Thuyết minh dự án tổ hợp xử lý rác thải sinh hoạt tại bãi rác dốc búng – thành phố hòa bình

 


NỘI DUNG:


CHƯƠNG I:GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN 4

I. GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ 4

II. MÔ TẢ SƠ BỘ DỰ ÁN 4

1. Vị trí thực hiện dự án: 4

2. Mặt bằng Dự án: 4

3. Tổng vốn đầu tư của dự án: ...6

4. Hình thức thực hiện dự án. 5

III. CĂN CỨ PHÁP LÝ 5

1. Văn bản pháp lý 5

2. Các căn cứ về tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường áp dụng 7

CHƯƠNG II:SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ 9

I. MỤC TIÊU NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ 9

1. Mục tiêu chung 9

2. Mục tiêu của dự án. 10

3. Tiêu chí đầu tư. 11

4. Phương thức thực hiện. 12

II. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ 12

1. Tổng quan về chất thải rắn tại Việt Nam 12

1.1. Chất thải rắn tại các đô thị 12

1.2. Chất thải rắn y tế 13

1.3. Chất Thải ở các nông thôn và các khu du lịch 14

2. Hiện trạng chất thải rắn tại Việt Nam hiện nay 15

2.1. Hiện trạng chất thải rắn tại các đô thị 15

2.2. Hiện trạng chất thải rắn tại nông thôn 15

3. Tình hình xử lý chất thải rắn tại Việt Nam hiện nay 16

3.1. Chôn lấp:: 16

3.2. Tái chế thành phân bón. 17

3.3.  Tái chế rác thải khó phân hủy. 18

3.4. Đốt rác. 19

4. Tình hình xử lý chất thải rắn tại thành phố Hòa Bình 20

4.1. Khối lượng chất thải rắn phát sinh trên địa bàn thành phố Hòa Bình 20

4.2. Thành phần chất thải rắn phát sinh trên địa bàn thành phố Hòa Bình 21

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ 25

I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – XÃ HỘI 25

1.Vị trí địa lý Thành phố Hòa Bình 25

2.Địa hình 27

3.Khí hậu 27

4. Đường giao thông 28

5. Hệ thống thoát nướcmặt 28

6. Hệ thống cấp điện, chiếu sáng công cộng 28

7. Hệ thống thông tin liên lạc 28

II. NHẬN XÉT CHUNG VỊ TRÍ TRIỂN KHAI DỰ ÁN 29

CHƯƠNG IV: QUY HOẠCH TỔNG THỂ 30

I. QUY HOẠCH PHÂN KHU CHỨC NĂNG 30

1. Quy hoạch tổng thể mặt bằng 30

2.1. Hạng mục nhà điều hành xây dựng với tổng diện tích: 6 x 19 = 114 (m2) 30

2.2. Sân đường nội bộ (A2) được xây dựng với diện tích mặt 1652 (m2) 31

2.3. Khu xưởng sản xuất chính (X1 + X2): 31

4. Bể xử lý khí thải (X3) được xây dựng với diện tích 15 x 20 = 300 (m2) theo yêu cầu công nghệ……….. 33

5. Bể xử lý mùi (X4) được xây dựng với diện tích 15 x 10 = 150 (m2) theo yêu cầu công nghệ. 33

6. Xưởng đống gạch Blook (X5) được xây dựng với diện tích 6 x 15 = 90 (m2) với kết cấu dạng mái tre, khung thép, mái tôn, nền đổ bê tông M200. 33

7. Hồ chứa nước (C1) được xây dụng với diện tích 217 (m2), sâu 1,5 (m) 33

8. Cây xanh cách ly (C2) 33

II. QUY HOẠCH XÂY DỰNG HẠ TẦNG 33

1. Quy hoạch giao thông 33

2. Hệ thống cung cấp điện 33

3. Hệ thống cấp nước 35

4.Thoát nước mưa 35

5. Thoát nước bẩn 35

6. Quy hoạch thông tin liên lạc 35

CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ 36

1. Nguyên liệu 36

2. Nhiên liệu 36

3. Sản phẩm 36

II. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT 36

1. Khái quát các giải pháp công nghệ 36

2. Lựa chọn công nghệ 37

2.1. Tiêu chí lựa chọn công nghệ 37

2.2. Công nghệ và Thiết bị trong dự án 38

III.LƯU TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CTRSH THEO CÔNG NGHỆ ĐỐT TIÊU HỦY 39

IV.DIỄN GIẢI SƠ ĐỒ KHỐI  CỦA LƯU TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CTRSH THEO CÔNG NGHỆ ĐỐT TIÊU HỦY 40

1. Tiền xử lý CTRSH 40

2. Ủ giảm ẩm 48

3. Nạp liệu và Đốt. 51

3.1. Chức năng và yêu cầu của lò đốt rác 51

3.1.1. Chức năng của lò đốt rác: 51

3.1.2. Yêu cầu công nghệ và kỹ thuật của lò đốt rác: 52

3.2. Các số liệu ban đầu khi thiết kế lò đốt 52

3.3. Chọn kiểu lò đốt và số lượng lò đốt 53

3.3.1. Chọn kiểu lò đốt : 53

3.3.2. Chọn số lượng lò và phân bố số cụm lò. 53

3.4. Thiết bị trao đổi nhiệt. 55

3.4.1.Chức năng của thiết bị trao đổi nhiệt 55

3.4.2.Nguyên lý làm việc của thiết bị trao đổi nhiệt 56

3.4.3.Giản đồ nhiệt độ và cấu trúc của thiết bị trao đổi nhiệt 56

3.5.Xử lý khí thải. 57

3.6. Xử lý mùi. 60

3.7. Xử lý nước 61

4.Bãi chôn lấp chất thải rắn. 63

5. Tài liệu vận hành. 63

6. Tổ chức duy tu, bảo dưỡng 63

CHƯƠNG VI: TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH 76

I. TỔ CHỨC QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ MÁY. 76

II. AN TOÀN LAO ĐỘNG: 77

CHƯƠNG VII: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 78

I. GIỚI THIỆU CHUNG 78

II. CÁC NGUỒN CÓ KHẢ NĂNG GÂY Ô NHIỄM VÀ CÁC CHẤT GÂY Ô NHIỄM CHỈ THỊ 78

1. Nguồn gây ô nhiễm không khí 78

2. Nguồn gây ồn 79

3. Nguồn gây ô nhiễm nước 79

4. Chất thải rắn 79

5. Đánh giá mức độ tác động của dự án đến môi trường khu vực 81

5.1. Tác động tích cực: 81

5.2. Tác động tiêu cực 81

5.3. Các biện pháp khống chế và giảm thiểu những tác động có hại 88

5.4. Biện pháp khống chế chất thải rắn 91

5.5. Quy hoạch cây xanh 92

5.6. Vệ sinh an toàn lao động và phòng chống sự cố 92

5.7. Kết luận 93

CHƯƠNG VIII: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN 94

I. CƠ SỞ PHÁP LÝ LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 94

II. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN 95

CHƯƠNG IX: NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 99

1. Tiến độ thực hiện dự án. 99

2. Tiến độ huy động vốn của dự án 99

CHƯƠNG X: HIỆU QUẢ XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN 100

CHƯƠNG XI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 101

I. KẾT LUẬN 101

II. KIẾN NGHỊ 102


LINK DOWNLOAD

 


NỘI DUNG:


CHƯƠNG I:GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN 4

I. GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ 4

II. MÔ TẢ SƠ BỘ DỰ ÁN 4

1. Vị trí thực hiện dự án: 4

2. Mặt bằng Dự án: 4

3. Tổng vốn đầu tư của dự án: ...6

4. Hình thức thực hiện dự án. 5

III. CĂN CỨ PHÁP LÝ 5

1. Văn bản pháp lý 5

2. Các căn cứ về tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường áp dụng 7

CHƯƠNG II:SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ 9

I. MỤC TIÊU NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ 9

1. Mục tiêu chung 9

2. Mục tiêu của dự án. 10

3. Tiêu chí đầu tư. 11

4. Phương thức thực hiện. 12

II. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ 12

1. Tổng quan về chất thải rắn tại Việt Nam 12

1.1. Chất thải rắn tại các đô thị 12

1.2. Chất thải rắn y tế 13

1.3. Chất Thải ở các nông thôn và các khu du lịch 14

2. Hiện trạng chất thải rắn tại Việt Nam hiện nay 15

2.1. Hiện trạng chất thải rắn tại các đô thị 15

2.2. Hiện trạng chất thải rắn tại nông thôn 15

3. Tình hình xử lý chất thải rắn tại Việt Nam hiện nay 16

3.1. Chôn lấp:: 16

3.2. Tái chế thành phân bón. 17

3.3.  Tái chế rác thải khó phân hủy. 18

3.4. Đốt rác. 19

4. Tình hình xử lý chất thải rắn tại thành phố Hòa Bình 20

4.1. Khối lượng chất thải rắn phát sinh trên địa bàn thành phố Hòa Bình 20

4.2. Thành phần chất thải rắn phát sinh trên địa bàn thành phố Hòa Bình 21

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ 25

I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – XÃ HỘI 25

1.Vị trí địa lý Thành phố Hòa Bình 25

2.Địa hình 27

3.Khí hậu 27

4. Đường giao thông 28

5. Hệ thống thoát nướcmặt 28

6. Hệ thống cấp điện, chiếu sáng công cộng 28

7. Hệ thống thông tin liên lạc 28

II. NHẬN XÉT CHUNG VỊ TRÍ TRIỂN KHAI DỰ ÁN 29

CHƯƠNG IV: QUY HOẠCH TỔNG THỂ 30

I. QUY HOẠCH PHÂN KHU CHỨC NĂNG 30

1. Quy hoạch tổng thể mặt bằng 30

2.1. Hạng mục nhà điều hành xây dựng với tổng diện tích: 6 x 19 = 114 (m2) 30

2.2. Sân đường nội bộ (A2) được xây dựng với diện tích mặt 1652 (m2) 31

2.3. Khu xưởng sản xuất chính (X1 + X2): 31

4. Bể xử lý khí thải (X3) được xây dựng với diện tích 15 x 20 = 300 (m2) theo yêu cầu công nghệ……….. 33

5. Bể xử lý mùi (X4) được xây dựng với diện tích 15 x 10 = 150 (m2) theo yêu cầu công nghệ. 33

6. Xưởng đống gạch Blook (X5) được xây dựng với diện tích 6 x 15 = 90 (m2) với kết cấu dạng mái tre, khung thép, mái tôn, nền đổ bê tông M200. 33

7. Hồ chứa nước (C1) được xây dụng với diện tích 217 (m2), sâu 1,5 (m) 33

8. Cây xanh cách ly (C2) 33

II. QUY HOẠCH XÂY DỰNG HẠ TẦNG 33

1. Quy hoạch giao thông 33

2. Hệ thống cung cấp điện 33

3. Hệ thống cấp nước 35

4.Thoát nước mưa 35

5. Thoát nước bẩn 35

6. Quy hoạch thông tin liên lạc 35

CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ 36

1. Nguyên liệu 36

2. Nhiên liệu 36

3. Sản phẩm 36

II. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT 36

1. Khái quát các giải pháp công nghệ 36

2. Lựa chọn công nghệ 37

2.1. Tiêu chí lựa chọn công nghệ 37

2.2. Công nghệ và Thiết bị trong dự án 38

III.LƯU TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CTRSH THEO CÔNG NGHỆ ĐỐT TIÊU HỦY 39

IV.DIỄN GIẢI SƠ ĐỒ KHỐI  CỦA LƯU TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CTRSH THEO CÔNG NGHỆ ĐỐT TIÊU HỦY 40

1. Tiền xử lý CTRSH 40

2. Ủ giảm ẩm 48

3. Nạp liệu và Đốt. 51

3.1. Chức năng và yêu cầu của lò đốt rác 51

3.1.1. Chức năng của lò đốt rác: 51

3.1.2. Yêu cầu công nghệ và kỹ thuật của lò đốt rác: 52

3.2. Các số liệu ban đầu khi thiết kế lò đốt 52

3.3. Chọn kiểu lò đốt và số lượng lò đốt 53

3.3.1. Chọn kiểu lò đốt : 53

3.3.2. Chọn số lượng lò và phân bố số cụm lò. 53

3.4. Thiết bị trao đổi nhiệt. 55

3.4.1.Chức năng của thiết bị trao đổi nhiệt 55

3.4.2.Nguyên lý làm việc của thiết bị trao đổi nhiệt 56

3.4.3.Giản đồ nhiệt độ và cấu trúc của thiết bị trao đổi nhiệt 56

3.5.Xử lý khí thải. 57

3.6. Xử lý mùi. 60

3.7. Xử lý nước 61

4.Bãi chôn lấp chất thải rắn. 63

5. Tài liệu vận hành. 63

6. Tổ chức duy tu, bảo dưỡng 63

CHƯƠNG VI: TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH 76

I. TỔ CHỨC QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ MÁY. 76

II. AN TOÀN LAO ĐỘNG: 77

CHƯƠNG VII: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 78

I. GIỚI THIỆU CHUNG 78

II. CÁC NGUỒN CÓ KHẢ NĂNG GÂY Ô NHIỄM VÀ CÁC CHẤT GÂY Ô NHIỄM CHỈ THỊ 78

1. Nguồn gây ô nhiễm không khí 78

2. Nguồn gây ồn 79

3. Nguồn gây ô nhiễm nước 79

4. Chất thải rắn 79

5. Đánh giá mức độ tác động của dự án đến môi trường khu vực 81

5.1. Tác động tích cực: 81

5.2. Tác động tiêu cực 81

5.3. Các biện pháp khống chế và giảm thiểu những tác động có hại 88

5.4. Biện pháp khống chế chất thải rắn 91

5.5. Quy hoạch cây xanh 92

5.6. Vệ sinh an toàn lao động và phòng chống sự cố 92

5.7. Kết luận 93

CHƯƠNG VIII: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN 94

I. CƠ SỞ PHÁP LÝ LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 94

II. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN 95

CHƯƠNG IX: NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 99

1. Tiến độ thực hiện dự án. 99

2. Tiến độ huy động vốn của dự án 99

CHƯƠNG X: HIỆU QUẢ XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN 100

CHƯƠNG XI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 101

I. KẾT LUẬN 101

II. KIẾN NGHỊ 102


LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: