Quy trình sản xuất bột kem không sữa tại công ty cổ phần nguyên liệu thực phẩm á châu sài gòn



Bột kem không sữa được chế biến từ các thành phần có nguồn gốc từ thực vật, đa dạng phong phú. Chẳng hạn như dầu cọ, màu Beta-caroten được chiết xuất từ trái cọ, đường thủy phân từ khoai mì và kết hợp thêm 1 số chất phụ gia khác.

Bột kem không sữa là sản phẩm mới, sản xuất và áp dụng công nghệ sấy phun và sấy tầng sôi để làm ra sản phẩm có khả năng hòa tan trong nước tốt, giảm giá thành, tăng tính cạnh tranh, đa dạng hóa sản phẩm, kéo dài thời gian bảo quản.

Sản phẩm chứa nhiều thành phần dinh dưỡng giúp cơ thể hấp thu tốt các chất cần thiết. Là sản phẩm nền, phối trộn cho các sản phẩm khác, nguyên liệu nhập khẩu trong và ngoài nước.


NỘI DUNG:


1.1. Giới thiệu về nhà máy .................................................................................... 1

1.1.1. Lịch sử phát triển......................................................................................... 1

1.1.2. Qui mô ......................................................................................................... 1

1.1.3. Năng suất các sản phẩm chính và phụ ........................................................ 1

1.2. Sơ đồ tổ chức nhà máy: .................................................................................. 2

1.3. Thành phần ban Tổng giám đốc:.................................................................... 3

CHƯƠNG 2. NGUYÊN LIỆU ........................................................................... 4

2.1. Giới thiệu về nguyên liệu ............................................................................... 4

2.1.1 Đường ........................................................................................................... 4

2.1.2. Dầu cọ ....................................................................................................... 11

2.1.3. Nước .......................................................................................................... 14

2.1.4. Beta – Caroten ........................................................................................... 14

2.1.5. Chất nhũ hóa ............................................................................................. 15

CHƯƠNG 3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT BỘT KEM KHÔNG SỮA ........... 17

3.1. Quy trình công nghệ sản xuất bột kem không sữa ....................................... 17

3.1.1. Quy trình sản xuất ..................................................................................... 17

3.1.2. Thuyết minh quy trình............................................................................... 18

a. Nguyên liệu ......................................................................................... 18

b. Chất nhũ hóa........................................................................................ 18

c. Bồn cân ................................................................................................ 18

d. Phối trộn .............................................................................................. 18

e. Thanh trùng ......................................................................................... 19

f. Đồng hóa .............................................................................................. 19

g. Sấy phun .............................................................................................. 19

h. Sấy tầng sôi ......................................................................................... 20

i. Sàng phân loại ...................................................................................... 20

j. Bao gói ................................................................................................. 20

k. Sản phẩm ............................................................................................. 21

CHƯƠNG 4. MỘT SỐ THIẾT BỊ SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ SẢN

XUẤT BỘT KEM KHÔNG SỮA .................................................................... 22

4.1. Thiết bị cân tự động sử dụng cảm biến ........................................................ 22

4.2. Thiết bị vi lọc ............................................................................................... 22

4.3. Thiết bị thanh trùng ...................................................................................... 23

4.4. Thiết bị đồng hóa 2 cấp ................................................................................ 25

4.5. Thiết bị sấy phun .......................................................................................... 26

4.5.1. Hệ thống sấy phun..................................................................................... 26

4.5.2. Các bộ phận quan trọng của hệ thống sấy phun như ............................... 28

a. Vòi phun cơ học: ................................................................................... 28

b. Buồng và cơ chế sấy phun .................................................................... 29

c. Caloriphe ............................................................................................... 29

d. Quạt ....................................................................................................... 30

e. Lọc túi.................................................................................................... 30

4.5.3. Truyền nhiệt và truyền khối trong quá trình sấy ....................................... 30

4.5.4. Các giai đoạn sấy ...................................................................................... 30

4.6. Thiết bị Cyclon ......................................................................................... 31

4.7. Thiết bị sấy tầng sôi ................................................................................. 32

4.8. Thiết bị máy rót ........................................................................................ 32

4.9. Thiết bị hàn bao bì PE nhiệt độ vào là 115 oC và nhiệt độ ra là 90 oC: ... 33

4.10. Thiết bị may chỉ...................................................................................... 34

CHƯƠNG 5. BIỆN PHÁP GIÁM SÁT VỆ SINH, THỰC HIỆN AN TOÀN

THỰC PHẨM TRONG NHÀ MÁY................................................................ 35

5.1. Bố trí nhân viên ở các khâu, khu vực:.......................................................... 35

5.1.1. Khu vực trộn ướt: ...................................................................................... 35

5.1.2. Khu vực sấy phun...................................................................................... 35

5.1.3. Khu vực bao gói ........................................................................................ 35

5.2. Cách thức rửa tay đúng tiêu chuẩn:.............................................................. 36

5.3. Thực hiện vệ sinh 5S trong nhà máy:........................................................... 37

5.4. Phải báo cáo cho nhân viên giám sát khi: .................................................... 37

5.5. Quy định thay dép khi bước vào khu vực sản xuất của công ty: ................. 37

5.6. Kiểm tra vệ sinh cá nhân phân xưởng sản xuất ........................................... 37

CHƯƠNG 6. CÁC BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN

SẢN PHẨM ........................................................................................................ 38

6.1. Các biến đổi trong chế biến .......................................................................... 38

6.2. So sánh khác nhau giữa cốm cứng và cốm mềm ......................................... 38

CHƯƠNG 7. TIÊU CHUẨN THÀNH PHẨM, CÁC TIÊU CHUẨN ĐỂ

ĐÁNH GIÁ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THÀNH

PHẨM ................................................................................................................. 39

7.1. Chỉ tiêu chất lượng ....................................................................................... 39

7.1.1. Phương pháp sấy tách ẩm.......................................................................... 40

7.1.2. Phương pháp xác định hàm lượng béo tự do: ........................................... 40

7.1.3. Phương pháp xác định hàm lượng béo (phương pháp khối lượng): ......... 40

7.1.4. Phương pháp xác định chỉ số SI ................................................................ 41

7.1.5. Phương pháp xác định hàm lượng TS (Total Solid) ................................. 41

7.1.6. Phương pháp kiểm tra chất lượng dịch ..................................................... 42

7.1.7. Phương pháp xác định tỷ trọng ................................................................. 42

7.1.8. Phương pháp xác định pH ......................................................................... 42

7.1.9. Phương pháp xác định độ chảy ................................................................. 42

7.1.10. Phương pháp xác định Đạm .................................................................... 42

7.2. Chỉ tiêu cảm quan ......................................................................................... 44

7.3. Chỉ tiêu vi sinh ............................................................................................. 44

7.4. Chỉ tiêu kim koại nặng ................................................................................. 44

7.5. Độc tố và hoá chất không mong muốn. ....................................................... 44

CHƯƠNG 8. ỨNG DỤNG CỦA BỘT KEM KHÔNG SỮA ........................ 45

8.1. Khái niệm về bột kem không sữa ................................................................. 45

8.2. Ứng dụng trong thực phẩm và nước uống: .................................................. 45

KẾT LUẬN ........................................................................................................ 47

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 48

 


LINK DOWNLOAD



Bột kem không sữa được chế biến từ các thành phần có nguồn gốc từ thực vật, đa dạng phong phú. Chẳng hạn như dầu cọ, màu Beta-caroten được chiết xuất từ trái cọ, đường thủy phân từ khoai mì và kết hợp thêm 1 số chất phụ gia khác.

Bột kem không sữa là sản phẩm mới, sản xuất và áp dụng công nghệ sấy phun và sấy tầng sôi để làm ra sản phẩm có khả năng hòa tan trong nước tốt, giảm giá thành, tăng tính cạnh tranh, đa dạng hóa sản phẩm, kéo dài thời gian bảo quản.

Sản phẩm chứa nhiều thành phần dinh dưỡng giúp cơ thể hấp thu tốt các chất cần thiết. Là sản phẩm nền, phối trộn cho các sản phẩm khác, nguyên liệu nhập khẩu trong và ngoài nước.


NỘI DUNG:


1.1. Giới thiệu về nhà máy .................................................................................... 1

1.1.1. Lịch sử phát triển......................................................................................... 1

1.1.2. Qui mô ......................................................................................................... 1

1.1.3. Năng suất các sản phẩm chính và phụ ........................................................ 1

1.2. Sơ đồ tổ chức nhà máy: .................................................................................. 2

1.3. Thành phần ban Tổng giám đốc:.................................................................... 3

CHƯƠNG 2. NGUYÊN LIỆU ........................................................................... 4

2.1. Giới thiệu về nguyên liệu ............................................................................... 4

2.1.1 Đường ........................................................................................................... 4

2.1.2. Dầu cọ ....................................................................................................... 11

2.1.3. Nước .......................................................................................................... 14

2.1.4. Beta – Caroten ........................................................................................... 14

2.1.5. Chất nhũ hóa ............................................................................................. 15

CHƯƠNG 3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT BỘT KEM KHÔNG SỮA ........... 17

3.1. Quy trình công nghệ sản xuất bột kem không sữa ....................................... 17

3.1.1. Quy trình sản xuất ..................................................................................... 17

3.1.2. Thuyết minh quy trình............................................................................... 18

a. Nguyên liệu ......................................................................................... 18

b. Chất nhũ hóa........................................................................................ 18

c. Bồn cân ................................................................................................ 18

d. Phối trộn .............................................................................................. 18

e. Thanh trùng ......................................................................................... 19

f. Đồng hóa .............................................................................................. 19

g. Sấy phun .............................................................................................. 19

h. Sấy tầng sôi ......................................................................................... 20

i. Sàng phân loại ...................................................................................... 20

j. Bao gói ................................................................................................. 20

k. Sản phẩm ............................................................................................. 21

CHƯƠNG 4. MỘT SỐ THIẾT BỊ SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ SẢN

XUẤT BỘT KEM KHÔNG SỮA .................................................................... 22

4.1. Thiết bị cân tự động sử dụng cảm biến ........................................................ 22

4.2. Thiết bị vi lọc ............................................................................................... 22

4.3. Thiết bị thanh trùng ...................................................................................... 23

4.4. Thiết bị đồng hóa 2 cấp ................................................................................ 25

4.5. Thiết bị sấy phun .......................................................................................... 26

4.5.1. Hệ thống sấy phun..................................................................................... 26

4.5.2. Các bộ phận quan trọng của hệ thống sấy phun như ............................... 28

a. Vòi phun cơ học: ................................................................................... 28

b. Buồng và cơ chế sấy phun .................................................................... 29

c. Caloriphe ............................................................................................... 29

d. Quạt ....................................................................................................... 30

e. Lọc túi.................................................................................................... 30

4.5.3. Truyền nhiệt và truyền khối trong quá trình sấy ....................................... 30

4.5.4. Các giai đoạn sấy ...................................................................................... 30

4.6. Thiết bị Cyclon ......................................................................................... 31

4.7. Thiết bị sấy tầng sôi ................................................................................. 32

4.8. Thiết bị máy rót ........................................................................................ 32

4.9. Thiết bị hàn bao bì PE nhiệt độ vào là 115 oC và nhiệt độ ra là 90 oC: ... 33

4.10. Thiết bị may chỉ...................................................................................... 34

CHƯƠNG 5. BIỆN PHÁP GIÁM SÁT VỆ SINH, THỰC HIỆN AN TOÀN

THỰC PHẨM TRONG NHÀ MÁY................................................................ 35

5.1. Bố trí nhân viên ở các khâu, khu vực:.......................................................... 35

5.1.1. Khu vực trộn ướt: ...................................................................................... 35

5.1.2. Khu vực sấy phun...................................................................................... 35

5.1.3. Khu vực bao gói ........................................................................................ 35

5.2. Cách thức rửa tay đúng tiêu chuẩn:.............................................................. 36

5.3. Thực hiện vệ sinh 5S trong nhà máy:........................................................... 37

5.4. Phải báo cáo cho nhân viên giám sát khi: .................................................... 37

5.5. Quy định thay dép khi bước vào khu vực sản xuất của công ty: ................. 37

5.6. Kiểm tra vệ sinh cá nhân phân xưởng sản xuất ........................................... 37

CHƯƠNG 6. CÁC BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN

SẢN PHẨM ........................................................................................................ 38

6.1. Các biến đổi trong chế biến .......................................................................... 38

6.2. So sánh khác nhau giữa cốm cứng và cốm mềm ......................................... 38

CHƯƠNG 7. TIÊU CHUẨN THÀNH PHẨM, CÁC TIÊU CHUẨN ĐỂ

ĐÁNH GIÁ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THÀNH

PHẨM ................................................................................................................. 39

7.1. Chỉ tiêu chất lượng ....................................................................................... 39

7.1.1. Phương pháp sấy tách ẩm.......................................................................... 40

7.1.2. Phương pháp xác định hàm lượng béo tự do: ........................................... 40

7.1.3. Phương pháp xác định hàm lượng béo (phương pháp khối lượng): ......... 40

7.1.4. Phương pháp xác định chỉ số SI ................................................................ 41

7.1.5. Phương pháp xác định hàm lượng TS (Total Solid) ................................. 41

7.1.6. Phương pháp kiểm tra chất lượng dịch ..................................................... 42

7.1.7. Phương pháp xác định tỷ trọng ................................................................. 42

7.1.8. Phương pháp xác định pH ......................................................................... 42

7.1.9. Phương pháp xác định độ chảy ................................................................. 42

7.1.10. Phương pháp xác định Đạm .................................................................... 42

7.2. Chỉ tiêu cảm quan ......................................................................................... 44

7.3. Chỉ tiêu vi sinh ............................................................................................. 44

7.4. Chỉ tiêu kim koại nặng ................................................................................. 44

7.5. Độc tố và hoá chất không mong muốn. ....................................................... 44

CHƯƠNG 8. ỨNG DỤNG CỦA BỘT KEM KHÔNG SỮA ........................ 45

8.1. Khái niệm về bột kem không sữa ................................................................. 45

8.2. Ứng dụng trong thực phẩm và nước uống: .................................................. 45

KẾT LUẬN ........................................................................................................ 47

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 48

 


LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: