Hướng dẫn sử dụng phần mềm Phase2 Modul Interpret


1.1. PHASE2 INTERPRET/ DIỄN GIẢI KẾT QUẢ CỦA PHASE2
Chương trình Phase2 gồm 3 mô đun chương trình:
MODEL - Thiết lập mô hình bài toán
COMPUTE – Chạy chương trình tính tóan kết quả.
INTERPRET - Hiển thị kết quả sau khi tính toán.
INTERPRET là mô đun the post-processing module dùng cho việc diễn giải và hiển thị trực quan dữ liệu kết quả phân tích của Phase2. Data Contours (đường đồng mức dữ liệu) được thể hiện (như: ứng suất, chuyển vị, hệ số độ bền), và các kết quả có thể được hiển thị trên mô hình hoặc được  đồ thị hoá đối với  các truy vấn vật liệu, bu lông neo, lớp lót gia cố, khe nứt...
MODEL, COMPUTE và INTERPRET sẽ chạy như những chương trình độc lập nhau. Chúng cũng ảnh hưởng với nhau như minh hoạ ở sơ đồ sau:



NỘI DUNG:

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM PHASE2 5
1.1. PHASE2 INTERPRET/ DIỄN GIẢI KẾT QUẢ CỦA PHASE2 6
1.2. GENERAL FEATURES/ NHỮNG ĐẶC TÍNH CHUNG: 6
1.2.1. Opening a File/ Mở 1 tập tin: 6
1.2.2. Opening the Modeler from Interpret/ Mở mô hình bài toán từ Interpret 7
1.2.3. Info Viewer/ Hiển thị thông tin 7
1.2.4. Log File/ Tập tin nhật ký 8
1.2.5. Copy/ Sao chép 8
1.2.6. Snap/ Bắt điểm 9
1.2.7. Grid/ Ô lưới 10
1.2.8. Undo / Redo 11
1.3. IMPORT/ NHẬP VÀO 11
1.3.1. Import Options/ Các tuỳ chọn nhập vào 11
1.3.2. Import Tools/ Nhập vào các công cụ 11
1.3.3. Import Queries/ Nhập vào các tham chiếu 12
1.3.4. Import Lines/ Nhập vào các đoạn thẳng 12
1.3.5. Import Image/ Nhập vào hình ảnh 12
1.4. EXPORT/ XUẤT RA: 13
1.4.1. Export Options/ Các tuỳ chọn xuất ra 13
1.4.2. Export Tools/ Xuất các công cụ 13
1.4.3. Export Queries/ Xuất ra các truy vấn 14
1.4.4. Export Lines/ Xuất ra các đường khác nhau 14
1.4.5. Exporting Images 14
1.4.6. Plot in Excel/ Đồ  thị trong Excel 15
1.4.7. Copy Data to Clipboard/ Sao chép dữ liệu vào bộ nhớ tạm 15
1.4.8. Export Value at All Nodes/Xuất giá trị tại tất cả các điểm nút 16
1.4.9. AVI Movie Creation/ Tạo ra phim định dạng AVI 16
1.4.10. Picture Format/ Định dạng ảnh 17
1.5. DATA CONTOURS/ CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC DỮ LIỆU 17
1.5.1. Overview of Contour Data/ Tổng quan về dữ liệu đường đồng mức 17
1.5.2. BASIC DATA/ SỐ LIỆU CHÍNH: 19
a) Principal Stress/ Ứng suất chính 19
b) Displacement Contours/ Đường đồng mức chuyển vị 20
c) Strength Factor/ Hệ số độ bền 21
d) Ubiquitous Joints/ Các khe nứt tồn tại đồng thời 21
e) Strain Contours/ Đường biểu diễn biến dạng 23
f) Yielded Element Contours/ Các đường biểu diễn phần tử phá hoại 24
1.5.3. USER DATA/ SỐ LIỆU DO NGƯỜI DÙNG ĐỊNH NGHĨA: 25
a) User Data 25
b) Defining User Data/ Định nghĩa dữ liệu của người dùng: 25
c) Editing User Data/ Chỉnh sửa dữ liệu của người dùng 26
d) Deleting User Data/ Xoá dữ liệu người dùng đã định nghĩa 27
e) User Data Variables, Functions/ Các biến, hàm số 27
1.5.4. ISO LINES/ CÁC ĐƯỜNG CHUẨN: 28
a) Add Iso-Line/ Thêm vào đường chuẩn 28
b) Delete Iso-Line/ Xoá đường chuẩn: 29
1.5.5. STRESS FLOW LINES/ CÁC ĐƯỜNG DÒNG ỨNG SUẤT: 29
a) Add Stress Flow Line/ Thêm vào đường dòng ứng suất: 29
b) Add Multiple Stress Flow Lines/ Thêm vào nhiều đường dòng ứng suất 30
1.6. DIFFERENTIAL DATA/ SỐ LIỆU CHÊNH LỆCH: 30
1.6.1. Stage Settings/ Các thiết lập thời đoạn 30
1.6.2. Differential Data/ Số liệu chênh lệch: 31
1.7. YIELDING/ QUÁ TRÌNH CHẢY DẺO: 32
1.7.1. Show Yield/ Hiển thị phá hoại: 32
1.7.2. Add Yield Line/ Vẽ đường vùng phá hoại 34
1.7.3. Delete Yield Line/ Xoá đường biểu diễn phá hoại 35
1.8. MATERIAL QUERIES/ CÁC TRUY VẤN VẬT LIỆU: 36
1.8.1. Query Overview/ Tổng quan về truy vấn: 36
1.8.2. Add Material Query/ Thêm vào truy vấn vật liệu: 37
1.8.3. Query Boundary/ truy vấn đường biên: 38
1.8.4. Query Excavations/ Truy vấn các biên đào 38
1.8.5. Query All Nodes/ Truy vấn tất cả các điểm nút 39
1.8.6. Editing Queries/ Hiệu chỉnh các truy vấn: 40
1.8.7. Deleting Material Queries/ Xoá các truy vấn vật liệu: 40
1.8.8. Graph Material Queries/ Vẽ đồ thị các truy vấn vật liệu: 40
1.8.9. Chart Properties/ Các thuộc tính của đồ thị 41
1.9. Show Values/ HIỂN THỊ CÁC GIÁ TRỊ: 42
1.10. BOLT RESULTS/ CÁC KẾT QUẢ THANH THEO: 42
1.10.1. Graph Bolt Data/ Vẽ đồ thị dữ liệu thanh neo: 42
1.10.2. Show Yield: Bolts/ Hiển thị phá hoại: các thanh neo 43
1.10.3. Show Values/ Hiển thị các giá trị 45
1.11. LINER RESULTS/ các KẾT QUẢ CỦA LỚP GIA CỐ BỀ MẶT: 46
1.11.1. Graph Liner Data/ Vẽ đồ thị dữ liệu lớp gia cố mặt 46
1.11.2. Show Yield: Liners/ Hiển thị phá hoại các liner 47
1.11.3. Show Values/ Hiển thị các giá trị 47
1.11.4. Select Support Layer/ Chọn lớp gia cố 48
1.11.5. Support Capacity Plots/ Các biểu đồ khả năng chống đỡ 49
1.12. JOINT RESULTS / CÁC KẾT QUẢ KHE NỨT: 50
1.12.1. Graph Joint Data/ Vẽ đồ thị dữ liệu khe nứt: 50
1.12.2. Show Yield: Joints/ Hiển thị phá hoại các khe nứt 51
1.12.3. Show Values/ Hiển thị các giá trị 51
1.13. GROUNDWATER / NƯỚC NGẦM: 52
1.13.1. Groundwater Results Overview / Tổng quan các kết quả của nước ngầm 52
1.13.2. Flow lines / Các đường dòng thấm: 52
a) Add Flow Line / Thêm vào đường dòng thấm 52
b) Add Multiple Flow Lines/ Thêm vào nhiều đường dòng thấm 53
c) Delete Flow Line / Xoá đường dòng thấm 54
d) Flow Arrows / Các véc tơ dòng thấm 54
1.13.3. Display options / Các tuỳ chọn hiển thị: 55
a) Display Options: Flow Vectors / Các véc tơ dòng thấm 55
b) Display Options: Water Table / mực nước ngầm 57
c) Display Options: Ponded Water / mực nước hồ chứa 58
d) Display Options: Boundary Conditions / Các điều kiện biên 58
1.13.4. Discharge Sections / Các mặt cắt tính lưu lượng 59
1.14. SSR STABILITY ANALYSIS / PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH THEO SSR: 59
1.14.1. SSR Analysis Results / Các kết quả phân tích SSR 59
1.14.2. Graph SSR Results / Vẽ đồ thị các kết quả SSR 61
1.14.3. Animate SSR Tabs / Tạo ảnh động các tab SSR 62
1.15. VIEWING AND DISPLAY OPTIONS / CÁC TUỲ CHỌN NHÌN VÀ HIỂN THỊ: 62
1.15.1. Zoom All 62
1.15.2. Zoom In 62
1.15.3. Zoom Out 63
1.15.4. Zoom Window 63
1.15.5. Zoom Mouse / sử dụng chuột 63
1.15.6. Zoom Excavation / Hiển thị vùng đào 63
1.15.7. Pan 63
1.15.8. Quick Zoom 64
1.15.9. Data Tips / Các chỉ dẫn về kết quả 64
1.15.10. Grayscale/ chuyển sang màu xám 64
1.15.11. Display Options / Các tuỳ chọn hiển thị 65
1.15.12. Contour Options / Các tuỳ chọn biểu đồ kết quả 65
1.15.13. Legend Options / Các tuỳ chọn chú thích 66
1.15.14. Ruler Options / Các tùy chọn thước tỉ lệ 66
1.15.15. Stress Block & Seismic / Khối ứng suất và động đất 66
1.15.16. Ground Level / Cao độ mặt đất 67
1.15.17. Animate Tabs / Các tab hoạt hình 67
1.16. DRAWING TOOLS / CÁC CÔNG CỤ VẼ: 67
1.16.1. Drawing Tools Overview / Tổng quan các công cụ vẽ 67
1.16.2. Add drawing tools / Thêm vào các công cụ vẽ: 68
a) Drawing Tools: Dimensioning / Kích thước 68
b) Drawing Tools: Contour Label / Các nhãn kết quả trên biểu đồ 69
c) Drawing Tools: Properties Table / Bảng các thuộc tính 70
d) Drawing Tools: Text Box / Hộp văn bản 70
e) Drawing Tools: Axes / Các trục toạ độ 70
f) Drawing Tools: Line / Đường thẳng 71
g) Drawing Tools: Arrow / mũi tên 71
h) Drawing Tools: Measure / Đo lường 71
i) Drawing Tools: Pencil / viết chì 72
j) Drawing Tools: Polyline/ đa tuyến 72
k) Drawing Tools: Rectangle / Hình chữ nhật 72
l) Drawing Tools: Circle / đường tròn 73
m) Drawing Tools: Image / Hình ảnh 73
n) Drawing Tools: Water Level / Mực nước 73
o) Copy from Modeler / Sao chép từ chương trình Modeler 73
1.16.3. Edit drawing tools / Hiệu chỉnh các công cụ vẽ: 74
a) Edit Tools Overview / Tổng quan hiệu chỉnh các công cụ 74
b) Move / Re-size Drawing Tools – Di chuyển / thay đổi kích cỡ các công cụ 74
c) Format Tool / Định dạng công cụ 74
d) Copy Tool / Sao chép công cụ 75
e) Delete Tools / Xoá các công cụ 75
f) Drawing Tool Visibility / Tầm nhìn các công cụ 75
1.17. TIPS / CÁC CHỈ DẪN: 76
1.17.1. New Window / Cửa sổ mới 76
1.17.2. Right-Click Menus / Các menu kích chuột phải 76
1.17.3. Shortcut Keys / Các phím tắt 76

LINK DOWNLOAD


1.1. PHASE2 INTERPRET/ DIỄN GIẢI KẾT QUẢ CỦA PHASE2
Chương trình Phase2 gồm 3 mô đun chương trình:
MODEL - Thiết lập mô hình bài toán
COMPUTE – Chạy chương trình tính tóan kết quả.
INTERPRET - Hiển thị kết quả sau khi tính toán.
INTERPRET là mô đun the post-processing module dùng cho việc diễn giải và hiển thị trực quan dữ liệu kết quả phân tích của Phase2. Data Contours (đường đồng mức dữ liệu) được thể hiện (như: ứng suất, chuyển vị, hệ số độ bền), và các kết quả có thể được hiển thị trên mô hình hoặc được  đồ thị hoá đối với  các truy vấn vật liệu, bu lông neo, lớp lót gia cố, khe nứt...
MODEL, COMPUTE và INTERPRET sẽ chạy như những chương trình độc lập nhau. Chúng cũng ảnh hưởng với nhau như minh hoạ ở sơ đồ sau:



NỘI DUNG:

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM PHASE2 5
1.1. PHASE2 INTERPRET/ DIỄN GIẢI KẾT QUẢ CỦA PHASE2 6
1.2. GENERAL FEATURES/ NHỮNG ĐẶC TÍNH CHUNG: 6
1.2.1. Opening a File/ Mở 1 tập tin: 6
1.2.2. Opening the Modeler from Interpret/ Mở mô hình bài toán từ Interpret 7
1.2.3. Info Viewer/ Hiển thị thông tin 7
1.2.4. Log File/ Tập tin nhật ký 8
1.2.5. Copy/ Sao chép 8
1.2.6. Snap/ Bắt điểm 9
1.2.7. Grid/ Ô lưới 10
1.2.8. Undo / Redo 11
1.3. IMPORT/ NHẬP VÀO 11
1.3.1. Import Options/ Các tuỳ chọn nhập vào 11
1.3.2. Import Tools/ Nhập vào các công cụ 11
1.3.3. Import Queries/ Nhập vào các tham chiếu 12
1.3.4. Import Lines/ Nhập vào các đoạn thẳng 12
1.3.5. Import Image/ Nhập vào hình ảnh 12
1.4. EXPORT/ XUẤT RA: 13
1.4.1. Export Options/ Các tuỳ chọn xuất ra 13
1.4.2. Export Tools/ Xuất các công cụ 13
1.4.3. Export Queries/ Xuất ra các truy vấn 14
1.4.4. Export Lines/ Xuất ra các đường khác nhau 14
1.4.5. Exporting Images 14
1.4.6. Plot in Excel/ Đồ  thị trong Excel 15
1.4.7. Copy Data to Clipboard/ Sao chép dữ liệu vào bộ nhớ tạm 15
1.4.8. Export Value at All Nodes/Xuất giá trị tại tất cả các điểm nút 16
1.4.9. AVI Movie Creation/ Tạo ra phim định dạng AVI 16
1.4.10. Picture Format/ Định dạng ảnh 17
1.5. DATA CONTOURS/ CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC DỮ LIỆU 17
1.5.1. Overview of Contour Data/ Tổng quan về dữ liệu đường đồng mức 17
1.5.2. BASIC DATA/ SỐ LIỆU CHÍNH: 19
a) Principal Stress/ Ứng suất chính 19
b) Displacement Contours/ Đường đồng mức chuyển vị 20
c) Strength Factor/ Hệ số độ bền 21
d) Ubiquitous Joints/ Các khe nứt tồn tại đồng thời 21
e) Strain Contours/ Đường biểu diễn biến dạng 23
f) Yielded Element Contours/ Các đường biểu diễn phần tử phá hoại 24
1.5.3. USER DATA/ SỐ LIỆU DO NGƯỜI DÙNG ĐỊNH NGHĨA: 25
a) User Data 25
b) Defining User Data/ Định nghĩa dữ liệu của người dùng: 25
c) Editing User Data/ Chỉnh sửa dữ liệu của người dùng 26
d) Deleting User Data/ Xoá dữ liệu người dùng đã định nghĩa 27
e) User Data Variables, Functions/ Các biến, hàm số 27
1.5.4. ISO LINES/ CÁC ĐƯỜNG CHUẨN: 28
a) Add Iso-Line/ Thêm vào đường chuẩn 28
b) Delete Iso-Line/ Xoá đường chuẩn: 29
1.5.5. STRESS FLOW LINES/ CÁC ĐƯỜNG DÒNG ỨNG SUẤT: 29
a) Add Stress Flow Line/ Thêm vào đường dòng ứng suất: 29
b) Add Multiple Stress Flow Lines/ Thêm vào nhiều đường dòng ứng suất 30
1.6. DIFFERENTIAL DATA/ SỐ LIỆU CHÊNH LỆCH: 30
1.6.1. Stage Settings/ Các thiết lập thời đoạn 30
1.6.2. Differential Data/ Số liệu chênh lệch: 31
1.7. YIELDING/ QUÁ TRÌNH CHẢY DẺO: 32
1.7.1. Show Yield/ Hiển thị phá hoại: 32
1.7.2. Add Yield Line/ Vẽ đường vùng phá hoại 34
1.7.3. Delete Yield Line/ Xoá đường biểu diễn phá hoại 35
1.8. MATERIAL QUERIES/ CÁC TRUY VẤN VẬT LIỆU: 36
1.8.1. Query Overview/ Tổng quan về truy vấn: 36
1.8.2. Add Material Query/ Thêm vào truy vấn vật liệu: 37
1.8.3. Query Boundary/ truy vấn đường biên: 38
1.8.4. Query Excavations/ Truy vấn các biên đào 38
1.8.5. Query All Nodes/ Truy vấn tất cả các điểm nút 39
1.8.6. Editing Queries/ Hiệu chỉnh các truy vấn: 40
1.8.7. Deleting Material Queries/ Xoá các truy vấn vật liệu: 40
1.8.8. Graph Material Queries/ Vẽ đồ thị các truy vấn vật liệu: 40
1.8.9. Chart Properties/ Các thuộc tính của đồ thị 41
1.9. Show Values/ HIỂN THỊ CÁC GIÁ TRỊ: 42
1.10. BOLT RESULTS/ CÁC KẾT QUẢ THANH THEO: 42
1.10.1. Graph Bolt Data/ Vẽ đồ thị dữ liệu thanh neo: 42
1.10.2. Show Yield: Bolts/ Hiển thị phá hoại: các thanh neo 43
1.10.3. Show Values/ Hiển thị các giá trị 45
1.11. LINER RESULTS/ các KẾT QUẢ CỦA LỚP GIA CỐ BỀ MẶT: 46
1.11.1. Graph Liner Data/ Vẽ đồ thị dữ liệu lớp gia cố mặt 46
1.11.2. Show Yield: Liners/ Hiển thị phá hoại các liner 47
1.11.3. Show Values/ Hiển thị các giá trị 47
1.11.4. Select Support Layer/ Chọn lớp gia cố 48
1.11.5. Support Capacity Plots/ Các biểu đồ khả năng chống đỡ 49
1.12. JOINT RESULTS / CÁC KẾT QUẢ KHE NỨT: 50
1.12.1. Graph Joint Data/ Vẽ đồ thị dữ liệu khe nứt: 50
1.12.2. Show Yield: Joints/ Hiển thị phá hoại các khe nứt 51
1.12.3. Show Values/ Hiển thị các giá trị 51
1.13. GROUNDWATER / NƯỚC NGẦM: 52
1.13.1. Groundwater Results Overview / Tổng quan các kết quả của nước ngầm 52
1.13.2. Flow lines / Các đường dòng thấm: 52
a) Add Flow Line / Thêm vào đường dòng thấm 52
b) Add Multiple Flow Lines/ Thêm vào nhiều đường dòng thấm 53
c) Delete Flow Line / Xoá đường dòng thấm 54
d) Flow Arrows / Các véc tơ dòng thấm 54
1.13.3. Display options / Các tuỳ chọn hiển thị: 55
a) Display Options: Flow Vectors / Các véc tơ dòng thấm 55
b) Display Options: Water Table / mực nước ngầm 57
c) Display Options: Ponded Water / mực nước hồ chứa 58
d) Display Options: Boundary Conditions / Các điều kiện biên 58
1.13.4. Discharge Sections / Các mặt cắt tính lưu lượng 59
1.14. SSR STABILITY ANALYSIS / PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH THEO SSR: 59
1.14.1. SSR Analysis Results / Các kết quả phân tích SSR 59
1.14.2. Graph SSR Results / Vẽ đồ thị các kết quả SSR 61
1.14.3. Animate SSR Tabs / Tạo ảnh động các tab SSR 62
1.15. VIEWING AND DISPLAY OPTIONS / CÁC TUỲ CHỌN NHÌN VÀ HIỂN THỊ: 62
1.15.1. Zoom All 62
1.15.2. Zoom In 62
1.15.3. Zoom Out 63
1.15.4. Zoom Window 63
1.15.5. Zoom Mouse / sử dụng chuột 63
1.15.6. Zoom Excavation / Hiển thị vùng đào 63
1.15.7. Pan 63
1.15.8. Quick Zoom 64
1.15.9. Data Tips / Các chỉ dẫn về kết quả 64
1.15.10. Grayscale/ chuyển sang màu xám 64
1.15.11. Display Options / Các tuỳ chọn hiển thị 65
1.15.12. Contour Options / Các tuỳ chọn biểu đồ kết quả 65
1.15.13. Legend Options / Các tuỳ chọn chú thích 66
1.15.14. Ruler Options / Các tùy chọn thước tỉ lệ 66
1.15.15. Stress Block & Seismic / Khối ứng suất và động đất 66
1.15.16. Ground Level / Cao độ mặt đất 67
1.15.17. Animate Tabs / Các tab hoạt hình 67
1.16. DRAWING TOOLS / CÁC CÔNG CỤ VẼ: 67
1.16.1. Drawing Tools Overview / Tổng quan các công cụ vẽ 67
1.16.2. Add drawing tools / Thêm vào các công cụ vẽ: 68
a) Drawing Tools: Dimensioning / Kích thước 68
b) Drawing Tools: Contour Label / Các nhãn kết quả trên biểu đồ 69
c) Drawing Tools: Properties Table / Bảng các thuộc tính 70
d) Drawing Tools: Text Box / Hộp văn bản 70
e) Drawing Tools: Axes / Các trục toạ độ 70
f) Drawing Tools: Line / Đường thẳng 71
g) Drawing Tools: Arrow / mũi tên 71
h) Drawing Tools: Measure / Đo lường 71
i) Drawing Tools: Pencil / viết chì 72
j) Drawing Tools: Polyline/ đa tuyến 72
k) Drawing Tools: Rectangle / Hình chữ nhật 72
l) Drawing Tools: Circle / đường tròn 73
m) Drawing Tools: Image / Hình ảnh 73
n) Drawing Tools: Water Level / Mực nước 73
o) Copy from Modeler / Sao chép từ chương trình Modeler 73
1.16.3. Edit drawing tools / Hiệu chỉnh các công cụ vẽ: 74
a) Edit Tools Overview / Tổng quan hiệu chỉnh các công cụ 74
b) Move / Re-size Drawing Tools – Di chuyển / thay đổi kích cỡ các công cụ 74
c) Format Tool / Định dạng công cụ 74
d) Copy Tool / Sao chép công cụ 75
e) Delete Tools / Xoá các công cụ 75
f) Drawing Tool Visibility / Tầm nhìn các công cụ 75
1.17. TIPS / CÁC CHỈ DẪN: 76
1.17.1. New Window / Cửa sổ mới 76
1.17.2. Right-Click Menus / Các menu kích chuột phải 76
1.17.3. Shortcut Keys / Các phím tắt 76

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: