Nghiên cứu cải tiến quy trình chẩn đoán sửa chữa hệ thống nhiên liệu xe Sonata G2.0 2011



Trong thời gian học tập và rèn luyện tại trường, chúng em đã được trang bị các kiến thức cơ sở cũng  như các kiến thức chuyên môn để tạo nền móng cho quá trình phát triển sau này. Để đánh giá kết quả học tập, rèn luyện chúng  em được khoa Cơ Khí Động Lực  giao cho đề tài với nội dung “Khai thác kỹ thuật, nghiên cứu cải tiến quy trình chẩn đoán sửa chữa hệ thống nhiên liệu xe Sonata G2.0 2011”. Sau một thời gian thực hiện thì đến nay đồ án của chúng em đã được hoàn thành.

Và lời đầu tiên cho em được gửi tới đó là lời cảm ơn chân thành nhất tới:

Các thầy giáo, cô giáo trong khoa Cơ Khí Động Lực nói chung và các thầy giáo, cô giáo trong bộ môn Công Nghệ Ô tô nói riêng. Đã tận tình giúp đỡ và chỉ bảo chúng em trong thời gian qua. Các bạn bạn bè đồng ngành đưa ra ý kiến đóng góp, chia sẻ tài liệu để đồ án cảu chúng em được hoàn thiện hơn. Và đặc biệt là thầy Đỗ Văn Cường - giáo viên hướng dẫn. Người đã đã rất tận tâm chỉ bảo, đưa ra nhận xét đánh giá rất hữu ích… trong suốt quá trình làm đồ án. Để chúng em có thể hoàn thành tốt nhất đồ án tốt nghiệp của mình.

NỘI DUNG:


MỤC LỤC 3

LỜI NÓI ĐẦU 8

DANH MỤC VIẾT TẮT 10

PHẦN 1:PHẦN MỞ ĐẦU 11

1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: 11

2. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU: 11

3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU: 12

4. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU: 12

5. NHIỆM VỤ: 12

6. Ý NGHĨA LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN  CỦA ĐỀ TÀI: 12

PHẦN 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN ĐỀ TÀI 13

Chương I: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ MPI 13

1.1 CẤU TẠO CHUNG  HỆ THỐNG. (Hình 1.1) 13

Hệ thống phun xăng điện tử MPI bao gồm 3 khối cơ bản: 13

-  Khối cấp nhiên liệu. 13

-  Khối cấp gió. 13

-  Khối điều khiển điện tử. 13

1.2. KHÁI QUÁT CHUNG HỆ THỐNG MPI: 14

1.2.1. Khối cấp nhiên liệu: 14

1.2.1.1 Thùng nhiên liệu. 15

1.2.1.2. Lọc nhiên liệu. 15

1.2.1.3. Bơm nhiên liệu. 16

1.2.1.4. Bộ điều áp. 18

1.2.1.5. Ống chia xăng. 18

1.2.1.6. Bộ dập xung. 19

1.2.1.7. Vòi phun. 20

1.2.2. Khối cấp gió: 23

1.2.2.1. Công dụng. 23

1.2.2.2. Thành phần chính. 24

1.2.3. Khối điều khiển điện tử: 24

1.2.3.1. ECM 30

1.2.3.2. Cảm biến áp suất khí nạp (MAPS). 48

1.2.3.3. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát (ECTS). 50

1.2.3.4. Cảm biến vị trí trục khuỷu (CKPS). 52

1.2.3.5. Cảm biến vị trí trục cam (CMPS). 54

1.2.3.6. Cảm biến oxy (HO2S). 57

1.2.3.7. Cảm biến nhiệt độ khí nạp (IATS). 59

1.2.3.8. Cảm biến vị trí bàn đạp ga (APS). 61

1.2.3.9. Van kiểm soát hơi nhiên liệu (PCSV). 64

1.2.3.10 Van điều khiển dầu (OCV). 66

1.2.3.11 Van điều khiển chiều dài đường ống nạp (VIS). 69

1.2.3.12  Hệ thống điều khiển bướm ga điện tử (ETC). 71

Chương II: NHỮNG PAN BỆNH THƯỜNG GẶP 77

2.1. NHỮNG BƯỚC CHỈ DẪN XỬ LÝ SỰ CỐ CƠ BẢN. 77

2.2. MỘT SỐ TRIỆU CHỨNG THƯỜNG GẶP 79

2.3. BẢNG MÃ LỖI KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ CHUẨN ĐOÁN. 81

2.4. CÁC LOẠI MÃ LỖI THƯỜNG GẶP. 88

2.4.1. P0111- Báo lỗi cảm biến nhiệt độ khí nạp IATS (Cảm Biến 1) 88

2.4.2. P0118 -Báo lỗi tín hiệu đầu vào cảm biến nước làm mát động cơ ECTS (Cao). 89

2.4.3. P0121 -Báo lỗi cảm biến bướm ga TPS (Cảm biến 1). 90

2.4.4. P0230 -Báo lỗi rơ le bơm nhiên liệu. 90

2.4.5. P0011 - Báo lỗi trục cam “A”(Nhánh 1). 91

2.4.6. P0016 - Báo lỗi van OCV (Nhánh 1 / Cảm biến 1) 93

2.4.7. P0030 - Mạch điều khiển nung nóng cảm biến HO2S. 93

2.4.8. P0076 -Báo lỗi điều khiển cuộn dây vào van OCV (Nhánh 1) thấp 94

Chương III: THÁO LẮP KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA 96

3.1. MỘT SỐ LƯU Ý CÁC BƯỚC KIỂM TRA ĐƠN GIẢN. 96

3.1.1 Kiểm tra giắc nối. 96

3.1.1.1 Cách tháo giắc nối: 96

3.1.1.2 Kiểm tra một vài điểm khi nối giắc. 97

3.1.1.3 Phương pháp sửa chữa giắc nối. 98

3.1.1.4 Các bước kiểm tra bối dây. 98

3.1.2. Các bước  kiểm tra mạch điện: 98

3.1.2.1 Những bước kiểm tra mạch hở. 98

3.1.2.2 Kiểm tra ngắn mạch. 100

3.1.2.3 Kiểm tra sụt áp. 101

3.1.3: Dụng cụ chuyên dụng 102

3.1.3.1 Đồng hồ đo áp suất (09353-24100). 102

3.1.3.2 Bộ chuyển đổi đo áp suất nhiên liệu (09353-38000). 102

3.1.3.3  Đầu kết nối với đồng hồ đo áp suất (09353-24000). 103

3.1.3.4  Dụng cụ tháo cảm biến Ôxy (09392-2H100). 103

3.1.4 Kiểm tra áp suất nhiên liệu: 103

3.1.4.1 Xả áp suất dư trong ống cấp nhiên liệu. 103

3.1.4.2 Chuẩn bị dụng cụ chuyên dụng, tiến hành tháo. 103

3.1.4.3 Khi khóa điện ở vị trí ON. 104

3.1.4.4 Đo áp suất nhiên liệu. 104

3.1.4.5  Xả áp suất dư trong ống cấp nhiên liệu. 105

3.1.4.6  Kiểm tra cuối. 105

3.2 KIỂM TRA SỬA CHỮA. 105

3.2.1 Kiểm tra tháo lắp thùng xăng 105

3.2.1.1 Tháo 105

3.2.1.2. Lắp 107

3.2.1.3 Kiểm tra sửa chữa. 107

3.2.2  Kiểm tra và tháo lắp bơm nhiên liệu: 107

3.2.2.1. Tháo. 107

3.2.2.2 Lắp. 108

3.2.2.3 Kiểm tra sửa chữa. 108

3.2.3 Cách tháo lắp và thay lọc. 108

3.2.3.1 Tháo. 108

3.2.3.2 Lắp. 110

3.2.4  Kiểm tra và tháo lắp cảm biến vị trí trục khuỷu (CKPS). 110

3.2.4.1. Kiểm tra. 110

3.2.4.2. Tháo. 110

3.2.4.3. Lắp. 111

3.2.5. Kiểm tra và tháo lắp cảm biến oxy: 111

3.2.5.1. Kiểm tra. 111

3.2.5.2. Tháo. 111

3.2.5.3. Lắp. 111

3.2.6. Kiểm tra và tháo lắp bướm ga điều khiển điện tử ( ETC): 112

3.2.6.1. Kiểm tra. 112

3.2.6.2. Kiểm tra mô tơ ETC. 112

3.2.6.3. Tháo. 112

3.2.6.4. Lắp. 112

3.2.7. Kiểm tra tháo lắp van điều khiển chiều dài đường ống nạp (VIS): 113

3.2.7.1. Kiểm tra. 113

3.2.7.2. Tháo. 113

3.2.7.3.  Lắp. 113

3.2.8.  Kiểm tra và tháo lắp van điều khiển dầu CVVT (OCV): 113

3.2.8.1. Kiểm tra: 113

3.2.8.2. Tháo. 113

3.2.8.3.  Lắp. 114

3.2.9. Kiểm tra và tháo lắp cảm biến áp suất khí nạp (MAPS): 114

3.2.9.1. Kiểm tra. 114

3.2.9.2. Tháo. 114

3.2.9.3. Lắp. 115

3.2.10. Kiểm tra và tháo lắp vòi phun. 115

3.2.10.1. Kiểm tra. 115

3.2.10.2. Tháo. 115

3.2.10.3. Lắp. 115

3.2.11. Kiểm tra và tháo lắp cảm biến nhiệt độ khí nạp (IATS): 116

3.2.11.1. Kiểm tra. 116

3.2.11.2. Tháo. 116

3.2.11.3. Lắp. 116

3.2.12 . Kiểm tra và tháo lắp cảm biến nhiệt độ nước làm mát (ECTS). 116

3.2.12.1. Kiểm tra. 116

3.2.12.2. Tháo. 116

3.2.12.3. Lắp. 117

3.2.13. Kiểm tra và tháo lắp van kiểm soát hơi nhiên liệu (PCSV). 117

3.2.13.1.  Kiểm tra. 117

3.2.13.2. Tháo. 117

3.2.13.3. Lắp. 118

3.2.14. Kiểm tra và tháo lắp cảm biến vị trí trục cam (CMPS): 118

3.2.14.1. Kiểm tra. 118

3.2.14.2. Tháo. 118

3.2.14.3. Đầu vào 118

3.2.14.4. Đầu ra. 118

3.2.14.5. Lắp. 119

3.2.15. Kiểm tra và tháo lắp ECM. 119

3.2.15.1. Kiểm tra ECM. 119

3.2.15.2. Tháo lắp ECM. 120

PHẦN 3: KẾT LUẬN


LINK DOWNLOAD



Trong thời gian học tập và rèn luyện tại trường, chúng em đã được trang bị các kiến thức cơ sở cũng  như các kiến thức chuyên môn để tạo nền móng cho quá trình phát triển sau này. Để đánh giá kết quả học tập, rèn luyện chúng  em được khoa Cơ Khí Động Lực  giao cho đề tài với nội dung “Khai thác kỹ thuật, nghiên cứu cải tiến quy trình chẩn đoán sửa chữa hệ thống nhiên liệu xe Sonata G2.0 2011”. Sau một thời gian thực hiện thì đến nay đồ án của chúng em đã được hoàn thành.

Và lời đầu tiên cho em được gửi tới đó là lời cảm ơn chân thành nhất tới:

Các thầy giáo, cô giáo trong khoa Cơ Khí Động Lực nói chung và các thầy giáo, cô giáo trong bộ môn Công Nghệ Ô tô nói riêng. Đã tận tình giúp đỡ và chỉ bảo chúng em trong thời gian qua. Các bạn bạn bè đồng ngành đưa ra ý kiến đóng góp, chia sẻ tài liệu để đồ án cảu chúng em được hoàn thiện hơn. Và đặc biệt là thầy Đỗ Văn Cường - giáo viên hướng dẫn. Người đã đã rất tận tâm chỉ bảo, đưa ra nhận xét đánh giá rất hữu ích… trong suốt quá trình làm đồ án. Để chúng em có thể hoàn thành tốt nhất đồ án tốt nghiệp của mình.

NỘI DUNG:


MỤC LỤC 3

LỜI NÓI ĐẦU 8

DANH MỤC VIẾT TẮT 10

PHẦN 1:PHẦN MỞ ĐẦU 11

1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: 11

2. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU: 11

3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU: 12

4. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU: 12

5. NHIỆM VỤ: 12

6. Ý NGHĨA LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN  CỦA ĐỀ TÀI: 12

PHẦN 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN ĐỀ TÀI 13

Chương I: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ MPI 13

1.1 CẤU TẠO CHUNG  HỆ THỐNG. (Hình 1.1) 13

Hệ thống phun xăng điện tử MPI bao gồm 3 khối cơ bản: 13

-  Khối cấp nhiên liệu. 13

-  Khối cấp gió. 13

-  Khối điều khiển điện tử. 13

1.2. KHÁI QUÁT CHUNG HỆ THỐNG MPI: 14

1.2.1. Khối cấp nhiên liệu: 14

1.2.1.1 Thùng nhiên liệu. 15

1.2.1.2. Lọc nhiên liệu. 15

1.2.1.3. Bơm nhiên liệu. 16

1.2.1.4. Bộ điều áp. 18

1.2.1.5. Ống chia xăng. 18

1.2.1.6. Bộ dập xung. 19

1.2.1.7. Vòi phun. 20

1.2.2. Khối cấp gió: 23

1.2.2.1. Công dụng. 23

1.2.2.2. Thành phần chính. 24

1.2.3. Khối điều khiển điện tử: 24

1.2.3.1. ECM 30

1.2.3.2. Cảm biến áp suất khí nạp (MAPS). 48

1.2.3.3. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát (ECTS). 50

1.2.3.4. Cảm biến vị trí trục khuỷu (CKPS). 52

1.2.3.5. Cảm biến vị trí trục cam (CMPS). 54

1.2.3.6. Cảm biến oxy (HO2S). 57

1.2.3.7. Cảm biến nhiệt độ khí nạp (IATS). 59

1.2.3.8. Cảm biến vị trí bàn đạp ga (APS). 61

1.2.3.9. Van kiểm soát hơi nhiên liệu (PCSV). 64

1.2.3.10 Van điều khiển dầu (OCV). 66

1.2.3.11 Van điều khiển chiều dài đường ống nạp (VIS). 69

1.2.3.12  Hệ thống điều khiển bướm ga điện tử (ETC). 71

Chương II: NHỮNG PAN BỆNH THƯỜNG GẶP 77

2.1. NHỮNG BƯỚC CHỈ DẪN XỬ LÝ SỰ CỐ CƠ BẢN. 77

2.2. MỘT SỐ TRIỆU CHỨNG THƯỜNG GẶP 79

2.3. BẢNG MÃ LỖI KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ CHUẨN ĐOÁN. 81

2.4. CÁC LOẠI MÃ LỖI THƯỜNG GẶP. 88

2.4.1. P0111- Báo lỗi cảm biến nhiệt độ khí nạp IATS (Cảm Biến 1) 88

2.4.2. P0118 -Báo lỗi tín hiệu đầu vào cảm biến nước làm mát động cơ ECTS (Cao). 89

2.4.3. P0121 -Báo lỗi cảm biến bướm ga TPS (Cảm biến 1). 90

2.4.4. P0230 -Báo lỗi rơ le bơm nhiên liệu. 90

2.4.5. P0011 - Báo lỗi trục cam “A”(Nhánh 1). 91

2.4.6. P0016 - Báo lỗi van OCV (Nhánh 1 / Cảm biến 1) 93

2.4.7. P0030 - Mạch điều khiển nung nóng cảm biến HO2S. 93

2.4.8. P0076 -Báo lỗi điều khiển cuộn dây vào van OCV (Nhánh 1) thấp 94

Chương III: THÁO LẮP KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA 96

3.1. MỘT SỐ LƯU Ý CÁC BƯỚC KIỂM TRA ĐƠN GIẢN. 96

3.1.1 Kiểm tra giắc nối. 96

3.1.1.1 Cách tháo giắc nối: 96

3.1.1.2 Kiểm tra một vài điểm khi nối giắc. 97

3.1.1.3 Phương pháp sửa chữa giắc nối. 98

3.1.1.4 Các bước kiểm tra bối dây. 98

3.1.2. Các bước  kiểm tra mạch điện: 98

3.1.2.1 Những bước kiểm tra mạch hở. 98

3.1.2.2 Kiểm tra ngắn mạch. 100

3.1.2.3 Kiểm tra sụt áp. 101

3.1.3: Dụng cụ chuyên dụng 102

3.1.3.1 Đồng hồ đo áp suất (09353-24100). 102

3.1.3.2 Bộ chuyển đổi đo áp suất nhiên liệu (09353-38000). 102

3.1.3.3  Đầu kết nối với đồng hồ đo áp suất (09353-24000). 103

3.1.3.4  Dụng cụ tháo cảm biến Ôxy (09392-2H100). 103

3.1.4 Kiểm tra áp suất nhiên liệu: 103

3.1.4.1 Xả áp suất dư trong ống cấp nhiên liệu. 103

3.1.4.2 Chuẩn bị dụng cụ chuyên dụng, tiến hành tháo. 103

3.1.4.3 Khi khóa điện ở vị trí ON. 104

3.1.4.4 Đo áp suất nhiên liệu. 104

3.1.4.5  Xả áp suất dư trong ống cấp nhiên liệu. 105

3.1.4.6  Kiểm tra cuối. 105

3.2 KIỂM TRA SỬA CHỮA. 105

3.2.1 Kiểm tra tháo lắp thùng xăng 105

3.2.1.1 Tháo 105

3.2.1.2. Lắp 107

3.2.1.3 Kiểm tra sửa chữa. 107

3.2.2  Kiểm tra và tháo lắp bơm nhiên liệu: 107

3.2.2.1. Tháo. 107

3.2.2.2 Lắp. 108

3.2.2.3 Kiểm tra sửa chữa. 108

3.2.3 Cách tháo lắp và thay lọc. 108

3.2.3.1 Tháo. 108

3.2.3.2 Lắp. 110

3.2.4  Kiểm tra và tháo lắp cảm biến vị trí trục khuỷu (CKPS). 110

3.2.4.1. Kiểm tra. 110

3.2.4.2. Tháo. 110

3.2.4.3. Lắp. 111

3.2.5. Kiểm tra và tháo lắp cảm biến oxy: 111

3.2.5.1. Kiểm tra. 111

3.2.5.2. Tháo. 111

3.2.5.3. Lắp. 111

3.2.6. Kiểm tra và tháo lắp bướm ga điều khiển điện tử ( ETC): 112

3.2.6.1. Kiểm tra. 112

3.2.6.2. Kiểm tra mô tơ ETC. 112

3.2.6.3. Tháo. 112

3.2.6.4. Lắp. 112

3.2.7. Kiểm tra tháo lắp van điều khiển chiều dài đường ống nạp (VIS): 113

3.2.7.1. Kiểm tra. 113

3.2.7.2. Tháo. 113

3.2.7.3.  Lắp. 113

3.2.8.  Kiểm tra và tháo lắp van điều khiển dầu CVVT (OCV): 113

3.2.8.1. Kiểm tra: 113

3.2.8.2. Tháo. 113

3.2.8.3.  Lắp. 114

3.2.9. Kiểm tra và tháo lắp cảm biến áp suất khí nạp (MAPS): 114

3.2.9.1. Kiểm tra. 114

3.2.9.2. Tháo. 114

3.2.9.3. Lắp. 115

3.2.10. Kiểm tra và tháo lắp vòi phun. 115

3.2.10.1. Kiểm tra. 115

3.2.10.2. Tháo. 115

3.2.10.3. Lắp. 115

3.2.11. Kiểm tra và tháo lắp cảm biến nhiệt độ khí nạp (IATS): 116

3.2.11.1. Kiểm tra. 116

3.2.11.2. Tháo. 116

3.2.11.3. Lắp. 116

3.2.12 . Kiểm tra và tháo lắp cảm biến nhiệt độ nước làm mát (ECTS). 116

3.2.12.1. Kiểm tra. 116

3.2.12.2. Tháo. 116

3.2.12.3. Lắp. 117

3.2.13. Kiểm tra và tháo lắp van kiểm soát hơi nhiên liệu (PCSV). 117

3.2.13.1.  Kiểm tra. 117

3.2.13.2. Tháo. 117

3.2.13.3. Lắp. 118

3.2.14. Kiểm tra và tháo lắp cảm biến vị trí trục cam (CMPS): 118

3.2.14.1. Kiểm tra. 118

3.2.14.2. Tháo. 118

3.2.14.3. Đầu vào 118

3.2.14.4. Đầu ra. 118

3.2.14.5. Lắp. 119

3.2.15. Kiểm tra và tháo lắp ECM. 119

3.2.15.1. Kiểm tra ECM. 119

3.2.15.2. Tháo lắp ECM. 120

PHẦN 3: KẾT LUẬN


LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: