Hiển thị các bài đăng có nhãn B. Đề thi kỹ thuật. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn B. Đề thi kỹ thuật. Hiển thị tất cả bài đăng

TỔNG HỢP TÀI LIỆU TOÁN CAO CẤP - Bài tập dạng toàn phương có lời giải (Update liên tục)

M_tả
M_tả

Đáp án bài tập cơ lý thuyết (Dạng 2)



ĐÁP ÁN BT DẠNG 2 (THÊM)

Bài 2.11.1:  Hệ hai thanh  OA,BC có trßng lượng không đáng kß  được giữ cân bằng như hình vẽ. Thanh đồng chất OA = 6a, gắn vào tường nhờ bản lề O và được đỡ nằm ngang nhờthanh đồng chất  BC = 4a,  ngàm ở C và nghiêng 30o với tường.  . Đầu A chị u lực F như hình vẽ, P vuông góc thanh BC tại điểm giữa. Xác đị nh phản lực liên k¿t tại O, Bvà ngàm C



ĐÁP ÁN BT DẠNG 2 (THÊM)

Bài 2.11.1:  Hệ hai thanh  OA,BC có trßng lượng không đáng kß  được giữ cân bằng như hình vẽ. Thanh đồng chất OA = 6a, gắn vào tường nhờ bản lề O và được đỡ nằm ngang nhờthanh đồng chất  BC = 4a,  ngàm ở C và nghiêng 30o với tường.  . Đầu A chị u lực F như hình vẽ, P vuông góc thanh BC tại điểm giữa. Xác đị nh phản lực liên k¿t tại O, Bvà ngàm C

M_tả
M_tả

Chữa bài tập buổi 1 file bài tập mẫu chữa (Cơ lí thuyết)



Chữa bài tập buổi 1 file bài tập mẫu chữa (Cơ lí thuyết).


Bài 2.5:Cầu có hai nhịp AB và BC (xem như hai dầm đồng chất), trong đó AB = 80 m, BC = 40 m, với các trọng lượng tương ứng là P = 1200 kNvà Q = 600 kNnối với nhau bằng bản lềB và được đỡnằm ngang nhờgối cố định Avà các gối di động C, D. Cho DB = 20 m.

Xác định phản lực liên kết tại các gối đỡvà lực tác dụng tương hỗtại B. 


LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)



Chữa bài tập buổi 1 file bài tập mẫu chữa (Cơ lí thuyết).


Bài 2.5:Cầu có hai nhịp AB và BC (xem như hai dầm đồng chất), trong đó AB = 80 m, BC = 40 m, với các trọng lượng tương ứng là P = 1200 kNvà Q = 600 kNnối với nhau bằng bản lềB và được đỡnằm ngang nhờgối cố định Avà các gối di động C, D. Cho DB = 20 m.

Xác định phản lực liên kết tại các gối đỡvà lực tác dụng tương hỗtại B. 


LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

M_tả
M_tả

Các dạng bài tập Cơ Lý Thuyết



CHỮA BÀI TẬP DẠNG 1: 

Bài 2.5.1:Cầu có hai nhị p  AB và BC  (xem như hai dầm đồng chất), trong đó AB = 80m, 

BC = 40m, với các trọng lượng tương ứng là P = 1200kN và Q = 600kNnối với nhau b ằng bản lề B và được đỡnằm ngang nhờgối cố định A và các gối di động C, D. Cho DB = 20m. 

Xác định phản lực liên kếttại các gối đỡ A, D,  Cvà lực tác dụng tương hỗtại B. 



CHỮA BÀI TẬP DẠNG 1: 

Bài 2.5.1:Cầu có hai nhị p  AB và BC  (xem như hai dầm đồng chất), trong đó AB = 80m, 

BC = 40m, với các trọng lượng tương ứng là P = 1200kN và Q = 600kNnối với nhau b ằng bản lề B và được đỡnằm ngang nhờgối cố định A và các gối di động C, D. Cho DB = 20m. 

Xác định phản lực liên kếttại các gối đỡ A, D,  Cvà lực tác dụng tương hỗtại B. 

M_tả
M_tả

TUYỂN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 11

M_tả
M_tả

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ MÔN HÓA SINH



NỘI DUNG:



I. TOPIC 1: Hóa học và chuyển hóa carbohydrat............................................................3

1. Trình bày được định nghĩa, danh pháp, phân loại, tính chất của monosaccarid..........4

2. So sánh được tinh bột, glycogen và cellulose..............................................................5

3. Mối liên quan giữa các con đường chuyển hóa carbohydrate, chuyển hóa lipid và

chuyển hóa protein.............................................................................................................6



NỘI DUNG:



I. TOPIC 1: Hóa học và chuyển hóa carbohydrat............................................................3

1. Trình bày được định nghĩa, danh pháp, phân loại, tính chất của monosaccarid..........4

2. So sánh được tinh bột, glycogen và cellulose..............................................................5

3. Mối liên quan giữa các con đường chuyển hóa carbohydrate, chuyển hóa lipid và

chuyển hóa protein.............................................................................................................6

M_tả
M_tả

Đề thi thủy lực khí nén, bao gồm phần lý thuyết và bài tập

M_tả
M_tả

ĐỀ THI - ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ KHÍ NÉN - THỦY LỰC CĐ CK16



Bài 1:(1.75 điểm) (CĐR4)

Một xylanh tác động kép chuyển động thẳng có đường kính trong của xy lanh là 23mm, đường kính cần piston là 11mm, khí nén tác dụng vào xylanh có áp suất đọc được ở đồng hồ đo là 4.2bars, bỏ qua lực ma sát, cho biết hiệu suất của hệ thống là 94%. 

a. Xác định lực đẩy ra của cần piston. (0.75đ)

b. Xác định lực kéo về của cần piston. (1đ)



Bài 1:(1.75 điểm) (CĐR4)

Một xylanh tác động kép chuyển động thẳng có đường kính trong của xy lanh là 23mm, đường kính cần piston là 11mm, khí nén tác dụng vào xylanh có áp suất đọc được ở đồng hồ đo là 4.2bars, bỏ qua lực ma sát, cho biết hiệu suất của hệ thống là 94%. 

a. Xác định lực đẩy ra của cần piston. (0.75đ)

b. Xác định lực kéo về của cần piston. (1đ)

M_tả
M_tả

Câu hỏi bảo vệ đồ án Thiết Kế Máy và đồ án Chi Tiết Máy



Câu 1: trong hệ thống truyền động cơ khí có hai cá ch sắ p xếp các bộ truyền là:

?  Động cơ_ bộ truyền đai_ hộp giả m tốc_ máy công tá c;

?  Động cơ_ hộp giả m tố c_ bộ truyền xích_ máy công tác.

Nếu người ta sắo xếp bộ truyền đaqi phía sau hộp giả m tốc hoặc bộ truyền xích phía trước hộp giảm tốc có được không? Tạ i sao?

Đáp án: không nên, vì đai phù hợp với miền vận tốc cao, là m việc êm, tải trọng nhẹ; trong khi bộ truyền xích phù hợp với miền vận tốc thấ p, là việc ốn ào, tả i trọng lớn.

Câu 2: hãy nêu ra các dạng hỏng và chỉ tiêu tính của cá c chi tiết sau:

?  Bánh ră ng;?  Đai;?  Xích;?  Trục vít;?  Trục; ?  Ổ lăn.

Hãy nêu công dụng, phân loại và ưu nhược điểm của các chi tiết phụ:

Câu 3: Nút thông hơi.

Đáp án:  công dụng: cân bằng áp suất bên trongvà ngoà i hộp. Nếu áp suấ t tăng (do công suất mất mát chuyển thành nhiệt năng là tăng nhiệt độ trong hộp giảm tốc kín (gây phá hủy các vùng nhớt).

Phân loại: có hai loại: _ có lưới lọc bảo vệ;

Không có lưới lọc bảo vệ.

Ưu nhược điểm: _ loại không có lưới: đơn giản, dễ chế tạo nhưng không là m lỗ thông hơi lớn được do bụi có thể vào trong hộp _ sử dụng cho hộp giả m tốc công suất bé hoặc vừa phải, hiệu suấ t cao.



Câu 1: trong hệ thống truyền động cơ khí có hai cá ch sắ p xếp các bộ truyền là:

?  Động cơ_ bộ truyền đai_ hộp giả m tốc_ máy công tá c;

?  Động cơ_ hộp giả m tố c_ bộ truyền xích_ máy công tác.

Nếu người ta sắo xếp bộ truyền đaqi phía sau hộp giả m tốc hoặc bộ truyền xích phía trước hộp giảm tốc có được không? Tạ i sao?

Đáp án: không nên, vì đai phù hợp với miền vận tốc cao, là m việc êm, tải trọng nhẹ; trong khi bộ truyền xích phù hợp với miền vận tốc thấ p, là việc ốn ào, tả i trọng lớn.

Câu 2: hãy nêu ra các dạng hỏng và chỉ tiêu tính của cá c chi tiết sau:

?  Bánh ră ng;?  Đai;?  Xích;?  Trục vít;?  Trục; ?  Ổ lăn.

Hãy nêu công dụng, phân loại và ưu nhược điểm của các chi tiết phụ:

Câu 3: Nút thông hơi.

Đáp án:  công dụng: cân bằng áp suất bên trongvà ngoà i hộp. Nếu áp suấ t tăng (do công suất mất mát chuyển thành nhiệt năng là tăng nhiệt độ trong hộp giảm tốc kín (gây phá hủy các vùng nhớt).

Phân loại: có hai loại: _ có lưới lọc bảo vệ;

Không có lưới lọc bảo vệ.

Ưu nhược điểm: _ loại không có lưới: đơn giản, dễ chế tạo nhưng không là m lỗ thông hơi lớn được do bụi có thể vào trong hộp _ sử dụng cho hộp giả m tốc công suất bé hoặc vừa phải, hiệu suấ t cao.

M_tả
M_tả

78 đề thi môn công nghệ chế tạo máy đồ gá



Câu 1: (2đ). Kẹp chặt chi tiết khi gia công có công dụng gì? Các yêu cầu khi kẹp chặt là gì?

Câu 2: (3đ). Lượng dư gia công là gì? Khi lượng dư gia công quá lớn hoặc quá bé sẽ dẫn đến những vấn đề gì?

Câu 3: (3đ). Chi tiết được gá đặt như hình vẽ sau để gia công rãnh. Hệ tọa độ được gắn cho hình chiếu đứng. Hãy cho biết:



Câu 1: (2đ). Kẹp chặt chi tiết khi gia công có công dụng gì? Các yêu cầu khi kẹp chặt là gì?

Câu 2: (3đ). Lượng dư gia công là gì? Khi lượng dư gia công quá lớn hoặc quá bé sẽ dẫn đến những vấn đề gì?

Câu 3: (3đ). Chi tiết được gá đặt như hình vẽ sau để gia công rãnh. Hệ tọa độ được gắn cho hình chiếu đứng. Hãy cho biết:

M_tả
M_tả

Đề thi & đáp án môn khí nén thuỷ lực



Câu 1. Chọn câu sai:

a. 1bar = 1kgf/cm2

b. 1bar = 10 at

c. 1bar = 105 at

d. 1bar = 14,5psi


Câu 2. Trạng thái ban đầu của một chất khí lý tưởng có thể tích V0 =  ở áp suất khí trời. Nếu giảm thể tích bằng cách nén xuống còn V1  =100 lít. Tìm áp suất tương đối là bao nhiêu nếu giữ nhiệt độ T của khí là không đổi.

a. 9bars

b. 10bars

c. 8bars

d. 11bars



Câu 1. Chọn câu sai:

a. 1bar = 1kgf/cm2

b. 1bar = 10 at

c. 1bar = 105 at

d. 1bar = 14,5psi


Câu 2. Trạng thái ban đầu của một chất khí lý tưởng có thể tích V0 =  ở áp suất khí trời. Nếu giảm thể tích bằng cách nén xuống còn V1  =100 lít. Tìm áp suất tương đối là bao nhiêu nếu giữ nhiệt độ T của khí là không đổi.

a. 9bars

b. 10bars

c. 8bars

d. 11bars

M_tả
M_tả

Lý thuyết + Bài tập - Amin – Amino axit – Protein

 


A. LÝ THUYẾT

I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN 

1. Khái niệm 

Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc

hiđrocacbon ta được amin.

 


A. LÝ THUYẾT

I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN 

1. Khái niệm 

Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc

hiđrocacbon ta được amin.

M_tả
M_tả

Mẫu phương án cứu nạn cứu hộ ở cơ sở




Tên cơ sở:(1) Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Việt Trì

Địa chỉ: xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Điện thoại: 0210.3942 477

Cơ quan cấp trên quản lý trực tiếp: Thành ủy Việt Trì

Điện thoại: 0210.3846 383


Việt Trì, ngày… tháng ... năm 2019.

SƠ ĐỒ MẶT BẰNG TỔNG THỂ CỦA CƠ SỞ(2)




Tên cơ sở:(1) Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Việt Trì

Địa chỉ: xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Điện thoại: 0210.3942 477

Cơ quan cấp trên quản lý trực tiếp: Thành ủy Việt Trì

Điện thoại: 0210.3846 383


Việt Trì, ngày… tháng ... năm 2019.

SƠ ĐỒ MẶT BẰNG TỔNG THỂ CỦA CƠ SỞ(2)

M_tả
M_tả

Đề thi trắc nghiệm máy điện khí cụ điện



Đề thi trắc nghiệm máy điện khí cụ điện.



Đề thi trắc nghiệm máy điện khí cụ điện.

M_tả
M_tả

Câu hỏi trắc nghiệm môn khí cụ điện



1. Các định luật dùng để tính toán mạch từ là

(a) định luật toàn dòng điện, định luật “Kirchoff” và định luật Lenz

(b)  định luật toàn dòng điện, định luật “Kirchoff” và định luật “Ohm”

(c) định luật “Kirchoff” , định luật “Ohm”, định luật Faraday

(d) định luật toàn dòng điện, định luật “Kirchoff” , định luật “Ohm” và định luật Lenz.

2.Từ dẫn GM của khe hở không khí δ  trong mạch từ nam châm điện từ có 2 bề mặt cực từ A và 2 khe hở    δ được tính bằng

(a)  ; (b)  ; (c)  ; (d)  



1. Các định luật dùng để tính toán mạch từ là

(a) định luật toàn dòng điện, định luật “Kirchoff” và định luật Lenz

(b)  định luật toàn dòng điện, định luật “Kirchoff” và định luật “Ohm”

(c) định luật “Kirchoff” , định luật “Ohm”, định luật Faraday

(d) định luật toàn dòng điện, định luật “Kirchoff” , định luật “Ohm” và định luật Lenz.

2.Từ dẫn GM của khe hở không khí δ  trong mạch từ nam châm điện từ có 2 bề mặt cực từ A và 2 khe hở    δ được tính bằng

(a)  ; (b)  ; (c)  ; (d)  

M_tả
M_tả

450 CÂU TRẮC NGHIỆM NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC THEO BÀI _ TRƯỜNG CTUMP (có đáp án FULL)



Câu 1: TÍNH TIN CẬY trong nghiên cứu khoa học là gì?

A. Kết luận của nghiên cứu là đúng giá trị thực tế của quần thể.

B. Kết quả nghiên cứu phải có khả năng kiểm chứng lại nhiều lần do nhiều người khác nhau trong điều kiện giống nhau.

C. Khả năng suy diễn những kết quả có được từ mẫu nghiên cứu lên dân số chung mà từ đó mẫu được chọn.

D. Tất cả đều sai.

Câu 2: Trong nghiên cứu khoa học, KIẾN THỨC là gì?

A. Số liệu đã thu thập được trên các đối tượng nghiên cứu.

B. Quá trình phân tích các số liệu đã thu thập.

C. Thông tin được lý giải.

D. Quan điểm của người nghiên cứu khoa học.



Câu 1: TÍNH TIN CẬY trong nghiên cứu khoa học là gì?

A. Kết luận của nghiên cứu là đúng giá trị thực tế của quần thể.

B. Kết quả nghiên cứu phải có khả năng kiểm chứng lại nhiều lần do nhiều người khác nhau trong điều kiện giống nhau.

C. Khả năng suy diễn những kết quả có được từ mẫu nghiên cứu lên dân số chung mà từ đó mẫu được chọn.

D. Tất cả đều sai.

Câu 2: Trong nghiên cứu khoa học, KIẾN THỨC là gì?

A. Số liệu đã thu thập được trên các đối tượng nghiên cứu.

B. Quá trình phân tích các số liệu đã thu thập.

C. Thông tin được lý giải.

D. Quan điểm của người nghiên cứu khoa học.

M_tả
M_tả

Trắc nghiệm quản lý công nghệ có đáp án



PHÂN TÍCH XEM NHỮNG CÂU SAU ĐÚNG HAY SAI

Câu 1: Muốn chiếm lĩnh thị trường và tranh giành ảnh hưởng trên thị trường quốc tế, các quốc gia chỉ cần thay đổi thuế quan, thương mại. 

Câu 2: Để nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm, một giám đốc cho rằng, cần phải đầu tư công nghệ mới để sản xuất sản phẩm tốt nhất, sang trọng nhất, tiệm cận với trình độ thế giới. 

Câu 3: Kinh tế xã hội càng phát triển thì tỉ trọng giá trị đóng góp của các sản phẩm của ngành kinh tế mềm ngày càng tăng trong GNP. 

Câu 4: Thuật ngữ “sản phẩm” đơn thuần bao hàm các hàng hóa thực tế mà ta thường thấy hàng ngày ở các cửa hàng. 

Câu 5: Khách hàng chỉ mua công dụng của sản phẩm. Muốn cạnh tranh trên thương trường hãy tăng thêm các thuộc tính công dụng của sản phẩm. 

Câu 6: Các doanh nghiệp chỉ cần quan tâm đến quảng cáo, thái độ bán hàng lịch sự, vui vẻ là đủ sức thu hút sự thích thú của khách hàng. 



PHÂN TÍCH XEM NHỮNG CÂU SAU ĐÚNG HAY SAI

Câu 1: Muốn chiếm lĩnh thị trường và tranh giành ảnh hưởng trên thị trường quốc tế, các quốc gia chỉ cần thay đổi thuế quan, thương mại. 

Câu 2: Để nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm, một giám đốc cho rằng, cần phải đầu tư công nghệ mới để sản xuất sản phẩm tốt nhất, sang trọng nhất, tiệm cận với trình độ thế giới. 

Câu 3: Kinh tế xã hội càng phát triển thì tỉ trọng giá trị đóng góp của các sản phẩm của ngành kinh tế mềm ngày càng tăng trong GNP. 

Câu 4: Thuật ngữ “sản phẩm” đơn thuần bao hàm các hàng hóa thực tế mà ta thường thấy hàng ngày ở các cửa hàng. 

Câu 5: Khách hàng chỉ mua công dụng của sản phẩm. Muốn cạnh tranh trên thương trường hãy tăng thêm các thuộc tính công dụng của sản phẩm. 

Câu 6: Các doanh nghiệp chỉ cần quan tâm đến quảng cáo, thái độ bán hàng lịch sự, vui vẻ là đủ sức thu hút sự thích thú của khách hàng. 

M_tả
M_tả

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN MẠNG MÁY TÍNH



NHÓM GIỚI THIỆU CHUNG

Câu 1: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến sự ra đời của mạng máy tính

a) Nhu cầu trao đổi thông tin ngày càng tăng 

b) Khối lượng thông tin lưu trên máy tính ngày càng tăng

c) Khoa học và công nghệ về lĩnh vực máy tính và truyền thông phát triển

d) Cả ba câu trên đúng (đáp án)

Câu 2: Ý nghĩa cơ bản nhất của mạng máy tính là gì?

a) Nâng cao độ tin cậy của hệ thống máy tính 

b) Trao đổi và chia sẻ thông tin (đáp án)

c) Phát triển ứng dụng trên máy tính 

d) Nâng cao chất lượng khai thác thông tin

Câu 3: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng cục bộ là gì?

a) LAN (Local Area Network) (đáp án)  

b) MAN (Metropolitan Area Network) 

c) WAN (Wide Area Network) 

d) GAN (Global Area Network)

Câu 4: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng diện rộng là gì?

a) LAN (Local Area Network) 

b) MAN (Metropolitan Area Network) 

c) WAN (Wide Area Network) (đáp án)  

d) GAN (Global Area Network)

Câu 5: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng đô thị là gì?

a) LAN (Local Area Network) 

b) MAN (Metropolitan Area Network)  (đáp án) 

c) WAN (Wide Area Network) 

d) GAN(Global Area Network)

Câu 6: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng toàn cục là gì?



NHÓM GIỚI THIỆU CHUNG

Câu 1: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến sự ra đời của mạng máy tính

a) Nhu cầu trao đổi thông tin ngày càng tăng 

b) Khối lượng thông tin lưu trên máy tính ngày càng tăng

c) Khoa học và công nghệ về lĩnh vực máy tính và truyền thông phát triển

d) Cả ba câu trên đúng (đáp án)

Câu 2: Ý nghĩa cơ bản nhất của mạng máy tính là gì?

a) Nâng cao độ tin cậy của hệ thống máy tính 

b) Trao đổi và chia sẻ thông tin (đáp án)

c) Phát triển ứng dụng trên máy tính 

d) Nâng cao chất lượng khai thác thông tin

Câu 3: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng cục bộ là gì?

a) LAN (Local Area Network) (đáp án)  

b) MAN (Metropolitan Area Network) 

c) WAN (Wide Area Network) 

d) GAN (Global Area Network)

Câu 4: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng diện rộng là gì?

a) LAN (Local Area Network) 

b) MAN (Metropolitan Area Network) 

c) WAN (Wide Area Network) (đáp án)  

d) GAN (Global Area Network)

Câu 5: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng đô thị là gì?

a) LAN (Local Area Network) 

b) MAN (Metropolitan Area Network)  (đáp án) 

c) WAN (Wide Area Network) 

d) GAN(Global Area Network)

Câu 6: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng toàn cục là gì?

M_tả
M_tả

B. Đề thi kỹ thuật