GIÁO TRÌNH - Lò hơi (Đặng Thành Trung) Full

 


Ngày nay, cùng với sự tiến bộ của khoa học công nghệ, lò hơi ngày càng giữ vị trí quan trọng trong công nghiệp và đời sống. Lò hơi được ứng dụng để cung cấp hơi cho các quá trình sản xuất bia, rượu; quy trình sản xuất sữa; các qui trình chế biến thuỷ hải sản và thực phẩm; các công đoạn sấy hấp trong các nhà máy chế biết gỗ, bột ngọt, sản xuất nệm mút; cung cấp hơi cho các nhà máy nhiệt điện; cung cấp hơi để sưởi ấm,… Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển kinh tế của cả nước, ngành Công nghệ lò hơi Việt Nam đã có những bước phát triển vượt bậc và ngày càng trở nên quan trọng trong đời sống và sản xuất của con người.

Nắm bắt được điều này, cũng như nhu cầu cấp thiết cung cấp một giáo trình chuẩn cho sinh viên chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM, tác giả đã chắt lọc và tổng hợp những kiến thức cơ bản nhất, mới nhất về lò hơi để viết nên “GIÁO TRÌNH LÒ HƠI ”. Giáo trình này được sử dụng chủ yếu cho sinh viên chuyên ngành Nhiệt –Điện lạnh và các cán bộ kỹ thuật có quan tâm.


NỘI DUNG:


Chƣơng I: TỔNG QUAN  13 

1.1. LÕ HƠI   13 

1.2. PHÂN LOẠI   14 

1.2.1. Phân loại đầu tiên hay phân loại theo lịch sử phát triển  14 

1.2.2. Theo công dụng  14 

1.2.3. Theo áp suất  14 

1.2.4. Theo sản lƣợng hơi  14 

1.2.5. Theo chế độ tuần hoàn nƣớc  14 

1.3. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA LÕ HƠI  15 

1.3.1. Sản lƣợng hơi  15 

1.3.2. Áp suất và nhiệt độ hơi  15 

1.3.3. Năng suất bốc hơi  16 

1.3.4. Phụ tải nhiệt  16 

1.3.5. Hiệu suất nhiệt của lò hơi   16 

1.4. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN LÕ HƠI  16 

1.4.1.  Lò hơi ống lò – ống lửa  16 

1.4.1.1. Lò hơi ống lò  16 

1.4.1.2. Lò hơi ống lửa  19 

1.4.1.3. Lò hơi kết hợp ống lò – ống lửa   21 

1.4.2.  Lò hơi ống nƣớc tuần hoàn tự nhiên   22 

1.4.2.1. Lò hơi ống nƣớc nằm ngang  23 

1.4.2.2. Lò hơi ống nƣớc thẳng đứng   25 

1.4.3.  Lò hơi trực lƣu   27 

1.4.4.  Lò hơi tầng sôi  29 

1.5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA LÕ HƠI  32 

1.5.1. Lò hơi công nghiệp  32 

1.5.2. Lò hơi nhà máy nhiệt điện  35 

1.5.3. Lò hơi cấp hơi ấm cho các tòa nhà    36 

Câu hỏi chƣơng I  38 

Chƣơng II: NHIÊN LIỆU VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT CHÁY  39 

2.1. NHIÊN LIỆU  39 

2.1.1. Khái niệm  39 

2.1.2. Thành phần hóa học của nhiên liệu   40 

2.1.2.1. Nhiên liệu rắn và lỏng   40 

2.1.2.2. Nhiên liệu khí   41 

2.1.3. Nhiệt trị của nhiên liệu   41 

2.1.3.1. Định nghĩa  41 

2.1.3.2. Phân loại   41 

2.1.4. Nhiên liệu qui ƣớc và các đặc tính qui dẫn của nhiên liệu  44 

2.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CHÁY   46 

2.2.1. Khái niệm   46 

2.2.2. Sự lan truyền ngọn lửa   46 

2.2.3. Đặc điểm của các quá trình cháy nhiên liệu   48 

2.2.3.1. Quá trình cháy nhiên liệu rắn  48 

2.2.3.2  Quá trình cháy nhiên liệu lỏng  50 

2.2.3.3. Quá trình cháy nhiên liệu khí  50 

2.2.4. Cơ sở khí động để phân loại buồng lửa   50 

2.2.4.1. Cháy theo lớp   50 

2.2.4.2. Cháy theo ngọn lửa   51 

2.2.4.3. Cháy xoáy    52 

2.2.5. Các chỉ tiêu đánh giá buồng lửa    53 

2.2.5.1. Nhiệt thế diện tích    53 

2.2.5.2. Nhiệt thế thể tích   53 

2.2.5.3. Hệ số không khí thừa  54 

Câu hỏi chƣơng II  56 

Chƣơng III: CÁC SẢN PHẨM CHÁY CỦA NHIÊN LIỆU  57 

3.1. THỂ TÍCH KHÔNG KHÍ LÝ THUYẾT   57 

3.2. THỂ TÍCH SẢN PHẨM CHÁY LÝ THUYẾT   58 

3.3. THỂ TÍCH SẢN PHẨM CHÁY THỰC TẾ   61 

3.4. ĐỘ LỌT KHÔNG KHÍ    62 

3.5. SỰ CHÁY HOÀN TOÀN VÀ KHÔNG HOÀN TOÀN  62 

3.6. ENTHALPY CỦA SẢN PHẨM CHÁY   65 

3.7. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHÔNG KHÍ THỪA   66 

Câu hỏi chƣơng III  68 

Chƣơng IV: HIỆU SUẤT NHIỆT CỦA LÒ HƠI  69 

4.1. PHƢƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT   69 

4.1.1. Nhiệt lƣợng đƣa vào  70 

4.1.2. Nhiệt lƣợng hữu ích  71 

4.2. CÁC LOẠI TỔN THẤT NHIỆT  73 

4.2.1. Tổn thất nhiệt do khói thải   73 

4.2.2. Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về hóa học  74 

4.2.3. Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về cơ học  75 

4.2.4. Tổn thất nhiệt do tỏa nhiệt ra môi trƣờng   76 

4.2.5. Tổn thất nhiệt do xỉ mang ra ngoài  77 

4.3. NHỮNG KHẢ NĂNG TẬN DỤNG NHIỆT THẢI CỦA 

LÕ HƠI CÔNG NGHIỆP 

78 

4.3.1.  Tận dụng nhiệt khói thải  78 

4.3.2. Nƣớc xả lò  79 

4.3.3. Hệ thống thu hồi nƣớc ngƣng  79 

Câu hỏi chƣơng IV  82 

Chƣơng V: TÍNH NHIỆT LÒ HƠI   83 

5.1. BỀ MẶT TRUYỀN NHIỆT CỦA LÕ HƠI   83 

5.1.1. Bề mặt sinh hơi   83 

5.1.1.1. Dàn ống sinh hơi trao đổi nhiệt bằng bức xạ  83 

5.1.1.2. Dàn ống sinh hơi trao đổi nhiệt bằng đối lƣu   87 

5.1.1.3. Bộ quá nhiệt  88 

5.1.2. Bề mặt truyền nhiệt phụ  92 

5.1.2.1. Bộ hâm nƣớc  92 

5.1.2.2. Bộ sấy không khí  93 

5.1.3. Điều kiện làm việc của các bề mặt phụ  94 

5.1.3.1. Sự bám bẩn bề mặt  94 

5.1.3.2. Sự mài mòn  94 

5.1.3.3. Sự ăn mòn  94 

5.2. TÍNH NHIỆT LÕ HƠI   95 

5.2.1. Tính nhiệt buồng lửa   95 

5.2.2. Tính bề mặt truyền nhiệt đối lƣu   104 

5.2.2.1. Xác định Q  104 

5.2.2.2. Độ chênh nhiệt độ trung bình Logarit   106 

5.2.2.3. Hệ số truyền nhiệt K  107 

5.2.3. Một số vấn đề khi tính nhiệt lò hơi  110 

Câu hỏi chƣơng V  116 

Chƣơng VI: TÍNH SỨC BỀN LÒ HƠI   117 

6.1. MỞ ĐẦU   117 

6.1.1. Kim loại dùng để chế tạo lò hơi  117 

6.1.2. Áp suất tính toán  117 

6.1.3. Nhiệt độ vách tính toán  117 

6.1.4. Ứng suất cho phép của kim loại  118 

6.2. TÍNH SỨC BỀN MỘT SỐ BỘ PHẬN CHÍNH CỦA LÒ 

HƠI   119 

6.2.1. Các bao hơi và thân hình trụ chịu áp suất bên trong  119 

6.2.2. Các ống của bề mặt tiếp nhiệt và ống dẫn chịu áp suất 

bên trong  119 

6.2.3. Hệ số bền vững  120 

6.2.4. Xác định đƣờng kính lớn nhất cho phép của Lỗ không 

có gia cƣờng   122 

6.3. TÍNH ĐÁY CONG  125 

6.4. TÍNH CÁC BỘ PHẬN HÌNH TRỤ CHỊU ÁP LỰC BÊN 

NGOÀI  126 

Câu hỏi chƣơng VI  126 

Chƣơng VII: VẬN HÀNH LÒ HƠI   127 

7.1. KHỞI ĐỘNG LÕ HƠI  127 

7.1.1. Chuẩn bị  127 

7.1.2. Khởi động  128 

7.1.2.1. Khởi động lò hơi đốt dầu  128 

7.1.2.2. Khởi động lò hơi đốt than  128 

7.2. VẬN HÀNH LÕ HƠI  129 

7.3. DỪNG LÕ HƠI  130 

7.3.1. Dừng bình thƣờng  130 

7.3.1.1. Lò hơi đốt nhiên liệu rắn  130 

7.3.1.2. Lò hơi đốt dầu  131 

7.3.2. Dừng sự cố  131 

7.3.2.1. Lò hơi đốt nhiên liệu rắn  131 

7.3.2.2. Lò hơi đốt dầu  131 

Câu hỏi chƣơng VII  132 

Chƣơng VIII: XỬ LÝ NƢỚC CHO LÒ HƠI    133 

8.1. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC XỬ LÝ NƢỚC  133 

8.1.1. Mục đích  133 

8.1.2. Ý nghĩa  133 

8.2. TIÊU CHUẨN VỀ CHẤT LƢỢNG NƢỚC CẤP  133 

8.3. CÁC BIỆN PHÁP CHỐNG ĐÓNG CÁU  134 

8.3.1. Phƣơng pháp lắng lọc  135 

8.3.2. Phƣơng pháp xử lý bằng hóa chất kết hợp lắng lọc  135 

8.3.3. Phƣơng pháp trao đổi Cation  136 

8.3.4. Phƣơng pháp trao đổi Anion  139 

8.3.5. Phƣơng pháp xử lý nhiệt  139 

8.3.6. Phƣơng pháp dùng điện trƣờng  139 

8.3.7. Phƣơng pháp dùng từ trƣờng  140 

8.3.8. Phƣơng pháp dùng siêu âm  141 

Câu hỏi chƣơng VIII  143 

PHỤ LỤC  144 

TÀI LIỆU THAM KHẢO  154 

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 

 

Hình 1.1: Hình lò hơi FULTON .............................................................. 13 

Hình 1.2: Sơ đồ một lò bình đơn giản ..................................................... 17 

Hình 1.3: Sơ đồ một lò bình chi tiết ........................................................ 17 

Hình 1.4: Sơ đồ cấu tạo lò nhiều bình ..................................................... 18 

Hình 1.5: Sơ đồ cấu tạo lò hơi ống lò ...................................................... 19 

Hình 1.6: Sơ đồ một lò hơi ống lửa ......................................................... 20 

Hình 1.7: Một số hình ảnh của lò hơi ống lò ........................................... 20 

Hình 1.8: Cấu tạo lò hơi ống lò - ống lửa đặt đứng của Fulton ............... 21 

Hình 1.9: Cấu tạo lò hơi ống lò - ống lửa đặt nằm ngang của Fulton ..... 22 

Hình 1.10: Cấu tạo một lò hơi ống nƣớc nằm ngang ............................... 23 

Hình 1.11: Sơ đồ nguyên lý lò hơi ống nƣớc nằm ngang ........................ 24 

Hình 1.12: Lò hơi ống nƣớc thẳng đứng có bốn baolông nhiệt ............... 25 

Hình 1.13: Lò hơi ống nƣớc thẳng đứng có năm baolông nhiệt .............. 25 

Hình 1.14: Lò hơi ống nƣớc thẳng đứng có sáu baolông nhiệt ............... 26 

Hình 1.15: Lò hơi trực lƣu ....................................................................... 29 

Hình 1.16: Lò hơi tầng sôi ....................................................................... 30 

Hình 1.17: Một thiết kế của lò hơi tầng sôi ............................................. 31 

Hình 1.18: Phạm vi ứng dụng của các loại lò hơi .................................... 32 

Hình 1.19: Hệ thống gia nhiệt trong quy trình sản xuất bia .................... 33 

Hình 1.20: Hệ thống đƣờng ống trong công đoạn thanh trùng của 

quy trình sản xuất sữa ........................................................... 33 

Hình 1.21: Băng chuyền hấp sử dụng hơi từ lò hơi ................................. 34 

Hình 1.22: Máy xeo giấy và đƣờng hơi ................................................... 35 

Hình 1.23: Chu trình nhà máy nhiệt điện tuabin hơi ............................... 35 

Hình 1.24: Chu trình nhà máy nhiệt điện dùng lò hơi đốt than ............... 36 

Hình 1.25: Một số hình ảnh của các bộ trao đổi nhiệt dùng để sƣởi 

ấm phòng ở ........................................................................... 37 

 

Hình 2.1: Bơm nhiệt lƣợng kế ................................................................. 43 

Hình 2.2: Lý thuyết ngọn lửa ................................................................... 47 

Hình 2.3: Nhiệt lƣợng với nhiệt độ .......................................................... 49 

10 

Hình 2.4: Nhiệt lƣợng với hệ số không khí thừa ..................................... 49 

Hình 2.5: Cháy theo lớp ........................................................................... 51 

Hình 2.6: Cháy theo ngọn lửa .................................................................. 52 

Hình 2.7: Cháy xoáy ................................................................................ 53 

 

Hình 4.1: Mối quan hệ giữa tổn thất nhiệt và sản lƣợng hơi ................... 76 

Hình 4.2:  Đồ thị nhiệt đọng sƣơng của khói phụ thuộc nồng độ lƣu 

huỳnh .................................................................................... 78 

Hình 4.3:  Đồ thị nhiệt đọng sƣơng của khói phụ thuộc nồng độ H2S ......... 79 

 

Hình 5.1: Bố trí dàn ống sinh hơi trong lò ............................................... 84 

Hình 5.2: Cụm ống bố trí so le ................................................................ 85 

Hình 5.3: Ống có cánh ............................................................................. 86 

Hình 5.4:  Một số loại ống hãng HAMON sử dụng ................................ 86 

Hình 5.5: Bố trí dàn ống sinh hơi ............................................................ 87 

Hình 5.6: Sơ đồ bố trí chùm ống ............................................................. 89 

Hình 5.7: Các phƣơng pháp điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt ............... 91 

Hình 5.8:  Bộ ECO với loại ống thép có cánh của hãng HAMON .................. 92 

Hình 5.9:  Bộ SKK với loại ống gang có cánh của hãng HAMON ................. 93 

Hình 5.10: Sơ đồ đƣờng khói tuần hoàn .................................................. 97 

Hình 5.11: Đồ thị xác định nhiệt lƣợng sinh ra trong buồng lửa .................. 98 

Hình 5.12: Diện tích truyền nhiệt trong trƣờng hợp một vách .............. 100 

Hình 5.13: Diện tích truyền nhiệt trong trƣờng hợp hai vách ............... 101 

Hình 5.14: Các sơ đồ truyền nhiệt  ........................................................ 106 

Hình 5.15: Phần mềm tính toán bộ hâm nƣớc ....................................... 109 

Hình 5.16: Phần mềm tính toán bộ sấy không khí ................................. 110 

Hình 5.17: Phần mềm thiết kế lò hơi ống lửa của FireCAD ................. 111 

Hình 5.18: Phần mềm thiết kế lò hơi ống nƣớc của FireCAD............... 112 

Hình 5.19: Phần mềm tính toán lò hơi của Exothermic Engineering .... 112 

 

Hình 6.1: Truyền nhiệt qua vách bao hơi .............................................. 118 

Hình 6.2 : Bố trí song song .................................................................... 120 

Hình 6.3 : Bố trí so le............................................................................. 121 

11 

Hình 6.4 : Bố trí không đối xứng ........................................................... 121 

Hình 6.5 : Lỗ có đƣờng kính không đều ................................................ 122 

Hình 6.6 : Lỗ có đƣờng kính ovan ......................................................... 122 

Hình 6.7 : Đƣờng ống khoét lỗ .............................................................. 123 

Hình 6.8 : Hàn nối vào thân trụ ............................................................. 124 

Hình 6.9 : Miếng ốp ............................................................................... 124 

Hình 6.10: Hình dạng đáy ..




ĐẶT MUA SÁCH GIÁO TRÌNH LÒ HƠI NGAY TẠI ĐÂY > > >



 


Ngày nay, cùng với sự tiến bộ của khoa học công nghệ, lò hơi ngày càng giữ vị trí quan trọng trong công nghiệp và đời sống. Lò hơi được ứng dụng để cung cấp hơi cho các quá trình sản xuất bia, rượu; quy trình sản xuất sữa; các qui trình chế biến thuỷ hải sản và thực phẩm; các công đoạn sấy hấp trong các nhà máy chế biết gỗ, bột ngọt, sản xuất nệm mút; cung cấp hơi cho các nhà máy nhiệt điện; cung cấp hơi để sưởi ấm,… Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển kinh tế của cả nước, ngành Công nghệ lò hơi Việt Nam đã có những bước phát triển vượt bậc và ngày càng trở nên quan trọng trong đời sống và sản xuất của con người.

Nắm bắt được điều này, cũng như nhu cầu cấp thiết cung cấp một giáo trình chuẩn cho sinh viên chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM, tác giả đã chắt lọc và tổng hợp những kiến thức cơ bản nhất, mới nhất về lò hơi để viết nên “GIÁO TRÌNH LÒ HƠI ”. Giáo trình này được sử dụng chủ yếu cho sinh viên chuyên ngành Nhiệt –Điện lạnh và các cán bộ kỹ thuật có quan tâm.


NỘI DUNG:


Chƣơng I: TỔNG QUAN  13 

1.1. LÕ HƠI   13 

1.2. PHÂN LOẠI   14 

1.2.1. Phân loại đầu tiên hay phân loại theo lịch sử phát triển  14 

1.2.2. Theo công dụng  14 

1.2.3. Theo áp suất  14 

1.2.4. Theo sản lƣợng hơi  14 

1.2.5. Theo chế độ tuần hoàn nƣớc  14 

1.3. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA LÕ HƠI  15 

1.3.1. Sản lƣợng hơi  15 

1.3.2. Áp suất và nhiệt độ hơi  15 

1.3.3. Năng suất bốc hơi  16 

1.3.4. Phụ tải nhiệt  16 

1.3.5. Hiệu suất nhiệt của lò hơi   16 

1.4. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN LÕ HƠI  16 

1.4.1.  Lò hơi ống lò – ống lửa  16 

1.4.1.1. Lò hơi ống lò  16 

1.4.1.2. Lò hơi ống lửa  19 

1.4.1.3. Lò hơi kết hợp ống lò – ống lửa   21 

1.4.2.  Lò hơi ống nƣớc tuần hoàn tự nhiên   22 

1.4.2.1. Lò hơi ống nƣớc nằm ngang  23 

1.4.2.2. Lò hơi ống nƣớc thẳng đứng   25 

1.4.3.  Lò hơi trực lƣu   27 

1.4.4.  Lò hơi tầng sôi  29 

1.5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA LÕ HƠI  32 

1.5.1. Lò hơi công nghiệp  32 

1.5.2. Lò hơi nhà máy nhiệt điện  35 

1.5.3. Lò hơi cấp hơi ấm cho các tòa nhà    36 

Câu hỏi chƣơng I  38 

Chƣơng II: NHIÊN LIỆU VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT CHÁY  39 

2.1. NHIÊN LIỆU  39 

2.1.1. Khái niệm  39 

2.1.2. Thành phần hóa học của nhiên liệu   40 

2.1.2.1. Nhiên liệu rắn và lỏng   40 

2.1.2.2. Nhiên liệu khí   41 

2.1.3. Nhiệt trị của nhiên liệu   41 

2.1.3.1. Định nghĩa  41 

2.1.3.2. Phân loại   41 

2.1.4. Nhiên liệu qui ƣớc và các đặc tính qui dẫn của nhiên liệu  44 

2.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CHÁY   46 

2.2.1. Khái niệm   46 

2.2.2. Sự lan truyền ngọn lửa   46 

2.2.3. Đặc điểm của các quá trình cháy nhiên liệu   48 

2.2.3.1. Quá trình cháy nhiên liệu rắn  48 

2.2.3.2  Quá trình cháy nhiên liệu lỏng  50 

2.2.3.3. Quá trình cháy nhiên liệu khí  50 

2.2.4. Cơ sở khí động để phân loại buồng lửa   50 

2.2.4.1. Cháy theo lớp   50 

2.2.4.2. Cháy theo ngọn lửa   51 

2.2.4.3. Cháy xoáy    52 

2.2.5. Các chỉ tiêu đánh giá buồng lửa    53 

2.2.5.1. Nhiệt thế diện tích    53 

2.2.5.2. Nhiệt thế thể tích   53 

2.2.5.3. Hệ số không khí thừa  54 

Câu hỏi chƣơng II  56 

Chƣơng III: CÁC SẢN PHẨM CHÁY CỦA NHIÊN LIỆU  57 

3.1. THỂ TÍCH KHÔNG KHÍ LÝ THUYẾT   57 

3.2. THỂ TÍCH SẢN PHẨM CHÁY LÝ THUYẾT   58 

3.3. THỂ TÍCH SẢN PHẨM CHÁY THỰC TẾ   61 

3.4. ĐỘ LỌT KHÔNG KHÍ    62 

3.5. SỰ CHÁY HOÀN TOÀN VÀ KHÔNG HOÀN TOÀN  62 

3.6. ENTHALPY CỦA SẢN PHẨM CHÁY   65 

3.7. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHÔNG KHÍ THỪA   66 

Câu hỏi chƣơng III  68 

Chƣơng IV: HIỆU SUẤT NHIỆT CỦA LÒ HƠI  69 

4.1. PHƢƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT   69 

4.1.1. Nhiệt lƣợng đƣa vào  70 

4.1.2. Nhiệt lƣợng hữu ích  71 

4.2. CÁC LOẠI TỔN THẤT NHIỆT  73 

4.2.1. Tổn thất nhiệt do khói thải   73 

4.2.2. Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về hóa học  74 

4.2.3. Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về cơ học  75 

4.2.4. Tổn thất nhiệt do tỏa nhiệt ra môi trƣờng   76 

4.2.5. Tổn thất nhiệt do xỉ mang ra ngoài  77 

4.3. NHỮNG KHẢ NĂNG TẬN DỤNG NHIỆT THẢI CỦA 

LÕ HƠI CÔNG NGHIỆP 

78 

4.3.1.  Tận dụng nhiệt khói thải  78 

4.3.2. Nƣớc xả lò  79 

4.3.3. Hệ thống thu hồi nƣớc ngƣng  79 

Câu hỏi chƣơng IV  82 

Chƣơng V: TÍNH NHIỆT LÒ HƠI   83 

5.1. BỀ MẶT TRUYỀN NHIỆT CỦA LÕ HƠI   83 

5.1.1. Bề mặt sinh hơi   83 

5.1.1.1. Dàn ống sinh hơi trao đổi nhiệt bằng bức xạ  83 

5.1.1.2. Dàn ống sinh hơi trao đổi nhiệt bằng đối lƣu   87 

5.1.1.3. Bộ quá nhiệt  88 

5.1.2. Bề mặt truyền nhiệt phụ  92 

5.1.2.1. Bộ hâm nƣớc  92 

5.1.2.2. Bộ sấy không khí  93 

5.1.3. Điều kiện làm việc của các bề mặt phụ  94 

5.1.3.1. Sự bám bẩn bề mặt  94 

5.1.3.2. Sự mài mòn  94 

5.1.3.3. Sự ăn mòn  94 

5.2. TÍNH NHIỆT LÕ HƠI   95 

5.2.1. Tính nhiệt buồng lửa   95 

5.2.2. Tính bề mặt truyền nhiệt đối lƣu   104 

5.2.2.1. Xác định Q  104 

5.2.2.2. Độ chênh nhiệt độ trung bình Logarit   106 

5.2.2.3. Hệ số truyền nhiệt K  107 

5.2.3. Một số vấn đề khi tính nhiệt lò hơi  110 

Câu hỏi chƣơng V  116 

Chƣơng VI: TÍNH SỨC BỀN LÒ HƠI   117 

6.1. MỞ ĐẦU   117 

6.1.1. Kim loại dùng để chế tạo lò hơi  117 

6.1.2. Áp suất tính toán  117 

6.1.3. Nhiệt độ vách tính toán  117 

6.1.4. Ứng suất cho phép của kim loại  118 

6.2. TÍNH SỨC BỀN MỘT SỐ BỘ PHẬN CHÍNH CỦA LÒ 

HƠI   119 

6.2.1. Các bao hơi và thân hình trụ chịu áp suất bên trong  119 

6.2.2. Các ống của bề mặt tiếp nhiệt và ống dẫn chịu áp suất 

bên trong  119 

6.2.3. Hệ số bền vững  120 

6.2.4. Xác định đƣờng kính lớn nhất cho phép của Lỗ không 

có gia cƣờng   122 

6.3. TÍNH ĐÁY CONG  125 

6.4. TÍNH CÁC BỘ PHẬN HÌNH TRỤ CHỊU ÁP LỰC BÊN 

NGOÀI  126 

Câu hỏi chƣơng VI  126 

Chƣơng VII: VẬN HÀNH LÒ HƠI   127 

7.1. KHỞI ĐỘNG LÕ HƠI  127 

7.1.1. Chuẩn bị  127 

7.1.2. Khởi động  128 

7.1.2.1. Khởi động lò hơi đốt dầu  128 

7.1.2.2. Khởi động lò hơi đốt than  128 

7.2. VẬN HÀNH LÕ HƠI  129 

7.3. DỪNG LÕ HƠI  130 

7.3.1. Dừng bình thƣờng  130 

7.3.1.1. Lò hơi đốt nhiên liệu rắn  130 

7.3.1.2. Lò hơi đốt dầu  131 

7.3.2. Dừng sự cố  131 

7.3.2.1. Lò hơi đốt nhiên liệu rắn  131 

7.3.2.2. Lò hơi đốt dầu  131 

Câu hỏi chƣơng VII  132 

Chƣơng VIII: XỬ LÝ NƢỚC CHO LÒ HƠI    133 

8.1. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC XỬ LÝ NƢỚC  133 

8.1.1. Mục đích  133 

8.1.2. Ý nghĩa  133 

8.2. TIÊU CHUẨN VỀ CHẤT LƢỢNG NƢỚC CẤP  133 

8.3. CÁC BIỆN PHÁP CHỐNG ĐÓNG CÁU  134 

8.3.1. Phƣơng pháp lắng lọc  135 

8.3.2. Phƣơng pháp xử lý bằng hóa chất kết hợp lắng lọc  135 

8.3.3. Phƣơng pháp trao đổi Cation  136 

8.3.4. Phƣơng pháp trao đổi Anion  139 

8.3.5. Phƣơng pháp xử lý nhiệt  139 

8.3.6. Phƣơng pháp dùng điện trƣờng  139 

8.3.7. Phƣơng pháp dùng từ trƣờng  140 

8.3.8. Phƣơng pháp dùng siêu âm  141 

Câu hỏi chƣơng VIII  143 

PHỤ LỤC  144 

TÀI LIỆU THAM KHẢO  154 

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 

 

Hình 1.1: Hình lò hơi FULTON .............................................................. 13 

Hình 1.2: Sơ đồ một lò bình đơn giản ..................................................... 17 

Hình 1.3: Sơ đồ một lò bình chi tiết ........................................................ 17 

Hình 1.4: Sơ đồ cấu tạo lò nhiều bình ..................................................... 18 

Hình 1.5: Sơ đồ cấu tạo lò hơi ống lò ...................................................... 19 

Hình 1.6: Sơ đồ một lò hơi ống lửa ......................................................... 20 

Hình 1.7: Một số hình ảnh của lò hơi ống lò ........................................... 20 

Hình 1.8: Cấu tạo lò hơi ống lò - ống lửa đặt đứng của Fulton ............... 21 

Hình 1.9: Cấu tạo lò hơi ống lò - ống lửa đặt nằm ngang của Fulton ..... 22 

Hình 1.10: Cấu tạo một lò hơi ống nƣớc nằm ngang ............................... 23 

Hình 1.11: Sơ đồ nguyên lý lò hơi ống nƣớc nằm ngang ........................ 24 

Hình 1.12: Lò hơi ống nƣớc thẳng đứng có bốn baolông nhiệt ............... 25 

Hình 1.13: Lò hơi ống nƣớc thẳng đứng có năm baolông nhiệt .............. 25 

Hình 1.14: Lò hơi ống nƣớc thẳng đứng có sáu baolông nhiệt ............... 26 

Hình 1.15: Lò hơi trực lƣu ....................................................................... 29 

Hình 1.16: Lò hơi tầng sôi ....................................................................... 30 

Hình 1.17: Một thiết kế của lò hơi tầng sôi ............................................. 31 

Hình 1.18: Phạm vi ứng dụng của các loại lò hơi .................................... 32 

Hình 1.19: Hệ thống gia nhiệt trong quy trình sản xuất bia .................... 33 

Hình 1.20: Hệ thống đƣờng ống trong công đoạn thanh trùng của 

quy trình sản xuất sữa ........................................................... 33 

Hình 1.21: Băng chuyền hấp sử dụng hơi từ lò hơi ................................. 34 

Hình 1.22: Máy xeo giấy và đƣờng hơi ................................................... 35 

Hình 1.23: Chu trình nhà máy nhiệt điện tuabin hơi ............................... 35 

Hình 1.24: Chu trình nhà máy nhiệt điện dùng lò hơi đốt than ............... 36 

Hình 1.25: Một số hình ảnh của các bộ trao đổi nhiệt dùng để sƣởi 

ấm phòng ở ........................................................................... 37 

 

Hình 2.1: Bơm nhiệt lƣợng kế ................................................................. 43 

Hình 2.2: Lý thuyết ngọn lửa ................................................................... 47 

Hình 2.3: Nhiệt lƣợng với nhiệt độ .......................................................... 49 

10 

Hình 2.4: Nhiệt lƣợng với hệ số không khí thừa ..................................... 49 

Hình 2.5: Cháy theo lớp ........................................................................... 51 

Hình 2.6: Cháy theo ngọn lửa .................................................................. 52 

Hình 2.7: Cháy xoáy ................................................................................ 53 

 

Hình 4.1: Mối quan hệ giữa tổn thất nhiệt và sản lƣợng hơi ................... 76 

Hình 4.2:  Đồ thị nhiệt đọng sƣơng của khói phụ thuộc nồng độ lƣu 

huỳnh .................................................................................... 78 

Hình 4.3:  Đồ thị nhiệt đọng sƣơng của khói phụ thuộc nồng độ H2S ......... 79 

 

Hình 5.1: Bố trí dàn ống sinh hơi trong lò ............................................... 84 

Hình 5.2: Cụm ống bố trí so le ................................................................ 85 

Hình 5.3: Ống có cánh ............................................................................. 86 

Hình 5.4:  Một số loại ống hãng HAMON sử dụng ................................ 86 

Hình 5.5: Bố trí dàn ống sinh hơi ............................................................ 87 

Hình 5.6: Sơ đồ bố trí chùm ống ............................................................. 89 

Hình 5.7: Các phƣơng pháp điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt ............... 91 

Hình 5.8:  Bộ ECO với loại ống thép có cánh của hãng HAMON .................. 92 

Hình 5.9:  Bộ SKK với loại ống gang có cánh của hãng HAMON ................. 93 

Hình 5.10: Sơ đồ đƣờng khói tuần hoàn .................................................. 97 

Hình 5.11: Đồ thị xác định nhiệt lƣợng sinh ra trong buồng lửa .................. 98 

Hình 5.12: Diện tích truyền nhiệt trong trƣờng hợp một vách .............. 100 

Hình 5.13: Diện tích truyền nhiệt trong trƣờng hợp hai vách ............... 101 

Hình 5.14: Các sơ đồ truyền nhiệt  ........................................................ 106 

Hình 5.15: Phần mềm tính toán bộ hâm nƣớc ....................................... 109 

Hình 5.16: Phần mềm tính toán bộ sấy không khí ................................. 110 

Hình 5.17: Phần mềm thiết kế lò hơi ống lửa của FireCAD ................. 111 

Hình 5.18: Phần mềm thiết kế lò hơi ống nƣớc của FireCAD............... 112 

Hình 5.19: Phần mềm tính toán lò hơi của Exothermic Engineering .... 112 

 

Hình 6.1: Truyền nhiệt qua vách bao hơi .............................................. 118 

Hình 6.2 : Bố trí song song .................................................................... 120 

Hình 6.3 : Bố trí so le............................................................................. 121 

11 

Hình 6.4 : Bố trí không đối xứng ........................................................... 121 

Hình 6.5 : Lỗ có đƣờng kính không đều ................................................ 122 

Hình 6.6 : Lỗ có đƣờng kính ovan ......................................................... 122 

Hình 6.7 : Đƣờng ống khoét lỗ .............................................................. 123 

Hình 6.8 : Hàn nối vào thân trụ ............................................................. 124 

Hình 6.9 : Miếng ốp ............................................................................... 124 

Hình 6.10: Hình dạng đáy ..




ĐẶT MUA SÁCH GIÁO TRÌNH LÒ HƠI NGAY TẠI ĐÂY > > >



M_tả

M_tả

Không có nhận xét nào: