Xây dựng phần mềm quản lý và thi trắc nghiệm trực tuyến
Theo nghĩa chữ Hán, "trắc" có nghĩa là "đo lường", "nghiệm" là "suy xét", "chứng thực". Trắc nghiệm xuất hiện từ thế kỉ 19, do một nhà khoa học người Mỹ nghĩ ra nhằm thủ đánh giá trí thông minh của con người. Sau đó, hai nhà tâm lý học người Pháp soạn ra bộ giáo án trắc nghiệm.
NỘI DUNG:
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN ĐỀ TÀI 3
1.1 Giớithiệu đề tài 3
1.2 Mục tiêu của đề tài 3
1.3 Phạm vi đề tài 4
1.4 Phương pháp nghiên cứu 4
CHƯƠNG 2: HÌNH THỨC THI TRẮC NGHIỆM 5
2.1 Tổng quan về thi trắc nghiệm. 5
2.1.1 Nguồn gốc thi trắc nghiệm : 5
2.1.2 Định nghĩa thi trắc nghiệm : 5
2.1.3 Lợi ích của thi trắc nghiệm 5
2.1.4 Hạn chế của thi trắc nghiệm 5
2.1.5 So sánh thi trắc nghiệm với thi truyền thống 6
2.1.6 Phân loại các loại hình thi trắc nghiệm 6
2.2 Phát biểu bài toán thi trắc nghiệm 7
2.3 Nghiệp vụ thi trắc nghiệm 7
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ VÀ THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN 9
3.1 Phân tích và đặc tả yêu cầu đề tài 9
3.1.1 Mô tả đề tài 9
3.1.2 Yêu cầu chức năng 9
3.2 Phân tích thiết kế hệ thống 11
3.2.1 Nhận điện các Tác nhân 11
3.2.2 Sơ đồ ca sử dụng (Use Case Diagram) 12
3.3 Mô tả các ca sử dụng (Use case) 21
3.3.1 Use Case Quản Lý Người Dùng 21
3.3.2 Use Case Quản Lý Thông Báo 22
3.3.3 Use Case Phân Quyền Người Dùng 23
3.3.4 Use Case Quản Lý Môn Học 24
3.3.5 Use Case Quản Lý Đợt Thi 24
3.3.6 Use Case Quản Lý Danh Sách Thi 25
3.3.7 Use Case Đánh giá kết quả 26
3.3.8 Use Case Thống kê tổng hợp điểm 27
3.3.9 Use Case Quản Lý Đề Thi 27
3.3.10 Use Case Quản Lý Ngân hàng câu hỏi 28
3.3.11 Use Case Duyệt đề thi 29
3.3.12 Use Case Quản Lý Đề Thi của giảng viên 30
3.3.13 Use Case Quản Lý Ngân hàng câu hỏi của giảng viên 31
3.3.14 Use Case Tham gia đợt thi 32
3.3.15 Use Case Xem điểm 32
3.3.16 Use Case Đăng nhập 33
3.3.17 Use Case Đăng Xuất 34
3.3.18 Use Case Xem thông báo 34
3.3.19 Use Case Quản lý thông tin cá nhân 35
3.3.20 Use Case tìm kiếm 36
3.4 Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram) 37
3.4.1 Các sơ đồ hoạt động của tác nhân Admin 37
3.4.2 Các sơ đồ hoạt động của tác nhân phòng đào tạo 40
Các sơ đồ hoạt động của tác nhân trưởng bộ môn 44
Các sơ đồ hoạt động của tác nhân giảng viên 47
Các sơ đồ hoạt động của tác nhân sinh viên 49
Các sơ đồ hoạt động của tác nhân Người Dùng 51
LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
Theo nghĩa chữ Hán, "trắc" có nghĩa là "đo lường", "nghiệm" là "suy xét", "chứng thực". Trắc nghiệm xuất hiện từ thế kỉ 19, do một nhà khoa học người Mỹ nghĩ ra nhằm thủ đánh giá trí thông minh của con người. Sau đó, hai nhà tâm lý học người Pháp soạn ra bộ giáo án trắc nghiệm.
NỘI DUNG:
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN ĐỀ TÀI 3
1.1 Giớithiệu đề tài 3
1.2 Mục tiêu của đề tài 3
1.3 Phạm vi đề tài 4
1.4 Phương pháp nghiên cứu 4
CHƯƠNG 2: HÌNH THỨC THI TRẮC NGHIỆM 5
2.1 Tổng quan về thi trắc nghiệm. 5
2.1.1 Nguồn gốc thi trắc nghiệm : 5
2.1.2 Định nghĩa thi trắc nghiệm : 5
2.1.3 Lợi ích của thi trắc nghiệm 5
2.1.4 Hạn chế của thi trắc nghiệm 5
2.1.5 So sánh thi trắc nghiệm với thi truyền thống 6
2.1.6 Phân loại các loại hình thi trắc nghiệm 6
2.2 Phát biểu bài toán thi trắc nghiệm 7
2.3 Nghiệp vụ thi trắc nghiệm 7
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ VÀ THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN 9
3.1 Phân tích và đặc tả yêu cầu đề tài 9
3.1.1 Mô tả đề tài 9
3.1.2 Yêu cầu chức năng 9
3.2 Phân tích thiết kế hệ thống 11
3.2.1 Nhận điện các Tác nhân 11
3.2.2 Sơ đồ ca sử dụng (Use Case Diagram) 12
3.3 Mô tả các ca sử dụng (Use case) 21
3.3.1 Use Case Quản Lý Người Dùng 21
3.3.2 Use Case Quản Lý Thông Báo 22
3.3.3 Use Case Phân Quyền Người Dùng 23
3.3.4 Use Case Quản Lý Môn Học 24
3.3.5 Use Case Quản Lý Đợt Thi 24
3.3.6 Use Case Quản Lý Danh Sách Thi 25
3.3.7 Use Case Đánh giá kết quả 26
3.3.8 Use Case Thống kê tổng hợp điểm 27
3.3.9 Use Case Quản Lý Đề Thi 27
3.3.10 Use Case Quản Lý Ngân hàng câu hỏi 28
3.3.11 Use Case Duyệt đề thi 29
3.3.12 Use Case Quản Lý Đề Thi của giảng viên 30
3.3.13 Use Case Quản Lý Ngân hàng câu hỏi của giảng viên 31
3.3.14 Use Case Tham gia đợt thi 32
3.3.15 Use Case Xem điểm 32
3.3.16 Use Case Đăng nhập 33
3.3.17 Use Case Đăng Xuất 34
3.3.18 Use Case Xem thông báo 34
3.3.19 Use Case Quản lý thông tin cá nhân 35
3.3.20 Use Case tìm kiếm 36
3.4 Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram) 37
3.4.1 Các sơ đồ hoạt động của tác nhân Admin 37
3.4.2 Các sơ đồ hoạt động của tác nhân phòng đào tạo 40
Các sơ đồ hoạt động của tác nhân trưởng bộ môn 44
Các sơ đồ hoạt động của tác nhân giảng viên 47
Các sơ đồ hoạt động của tác nhân sinh viên 49
Các sơ đồ hoạt động của tác nhân Người Dùng 51
LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
Không có nhận xét nào: