Kế toán khoản phải thu khách hàng và khoản phải trả người bán tại công ty TNHH Cogniplus Interiors



 Nước ta là một nước đang phát triển, nền kinh tế vẫn còn đang trong giai đoạn thực hiện các chính sách đổi mới nhằm tạo ra những bước chuyển mạnh mẽ, đưa nước ta thành một nước công nghiệp. Để thực hiện mục tiêu công nghiệp hoá - hiện đại hóa đất nước, xây dựng kinh tế thị trường định hướng XHCN thì nền kinh tế cần phát triển ổn định, vững chắc, phấn đấu đạt được chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế kế hoạch đã đề ra. Do đó nhà nước ta thực hiện chính sách kinh tế mở cửa và hội nhập để tồn tại trong nền kinh tế hiện nay thì các doanh nghiệp phải không ngừng nâng cao vị thế của mình để có thể tồn tại và phát triển.


NỘI DUNG:


1. Tính cấp thiết của đề tài: 5

2. Tình hình nghiên cứu: 6

3. Mục đích nghiên cứu: 6

4. Nhiệm vụ nghiên cứu: 6

5.Phương pháp nghiên cứu: 6

6. Dự kiến kết quả nghiên cứu: 7

7. Kết cấu của đề án Khóa luận tốt nghiệp: 7

CHƯƠNG 1:  CƠ SỞ LÝ LUẬN 8

1.1. Những vấn đề chung về hoạt động xây lắp và công ty trang trí nội thất: 8

1.1.1. Các loại hợp đồng trong lĩnh vực xây dựng và trang trí nội thất: 8

1.1.1.1. Hợp đồng với  khách hàng: 8

1.1.1.2. Hợp đồng với người bán: 9

1.1.2. Phương thức nhận và giao thầu: 9

1.1.2.1. Phương thức nhận thầu: 9

1.1.2.2. Phương thức giao thầu: 10

1.1.3. Đặc điểm ngành ảnh hưởng đến công tác kế toán: 11

1.2. Nghiệp vụ kế toán phải trả người bán. 12

1.2.1. Khái niệm: 12

1.2.2. Nguyên tắc hạch toán: 12

1.2.3. Tài khoản sử dụng: 13

1.2.4. Sơ đồ hạch toán: 13

1.2.5. Kiểm soát nội bộ khoản phải trả: 14

1.3. Nghiệp vụ kế toán phải thu khách hàng: 14

1.3.1. Khái niệm: 14

1.3.2. Nguyên tắc hạch toán: 14

1.3.3. Tài khoản sử dụng: 15

1.3.4. Sơ đồ hạch toán: 16

1.3.5. Dự phòng khoản phải thu khó đòi: 16

1.3.6. Chênh lệch tỷ giá khoản nợ phải thu: 18

1.3.7. Kiểm soát nội bộ khoản phải thu: 19

CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH COGNIPLUS INTERIORS 21

2.1. Vài nét về công ty. 21

2.1.1. Tên công ty: 21

2.1.2. Địa chỉ liên hệ: 21

2.1.3. Loại hình doanh nghiệp: 21

2.1.4. Ngành nghề kinh doanh: 21

2.1.5. Quy trình công nghệ: 21

2.2. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ các phòng ban. 22

2.2.1. Sơ đồ tổ chức: 22

2.2.2. Nhiệm vụ các phòng ban. 22

2.2.2.1. Phòng Marketing: 22

2.2.2.2. Phòng thiết kế: 23

2.2.2.3. Phòng quản lí dự án và thi công: 23

2.2.2.4. Phòng dự toán và thu mua: 23

2.2.2.5. Phòng quản lý nhân sự: 24

2.2.2.6. Phòng kế toán. 24

2.3. Tổ chức công tác kế toán tại công ty. 25

2.3.1. Hình thức kế toán: 25

2.3.2. Hệ thống tài khoản ty liên quan đến kế toán phải trả người bán (NB) và phải thu khách hàng: 28

2.3.3. Chứng từ, báo cáo, sổ sách. 30

2.3.3.1. Các báo cáo của công ty: 30

2.3.3.2.Các chứng từ  đang sử dụng cho khoản phải thu KH và phải trả NB: 30

2.3.3.2. Sổ sách kế toán công ty đang sử dụng: 32

2.3.4. Chính sách kế toán khác: 32

CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN VÀ PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH COGNIPLUS INTERIORS 33

3.1. Sơ lược về đặc điểm kinh doanh của công ty: 33

3.2. Khoản phải trả người bán tại công ty: 34

3.2.1.Nội dung và nguyên tắc hạch toán: 34

3.2.1.1. Nội dung hạch toán: 34

3.2.1.2. Nguyên tắc hạch toán: 35

3.2.2. Hồ sơ chứng từ sử dụng và trình tự lưu chuyển chứng từ: 48

3.2.2.1. Hồ sơ chứng từ sử dụng và quy định về tính hợp lệ: 48

3.2.2.2. Trình tự lưu chuyển chứng từ: 52

3.2.3. Tài khoản  và sổ sách kế toán sử dụng: 52

3.2.3.1. Tài khoản sử dụng: 52

3.2.3.2. Sổ sách sử dụng: 53

3.2.4. Minh  họa nghiệp vụ: 53

3.2.5.Quy trình ghi sổ: 56

3.2.6. Sơ đồ tài khoản tổng hợp: 60

3.2.7. Lập báo cáo: 61

3.3.  Khoản phải thu khách hàng tại công ty: 61

3.3.1.Nội dung và nguyên tắc hạch toán: 61

3.3.1.1. Nội dung hạch toán: 61

3.3.1.2. Nguyên tắc hạch toán: 62

3.3.2. Hồ sơ, chứng từ sử dụng và trình tự lưu chuyển chứng từ 68

3.3.2.1.  Hồ sơ, chứng từ  sử dụng và quy định về tính hợp lệ: 68

3.3.2.2. Trình tự lưu chuyển chứng từ: 69

3.3.3. Tài khoản  và sổ sách sử dụng: 70

3.3.3.1. Tài khoản sử dụng: 70

3.3.3.2. Sổ sách sử dụng: 71

3.3.4. Minh họa nghiệp vụ: 71

3.3.5. Quy trình ghi sổ: 73

3.3.6. Sơ đồ tài khoản tổng hợp: 76

3.3.7. Lập báo cáo: 76

Chương IV: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 77

4.1. Nhận xét chung: 77

4.2. Công tác kế toán: 77

4.2.1. Những ưu điểm phòng kế toán đạt được: 77

4.2.2. Những  hạn chế: 78

4.3. Kiến nghị: 79

4.3.1. Kế toán phải trả người bán: 79

4.3.2. Kế toán phải thu Khách hàng: 79

KẾT LUẬN 82

TÀI LIỆU THAM KHẢO 83

PHỤ LỤC 84

1A: Màn hình nhập liệu phiếu chi ngân hàng tại phần mềm 84

1B: Màn hình đăng nhập sổ chi tiết công nợ cũng như sổ chi tiết các tài khoản khác tại phần mềm 84

1C: Sổ chi tiết công nợ Công ty TNHH TM DV Đỉnh Phú 85

1D: Màn hình Cash Flow (dùng để lập báo cáo hàng tuần, hàng tháng tại C+ 85

1E: Bộ hồ sơ thanh toán gồm có: Đề nghị thanh toán AC01-09, UNC, Hợp đồng, Đơn hàng, Bảng báo giá, Bảng so sánh giá, Biên bản giao nhận, Bảng quyết toán, Bảng nghiệm thu khối lượng, Cabinet Delivery Inspection

1F: Giấy Đề nghị khách hàng thanh toán

1G: Hợp đồng với KH


LINK DOWNLOAD



 Nước ta là một nước đang phát triển, nền kinh tế vẫn còn đang trong giai đoạn thực hiện các chính sách đổi mới nhằm tạo ra những bước chuyển mạnh mẽ, đưa nước ta thành một nước công nghiệp. Để thực hiện mục tiêu công nghiệp hoá - hiện đại hóa đất nước, xây dựng kinh tế thị trường định hướng XHCN thì nền kinh tế cần phát triển ổn định, vững chắc, phấn đấu đạt được chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế kế hoạch đã đề ra. Do đó nhà nước ta thực hiện chính sách kinh tế mở cửa và hội nhập để tồn tại trong nền kinh tế hiện nay thì các doanh nghiệp phải không ngừng nâng cao vị thế của mình để có thể tồn tại và phát triển.


NỘI DUNG:


1. Tính cấp thiết của đề tài: 5

2. Tình hình nghiên cứu: 6

3. Mục đích nghiên cứu: 6

4. Nhiệm vụ nghiên cứu: 6

5.Phương pháp nghiên cứu: 6

6. Dự kiến kết quả nghiên cứu: 7

7. Kết cấu của đề án Khóa luận tốt nghiệp: 7

CHƯƠNG 1:  CƠ SỞ LÝ LUẬN 8

1.1. Những vấn đề chung về hoạt động xây lắp và công ty trang trí nội thất: 8

1.1.1. Các loại hợp đồng trong lĩnh vực xây dựng và trang trí nội thất: 8

1.1.1.1. Hợp đồng với  khách hàng: 8

1.1.1.2. Hợp đồng với người bán: 9

1.1.2. Phương thức nhận và giao thầu: 9

1.1.2.1. Phương thức nhận thầu: 9

1.1.2.2. Phương thức giao thầu: 10

1.1.3. Đặc điểm ngành ảnh hưởng đến công tác kế toán: 11

1.2. Nghiệp vụ kế toán phải trả người bán. 12

1.2.1. Khái niệm: 12

1.2.2. Nguyên tắc hạch toán: 12

1.2.3. Tài khoản sử dụng: 13

1.2.4. Sơ đồ hạch toán: 13

1.2.5. Kiểm soát nội bộ khoản phải trả: 14

1.3. Nghiệp vụ kế toán phải thu khách hàng: 14

1.3.1. Khái niệm: 14

1.3.2. Nguyên tắc hạch toán: 14

1.3.3. Tài khoản sử dụng: 15

1.3.4. Sơ đồ hạch toán: 16

1.3.5. Dự phòng khoản phải thu khó đòi: 16

1.3.6. Chênh lệch tỷ giá khoản nợ phải thu: 18

1.3.7. Kiểm soát nội bộ khoản phải thu: 19

CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH COGNIPLUS INTERIORS 21

2.1. Vài nét về công ty. 21

2.1.1. Tên công ty: 21

2.1.2. Địa chỉ liên hệ: 21

2.1.3. Loại hình doanh nghiệp: 21

2.1.4. Ngành nghề kinh doanh: 21

2.1.5. Quy trình công nghệ: 21

2.2. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ các phòng ban. 22

2.2.1. Sơ đồ tổ chức: 22

2.2.2. Nhiệm vụ các phòng ban. 22

2.2.2.1. Phòng Marketing: 22

2.2.2.2. Phòng thiết kế: 23

2.2.2.3. Phòng quản lí dự án và thi công: 23

2.2.2.4. Phòng dự toán và thu mua: 23

2.2.2.5. Phòng quản lý nhân sự: 24

2.2.2.6. Phòng kế toán. 24

2.3. Tổ chức công tác kế toán tại công ty. 25

2.3.1. Hình thức kế toán: 25

2.3.2. Hệ thống tài khoản ty liên quan đến kế toán phải trả người bán (NB) và phải thu khách hàng: 28

2.3.3. Chứng từ, báo cáo, sổ sách. 30

2.3.3.1. Các báo cáo của công ty: 30

2.3.3.2.Các chứng từ  đang sử dụng cho khoản phải thu KH và phải trả NB: 30

2.3.3.2. Sổ sách kế toán công ty đang sử dụng: 32

2.3.4. Chính sách kế toán khác: 32

CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN VÀ PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH COGNIPLUS INTERIORS 33

3.1. Sơ lược về đặc điểm kinh doanh của công ty: 33

3.2. Khoản phải trả người bán tại công ty: 34

3.2.1.Nội dung và nguyên tắc hạch toán: 34

3.2.1.1. Nội dung hạch toán: 34

3.2.1.2. Nguyên tắc hạch toán: 35

3.2.2. Hồ sơ chứng từ sử dụng và trình tự lưu chuyển chứng từ: 48

3.2.2.1. Hồ sơ chứng từ sử dụng và quy định về tính hợp lệ: 48

3.2.2.2. Trình tự lưu chuyển chứng từ: 52

3.2.3. Tài khoản  và sổ sách kế toán sử dụng: 52

3.2.3.1. Tài khoản sử dụng: 52

3.2.3.2. Sổ sách sử dụng: 53

3.2.4. Minh  họa nghiệp vụ: 53

3.2.5.Quy trình ghi sổ: 56

3.2.6. Sơ đồ tài khoản tổng hợp: 60

3.2.7. Lập báo cáo: 61

3.3.  Khoản phải thu khách hàng tại công ty: 61

3.3.1.Nội dung và nguyên tắc hạch toán: 61

3.3.1.1. Nội dung hạch toán: 61

3.3.1.2. Nguyên tắc hạch toán: 62

3.3.2. Hồ sơ, chứng từ sử dụng và trình tự lưu chuyển chứng từ 68

3.3.2.1.  Hồ sơ, chứng từ  sử dụng và quy định về tính hợp lệ: 68

3.3.2.2. Trình tự lưu chuyển chứng từ: 69

3.3.3. Tài khoản  và sổ sách sử dụng: 70

3.3.3.1. Tài khoản sử dụng: 70

3.3.3.2. Sổ sách sử dụng: 71

3.3.4. Minh họa nghiệp vụ: 71

3.3.5. Quy trình ghi sổ: 73

3.3.6. Sơ đồ tài khoản tổng hợp: 76

3.3.7. Lập báo cáo: 76

Chương IV: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 77

4.1. Nhận xét chung: 77

4.2. Công tác kế toán: 77

4.2.1. Những ưu điểm phòng kế toán đạt được: 77

4.2.2. Những  hạn chế: 78

4.3. Kiến nghị: 79

4.3.1. Kế toán phải trả người bán: 79

4.3.2. Kế toán phải thu Khách hàng: 79

KẾT LUẬN 82

TÀI LIỆU THAM KHẢO 83

PHỤ LỤC 84

1A: Màn hình nhập liệu phiếu chi ngân hàng tại phần mềm 84

1B: Màn hình đăng nhập sổ chi tiết công nợ cũng như sổ chi tiết các tài khoản khác tại phần mềm 84

1C: Sổ chi tiết công nợ Công ty TNHH TM DV Đỉnh Phú 85

1D: Màn hình Cash Flow (dùng để lập báo cáo hàng tuần, hàng tháng tại C+ 85

1E: Bộ hồ sơ thanh toán gồm có: Đề nghị thanh toán AC01-09, UNC, Hợp đồng, Đơn hàng, Bảng báo giá, Bảng so sánh giá, Biên bản giao nhận, Bảng quyết toán, Bảng nghiệm thu khối lượng, Cabinet Delivery Inspection

1F: Giấy Đề nghị khách hàng thanh toán

1G: Hợp đồng với KH


LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: