Cấu trúc địa chỉ trên Internet (Địa chỉ IP)
I. Giới thiệu chung
II. Cấu trúc địa chỉ IP
Thành phần, hình dạng của địa chỉvà cáclớp địa chỉ
1. Địachỉlớp A (AClass)
Địa chỉmạng (Net ID)
Địa chỉcác máychủtrênmột mạng (Host ID)
2. ĐịachỉlớpB (B Class)
Địa chỉmạng (Net ID)
Địa chỉcác máychủtrênmột mạng (Host ID
3. ĐịachỉlớpC (C Class)
Địa chỉmạng (Net ID)
Địa chỉcác máychủtrênmột mạng (Host ID)
4. Địachỉmạng con của Internet (IP Subnetting)
Nguyên nhân và phương pháp chia địachỉmạng con
Default Mask(giá trịtrần địa chỉmạng)
Subnet Mask(giá trịtrần của tầng mạng con)
a) Địa chỉmạng con của địa chỉlớp C
2 mạng con
6 mạng con
b) Địa chỉmạng con từ địa chỉlớpB
5. Phụlục tham khảo địa chỉmạng con lớp B
I. Giới thiệu chung
II. Cấu trúc địa chỉ IP
Thành phần, hình dạng của địa chỉvà cáclớp địa chỉ
1. Địachỉlớp A (AClass)
Địa chỉmạng (Net ID)
Địa chỉcác máychủtrênmột mạng (Host ID)
2. ĐịachỉlớpB (B Class)
Địa chỉmạng (Net ID)
Địa chỉcác máychủtrênmột mạng (Host ID
3. ĐịachỉlớpC (C Class)
Địa chỉmạng (Net ID)
Địa chỉcác máychủtrênmột mạng (Host ID)
4. Địachỉmạng con của Internet (IP Subnetting)
Nguyên nhân và phương pháp chia địachỉmạng con
Default Mask(giá trịtrần địa chỉmạng)
Subnet Mask(giá trịtrần của tầng mạng con)
a) Địa chỉmạng con của địa chỉlớp C
2 mạng con
6 mạng con
b) Địa chỉmạng con từ địa chỉlớpB
5. Phụlục tham khảo địa chỉmạng con lớp B
Không có nhận xét nào: