thông số các điểm nút
7. Xác định lưu lượng tuần hoàn qua hệ thống
8. Phụ tải nhiệt của thiết bị ngưng tụ
9. Xác định công của máy nén
10. Tính chọn công suất lạnh
11. Hệ số làm lạnh
Ш. Chọn máy nén
1.Chọn máy nén
2. Chọn động cơ kéo máy
§4.3  Hệ thống lạnh cho phòng cấp đông                    29
І. Thông số ban đầu
ІІ. Tính toán chu trình
1. Chọn nhiệt độ bay hơi :
2. Chọn nhiệt độ ngưng tụ :
3. Tính cấp nén của chu trình
4. Chọn chu trình lạnh
5. Chọn độ quá lạnh, độ quá nhiệt
6. Xây dựng đồ thị và lập bảng thông số các điểm nút
7. Tính toán chu trình
Ш. Tính chọn máy nén và động cơ kéo nó
1. Tính chọn máy nén
2.Chọn động cơ cho máy nén
CHƯƠNG 5: TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THIẾT BỊ PHỤ                                                                                                                                  35
§5.1 Tính chọn thiết bị ngưng tụ                    35
1. Chọn thiết bị ngưng tụ
2. Mục đích của thiết bị ngưng tụ
3. Cấu tạo
5. Tính chọn thiết bị ngưng tụ
4. Nguyên lý làm việc
§5.1 Tính chọn thiết bị bay hơi                   37
1. Chọn thiết bị bay hơi
2. Mục đích của thiết bị bay hơi
3. Cấu tạo
4. Nguyên lý làm việc.
5. Tính chọn thiết bị bay hơi
§5.3 Tính chọn thiết bị phụ                 39
1. Bình chứa cao áp
2. Bình tách dầu
3. Thiết bị tách khí không ngưng
4. Bình hồi nhiệt
5. Bình trung gian
6. Tính chọn tháp giải nhiệt
7. Các thiết bị khác
CHƯƠNG 6: VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LẠNH                        43
§6.1 Nhiệm vũ vận hành máy lạnh                                                                                  43
          Các chỉ tiêu kinh tế và kỹ thuật chủ yếu :
§6.2 Đặc điểm vận hành của hệ thống lạnh Freon                                                          44
1.Dấu hiệu làm việc bình thường.
            2.Khởi động máy
3.Ngừng máy
4.Điều chỉnh chế độ làm việc
§6.3 Bảo dưỡng và sữa chữa hệ thống lạnh                                                                    44

LINK DOWNLOAD


Từ xa xưa con người đã biết sử dụng lạnh cho đời sống, bằng cách cho vật cần làm lạnh tiếp xúc với những vật lạnh hơn. Sau này kỹ thuật lạnh ra đời đã thâm nhập vào các ngành kinh tế quan trọng và hỗ trợ tích cực cho các ngành đó như:
Ngành công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm
Trong công nghiệp nặng: làm nguội khuôn đúc
Trong y tế: chế biến và bảo quản thuốc
Trong công nghiệp hoá chất
Trong lĩnh vực điều hoà không khí


Đóng vai trò quan trọng nhất là ngành công nghiệp chế biến và bảo quản thực phẩm. Tuy nhiên để có thể giữ cho thực phẩm được lâu dài nhằm cung cấp, phân phối cho nền kinh tế quốc dân,thì phải cấp đông và trữ đông nhằm giữ cho thực phẩm ở 1 nhiệt độ thấp (-180C ÷ - 40 C). Bởi vì ở nhiệt độ càng thấp thì các vi sinh vật làm ôi thiu thực phẩm càng bị ức chế, các quá trình phân giải diễn ra rất chậm. Vì vậy mà có thể giữ cho thực phẩm không bị hỏng trong thời gian dài.
ІІ. NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU THIẾT KẾ
1.   Cấp đông:
- Sản phẩm bảo quản: THỊT HEO
- Công suất:      E = 1,5 tấn/mẻ
- Nhiệt độ thịt đầu vào:  Làm lạnh sơ bộ Thịt Heo xuống 180c
- Nhiệt độ thịt đầu ra:           
+ Nhiệt độ tại tâm sản phẩm :          ttâm = -120c
+ Nhiệt độ bề mặt ngoài sản phẩm: tngoài = -180c
+ Nhiệt độ trung bình sản phẩm:     ttb = 150c
- Thời gian cấp đông:     11giờ
- Nhiệt độ phòng cấp đông:     -350c

NỘI DUNG:

CHƯƠNG MỞ ĐẦU: CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU                 4
І. Mục đích và ý nghĩa của hệ thống lạnh                 4
ІІ. Nội dung và thông số                 4
1. Cấp đông:
2. Trữ đông:
3. Thông số môi trường:
CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ BỐ TRÍ MẶT BẰNG KHO LẠNH 5
§1.1 Tính kích thước phòng cấp đông                                                                              5
1. Tính thể tích chất tải: Vct
2. Tính diện tích chất tải : Fct 
3. Diện tích trong của phòng cấp đông
4. Chiều cao trong của phòng cấp đông
5. Xác định số phòng cấp đông: n
§1.2 Tính kích thước phòng trữ đông                 6
1. Tính thể tích chất tải: Vct
2. Tính diện tích chất tải : Fct 
3. Diện tích trong của phòng trữ đông
4. Chiều cao trong của phòng trữ đông
5. Xác định số phòng trữ đông: n
§1.3  Bố trí mặt bằng kho lạnh                  6
CHƯƠNG 2: TÍNH CÁCH NHIỆT CÁCH ẨM CHO KHO LẠNH                          7
§2.1  Tính cách nhiệt cho tường bao kho lạnh                   7
1. Kết cấu và các số liệu của nó
2.Tính toán
3. Kiểm tra nhiệt độ đọng sương
§2.2  Tính cách nhiệt trần kho lạnh                  11
1. Kết cấu và các thông số của nó
2.Tính toán
3. Kiểm tra nhiệt độ đọng sương
§2.3  Tính cách nhiệt nền kho lạnh                  13
1. Kết cấu và các thông số của nó
2.Tính toán
3. Kiểm tra nhiệt độ đọng sương
§2.4 Bố trí cách nhiệt cho kho lạnh                  15
CHƯƠNG 3: TÍNH NHIỆT KHO LẠNH                                                                   15
§3.1 Tính nhiệt cho phòng cấp đông                  17
1. Tính tổn thất lạnh qua kết cấu bao che  :  Q1
2. Tính tổn thất lạnh do làm lạnh sản phẩm và bao bì: Q2
3.Tính tổn thất lạnh do vận hành: Q4
4. Tính nhiệt kho lạnh
5. Công suất lạnh yêu cầu của máy nén
§3.2 Tính nhiệt cho phòng trữ đông                 20
1. Tính tổn thất lạnh qua kết cấu bao che  :  Q1
2. Tổn thất lạnh do làm lạnh sản phẩm và bao bì Q2:
3.Tính tổn thất lạnh do vận hành: Q4
4. Tính nhiệt kho lạnh.
5. Công suất lạnh yêu cầu của máy nén
CHƯƠNG 4: LẬP CHU TRÌNH VÀ TÍNH CHỌN MÁY NÉN                              24
§4.1 Chọn môi chất                24
§4.2  Hệ thống lạnh cho phòng trữ đông                25
І. Thông số ban đầu
ІІ. Tính toán chu trình
1. Chọn nhiệt độ bay hơi :
2. Chọn nhiệt độ ngưng tụ :
3. Tính cấp nén của chu trình
4. Chọn chu trình lạnh
5. Chọn độ quá lạnh, độ quá nhiệt
6. Xây dựng đồ thị và lập bảng thông số các điểm nút
7. Xác định lưu lượng tuần hoàn qua hệ thống
8. Phụ tải nhiệt của thiết bị ngưng tụ
9. Xác định công của máy nén
10. Tính chọn công suất lạnh
11. Hệ số làm lạnh
Ш. Chọn máy nén
1.Chọn máy nén
2. Chọn động cơ kéo máy
§4.3  Hệ thống lạnh cho phòng cấp đông                    29
І. Thông số ban đầu
ІІ. Tính toán chu trình
1. Chọn nhiệt độ bay hơi :
2. Chọn nhiệt độ ngưng tụ :
3. Tính cấp nén của chu trình
4. Chọn chu trình lạnh
5. Chọn độ quá lạnh, độ quá nhiệt
6. Xây dựng đồ thị và lập bảng thông số các điểm nút
7. Tính toán chu trình
Ш. Tính chọn máy nén và động cơ kéo nó
1. Tính chọn máy nén
2.Chọn động cơ cho máy nén
CHƯƠNG 5: TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THIẾT BỊ PHỤ                                                                                                                                  35
§5.1 Tính chọn thiết bị ngưng tụ                    35
1. Chọn thiết bị ngưng tụ
2. Mục đích của thiết bị ngưng tụ
3. Cấu tạo
5. Tính chọn thiết bị ngưng tụ
4. Nguyên lý làm việc
§5.1 Tính chọn thiết bị bay hơi                   37
1. Chọn thiết bị bay hơi
2. Mục đích của thiết bị bay hơi
3. Cấu tạo
4. Nguyên lý làm việc.
5. Tính chọn thiết bị bay hơi
§5.3 Tính chọn thiết bị phụ                 39
1. Bình chứa cao áp
2. Bình tách dầu
3. Thiết bị tách khí không ngưng
4. Bình hồi nhiệt
5. Bình trung gian
6. Tính chọn tháp giải nhiệt
7. Các thiết bị khác
CHƯƠNG 6: VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LẠNH                        43
§6.1 Nhiệm vũ vận hành máy lạnh                                                                                  43
          Các chỉ tiêu kinh tế và kỹ thuật chủ yếu :
§6.2 Đặc điểm vận hành của hệ thống lạnh Freon                                                          44
1.Dấu hiệu làm việc bình thường.
            2.Khởi động máy
3.Ngừng máy
4.Điều chỉnh chế độ làm việc
§6.3 Bảo dưỡng và sữa chữa hệ thống lạnh                                                                    44

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: