NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ

 


CHƯƠNG 1: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC

Câu 1: Năng lượng của dãy xung đơn vị δ(n):

A. Ex = 0 C. Ex = ∞

B. Ex = 1 D. Ex = n

Câu 2: Năng lượng của dãy U(n) :

A. Ex = 0 C. Ex = ∞

B. Ex = 1 D. Ex = n

Câu 3: Năng lượng của dãy rectN (n) :

A. Ex = 0 C. Ex = ∞

B. Ex = 1 D. Ex = N

Câu 4: Công suất trung bình của dãy xung đơn vị δ (n):

A. Px = 0 C. Px = ∞

B. Px = 1 D. Px = N

Câu 5: Công suất trung bình của dãy U(n) :

A. Px = 0 C. Px = ∞

B. Px = 1/2 D. Px = N

Câu 6: Tín hiệu nào dưới đây là tín hiệu công suất:

A. δ (n) C. U(n)

B. rectN (n) D. e-at. 1(t)

Câu 7: Tín hiệu x(n) là tín hiệu chẵn nếu:

A. x(- n) = x(n) C. x(- n) = - x(n)

B. x(n) đối xứng qua gốc toạ độ D. x(n) > 0

Câu 8:  x(n)= rect5(n-2)

A. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} C. x(n) ={0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0}

B. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} D. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0}

Câu 9:  x(n)= rect5(n+2)

A. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} C. x(n) ={0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0}

B. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} D. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0}

Câu 10:  Tìm y(n) biết:  x(n) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0};   y(n) = x(-n) + δ (-n)

A. y(n) ={0,1, 3, 3, 4, 0} C. y(n) ={ 0, 1, 1, 3, 4, 0}

B. y(n) ={0, 4, 3, 3, 1, 1, 0} D. y(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0}



Câu 11:  Tìm y(n) = x(n) + rect3(-n) biết:  x(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0}

A. y(n) ={0, 1, 3, 4, 5, 0} C. y(n) ={0, 1, 1, 3, 3, 4, 0}

B. y(n) ={0, 1, 1, 2, 3, 0} D. y(n) ={0, 1, 1, 2, 2, 3, 4,0}

Câu 12: Cho:  y(n) = x(n).u(n). Tìm y(n) biết:  x(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0}

A. y(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0} C. y(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 1, 1,…}

B. y(n) = u(n) D. y(n) ={0, 2, 3, 4,0}

Câu 13: Cho: y(n) = 3x(n) + 2x(n -1). Tìm y(n) biết: x(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0}

A. y(n) ={0, 3, 8,13, 18, 8, 0} C. y(n) ={0, 3, 8, 13, 18, 8, 0}

B. y(n) = {0, 5, 10, 15, 20, 0 D. y(n) ={0, 2, 3, 4,0}

Câu 14: y(n) = x(-2n). rect3 (n-2) tìm y(n) biết:  x(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0}

A. y(n) ={0, 2, 0} C. y(n) ={0, 0, 0}

B. y(n) = {0, 1, 2, 0, 0 D. y(n) ={0, 4, 2,0}

Câu 15: x(n) = r(n) biểu diễn x(n) dạng dãy số:

A. x(n) ={0, 0, 1, 2, 3, 4, 5,…} C. x(n) = {0, 1, 2, 3, 4,5}

B.x(n) = {0, 1, 2, 3, 4,5} D. x(n) ={0, 2, 4, 6}

Câu 16: x(n)= r(n). rect5(n). Tìm y(n)= x(2n+2)

A. y(n) ={0, 2, 4, 6,0} C. y(n) = {0, 1, 2, 4,1}

B.y(n) = {0, 2, 4, 0} D. y(n) ={0, 2, 5, 7}

Câu 17: Cho sơ đồ khối như hình 4. 1:

 

 

A. y(n)= x1(n)+ x2(n) C. y(n)= x1(n). x2(n)

B. y(n)= ax1(n)+ x2(n) D. y(n)= ax1(n). x2(n)

Câu 18: Cho sơ đồ khối như hình 4.1, tìm y(n) biết:

x1(n) = {0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} ; x2(n) = {0, 1, 2, 3, 4, 0} ;    a =2

 

LINK DOWNLOAD

 


CHƯƠNG 1: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC

Câu 1: Năng lượng của dãy xung đơn vị δ(n):

A. Ex = 0 C. Ex = ∞

B. Ex = 1 D. Ex = n

Câu 2: Năng lượng của dãy U(n) :

A. Ex = 0 C. Ex = ∞

B. Ex = 1 D. Ex = n

Câu 3: Năng lượng của dãy rectN (n) :

A. Ex = 0 C. Ex = ∞

B. Ex = 1 D. Ex = N

Câu 4: Công suất trung bình của dãy xung đơn vị δ (n):

A. Px = 0 C. Px = ∞

B. Px = 1 D. Px = N

Câu 5: Công suất trung bình của dãy U(n) :

A. Px = 0 C. Px = ∞

B. Px = 1/2 D. Px = N

Câu 6: Tín hiệu nào dưới đây là tín hiệu công suất:

A. δ (n) C. U(n)

B. rectN (n) D. e-at. 1(t)

Câu 7: Tín hiệu x(n) là tín hiệu chẵn nếu:

A. x(- n) = x(n) C. x(- n) = - x(n)

B. x(n) đối xứng qua gốc toạ độ D. x(n) > 0

Câu 8:  x(n)= rect5(n-2)

A. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} C. x(n) ={0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0}

B. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} D. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0}

Câu 9:  x(n)= rect5(n+2)

A. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} C. x(n) ={0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0}

B. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} D. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0}

Câu 10:  Tìm y(n) biết:  x(n) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0};   y(n) = x(-n) + δ (-n)

A. y(n) ={0,1, 3, 3, 4, 0} C. y(n) ={ 0, 1, 1, 3, 4, 0}

B. y(n) ={0, 4, 3, 3, 1, 1, 0} D. y(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0}



Câu 11:  Tìm y(n) = x(n) + rect3(-n) biết:  x(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0}

A. y(n) ={0, 1, 3, 4, 5, 0} C. y(n) ={0, 1, 1, 3, 3, 4, 0}

B. y(n) ={0, 1, 1, 2, 3, 0} D. y(n) ={0, 1, 1, 2, 2, 3, 4,0}

Câu 12: Cho:  y(n) = x(n).u(n). Tìm y(n) biết:  x(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0}

A. y(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0} C. y(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 1, 1,…}

B. y(n) = u(n) D. y(n) ={0, 2, 3, 4,0}

Câu 13: Cho: y(n) = 3x(n) + 2x(n -1). Tìm y(n) biết: x(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0}

A. y(n) ={0, 3, 8,13, 18, 8, 0} C. y(n) ={0, 3, 8, 13, 18, 8, 0}

B. y(n) = {0, 5, 10, 15, 20, 0 D. y(n) ={0, 2, 3, 4,0}

Câu 14: y(n) = x(-2n). rect3 (n-2) tìm y(n) biết:  x(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0}

A. y(n) ={0, 2, 0} C. y(n) ={0, 0, 0}

B. y(n) = {0, 1, 2, 0, 0 D. y(n) ={0, 4, 2,0}

Câu 15: x(n) = r(n) biểu diễn x(n) dạng dãy số:

A. x(n) ={0, 0, 1, 2, 3, 4, 5,…} C. x(n) = {0, 1, 2, 3, 4,5}

B.x(n) = {0, 1, 2, 3, 4,5} D. x(n) ={0, 2, 4, 6}

Câu 16: x(n)= r(n). rect5(n). Tìm y(n)= x(2n+2)

A. y(n) ={0, 2, 4, 6,0} C. y(n) = {0, 1, 2, 4,1}

B.y(n) = {0, 2, 4, 0} D. y(n) ={0, 2, 5, 7}

Câu 17: Cho sơ đồ khối như hình 4. 1:

 

 

A. y(n)= x1(n)+ x2(n) C. y(n)= x1(n). x2(n)

B. y(n)= ax1(n)+ x2(n) D. y(n)= ax1(n). x2(n)

Câu 18: Cho sơ đồ khối như hình 4.1, tìm y(n) biết:

x1(n) = {0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} ; x2(n) = {0, 1, 2, 3, 4, 0} ;    a =2

 

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: