Thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho Phân xưởng III của Công ty may 10 (Bản vẽ)

 


NỘI DUNG:


Chương I 4


Phân tích đặc điểm công trình 4


I.1. Giới thiệu công trình 4


I.2. Phân tích đặc điểm công trình 4


Chương II 6


CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ XỬ Lí KHễNG KHÍ 6


II. 1. Cỏc quỏ trỡnh xử lý nhiệt ẩm trờn đồ thị I-d 6


II.2 Các phương pháp làm lạnh không khí 8


II.2.1 Làm lạnh bằng dàn ống có cánh 8


II.2.2. Làm lạnh bằng nước phun đó xử lý 9


II.2.3. Làm lạnh bằng nước tự nhiên 9


Chương III 11


LỰA CHỌN CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HềA KHễNG KHÍ 11


III.1. Cơ sở lựa chọn máy điều hũa 11


III.2. Các hệ thống điều hũa hiện đại 12


III.2.1 Hệ thống kiểu cục bộ 12


III.2.2 Hệ thống kiểu phân tán 19


III.3. HỆ THỐNG KIỂU TRUNG TÂM. 29


Chương IV 32


Tính cân bằng nhiệt ẩm cho công trình 32


IV.1. Định nghĩa và mục đích tính cân bằng nhiệt 32


IV.2. Tính nhiệt truyền qua mái. 32


IV.2.1. Cấu tạo mái tôn. 33


IV.2.2. Phân tích hiện tượng: 33


IV.3. Tính nhiệt cho các phòng chức năng 44


IV.3.1. Nhiệt toả từ máy móc, Q1 44


Vậy tổng nhiệt khu sản xuất do máy thải ra là: Q1 = 239361,8(W) 46


IV.3.2. Nhiệt toả từ đèn chiếu sáng, Q2 46


IV.3.3. Nhiệt toả từ người, Q3 47


IV.3.4. Nhiệt toả từ bán thành phẩm, Q4 47


IV.3.5. Nhiệt toả từ các thiết bị trao đổi nhiệt, Q5 48


IV.3.6. Nhiệt toả do bức xạ mặt trời qua cửa kính, Q6 48



 

IV. 3. 7. Nhiệt toả do rò lọt không khí qua cửa, Q7 50


IV.3.8. Nhiệt thẩm thấu qua vách, Q8 51


IV.3.9. Nhiệt thẩm thấu qua trần, Q9 53


IV.3.10. Nhiệt thẩm thấu qua nền, Q10 54


IV.4. Tính toán lượng ẩm thừa 57


IV.4.1. Lượng ẩm do người toả ra 57


IV.4.2. Thành phần ẩm do hơi nước từ bán thành phẩm bay ra, W2 58


IV.4.3. Lượng ẩm do không khí lọt mang vào, W3 58


IV.4.4. Lượng ẩm do hơi nước nóng mang vào W4: 59


IV.4.5. Lượng ẩm bay hơi từ sàn ẩm W5: 59


IV.5. Kiểm tra sự đọng sương trên vách 60


IV.6. Thiết lập và tính toán sơ đồ điều hoà không khí 61


IV.6.1. Sơ đồ 61


IV.6.2. Xác định điểm thổi vào 62


IV.6.3. Tính toán lưu lượng gió và năng suất lạnh 64


IV.7. Chọn máy 68


IV.7.1. Cở sở lựa chọn. 68


IV.7.2. chọn máy. 69


Chương V 75


Tính toán hệ thống phân phối và vận chuyển Gió 75


V.1.Mô tả hệ thống 75


V.1.1.Đường ống dẫn không khí và sự phân phối không khí : 75


V.2. Tính thiết kế đường ống dẫn không khí 78


V.2.1 Chọn và bố trí miệng thổi: 78


V.2.2. Chọn và bố trí miệng hút: 79


V.3. Tính toán thiết kế đường ống dẫn không khí: 79


V.3.1. Tính đường ống cấp: 80


a. Tính toán trở lực ma sát: 84


b. Tính trở kháng cục bộ: 84


V.3.2. Tính đường hồi 87


V.3.3. Tính đường ống thải cho khu vệ sinh. 88


Chương VI 93


Tính chọn thiết bị phụ 93


VI.1. Tính chọn tháp giải nhiệt (cooling tower): 93


VI.1.1. Tính lưu lượng không khí qua tháp. 93


VI.1.2. Tính công suất của quạt. 93


VI.1.3. Chọn tháp. 94


VI.2. Tính chọn bơm làm mát bình ngưng: 94


VI.2.1. Tính đường kính ống nước. 95


VI.2.2. Cột áp của bơm cần phải tạo ra: 95


VI.3. Chọn bơm: 96


ChươngVII 97


Tính toán thiết bị điều hoà không khí bằng phương pháp bay hơi khuếch tán sử dụng màng 97


VII.1. Cơ sở lý thuyết 97


VII. 2. Tính toán thiết bị màng. 98


VII. 2.1 Sơ đồ và nguyên lý hoạt động. 98


VII.2.2. Tính toán thiết bị màng. 98


Chương VIII 107


Vật tư thiết bị 107


I. Vật tư thiết bị 107


I. 1. Đường ống gió 107


I. 2. Đường ống nước 109


I. 3. Số máy móc sử dụng 110


Chương IX 111


Bảo hành, bảo trì hệ thống 111


IX.1. Bảo dưỡng hệ multi – split 111


IX.1.1. Bảo dưỡng outdoor của hệ multi - split 111


IX.1.2. Bảo dưỡng các dàn lạnh (Indoor unit) 112


IX.2. Bảo dưỡng hệ điều hoà không khí và lọc khí trung tâm 112


IX.2.1. Hệ thống ống dẫn môi chất lạnh 112


IX.2.2. Hệ thống ống thoát nước ngưng tụ 112


IX.2.3. Các quạt thông gió 113


IX.2.4. Phần điện của hệ thống điều hoà 113


IX.2.5. các bộ lọc bụi và các bộ đèn cực tím khử bụi hệ thống. 113


Kết luận 114


1. Kết luận 114


2. Hướng phát triển đề tài 115



LINK DOWNLOAD

 


NỘI DUNG:


Chương I 4


Phân tích đặc điểm công trình 4


I.1. Giới thiệu công trình 4


I.2. Phân tích đặc điểm công trình 4


Chương II 6


CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ XỬ Lí KHễNG KHÍ 6


II. 1. Cỏc quỏ trỡnh xử lý nhiệt ẩm trờn đồ thị I-d 6


II.2 Các phương pháp làm lạnh không khí 8


II.2.1 Làm lạnh bằng dàn ống có cánh 8


II.2.2. Làm lạnh bằng nước phun đó xử lý 9


II.2.3. Làm lạnh bằng nước tự nhiên 9


Chương III 11


LỰA CHỌN CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HềA KHễNG KHÍ 11


III.1. Cơ sở lựa chọn máy điều hũa 11


III.2. Các hệ thống điều hũa hiện đại 12


III.2.1 Hệ thống kiểu cục bộ 12


III.2.2 Hệ thống kiểu phân tán 19


III.3. HỆ THỐNG KIỂU TRUNG TÂM. 29


Chương IV 32


Tính cân bằng nhiệt ẩm cho công trình 32


IV.1. Định nghĩa và mục đích tính cân bằng nhiệt 32


IV.2. Tính nhiệt truyền qua mái. 32


IV.2.1. Cấu tạo mái tôn. 33


IV.2.2. Phân tích hiện tượng: 33


IV.3. Tính nhiệt cho các phòng chức năng 44


IV.3.1. Nhiệt toả từ máy móc, Q1 44


Vậy tổng nhiệt khu sản xuất do máy thải ra là: Q1 = 239361,8(W) 46


IV.3.2. Nhiệt toả từ đèn chiếu sáng, Q2 46


IV.3.3. Nhiệt toả từ người, Q3 47


IV.3.4. Nhiệt toả từ bán thành phẩm, Q4 47


IV.3.5. Nhiệt toả từ các thiết bị trao đổi nhiệt, Q5 48


IV.3.6. Nhiệt toả do bức xạ mặt trời qua cửa kính, Q6 48



 

IV. 3. 7. Nhiệt toả do rò lọt không khí qua cửa, Q7 50


IV.3.8. Nhiệt thẩm thấu qua vách, Q8 51


IV.3.9. Nhiệt thẩm thấu qua trần, Q9 53


IV.3.10. Nhiệt thẩm thấu qua nền, Q10 54


IV.4. Tính toán lượng ẩm thừa 57


IV.4.1. Lượng ẩm do người toả ra 57


IV.4.2. Thành phần ẩm do hơi nước từ bán thành phẩm bay ra, W2 58


IV.4.3. Lượng ẩm do không khí lọt mang vào, W3 58


IV.4.4. Lượng ẩm do hơi nước nóng mang vào W4: 59


IV.4.5. Lượng ẩm bay hơi từ sàn ẩm W5: 59


IV.5. Kiểm tra sự đọng sương trên vách 60


IV.6. Thiết lập và tính toán sơ đồ điều hoà không khí 61


IV.6.1. Sơ đồ 61


IV.6.2. Xác định điểm thổi vào 62


IV.6.3. Tính toán lưu lượng gió và năng suất lạnh 64


IV.7. Chọn máy 68


IV.7.1. Cở sở lựa chọn. 68


IV.7.2. chọn máy. 69


Chương V 75


Tính toán hệ thống phân phối và vận chuyển Gió 75


V.1.Mô tả hệ thống 75


V.1.1.Đường ống dẫn không khí và sự phân phối không khí : 75


V.2. Tính thiết kế đường ống dẫn không khí 78


V.2.1 Chọn và bố trí miệng thổi: 78


V.2.2. Chọn và bố trí miệng hút: 79


V.3. Tính toán thiết kế đường ống dẫn không khí: 79


V.3.1. Tính đường ống cấp: 80


a. Tính toán trở lực ma sát: 84


b. Tính trở kháng cục bộ: 84


V.3.2. Tính đường hồi 87


V.3.3. Tính đường ống thải cho khu vệ sinh. 88


Chương VI 93


Tính chọn thiết bị phụ 93


VI.1. Tính chọn tháp giải nhiệt (cooling tower): 93


VI.1.1. Tính lưu lượng không khí qua tháp. 93


VI.1.2. Tính công suất của quạt. 93


VI.1.3. Chọn tháp. 94


VI.2. Tính chọn bơm làm mát bình ngưng: 94


VI.2.1. Tính đường kính ống nước. 95


VI.2.2. Cột áp của bơm cần phải tạo ra: 95


VI.3. Chọn bơm: 96


ChươngVII 97


Tính toán thiết bị điều hoà không khí bằng phương pháp bay hơi khuếch tán sử dụng màng 97


VII.1. Cơ sở lý thuyết 97


VII. 2. Tính toán thiết bị màng. 98


VII. 2.1 Sơ đồ và nguyên lý hoạt động. 98


VII.2.2. Tính toán thiết bị màng. 98


Chương VIII 107


Vật tư thiết bị 107


I. Vật tư thiết bị 107


I. 1. Đường ống gió 107


I. 2. Đường ống nước 109


I. 3. Số máy móc sử dụng 110


Chương IX 111


Bảo hành, bảo trì hệ thống 111


IX.1. Bảo dưỡng hệ multi – split 111


IX.1.1. Bảo dưỡng outdoor của hệ multi - split 111


IX.1.2. Bảo dưỡng các dàn lạnh (Indoor unit) 112


IX.2. Bảo dưỡng hệ điều hoà không khí và lọc khí trung tâm 112


IX.2.1. Hệ thống ống dẫn môi chất lạnh 112


IX.2.2. Hệ thống ống thoát nước ngưng tụ 112


IX.2.3. Các quạt thông gió 113


IX.2.4. Phần điện của hệ thống điều hoà 113


IX.2.5. các bộ lọc bụi và các bộ đèn cực tím khử bụi hệ thống. 113


Kết luận 114


1. Kết luận 114


2. Hướng phát triển đề tài 115



LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: